Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2690/QĐ-UBND thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực doanh nghiệp tỉnh Hòa Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2690/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2690/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 2690/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH __________ Số: 2690/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hòa Bình, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 30/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (09 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh, tại địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “thủ tục hành chính” tại địa chỉ: https://sokehoach.hoabinh.gov.vn
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình kể từ ngày ký.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này, rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết. Thời gian trước ngày 12/11/2020.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát TTHC -VPCP; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm TH&CB tỉnh; - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Lưu: VT, KSTT (Ng.03b) | CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).
______________________
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp công bố tại Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
STT | TÊN TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích | Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung | CƠ QUAN THỰC HIỆN | Ghi chú | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||
* | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.001610 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.001583 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.001199 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002043 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002042 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002069 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002079 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
8 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002072 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
9 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | x | x | 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: 2.002084 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN |