Quyết định 19/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ các loại giấy phép trái với quy định của Luật Doanh nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 19/2000/QĐ-TTg

Quyết định 19/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ các loại giấy phép trái với quy định của Luật Doanh nghiệp
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2000/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Khải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/02/2000
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 19/2000/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 19/2000/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 19 /2000/QĐ-TTG
NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2000 VỀ BàI BỎ CÁC LOẠI
GIẤY PHÉP TRÁI VỚI QUY ĐỊNH CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Trước mắt bãi bỏ các loại giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, giấy phép hành nghề, chứng chỉ hành nghề và giấy phép dưới hình thức khác (sau đây gọi chung là giấy phép) được xác định trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Các loại giấy phép kinh doanh khác do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và do ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành mà không căn cứ vào luật, pháp lệnh, nghị định, nhưng chưa được liệt kê vào Danh mục nói tại Điều 1 Quyết định này hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2000.

Đối với điều kiện kinh doanh xét thấy cần thiết phải có giấy phép thì các cơ quan hữu quan phải trình Chính phủ ban hành nghị định để thực hiện đúng quy định tại Điều 6 Luật Doanh nghiệp.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

Điều 4. Tổ công tác thi hành Luật Doanh nghiệp chịu trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH MỤC CÁC LOẠI GIẤY PHÉP BỊ BàI BỎ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2000/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ, ngày 03 tháng 02 năm 2000)

 

1. Ngành Khoa học, Công nghệ và Môi trường

1. Giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm môi trường

2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thiết bị tin học

3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phế liệu, phế thải là kim loại

 

2. Ngành Thương mại

4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nhà trọ

5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ cầm đồ

6. Giấy phép về dịch vụ trông giữ tài sản

 

3. Ngành Thuỷ sản

7. Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác

8. Giấy phép khai thác hải sản xa bờ

9. Giấy phép hoạt động nghề cá

10. Giấy phép thuần hoá, lai tạo và di giống

11. Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản

12. Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn thể

13. Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể

 

4. Tổng cục Hải quan

14. Giấy chứng nhận đăng ký dịch vụ khai thuê hải quan

 

5. Bộ Tài chính

15. Giấy phép hoạt động tư vấn tài chính

 

6. Ngành Công nghiệp

16. Chứng chỉ hành nghề tư vấn xây dựng điện

17. Giấy phép hành nghề sản xuất, gia công chế biến sản phẩm công nghiệp - thủ công nghiệp

18. Giấy phép hành nghề công nghiệp

 


7. Tổng cục Bưu điện

19. Giấy phép làm đại lý kinh doanh thiết bị bưu chính viễn thông

20. Giấy phép hành nghề đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông

21. Giấy phép làm đại lý cho các công ty chuyển phát nhanh nước ngoài

22. Giấy phép kết nối mạng Internet, kinh doanh hoặc làm đại lý cung cấp các dịch vụ Internet

23. Đăng ký chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông (cấp cho tổ chức)

 

8. Tổng cục Du lịch

24. Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

25. Giấy phép kinh doanh vận chuyển khách du lịch

26. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở lưu trú du lịch, kinh doanh khách sạn

 

9. Bộ Y tế

27. Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm

28. Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện thành lập cơ sở hành nghề trang thiết bị, dụng cụ y tế tư nhân

 

10. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

29. Giấy phép hành nghề dịch vụ lao động

 

11. Ngành Văn hoá và Thông tin

30. Giấy phép hoạt động khuyến mãi có thưởng

31. Giấy phép dịch vụ vi tính

32. Giấy phép đánh máy chữ

33. Giấy phép hoạt động nhiếp ảnh, kẻ biển hiệu

34. Giấy phép ca nhạc

35. Giấy phép thành lập cơ sở in bao bì

36. Giấy phép hành nghề in khắc gỗ

37. Giấy phép hành nghề ép nhũ

38. Giấy phép hành nghề in Romeo

39. Giấy phép hành nghề Photocopy

40. Giấy phép hành nghề đóng, xén sách

41. Giấy phép hành nghề vật tư ngành in

42. Giấy phép hành nghề sản xuất và sửa chữa cơ khí ngành in

43. Giấy phép hành nghề sản xuất vật liệu in

44. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Galery

45. Giấy phép sao chép tranh

46. Giấy phép kinh doanh dịch vụ trò trơi điện tử

47. Giấy phép dạy nhạc

48. Giấy phép dạy khiêu vũ

49. Giấy phép cho thuê âm thanh

50. Giấy phép quay camera

51. Giấy phép hoạt động nhạc lễ, nhạc tân

52. Giấy phép quay phim ngoại cảnh

53. Giấy phép vẽ truyền thần

54. Giấy phép sửa chữa nhạc cụ

55. Giấy phép mua bán vật tư ngành ảnh

56. Giấy phép mở cửa hàng minilab

57. Giấy phép khắc chữ

58. Giấy phép gia công phim ảnh

59. Giấy phép thiết kế, tạo mẫu

60. Giấy phép bán tranh điện

61. Giấy phép cho thuê máy tính

62. Giấy phép dịch thuật

63. Giấy phép dịch vụ bi-a

64. Giấy phép bán đồ mỹ nghệ lưu niệm

 

12. Ngành Giao thông vận tải

65. Giấy phép vận tải hành khách công cộng bằng xe máy

66. Giấy phép mở rộng địa bàn hành nghề xây dựng

67. Giấy phép hành nghề xây dựng giao thông

68. Giấy phép vận tải đường thuỷ

69. Giấy phép đóng mới, sửa chữa phương tiện vận tải

70. Giấy phép hoạt động hàng hải

71. Giấy phép hoạt động kinh doanh dịch vụ hàng hải

72. Giấy phép hành nghề, sửa chữa, đóng mới phương tiện thuỷ nội địa

73. Giấy phép vận tải hàng hoá, giấy phép vận tải hành khách

74. Giấy phép đăng ký kinh doanh dịch vụ vận tải đường thuỷ nội địa

75. Giấp phép vận tải đường bộ

76. Giấy phép cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ

77. Giấy phép sử dụng vùng nước đường thuỷ nội địa

78. Giấy phép hành nghề sản xuất sản phẩm công nghiệp GTVT

 

13. Ngành Xây dựng

79. Chứng chỉ hành nghề xây dựng

80. Chứng chỉ hành nghề tư vấn xây dựng

 

14. Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81. Giấy chứng nhận đủ điều kiện mua bán thuốc thú y

82. Giấy phép chế biến gỗ và lâm sản

83. Chứng chỉ hành nghề xay sát, chế biến thực phẩm

 

15. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

84. Chứng chỉ hành nghề tư vấn đầu tư nước ngoài.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi