Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6483:1999 IEC 1089:1991 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6483:1999

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6483:1999 IEC 1089:1991 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không
Số hiệu:TCVN 6483:1999Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Điện lực
Năm ban hành:1999Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6483 : 1999

DÂY TRẦN CÓ SỢI TRÒN XOẮN THÀNH CÁC LỚP ĐỒNG TÂM DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG

Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors

Lời nói đầu

TCVN 6483 : 1999 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 1089 : 1991;

TCVN 6483 : 1999 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

DÂY TRẦN CÓ SỢI TRÒN XOẮN THÀNH CÁC LỚP ĐỒNG TÂM DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG

Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính điện và cơ của các dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không (sau đây gọi tắt là dây) được chế tạo bằng cách kết hợp các sợi kim loại cho dưới đây:

a) nhôm kéo cứng có ký hiệu A1[*] theo IEC 889;

b) hợp kim nhôm loại B có ký hiệu A2* theo IEC 104;

c) hợp kim nhôm loại A có ký hiệu A3* theo IEC 104 (và khi cần thiết, có lõi bằng vật liệu dưới đây, theo IEC 888);

d) thép có độ bền bình thường, có ký hiệu là S1A hoặc S1B, ở đây A và B là cấp của lớp mạ kẽm tương ứng với cấp 1 và 2;

e) thép có độ bền cao ký hiệu là S2A hoặc S2B;

f) thép có độ bền rất cao ký hiệu là S3A.

1.2. Ký hiệu các dây được đề cập trong tiêu chuẩn này là:

A1, A2, A3

A1/S1A ; A1/S1B ; A1/S2A ; A1/S2B ; A1/S3A ; A2/S1A

A2/S1B ; A2/S3A ; A3/S1A.

A3/S1B ; A3/S3A ; A1/A2 ; A1/A3.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

IEC 104:1987 Sợi hợp kim nhôm-magiê silic dùng cho các đường dây tải điện trên không.

IEC 888:1987 Sợi thép mạ kẽm dùng làm dây xoắn.

IEC 889:1987 Sợi nhôm kéo cứng dùng cho các đường dây tải điện trên không.

3. Hệ thống ký hiệu

3.1. Chữ cái A dùng để ký hiệu cho các dây xoắn bằng nhôm có hoặc không có các sợi thép.

3.2. Dây bằng nhôm thuần nhất được ký hiệu là Ax, trong đó x là loại nhôm.

3.3. Dây nhôm kết hợp với nhôm ký hiệu là Ax/Ay, trong đó Ax chỉ các sợi bên ngoài (hoặc lớp ngoài) còn Ay chỉ các sợi bên trong (hoặc lõi).

3.4. Dây bằng nhôm thép kết hợp được ký hiệu là Ax/Syz, trong đó Ax chỉ các sợi nhôm bên ngoài còn Syz chỉ lõi bằng thép. Trong ký hiệu các sợi thép, chữ y chỉ loại thép (bình thường, có độ bền cao hoặc cực cao) còn z chỉ cấp mạ kẽm (A hoặc B).

3.5. Dây được nhận biết như sau:

a) mã số, chỉ mặt cắt dẫn điện tương đương với nhôm A1, tính bằng mm2;

b) ký hiệu, chỉ loại của sợi tạo nên dây. Đối với các dây kết hợp, ký hiệu đứng trước chỉ lớp ngoài, ký hiệu đứng sau chỉ lõi;

c) một hoặc hai số, chỉ số sợi của dây. Đối với các dây kết hợp, số thứ nhất là số sợi của lớp ngoài, còn số thứ hai là số sợi của lõi.

Ví dụ:

500-A1-37: Dây làm bằng 37 sợi nhôm A1. Mặt cắt của dây là 500 mm2.

500-A2-37: Dây làm bằng 37 sợi nhôm A2 có mặt cắt tổng cộng của phần dẫn điện tương đương với 500 mm2 bằng nhôm A1. Trong các bảng ở phụ lục D, mặt cắt thực là 575 mm2.

500-A1/S1A-45/7: Dây làm bằng 45 sợi nhôm A1 và 7 sợi thép có độ bền thông thường được mạ kẽm cấp 1. Mặt cắt của nhôm A1 là 500 mm2 và theo các bảng ở phụ lục D, mặt cắt của thép S1A là 34,6 mm2

500-A3/S3A-54/7: Dây làm bằng 54 sợi nhôm A3 và 7 sợi thép có độ bền cực cao được mạ kẽm cấp 1. Mặt cắt của nhôm A3 tương đương về độ dẫn điện với 500 mm2 của nhôm A1, (mặt cắt thực của nhôm A3 là 581 mm2 và của phần thép là 75,3 mm2. Các giá trị này có thể lấy từ các bảng của phụ lục D).

4. Định nghĩa

Các định nghĩa sau đây áp dụng cho tiêu chuẩn này:

Nhôm: Tất cả các loại nhôm và hợp kim nhôm được kể đến.

Dây: Vật liệu dùng để dẫn dòng điện, gồm nhiều sợi, xoắn với nhau và giữa chúng không có cách điện.

Dây có các lớp xoắn đồng tâm: Dây gồm có lõi ở giữa được bao bọc bởi một hoặc nhiều lớp sợi sát nhau và được xoắn theo các chiều xoắn ngược nhau.

Chiều xoắn của lớp: Chiều xoắn của lớp sợi tính từ phía người quan sát. "Chiều phải" là chiều kim đồng hồ, còn "chiều trái" là chiều ngược với chiều kim đồng hồ.

Định nghĩa khác: Chiều xoắn của lớp được xác định là "chiều phải" hoặc "chiều trái". Đối với chiều phải, các sợi cùng hướng với phần giữa của chữ Z khi dây được đặt theo chiều thẳng đứng. Đối với chiều trái, các sợi cùng hướng với phần giữa của chữ S khi dây được đặt theo chiều thẳng đứng.

Độ dài bước xoắn: Độ dài dọc trục của một vòng xoắn trọn vẹn được tạo bởi một sợi cụ thể của dây.

Tỷ số bước xoắn: Tỷ số giữa độ dài bước xoắn và đường kính ngoài của lớp các sợi tương ứng của dây.

Lô: Tập hợp các dây được chế tạo bởi cùng một nhà chế tạo, trong các điều kiện sản xuất như nhau. Một lô có thể gồm tất cả hoặc một phần số lượng dây được mua.

Danh nghĩa: Tên gọi hoặc giá trị nhận dạng của một đặc tính có thể đo được, nhờ đó mà nhận dạng được dây hoặc một thành phần của dây, và xác định được các dung sai áp dụng. Giá trị danh nghĩa phải là các giá trị mục tiêu.

Tỷ lệ thép: Tỷ số của mặt cắt của thép so với mặt cắt của nhôm, tính bằng phần trăm đối với các dãy có ký hiệu Ax/Syz.

Sợi: Sợi kim loại được kéo rút có mặt cắt hình tròn, không đổi.

5. Các yêu cầu đối với dây

5.1. Vật liệu

Dây phải được chế tạo bằng các sợi nhôm tròn, và khi có yêu cầu, có thêm các sợi thép tròn mạ kẽm. Tất cả các sợi, trước lúc xoắn phải có các đặc tính như đã quy định trong IEC 104, IEC 888 và IEC 889.

5.2. Kích thước của dây

Danh mục các kích thước dây cho trong phụ lục D được dùng để hướng dẫn. Khi thiết kế mới, các kích thước của dây nên chọn theo danh mục đó. Dây dùng cho các thiết kế hiện hành hoặc các thiết kế quen dùng của đường dây trên không cũng như kích thước và cách xoắn không được nêu trong tiêu chuẩn này, có thể được thiết kế và cung cấp khi có thoả thuận giữa nhà chế tạo và người mua. Lúc đó các yêu cầu liên quan của tiêu chuẩn này phải được áp dụng.

5.3. Bề mặt

Bề mặt dây phải không có các khuyết tật, mà mắt thường nhìn thấy được (được phép sử dụng kính thị lực), như các vết xước, các vết lõm v.v... không thích hợp trong thông lệ thương mại.

5.4. Cách xoắn

5.4.1. Tất cả các sợi của dây phải được xoắn đồng tâm.

5.4.2. Các lớp sợi sát nhau phải được xoắn theo các chiều ngược nhau. Lớp ngoài cùng phải được xoắn theo "chiều phải", trừ khi được quy định ngược lại trong đơn đặt hàng.

5.4.3. Các sợi của mỗi lớp phải được xoắn đều và chặt xung quanh sợi hoặc các sợi của lớp kề phía trong.

5.4.4. Tỷ số bước xoắn đối với các lớp sợi thép mạ kẽm phải như sau:

a) tỷ số bước xoắn đối với lớp 6 sợi của lõi thép 7 sợi hoặc 19 sợi không được nhỏ hơn 16 và không lớn hơn 26;

b) tỷ số bước xoắn đối với lớp 12 sợi của lõi thép 19 sợi không được nhỏ hơn 14 và không lớn hơn 22.

5.4.5. Tỷ số bước xoắn đối với lớp nhôm của tất cả các loại dây phải như sau:

a) tỷ số bước xoắn đối với lớp sợi nhôm ở ngoài không được nhỏ hơn 10 và không lớn hơn 14;

b) tỷ số bước xoắn đối với các lớp sợi nhôm bên trong không được nhỏ hơn 10 và không lớn hơn 16.

5.4.6. Trong một lõi thép 19 sợi, tỷ số bước xoắn của lớp 12 sợi không được lớn hơn tỷ số bước xoắn của lớp 6 sợi. Tương tự như vậy, trong một dây có nhiều lớp sợi nhôm, tỷ số bước xoắn của bất kỳ lớp nhôm nào không được lớn hơn tỷ số bước xoắn của lớp nhôm kề ngay phía trong.

5.4.7. Tất cả các sợi thép phải nằm một cách tự nhiên đúng vị trí trong lõi của nó, khi cắt lõi, các đầu sợi vẫn phải giữ nguyên vị trí, hoặc có thể đặt lại vào vị trí cũ bằng tay một cách dễ dàng. Yêu cầu này cũng áp dụng cho các lớp sợi nhôm ở ngoài.

5.4.8. Trước lúc xoắn, tất cả các sợi nhôm và sợi thép phải có nhiệt độ gần như nhau.

5.5. Mối nối

5.5.1. Trên sợi, hoặc các sợi của lõi bằng thép mạ kẽm không được có mối nối, bất luận bằng cách nào, trong quá trình xoắn.

5.5.2. Trên mỗi đoạn chiều dài của dây không được sử dụng quá một sợi nhôm có mối nối như cho phép trong các tiêu chuẩn trích dẫn ở 5.1.

5.5.3. Trong quá trình xoắn không được phép hàn một sợi nhôm nào nhằm đạt được chiều dài qui định của dây.

5.5.4. Trong quá trình xoắn được phép nối các chỗ đứt không thể tránh khỏi của các sợi nhôm, với điều kiện là các chỗ đứt đó không phải là do dây có khuyết tật cố hữu, hoặc sử dụng các đoạn dây nhôm ngắn. Các mối nối phải thực hiện với hình thù của sợi dây gốc, nghĩa là các mối nối phải được gọt dũa để có đường kính của nó bằng đường kính các sợi gốc và không bị xoắn.

Đối với các sợi nhôm, số lượng mối nối không được vượt quá các giá trị qui định trong bảng 1. Mặt khác, các mối nối ít nhất phải cách nhau 15 m trên cùng một sợi, hoặc trên bất kỳ sợi nhôm khác của dây hoàn chỉnh.

Các mối nối phải thực hiện bằng cách hàn điện tiếp xúc, hàn điện tiếp xúc rồi rèn nguội hoặc hàn ép nguội (chú thích 1), hoặc bằng các phương pháp khác đã được phê duyệt. Các mối hàn phải được thực hiện đúng theo thông lệ thương mại. Kiểu hàn đầu tiên phải được ủ lại bằng điện trên một đoạn khoảng 250 mm về mỗi phía của mối hàn.

Bảng 1 - Số lượng mối nối cho phép trong các dây bằng nhôm

Số lớp nhôm

Số lượng mối nối cho phép trên chiều dài dây

1

2

2

3

3

4

4

5

5.5.5. Không yêu cầu các mối hàn qui định theo 5.5.4 phải có các đặc tính như sợi dây gốc (chú thích 2). Tuy nhiên, chúng phải chịu được ứng suất không nhỏ hơn 75 MPa đối với các mối hàn điện đã ủ lại, và không nhỏ hơn 130 MPa đối với các mối nối hàn ép nguội và các mối hàn điện tiếp xúc rồi rèn nguội. Nhà chế tạo phải chứng minh là phương pháp hàn có khả năng đáp ứng các yêu cầu qui định về độ bền.

Chú thích

1) Thông lệ ở một số nước yêu cầu phải ủ lại các mối nối ép nguội đối với vật liệu A2 và A3

2) Đặc tính của các chỗ nối trên các sợi của dây nếu được bố trí hợp lý có liên quan đến cả độ bền kéo và độ dãn dài. Do có các tính chất dãn dài tốt hơn, nên một mối hàn điện được ủ lại tuy có độ bền kém hơn, nhưng về các tính năng chung lại giống tính năng của một mối hàn nguội hay của một mối hàn điện rồi ép nguội.

5.6. Mật độ theo độ dài – Khối lượng theo một đơn vị chiều dài

5.6.1. Các khối lượng cho trong các bảng của phụ lục D được tính cho mỗi kích cỡ và cách xoắn dây, bằng cách sử dụng mật độ của các sợi nhôm và sợi thép mạ kẽm cho trong các tiêu chuẩn trích dẫn nêu ở 5.1, mức tăng do xoắn cho trong bảng 2 và mặt cắt các sợi nhôm và sợi thép mạ kẽm dựa theo đường kính lý thuyết của chúng khi chưa làm tròn.

5.6.2. Mức tăng khối lượng tính bằng phần trăm do xoắn dây (chú thích 1) dựa trên các tỷ số bước xoắn trung bình cho ở 5.4.4 và 5.4.5 phải được lấy theo bảng 2.

5.6.3. Khi dây cần được bôi mỡ thì khối lượng danh nghĩa của mỡ (chú thích 2) phải được tính toán theo phương pháp cho trong phụ lục C.

Chú thích

1) Khối lượng của dây xoắn phụ thuộc vào tỷ số bước xoắn. Trừ sợi ở giữa, các sợi còn lại đều dài hơn dây, và khối lượng tăng thêm phụ thuộc vào các tỷ số bước xoắn đã được sử dụng.

2) Các yêu cầu về việc bôi mỡ đang được xem xét

Bảng 2 - Mức tăng tiêu chuẩn * do xoắn dây

Cách xoắn dây

Mức tăng, %

Nhôm

Thép

Khối lượng

Điện trở

Số sợi

Số lớp **

Số sợi

Số lớp **

Nhôm

Thép

6

1

1

-

1,52

-

1,52

18

2

1

-

1,90

-

1,90

7

1

-

-

1,31

-

1,31

18

2

1

-

1,90

-

1,90

22

2

7

1

2,04

0,43

2,04

26

2

7

1

2,16

0,43

2,16

19

 

-

-

1,80

-

1,80

37

3

-

-

2,04

-

2,04

61

4

-

-

2,19

-

2,19

45

3

7

1

2,23

0,43

2,23

54

3

7

1

2,33

0,43

2,33

72

4

7

1

2,32

0,43

2,32

84

4

7

1

2,40

0,43

2,40

91

5

-

-

2,30

-

2,30

54

3

19

2

2,33

0,77

2,33

72

4

19

2

2,32

0,77

2,32

84

4

19

2

2,40

0,77

2,40

* Các mức này được tính toán bằng cách sử dụng các tỷ số bước xoắn trung bình cho mỗi lớp nhôm hoặc lớp thép.

** Số lớp của mỗi loại dây không kể đến sợi dây ở giữa.

5.7. Độ bền của dây

5.7.1. Độ bền chịu kéo danh định của dây bằng nhôm đồng nhất được lấy bằng tổng độ bền chịu kéo tối thiểu của tất cả các sợi, như định nghĩa ở 5.7.4.

5.7.2. Độ bền chịu kéo danh định của dây kết hợp Ax/Syz là tổng các độ bền kéo của nhôm và độ bền của thép tương ứng với độ dãn dài phù hợp với độ dãn dài của nhôm ở giá trị lực kéo. Đối với điều kiện kỹ thuật và tính thực tế, độ bền của thép xét một cách thận trọng, lấy bằng lực kéo tương ứng với độ dãn dài 1% trên mẫu thử dài 250 mm.

5.7.3. Độ bền kéo danh định của các dây bằng nhôm kết hợp (A1/A2 hoặc A1/A3) là tổng độ bền kéo của A1 và 95% độ bền kéo của A2 hoặc A3.

5.7.4. Độ bền kéo của sợi dây đơn bất kỳ là tích của mặt cắt danh nghĩa của nó với ứng suất tối thiểu thích hợp cho trong các tiêu chuẩn được nêu ở 5.1.

6. Thử nghiệm

6.1. Phân loại các thử nghiệm

6.1.1. Thử nghiệm điển hình

Các thử nghiệm điển hình dùng để kiểm tra các đặc tính chính của dây, mà các đặc tính này phụ thuộc vào thiết kế của dây. Các thử nghiệm này được tiến hành một lần đối với mẫu thiết kế mới, hoặc cho một quy trình chế tạo dây mới và sau đó, chỉ lặp lại khi có thay đổi về thiết kế hay về quy trình chế tạo.

Các thử nghiệm điển hình chỉ được tiến hành trên dây đã thoả mãn tất cả các yêu cầu của các thử nghiệm mẫu liên quan.

6.1.2. Thử nghiệm mẫu

Các thử nghiệm mẫu dùng để đảm bảo cho chất lượng các dây và đảm bảo sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

6.2. Các yêu cầu thử nghiệm

Các yêu cầu thử nghiệm như sau:

6.2.1. Thử nghiệm điển hình

a) các mối nối trên các sợi nhôm;

b) các đường cong ứng suất – biến dạng;

c) độ bền kéo đứt dây.

6.2.2. Thử nghiệm mẫu

a) trên sợi trước lúc xoắn

- áp dụng các tiêu chuẩn liên quan đến sợi;

b) trên dây

- mặt cắt dây;

- đường kính ngoài cùng;

- mật độ theo chiều dài;

- chất lượng bề mặt;

- tỷ số bước xoắn và chiều xoắn của lớp.

6.3. Cỡ mẫu

Các mẫu cho các thử nghiệm quy định ở 6.2.2 được chọn một cách ngẫu nhiên từ đoạn cuối phía ngoài của 10% các tang quấn dây. Tuy nhiên, việc kiểm tra điều kiện bề mặt dây phải được tiến hành trên tất cả các tang quấn trước lúc đóng vỏ bảo vệ.

6.4. Chiều dài mẫu

6.4.1. Các mẫu dùng cho thử nghiệm trên các sợi nhôm và sợi thép mạ kẽm dùng làm lõi, phải lấy trước lúc xoắn, và được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn được nêu ở 5.1.

6.4.2. Các mẫu dùng cho thử nghiệm các sợi sau khi xoắn, khi có yêu cầu, phải gồm các đoạn dài 1,5 m hoặc được cắt từ đoạn cuối phía ngoài các cuộn hoặc các tang quấn dây.

6.4.3. Yêu cầu chiều dài của mẫu đối với thử nghiệm kéo và thử nghiệm ứng suất - biến dạng ít nhất phải bằng 400 lần đường kính của dây trần, nhưng không nhỏ hơn 10 m.

Chiều dài của mẫu trong điều này là chiều dài tối thiểu được qui định để đạt được độ chính xác cao cho các đường cong ứng suất - biến dạng. Khi nhà chế tạo có thể chứng minh là mẫu thử ngắn hơn vẫn đảm bảo độ chính xác tương đương bằng các kết quả thử nghiệm so sánh và được người mua hàng chấp nhận thì có thể dùng các mẫu thử ngắn hơn.

6.5. Thử nghiệm điển hình

6.5.1. Các đường cong ứng suất - biến dạng phải được cung cấp như thử nghiệm điển hình khi bên mua yêu cầu. Các đường cong này phải thể hiện rõ nhất tính năng của dây khi mang tải.

6.5.2. Nếu có thoả thuận giữa bên mua và bên cung cấp khi đặt hàng, thì các thử nghiệm ứng suất - biến dạng được tiến hành trên dây, và nếu cần, trên lõi thép, theo đúng như phương pháp được nêu ở phụ lục B.

6.5.3. Thử nghiệm kéo của dây

Khi có yêu cầu các thử nghiệm độ bền kéo đứt của dây thì không một sợi nào được đứt trước lúc đạt 95% độ bền kéo danh định của chúng được tính theo 5.7.

Độ bền kéo đứt của dây được xác định bằng cách kéo dây trên một máy thử nghiệm kéo thích hợp có độ chính xác ít nhất ± 1%. Tốc độ tăng lực kéo nên phù hợp với B.6.8 của phụ lục B. Muốn tiến hành thử nghiệm này, phải bố trí các đầu nối thích hợp ở hai đầu mẫu thử dây. Trong quá trình thử nghiệm này, độ bền kéo đứt của dây được xác định bởi lực kéo đạt được tại thời điểm đứt một hoặc nhiều sợi. Có thể làm một thử nghiệm mới, nếu sợi bị đứt trong phạm vi 1 cm cách đầu nối, mà ứng suất chưa đạt tới lực kéo kéo đứt quy định. Thử nghiệm được lặp lại đến lần thứ ba.

6.5.4. Hàn các sợi nhôm

Nhà chế tạo phải chứng minh cho người mua thấy là phương pháp được sử dụng để nối các sợi nhôm đáp ứng các yêu cầu về độ bền theo 5.5.5, bằng cách cung cấp cho người mua các kết quả thử nghiệm mới nhất, hoặc bằng cách tiến hành các thử nghiệm cần thiết.

6.6. Thử nghiệm mẫu

6.6.1. Mặt cắt

6.6.1.1. Mặt cắt phần nhôm của dây phải lấy bằng tổng các mặt cắt của các sợi nhôm tạo thành, trên cơ sở đo đường kính theo yêu cầu của 6.6.1.3.

Mặt cắt này không được sai lệch với giá trị danh nghĩa quá ± 2% cho mỗi mẫu thử, và không quá ± 1,5% giá trị trung bình của 4 lần đo, tại các vị trí được chọn ngẫu nhiên có khoảng cách tối thiểu là 20 cm.

6.6.1.2. Mặt cắt của lõi thép, nếu có, được lấy bằng tổng mặt cắt các sợi tạo nên lõi thép, trên cơ sở đo đường kính theo yêu cầu của 6.6.1.3.

6.6.1.3. Đường kính của một sợi phải kể cả lớp mạ, nếu có, phải được đo bằng dụng cụ đo có bề mặt đầu đo phẳng cả hai phía và có vạch chia đến micromét. Đường kính d tính bằng milimét là giá trị trung bình của ba lần đo. Mồi lần đo lấy giá trị trung bình số đọc lớn nhất và nhỏ nhất tại điểm đo gần hai đầu và điểm ở giữa của mẫu thử.

6.6.2. Đường kính của dây

Đường kính của dây phải được đo ở đoạn giữa khuôn xoắn và tời kéo của máy xoắn dây.

Phép đo được thực hiện bằng dụng cụ đo có vạch chia đến 0,01 mm. Đường kính phải là trung bình của hai số đọc làm tròn đến phần trăm của milimét, lấy ở hai phía vuông góc với nhau tại cùng một vị trí.

Đường kính của dây không sai khác quá:

± 1% đối với các đường kính lớn hơn hoặc hoặc bằng 10 mm;

± 0,1 mm đối với các đường kính nhỏ hơn 10 mm.

6.6.3. Mật độ theo chiều dài - Khối lượng của một đơn vị chiều dài

Mật độ theo chiều dài (khối lượng của một đơn vị chiều dài) của dây được xác định bằng các thiết bị đạt độ chính xác là ± 0,1%.

Khối lượng của một đơn vị chiều dài của dây không bôi mỡ, không được sai khác quá ± 2% so với giá trị danh nghĩa cho ở các bảng.

Khối lượng mỡ trong một dây được xác định bằng hiệu giữa khối lượng dây có bôi mỡ và khối lượng của dây đó sau khi đã làm sạch mỡ. Khối lượng mỡ bôi trơn không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất quy định ở phụ lục C.

6.6.4. Độ bền kéo đứt của các sợi

Khi có yêu cầu, các thử nghiệm về độ bền kéo đứt được tiến hành trên các sợi lấy từ các dây sau khi đã xoắn. Mẫu thử sợi phải được lấy từ mẫu dây và được duỗi thẳng ra, nhưng phải thận trọng để không bị dãn ra.

Mặt cắt sợi được xác định từ các phép đo đường kính được tiến hành theo 6.6.1.3. Sợi đã duỗi thẳng được đặt lên một máy thử nghiệm kéo thích hợp. Lực kéo phải được nâng từ từ, với tốc độ dịch chuyển các đầu kẹp của máy thử nghiệm không nhỏ hơn 25 mm/min và không lớn hơn 100 mm/min.

Lực kéo khi đứt chia cho mặt cắt sợi dây không được nhỏ hơn 95% ứng suất yêu cầu trước lúc xoắn dây (5% giảm đi là để xét đến việc vận chuyển và quấn dây trong quá trình xoắn).

6.6.5. Chất lượng bề mặt

Bề mặt dây phải phù hợp với yêu cầu của 5.3.

6.6.6. Tỷ số bước xoắn và chiều xoắn lớp

Tỷ số bước xoắn của mỗi lớp dây được xác định qua tỷ số của độ dài bước xoắn đo được của lớp so với đường kính ngoài của cùng lớp đó.

Các giá trị đạt được phải phù hợp với yêu cầu của 5.4. Ngoài ra, chiều xoắn của mỗi lớp cũng phải phù hợp với yêu cầu của 5.4 và phải được ghi lại.

6.7. Kiểm tra

6.7.1. Tất cả các thử nghiệm và kiểm tra phải được tiến hành tại xưởng máy của nhà chế tạo trước lúc gửi hàng đi, trừ khi có thoả thuận giữa nhà chế tạo và người mua hàng tại thời điểm mua hàng. Các việc đó phải được tiến hành sao cho không gây trở ngại không đáng có cho công việc của nhà chế tạo. Nhà chế tạo phải cung cấp cho nhân viên kiểm tra, đại diện của người mua, mọi năng lực thử nghiệm cần thiết và đủ để thỏa mãn nhân viên kiểm tra là sản phẩm phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này.

6.7.2. Khi việc kiểm tra được người mua tiến hành trước lúc gửi hàng đi, thì tất cả các thử nghiệm phải được thực hiện trong phạm vi 10 ngày, sau khi người mua nhận được thông báo là mọi thiết bị, nguyên vật liệu đã sẵn sàng cho thử nghiệm, vật liệu phải được chấp nhận hoặc loại bỏ ngay tại xưởng máy của nhà chế tạo.

Nếu người mua không có đại diện có mặt ở xưởng máy của nhà chế tạo để thử nghiệm vật liệu khi đã hết hạn 10 ngày nói trên, thì nhà chế tạo phải tiến hành các thử nghiệm nêu trong tài liệu này rồi cung cấp các bản sao chính thức về kết quả thử nghiệm cho người mua, khi có yêu cầu, theo kết quả của các thử nghiệm trên, người mua phải chấp nhận, hoặc loại bỏ vật liệu đó. Một cách làm khác, nhà chế tạo có thể cung cấp các kết quả thử nghiệm liên quan cho người mua, nếu các thử nghiệm ấy đã được tiến hành trong quá trình sản xuất.

6.8. Chấp nhận hoặc loại bỏ

6.8.1. Khi một mẫu thử được thử nghiệm không đáp ứng một yêu cầu nào đó của tiêu chuẩn này, thì lô hàng có mẫu th là đại diện đó có thể bị loại bỏ.

6.8.2. Nếu một lô hàng nào đó bị loại bỏ như vậy, nhà chế tạo có quyn thử nghiệm chỉ một ln mà thôi cho tt c các tang quấn trong lô hàng này và đưa các tang quấn dây đáp ng yêu cầu để nghiệm thu.

7. Bao gói và ghi nhãn

7.1. Bao gói

Dây phải được bảo vệ một cách thích hợp chng các hư hỏng có thể xảy ra khi xếp dỡ và vận chuyển bình thường.

Chú thích - Các điu sau đây phi được thoả thuận giữa nhà chế tạo người mua hàng tại thời đim đt hàng, hoặc với thời gian sớm nhất có thể:

a) loi, kích cỡ bao gói và phương pháp bao gói;

b) các quy đnh v kích cỡ bao gói và lỗ trc tang quấn dây cũng như s có sẵn đu dây bên trong để tiếp đất, khi việc tháo dây đòi hỏi các bin pháp đặc biệt.

7.2. Ghi nhãn và thông tin trên bao bì

Trọng lượng thô, trọng lượng tinh và trọng lượng bì, chiu dài (hoặc chiu dài và s đoạn dây nếu trên cùng một tang quấn có nhiu hơn một đoạn dây theo tha thuận) ký hiệu và cách nhận dng cần thiết khác phải được ghi một cách thích hp bên trong bao gói. Các thông tin như vậy cùng với số đơn đặt hàng của bên mua, số sêri của nhà chế tạo (nếu có) và các thông tin v vận chuyển cùng các thông tin khác phải được ghi rõ ở phía ngoài của mỗi hòm bao gói.

7.3. Đoạn dây ngẫu nhiên

Các đoạn dây ngu nhiên trong sản xuất không thể tránh được sai số nhưng không được vượt quá 5% chiều dài với điu kiện là không một đoạn nào được ngn hơn 50% chiu dài dây theo hợp đng.

 

 

PHỤ LỤC A

(qui định)

Các thông tin mà bên mua hàng phải cung cấp

Khi gọi thu hoặc đặt hàng, bên mua hàng phải cung cấp các thông tin sau:

a) số lượng dây;

b) mặt cắt, ký hiệu và cách xoắn dây;

c) chiều dài dây của mỗi tang quấn dây, dung sai, và khi cần, chiều dài của các đoạn dây;

d) loại và kích cỡ bao gói, phương pháp bao gói

e) các quy định đặc biệt v bao gói, nếu có;

f) các quy định v vật liệu đóng vỏ bảo vệ, nếu có;

g) kiểm tra, nếu cần và địa điểm tiến hành kiểm tra;

h) có cn thử nghiệm các sợi sau khi xoắn không;

i) có cn các thử nghiệm v độ bn kéo đứt không;

j) có cn các thử nghiệm v ứng suất - biến dạng không;

k) chiều xoắn của lớp, nếu không nêu thông tin này, thì chiu xoắn của lớp ngoài là chiu xoắn phải;

I) yêu cầu đối với m bảo vệ, nếu cần (loại, tính chất, v.v...).

 

 

PHỤ LỤC B

(qui định)

Phương pháp thử nghiệm về ứng suất - biến dạng

B.1. Chiều dài mẫu thử

Một mẫu thử có chiu dài như đã nêu 6.4.3 được đem thử nghiệm để lấy các đường cong ứng suất - biến dạng đại diện.

B.2. Nhiệt độ thử nghiệm

Phải ghi nhiệt độ của mẫu thử, nhiệt độ đó không được thay đổi quá ± 2°C trong quá trình thử nghiệm. Nhiệt độ được đọc vào lúc bt đu và lúc kết thúc mỗi chu kỳ thử nghiệm

B.3. Chuẩn bị mẫu thử

Các mẫu dùng để thử nghiệm phải được chuẩn bị chu đáo. Sự xê dịch tương đối giữa lõi thép và các lớp sợi nhôm của dây ch bằng 1 mm cũng tạo nên những thay đổi đáng k trong các đường cong ứng suất – biến dạng. Việc chuẩn bị mẫu thử phải như sau:

B.3.1. Trước khi gỡ dây ra khỏi tang quấn dây, dùng một cái kẹp bắt bu lông xiết cht dây tại điểm cách đu dây khoảng 5 m ± 1 m. Lực kẹp phải đủ lớn để ngăn ngừa sự dịch chuyển tương đi gia các sợi của dây.

B.3.2. Tháo từ tang quấn dây đoạn dây có chiều dài mong mun và bt một kẹp thứ hai vào dây khoảng cách cần thiết so với kẹp thứ nhất. Quấn băng dính vào ri cắt dây cách cái kẹp một khoảng vừa đủ đ đặt được bộ đầu nối.

B.3.3. Trong quá trình chuyên ch tới phòng thử nghiệm, mẫu thử cần được bảo vệ cẩn thận chống mọi hư hỏng. Đường kính của tang quấn dây hoặc của cuộn dây ít nht phải bng 50 ln đường kính của dây.

B.3.4. Đối với các thử nghiệm ứng suất - biến dạng, phải sử dụng các bộ đu nối được người mua chấp thuận, ví dụ như các bộ đầu nối kiểu ép, đổ êpôxi, hoặc hàn. Các sợi dây không được tở ra, không được lau chùi, cũng không được bôi m trước lúc lp các bộ đầu nối.

B.3.5. Cn chú ý không làm hư hỏng sợi dây bất kỳ nào trong quá trình chuẩn bị các đầu của mẫu thử.

B.3.6. Việc lắp các bộ đầu nối không được làm cho các sợi dây bị chùng lại để không làm thay đổi các đường cong ứng suất – biến dạng của dây.

B.4. Các yêu cầu (riêng đối với các đầu nối kiu ép)

B.4.1. Khi sử dụng các bộ đu nối kiểu ép để thử nghiệm các dây Ax/Syz phải áp dụng phương pháp nêu trong B 4.2 đến B.4.4.

B.4.2. Lun dây vào ống lng bằng nhôm. Cắt bớt các sợi nhôm để dành chỗ cho các đu nối bằng thép, cho phn dãn dài ra của đu nối bằng thép và các sợi nhôm dãn dài ra khi kẹp ống lồng bằng nhôm. Khoảng chừa cần thiết giữa các sợi nhôm và đầu nối bằng thép trước khi kẹp thông thường là t 30 mm đến 40 mm. Lun lõi thép vào đầu nối bằng thép. Kẹp đầu nối bằng thép, những chỗ kẹp chờm lên nhau tối đa là 2% đến 10%, bt đu từ phía bên ngoài của lõi cáp.

B.4.3. Kéo ng lng bằng nhôm lên trên đầu nối bằng thép. Đ lại một khoảng bằng 40 mm giữa đầu của ng lng bằng nhôm và vai của đu nối bng thép, nếu đường kính của dây nhỏ hơn hoặc bằng 30 mm, và một khoảng bng 50 mm nếu đường kính của dây lớn hơn 30 mm, để có chỗ dãn dài ra khi ép. Kẹp nhát đu tiên lên đoạn miệng ống thu nhỏ lại của ống lng bằng nhôm, nhờ đó cố định được ống lồng và tránh cho nhôm bị dãn dài ra v phía đoạn đầu thử nghiệm. Kẹp dần theo hướng ra xa đoạn dây thử nghiệm, bng những nhát kẹp nhỏ bằng 20% lên phn kim loại chưa bị ép. Ngng kẹp trước khi đến phn rỗng độn bên trong ng lng; phần này, đầu ni và lõi thép quá nhỏ để có thể đỡ lực kẹp lên ống lng bằng nhôm. Tiếp tục kẹp dần v phía lỗ của đu nối, phía bên kia của phn độn đầu nối, để kẹp chặt ng lng lên phần rộng hơn của đầu nối bằng thép.

B.4.4. ng lng bằng nhôm phải được định hướng sao cho không ảnh hưởng tới sự dịch chuyển của dây trong quá trình thử nghiệm.

B.5. Chuẩn bị th nghiệm

B.5.1. Mu cần thử nghiệm phải được đỡ trên toàn bộ chiều dài của nó trong một cái máng, và máng được điu chỉnh sao cho dây không nâng lên quá 10 mm khi kéo căng. Việc này cn kiểm tra bằng các phép đo chứ không phải bằng cách kéo căng dây.

B.5.2. Khoảng cách giữa vị trí kẹp chỉ chiều dài chuẩn và miệng ống lng bằng nhôm cn được kiểm tra bng thước cặp trong quá trình thử nghiệm, để đảm bảo rằng sau chu kỳ tải ở 85%, khi giảm về tải ban đu, khoảng cách này không thay đổi quá 1 mm so với giá trị trước lúc thử nghiệm (trong quá trình thử nghiệm, độ dài được phép thay đổi lớn hơn 1 mm). Độ chính xác 0,1 mm là đủ.

B.5.3. Độ biến dạng của dây được đánh giá qua việc đo sự xê dịch hai đu mút của độ dài chuẩn. Các mốc làm chuẩn được gn chặt vào các kẹp bt bu lông để ép chặt các sợi dây với nhau. Có thể dùng các tấm làm mốc kèm với các dưỡng chia độ hoặc dùng các bộ cảm biến độ dịch chuyển, nhưng phải b trí các tm đó vuông góc với dây. Việc xoắn dây, nâng nó lên, làm dây chuyển động từ bên này sang bên kia với giá trị dự kiến lớn nhất trong quá trình thử nghiệm không được gây ra sai số quá 0,3 mm khi đọc.

Chú thích

1) Dây đ chùng có thể làm đường kính dây to ra vài milimét. Chỗ phình ra sẽ mất đi khi lực căng lớn do biến dạng đàn hồi và xuất hiện tr lại khi không kéo căng.

2) Khi lc kéo lớn mà thấy những âm thanh khác thường thì có th là dấu hiệu của các lớp sợi dây trượt đi, hoặc là phần nhôm trượt trên lõi thép do các kẹp không đủ chặt. Nếu kẹp bị nới lỏng phn dây chùng sẽ dn v phía đoạn dây th nghiệm, các mốc bị xê dịch cùng với kẹp dẫn đến độ biến dạng đo được ngn hơn độ biến dạng thực tế.

B.6. Tải thử nghiệm đi với các dây

Các điều kiện v lực kéo đi với thử nghiệm ứng suất - biến dạng của dây là:

B.6.1. Đặt lực kéo ban đu bằng 2% RTS (độ bn kéo danh định) để dui thẳng dây ra. Sau đó bỏ lc kéo 1) ra và chỉnh dưỡng đo biến dạng v không tại ng suất bng không.

B.6.2. Để ghi chép các s liệu về ứng suất - biến dạng không liên tục, lấy các số đọc v biến dạng theo các khoảng 2,5% RTS quy tròn đến kN gần nhất.

B.6.3. Nâng lực kéo lên đến 30% RTS và duy trì trong 0,5 h. Lấy các số đọc được sau 5, 10, 15 và 30 min trong suốt chu kỳ thử nghiệm. Giảm lực kéo về giá trị ban đu.

B.6.4. Nâng lực kéo lên đến 50% RTS và duy trì trong 1 h. Lấy các s đọc sau 5, 10, 15, 30, 45 và 60 min. Giảm lực kéo v giá trị ban đầu.

B.6.5. Nâng lc kéo lên đến 70% RTS và duy trì trong 1 h. Lấy các s đọc sau 5, 10, 15, 30, 45 và 60 min. Giảm lc kéo v giá trị ban đầu.

B.6.6. Nâng lc kéo lên đến 85% RTS và duy trì trong 1 h. Lấy các số đọc sau 5, 10, 15, 30, 45 và 60 min. Giảm lc kéo v giá trị ban đầu.

B.6.7. Sau ln đặt lc kéo thứ tư, lại đặt lc kéo và tăng đu lên cho đến lúc dây đứt. Lấy đng thời các s đọc v lc kéo và độ dãn dài của dây cho đến 85% RTS 2) cũng theo các khoảng thời gian như lần trước.

B.6.8. Tốc độ tăng lực kéo phải đu trong sut quá trình thử nghiệm. Thời gian cn thiết để đạt 30% RTS phải từ 1 min đến 2 min. Tốc độ như vậy phải được duy trì trong sut quá trình thử nghiệm.

Chú thích:

1) Khi sử dng các đu kp dng mm cho thử nghiệm, vic bỏ lc kéo ra có thể làm cho đu kp bị lỏng ra. và do đó trong trường hợp này, lc kéo ban đu bng 2% RTS phải được duy trì khi chỉnh các dưỡng đo biến dạng v không

2) Cần có các bin pháp phòng ngừa đặc biệt khi tiến hành th nghiệm các dây có ký hiệu A1 lực kéo trên 70% RTS.

B.7. Lực kéo thử nghiệm cho riêng các lõi thép

Các điều kiện v lc kéo để thử nghiệm ứng suất - biến dạng các lõi thép của các dây Ax/Ayz là:

B.7.1. Thử nghiệm bao gm các ln đưa lực kéo liên tiếp tương tự như đối với các dây 30, 50, 70 và 85% RTS.

B.7.2. Lõi thép pnải chịu được lực kéo cho đến khi độ dãn dài vào lúc bt đầu mỗi chu kỳ thử nghiệm tương ứng với độ dãn dài nhận được trên dây lần lượt 30, 50, 70 và 85% RTS.

B.8. Đường cong ứng suất - biến dạng

Đường cong ứng suất - biến dạng nhận được bằng cách vẽ qua các điểm 0,5 h, và 1 h ở 30, 50, 70 và 85% RTS. Mun có đường cong điển hình, phải loại bỏ mọi ch nhôm bị chùng ở đầu mút phía dưới liên quan đến phn dư ra trong khoảng thử nghiệm do các đầu mút bị ép. Điu chỉnh đường cong điển hình để cho nó đi qua không. Phải giao cho người mua cả đường cong ứng suất – biến dạng điển hình và đường cong nhận được từ phòng thử nghiệm.

 

 

PHỤ LỤC C

(qui định)

Khối lượng danh nghĩa của mỡ dùng cho các dây xoắn

Khi có yêu cu phải bôi mỡ để bảo quản các dây nhm làm gim nguy cơ bị gỉ trong một           số điu kiện môi trường, thì có thể tính khối lượng m bằng phương pháp cho trong phụ lục này.

Giả thiết là mỡ làm đầy tất cả các khoảng trống giữa các sợi, thể tích mở trên một đơn vị chiu dài trong bất kỳ lớp nào của dây cũng có thể tính được theo công thức sau (xem hình C.1):

trong đó:

De - đường kính ngoài của lớp dây

Di - đường kính trong của lớp dây

d - đường kính của sợi trong lớp dây

n - s sợi dây trong lớp dây

Vg - thể tích mỡ trong lớp trên một đơn vị chiu dài.

Hình C.1

Đối với các dây có nhiều lp, tổng khối lượng của mỡ có thể tính được bng cách cộng các giá trị tính được của mỗi lớp.

Vì có một quan hệ hình học giữa các thông số của công thức C.1 nên có thể biểu thị tổng khối lượng của mỡ trong một dây như sau:

trong đó:

k - hệ s phụ thuộc vào cách xoắn dây, khi lượng riêng của mỡ và vào hệ s lấp đầy (lượng phần trăm ca thể tích lý thuyết)

da - đường kính của sợi (tính bng mm)

Mg - khối lượng của mỡ (tính bằng kg/km)

Các giá trị của k cho trong bảng C.1 cho bốn trường hợp tra m với khối lượng riêng của mỡ là 0,87 g/cm3 và với hệ số lấp đầy cực tiểu là 0,70.

Trường hợp 1: Chỉ có lõi thép là được bôi m (hình C.2)

Trường hợp 2: Toàn bộ dây được bôi m, trừ lớp ngoài cùng (hình C.3)

Trường hợp 3: Toàn bộ dây được bôi mỡ, kể cả lớp ngoài cùng (hình C.4)

Trường hợp 4: Toàn bộ dây được bôi mỡ, trừ b mặt ngoài các sợi của lớp ngoài cùng (hình C.5)

Bảng C.1 - Hệ số k đ tính khối lượng mỡ

Dây xoắn

k1

k2

k3

k4

Nhóm

Thép

Lõi thép được bôi mỡ

Trường hp 1

Toàn bộ dây được bôi mỡ trừ lớp ngoài cùng

Trường hợp 2

Toàn bộ dây được bôi mỡ kể cả lớp ngoài cùng

Trường hợp 3

Toàn bộ dây được bôi mỡ, trừ b mặt ngoài các sợi của lớp ngoài cùng

Trường hợp 4

6

1

-

-

0,96

0,46

7

-

-

-

0,96

0,46

18

1

-

0,96

2,87

1,87

22

7

0,30

1,57

3,81

2,69

26

7

0,58

2,17

4,72

3,37

19

-

-

0,96

2,87

1,87

30

7

0,96

2,87

5,74

4,21

37

-

-

2,87

5,74

4,21

61

-

-

5,74

9,57

7,27

45

7

0,43

4,25

7,60

6,27

54

7

0,96

5,74

9,57

7,27

54

19

1,03

5,82

9,64

7,33

72

7

0,43

7,60

11,90

8,97

72

19

0,46

7,63

11,94

9,42

84

7

0,96

9,57

14,35

11,11

84

19

1,03

9,64

14,43

11,18

91

-

-

9,57

14,35

11,11

 

 

PHỤ LỤC D

(tham khảo)

Kích thước khuyến nghị của dây và các tính chất của dây

D.1. Phạm vi áp dụng

D.1.1. Phụ lục này nêu các kích thước khuyến nghị của mỗi loại dây đã nêu ở 1.2. Phụ lục này cũng nêu lên tất cả tính chất của các dây trong các bảng từ D.1 đến D.16. Mỗi bảng chỉ áp dụng cho một loại dây.

D.1.2. Các dãy mã số chung cho tất cả các bảng dây và theo các dãy Renard R5, R10, R20 tùy theo dải kích thước của dây.

D.1.3. Mã bằng số đứng trước ký hiệu dây (ví dụ như 500 trong 500-A2-37) thể hiện mặt cắt dẫn điện tương đương với nhôm A1.

D.1.4. Các dây có cùng mã số, có cùng điện trở[†] một chiều, không phụ thuộc vào loại, vào ký hiệu và vào cách xoắn dây. Vì vậy các kích thước đề xuất của dây cho phép chọn một cách dễ dàng loại dây tốt nhất khi độ dẫn điện (hoặc khả năng mang dòng) được quy định qua việc nghiên cứu hệ thống.

D.2. Tính toán các tính chất của dây

Các dây được qui định theo mã số của chúng kèm theo ký hiệu vật liệu và sau đó là cách xoắn.

Ví dụ: 500-A2-37

630 - A1 / S1B - 45 / 7

Từ các dữ liệu này có thể tính toán được tất cả các tính chất của dây, và mỗi giá trị tính được, được làm tròn đến các con số có nghĩa thích hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

D.2.1. Mt ct tổng các sợi nhôm Aa

Aa = mã số x

điện tr suất của Ax

(tính bằng mm2)

điện tr suất của A1

Mặt cắt này đuọc làm tròn đến ba con số có nghĩa đối với các dây có mặt cắt nhỏ hơn 1 000 mm2 và đến bốn con số đối với các dây có mặt cắt lớn hơn 1 000 mm2

D.2.2. Đường kính của các sợi nhôm, da

Giá trị của da, cho trong các bảng được làm tròn đến số thập phân thứ hai. Tuy nhiên, các tính chất khác của dây truớc khi được làm tròn đều được tính toán bằng cách sử dụng đường kính sợi chưa được làm tròn.

D.2.3. Đường kính sợi thép, ds

Đi với các lớp gồm các sợi có đường kính như nhau, số sợi từ lớp này qua lớp tiếp theo tăng lên 6.

Vì vậy khi tất cả các lớp của một dây có các sợi có cùng đường kính, thì tổng của các sợi là một trong các số sau: 7, 19, 37, 61, 91, v.v...

Nếu tổng các sợi khác với các số cho trên đây thì đường kính các sợi thép khác với đường kính các sợi nhôm.

Tại mt tiếp xúc giữa các lớp thép và nhôm, có thể thiết lập được quan hệ hình học giữa đường kính tổng của lõi thép Ds, s sợi n của lớp nhôm đầu tiên quanh lõi thép và đường kính da của sợi nhôm. Quan hệ đó như sau:

quan hệ này cho phép tính toán được đường kính các sợi thép ds qua giá trị Ds đã tính được.

Lưu ý rng, với cách tương tự như da, ds cũng sẽ được làm tròn đến số thập phân thứ hai.

D.2.4. Đường kính dây, D

Đường kính ngoài của dây được tính toán theo số lớp sợi nhôm và số lớp sợi thép, nếu có, nhân với đường kính các sợi tương ứng chưa được làm tròn.

Kết quả được làm tròn đến ba con s có nghĩa.

D.2.5. Khối luọng của đơn vị dài, Mc

Các mặt cắt của các sợi thép và sợi nhôm được nhân với các khối lượng riêng tương ứng 20°C bằng 2,70 kg/dm3 đối với các sợi Ax và 7,78 kg/dm3 đối với các sợi thép Syz.

Kết quả được cộng với phn tăng lên theo các hệ số cho trong bảng 2 của tiêu chuẩn này để tính đến yếu tdo các sợi dây xon.

Kết quả Mc được làm tròn tới một chữ số thập phân.

D.2.6. Độ bền kéo danh định, RTS

RTS được tính toán theo 5.7 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

D.2.7. Điện tr một chiu

Điện tr một chiu của dây đạt được dựa vào phần nhôm nhân với các hệ s trong bảng 2 của tiêu chuẩn này. Giá trị này lấy đến bốn chữ s thập phân.

Bảng D.1 - Đặc tính của các dây loại A1

Mã số

Mặt ct

Số sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bền danh định

Điện trở một chiu

sợi

dây

 

mm2

 

mm

mm

kg/km

kN

W/km

10

10

7

1,35

4,05

27,4

1,95

2,8633

16

16

7

1,71

5,12

43,8

3,04

1,7896

25

25

7

2,13

6,40

68,4

4,50

1,1453

40

40

7

2,70

8,09

109,4

6,80

0,7158

63

63

7

3,39

10,2

172,3

10,39

0,4545

100

100

19

2,59

12,9

274,8

17,00

0,2877

125

125

19

2,89

14,5

343,6

21,25

0,2302

160

160

19

3,27

16,4

439,8

26,40

0,1798

200

200

19

3,66

18,3

549,7

32,00

0,1439

250

250

19

4,09

20,5

687,1

40,00

0,1151

315

315

37

3,29

23,0

867,9

51,97

0,0916

400

400

37

3,71

26,0

1102,0

64,00

0,0721

450

450

37

3,94

27,5

1239,8

72,00

0,0641

500

500

37

4,15

29,0

1377,6

80,00

0,0577

560

560

37

4,39

30,7

1542,9

89,60

0,0515

630

630

61

3,63

32,6

1738,3

100,80

0,0458

710

710

61

3,85

34,6

1959,1

113,60

0,0407

800

800

61

4,09

36,8

2207,4

128,00

0,0361

900

900

61

4,33

39,0

2483,3

144,00

0,0321

1000

1000

61

4,57

41,1

2759,2

160,00

0,0289

1120

1120

91

3,96

43,5

3093,5

179,20

0,0258

1250

1250

91

4,18

46,0

3452,6

200,00

0,0231

1400

1400

91

4,43

48,7

3866,9

224,00

0,0207

1500

1500

91

4,58

50,4

4143,1

240,00

0,0193

Bảng D.2 - Đặc tính của các dây loại A2

Mã s

Mặt cắt

Số sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện trở một chiều

sợi

dây

 

mm2

 

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

18,4

7

1,83

5,49

50,4

5,43

1,789 6

25

28,8

7

2,29

6,86

78,7

8,49

1,145 3

40

46,0

7

2,89

8,68

125,9

13,58

0,715 8

63

72,5

7

3,63

10,9

198,3

21,39

0,454 5

100

116

19

2,78

13,9

316,3

33,95

0,287 7

125

144

19

3,10

15,5

395,4

42,44

0,230 2

160

184

19

3,51

17,6

506,1

54,32

0,179 8

200

230

19

3,93

19,6

632,7

67,91

0,143 9

250

288

19

4,39

22,0

790,8

84,88

0,115 1

315

363

37

3,53

24,7

998,9

106,95

0,091 6

400

460

37

3,98

27,9

1 268,4

135,81

0,072 1

450

518

37

4,22

29,6

1 426,9

152,79

0,064 1

500

575

37

4,45

31,2

1 585,5

169,76

0,057 7

560

645

61

3,67

33,0

1 778,4

190,14

0,051 6

630

725

61

3,89

35,0

2 000,7

213,90

0,045 8

710

817

61

4,13

37,2

2 254,8

241,07

0,040 7

800

921

61

4,38

39,5

2 540,6

271,62

0,0361

900

1 036

91

3,81

41,8

2 861,1

305,58

0,0321

1 000

1 151

91

4,01

44,1

3 179,0

339,53

0,028 9

1 120

1 289

91

4,25

46,7

3 560,5

308,27

0,025 8

1 250

1 439

91

4,49

49,4

3 973,7

424,41

0,023 1

Bảng D.3 - Đặc tính của các dây loại A3

Mã số

Mặt cắt

Số sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bền danh định

Điện trở một chiều

sợi

dây

 

mm2

 

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

18,6

7

1,84

5,52

50,8

6,04

1,789 6

25

29,0

7

2,30

6,90

79,5

9,44

1,145 3

40

46,5

7

2,91

8,72

127,1

15,10

0,715 8

63

73,2

7

3,65

10,9

200,2

23,06

0,454 5

100

116

19

2,79

14,0

319,3

37,76

0,287 7

125

145

19

3,12

15,6

399,2

47,20

0,230 2

160

186

19

3,53

17,6

511,0

58,56

0,179 8

200

232

19

3,95

19,7

638,7

73,20

0,143 9

250

290

19

4,41

22,1

798,4

91,50

0,115 1

315

366

37

3,55

24,8

1 008,4

115,29

0,091 6

400

465

37

4,00

28,0

1 280,5

146,40

0,072 1

450

523

37

4,24

29,7

1 440,5

164,70

0,064 1

500

581

37

4,47

31,3

1 600,6

183,00

0,057 7

560

651

61

3,69

33,2

1 795,3

204,96

0,051 6

630

732

61

3,91

35,2

2 019,8

230,58

0,045 8

710

825

61

4,15

37,3

2 276,2

259,86

0,040 7

800

930

61

4,40

39,6

2 564,8

292,80

0,036 1

900

1 046

91

3,83

42,1

2 888,3

329,40

0,032 1

1 000

1 162

91

4,03

44,4

3 209,3

366,00

0,028 9

1 120

1 301

91

4,27

46,9

3 594,4

409,92

0,025 8

Bng D.4 - Đặc tính của dây loại A1/S1A

số

T lệ thép

Mặt cắt

Ssợi

Đường kính sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

16

2,67

18,7

6

1

1,84

1,84

1,84

5,53

64,6

6,08

1,7934

25

17

25

4,17

29,2

6

1

2,30

2,30

2,30

6,91

100,9

9,13

1,1478

40

17

40

6,67

46,7

6

1

2,91

2,91

2,91

8,74

161,5

14,40

0,7174

63

17

63

10,5

73,5

6

1

3,66

3,66

3,66

11,0

254,4

21,63

0,4555

100

17

100

16,7

117

6

1

4,61

4,61

4,61

13,8

403,8

34,33

0,2869

125

6

125

6,94

132

18

1

2,97

2,97

2,97

14,9

397,9

29,17

0,2304

125

16

125

20,4

145

26

7

2,47

1,92

5,77

15,7

503,9

45,69

0,2310

160

6

160

8,89

169

18

1

3,36

3,36

3,36

16,8

509,3

36,18

0,1800

160

16

160

26,1

186

26

7

2,80

2,18

6,53

17,7

644,9

57,69

0,1805

200

6

200

11,1

211

18

1

3,76

3,76

3,76

18,8

636,7

44,22

0,1440

200

16

200

32,6

233

26

7

3,13

2,43

7,30

19,8

806,2

70,13

0,1444

250

10

250

24,6

275

22

7

3,80

2,11

6,34

21,6

880,6

68,72

0,1154

250

16

250

40,7

291

26

7

3,50

2,72

8,16

22,2

1007,7

87,67

0,1155

315

7

315

21,8

337

45

7

2,99

1,99

5,97

23,9

1039,6

79,03

0,0917

315

16

315

51,3

366

26

7

3,93

3,05

9,16

24,9

1269,7

106,83

0,0917

400

7

400

27,7

428

45

7

3,36

2,24

6,73

26,9

1320,1

98,36

0,0722

400

13

400

51,9

452

54

7

3,07

3,07

9,21

27,6

1510,3

123,04

0,0723

450

7

450

31,1

481

45

7

3,57

2,38

7,14

28,5

1485,2

107,47

0,0642

450

13

450

58,3

508

54

7

3,26

3,26

9,77

29,3

1699,1

138,42

0,0643

500

7

500

34,6

535

45

7

3,76

2,51

7,52

30,1

1650,2

119,41

0,0578

500

13

500

64,8

565

54

7

3,43

3,43

10,3

30,9

1887,9

153,80

0,0578

560

7

560

38,7

599

45

7

3,98

2,65

7,96

31,8

1848,2

133,74

0,0516

560

13

560

70,9

631

54

19

3,63

2,18

10,9

32,7

2103,4

172,59

0,0516

630

7

630

43,6

674

45

7

4,22

2,81

8,44

33,8

2079,2

150,45

0,0458

630

13

630

79,8

710

54

19

3,85

2,31

11,6

34,7

2366,3

191,77

0,0458

710

7

710

40,1

759

45

7

4,48

2,99

8,96

35,9

2343,2

169,56

0,0407

710

13

710

89,9

800

54

19

4,09

2,45

12,3

36,8

2666,8

216,12

0,0407

800

4

800

34,6

835

72

7

3,76

2,51

7,52

37,6

2480,2

167,41

0,0361

800

8

800

66 7

867

84

7

3,48

3,48

10,4

38,3

2732,7

205,33

0,0362

800

13

800

101

901

54

19

4,34

2,61

13,0

39,1

3004,9

243,52

0,0362

900

4

900

38,9

939

72

7

3,99

2,66

7,98

39,9

2790,2

188,33

0,0321

900

8

900

75,0

975

84

7

3,69

3,69

11,1

40,6

3074,2

226,60

0,0322

1000

4

1000

43,2

1043

72

7

4,21

2,80

8,41

42,1

3100,3

209,26

0,0289

1120

4

1120

47,3

1167

72

19

4,45

1,78

8,90

44,5

3464,9

234,53

0,0258

1120

8

1120

91,2

1211

84

19

4,12

2,47

12,4

45,3

3811,5

283,17

0,0258

1250

8

1250

102

1352

84

19

4,35

2,61

13,1

47,9

4253,9

316,04

0,0232

1250

4

1250

52,8

1303

72

19

4,70

1,88

9,40

47,0

3867,1

261,75

0,0231

Bảng D.5 - Đặc tính của các dây loại A1/S1B

số

T lệ thép

Mặt cắt

Ssợi

Đường kính sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

16

2,67

18,7

6

1

1,84

1,84

1,84

5,53

64,6

5,89

1,7934

25

17

25

4,17

29,2

6

1

2,30

2,30

2,30

6,91

100,9

6,83

1,1478

40

17

40

6,67

46,7

6

1

2,91

2,91

2,91

8,74

161,5

13,93

0,7174

63

17

63

10,5

73,5

6

1

3,66

3,66

3,66

11,0

254,4

20,58

0,4555

100

17

100

16,7

117

6

1

4,61

4,61

4,61

13,8

403,8

32,67

0,2869

125

6

125

6,94

132

18

1

2,97

2,97

2,97

14,9

397,9

28,68

0,2304

125

16

125

20,4

145

26

7

2,47

1,92

5,77

15,7

503,9

44,27

0,2310

160

6

160

8,89

169

18

1

3,36

3,36

3,36

16,8

509,3

35,29

0,1800

160

16

160

26,1

186

26

7

2,80

2,18

6,53

17,7

644,9

55,86

0,1805

200

6

200

11,1

211

18

1

3,76

3,76

3,76

18,8

636,7

43,11

0,1440

200

16

200

32,6

233

26

7

3,13

2,43

7,30

19,8

806,2

67,85

0,1444

250

10

250

24,6

275

22

7

3,80

2,11

6,34

21,6

880,6

67,01

0,1154

250

16

250

40,7

291

26

7

3,50

2,72

8,16

22,2

1007,7

84,82

0,1155

315

7

315

21,8

337

45

7

2,99

1,99

5,97

23,9

1039,6

77,51

0,0917

315

16

315

51,3

366

26

7

3,93

3,05

9,16

24,9

1269,7

101,70

0,0917

400

7

400

27,7

428

45

7

3,36

2,24

6,73

26,9

1320,1

96,42

0,0722

400

13

400

51,9

452

54

7

3,07

3,07

9,21

27,6

1510,3

117,85

0,0723

450

7

450

31,1

481

45

7

3,57

2,38

7,14

28,5

1485,2

105,29

0,0642

450

13

450

58,3

508

54

7

3,26

3,26

9,77

29,3

1699,1

132,58

0,0643

500

7

500

34,6

535

45

7

3,76

2,51

7,52

30,1

1650,2

116,99

0,0578

500

13

500

64,8

565

54

7

3,43

3,43

10,3

30,9

1887,9

147,31

0,0578

560

7

560

38,7

599

45

7

3,98

2,65

7,96

31,8

1848,2

131,03

0,0516

560

13

560

70,9

631

54

19

3,63

2,18

10,9

32,7

2103,4

167,83

0,0516

630

7

630

43,6

674

45

7

4,22

2,81

8,44

33,8

2079,2

147,40

0,0458

630

13

630

79,8

710

54

19

3,85

2,31

11,6

34,7

2366,3

186,19

0,0458

710

7

710

40,1

759

45

7

4,48

2,99

8,96

35,9

2343,2

166,12

0,0407

710

13

710

89,9

800

54

19

4,09

2,45

12,3

36,8

2666,8

209,83

0,0407

800

4

800

34,6

835

72

7

3,76

2,51

7,52

37,6

2480,2

164,99

0,0361

800

8

800

66 7

867

84

7

3,48

3,48

10,4

38,3

2732,7

198,57

0,0362

800

13

800

101

901

54

19

4,34

2,61

13,0

39,1

3004,9

236,43

0,0362

900

4

900

38,9

939

72

7

3,99

2,66

7,98

39,9

2790,2

185,61

0,0321

900

8

900

75,0

975

84

7

3,69

3,69

11,1

40,6

3074,2

219,00

0,0322

1000

4

1000

43,2

1043

72

7

4,21

2,80

8,41

42,1

3100,3

206,23

0,0289

1120

4

1120

47,3

1167

72

19

4,45

1,78

8,90

44,5

3464,9

231,22

0,0258

1120

8

1120

91,2

1211

84

19

4,12

2,47

12,4

45,3

3811,5

276,78

0,0258

1250

4

1250

52,8

1303

72

19

4,70

1,88

9,40

47,0

3867,1

258,06

0,0231

1250

8

1250

102

1352

84

19

4,35

2,61

13,1

47,9

4253,9

308,91

0,0232

Bảng D.6 - Đc tính của dây loại A1/S2A

số

T lệ thép

Mặt cắt

Ssợi

Đường kính sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

16

2,67

18,7

6

1

1,84

1,84

1,84

5,53

64,6

6,45

1,7934

25

17

25

4,17

29,2

6

1

2,30

2,30

2,30

6,91

100,9

9,71

1,1478

40

17

40

6,67

46,7

6

1

2,91

2,91

2,91

8,74

161,5

15,33

0,7174

63

17

63

10,5

73,5

6

1

3,66

3,66

3,66

11,0

254,4

22,37

0,4555

100

17

100

16,7

117

6

1

4,61

4,61

4,61

13,8

403,8

35,50

0,2869

125

6

125

6,94

132

18

1

2,97

2,97

2,97

14,9

397,9

30,14

0,2304

125

16

125

20,4

145

26

7

2,47

1,92

5,77

15,7

503,9

48,54

0,2310

160

6

160

8,89

169

18

1

3,36

3,36

3,36

16,8

509,3

37,42

0,1800

160

16

160

26,1

186

26

7

2,80

2,18

6,53

17,7

644,9

61,34

0,1805

200

6

200

11,1

211

18

1

3,76

3,76

3,76

18,8

636,7

45,00

0,1440

200

16

200

32,6

233

26

7

3,13

2,43

7,30

19,8

806,2

74,69

0,1444

250

10

250

24,6

275

22

7

3,80

2,11

6,34

21,6

880,6

72,16

0,1154

250

16

250

40,7

291

26

7

3,50

2,72

8,16

22,2

1007,7

93,37

0,1155

315

7

315

21,8

337

45

7

2,99

1,99

5,97

23,9

1039,6

82,08

0,0917

315

16

315

51,3

366

26

7

3,93

3,05

9,16

24,9

1269,7

114,02

0,0917

400

7

400

27,7

428

45

7

3,36

2,24

6,73

26,9

1320,1

102,23

0,0722

400

13

400

51,9

452

54

7

3,07

3,07

9,21

27,6

1510,3

130,30

0,0723

450

7

450

31,1

481

45

7

3,57

2,38

7,14

28,5

1485,2

111,82

0,0642

450

13

450

58,3

508

54

7

3,26

3,26

9,77

29,3

1699,1

146,58

0,0643

500

7

500

34,6

535

45

7

3,76

2,51

7,52

30,1

1650,2

124,25

0,0578

500

13

500

64,8

565

54

7

3,43

3,43

10,3

30,9

1887,9

162,07

0,0578

560

7

560

38,7

599

45

7

3,98

2,65

7,96

31,8

1848,2

139,16

0,0516

560

13

560

70,9

631

54

19

3,63

2,18

10,9

32,7

2103,4

182,52

0,0516

630

7

630

43,6

674

45

7

4,22

2,81

8,44

33,8

2079,2

156,55

0,0458

630

13

630

79,8

710

54

19

3,85

2,31

11,6

34,7

2366,3

202,94

0,0458

710

7

710

40,1

759

45

7

4,48

2,99

8,96

35,9

2343,2

176,43

0,0407

710

13

710

89,9

800

54

19

4,09

2,45

12,3

36,8

2666,8

228,71

0,0407

800

4

800

34,6

835

72

7

3,76

2,51

7,52

37,6

2480,2

172,25

0,0361

800

8

800

66 7

867

84

7

3,48

3,48

10,4

38,3

2732,7

214,67

0,0362

800

13

800

101

901

54

19

4,34

2,61

13,0

39,1

3004,9

257,71

0,0362

900

4

900

38,9

939

72

7

3,99

2,66

7,98

39,9

2790,2

193,78

0,0321

900

8

900

75,0

975

84

7

3,69

3,69

11,1

40,6

3074,2

231,75

0,0322

1000

4

1000

43,2

1043

72

7

4,21

2,80

8,41

42,1

3100,3

215,31

0,0289

1120

4

1120

47,3

1167

72

19

4,45

1,78

8,90

44,5

3464,9

241,15

0,0258

1120

8

1120

91,2

1211

84

19

4,12

2,47

12,4

45,3

3811,5

295,94

0,0258

1250

4

1250

52,8

1303

72

19

4,70

1,88

9,40

47,0

3867,1

269,14

0,0231

1250

8

1250

102

1352

84

19

4,35

2,61

13,1

47,9

4253,9

330,29

0,0232

Bng D.7 - Đặc tính ca dây loại A1/S2B

số

T lệ thép

Mặt cắt

Ssợi

Đường kính sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

16

2,67

18,7

6

1

1,84

1,84

1,84

5,53

64,6

6,27

1,7934

25

17

25

4,17

29,2

6

1

2,30

2,30

2,30

6,91

100,9

9,42

1,1478

40

17

40

6,67

46,7

6

1

2,91

2,91

2,91

8,74

161,5

14,87

0,7174

63

17

63

10,5

73,5

6

1

3,66

3,66

3,66

11,0

254,4

21,63

0,4555

100

17

100

16,7

117

6

1

4,61

4,61

4,61

13,8

403,8

34,33

0,2869

125

6

125

6,94

132

18

1

2,97

2,97

2,97

14,9

397,9

29,65

0,2304

125

16

125

20,4

145

26

7

2,47

1,92

5,77

15,7

503,9

47,12

0,2310

160

6

160

8,89

169

18

1

3,36

3,36

3,36

16,8

509,3

36,80

0,1800

160

16

160

26,1

186

26

7

2,80

2,18

6,53

17,7

644,9

59,51

0,1805

200

6

200

11,1

211

18

1

3,76

3,76

3,76

18,8

636,7

44,22

0,1440

200

16

200

32,6

233

26

7

3,13

2,43

7,30

19,8

806,2

72,41

0,1444

250

10

250

24,6

275

22

7

3,80

2,11

6,34

21,6

880,6

70,44

0,1154

250

16

250

40,7

291

26

7

3,50

2,72

8,16

22,2

1007,7

90,52

0,1155

315

7

315

21,8

337

45

7

2,99

1,99

5,97

23,9

1039,6

80,55

0,0917

315

16

315

51,3

366

26

7

3,93

3,05

9,16

24,9

1269,7

110,43

0,0917

400

7

400

27,7

428

45

7

3,36

2,24

6,73

26,9

1320,1

100,29

0,0722

400

13

400

51,9

452

54

7

3,07

3,07

9,21

27,6

1510,3

126,67

0,0723

450

7

450

31,1

481

45

7

3,57

2,38

7,14

28,5

1485,2

109,64

0,0642

450

13

450

58,3

508

54

7

3,26

3,26

9,77

29,3

1699,1

142,50

0,0643

500

7

500

34,6

535

45

7

3,76

2,51

7,52

30,1

1650,2

121,83

0,0578

500

13

500

64,8

565

54

7

3,43

3,43

10,3

30,9

1887,9

158,33

0,0578

560

7

560

38,7

599

45

7

3,98

2,65

7,96

31,8

1848,2

136,45

0,0516

560

13

560

70,9

631

54

19

3,63

2,18

10,9

32,7

2103,4

177,56

0,0516

630

7

630

43,6

674

45

7

4,22

2,81

8,44

33,8

2079,2

153,50

0,0458

630

13

630

79,8

710

54

19

3,85

2,31

11,6

34,7

2366,3

197,36

0,0458

710

7

710

40,1

759

45

7

4,48

2,99

8,96

35,9

2343,2

172,99

0,0407

710

13

710

89,9

800

54

19

4,09

2,45

12,3

36,8

2666,8

222,42

0,0407

800

4

800

34,6

835

72

7

3,76

2,51

7,52

37,6

2480,2

169,83

0,0361

800

8

800

66 7

867

84

7

3,48

3,48

10,4

38,3

2732,7

210,00

0,0362

800

13

800

101

901

54

19

4,34

2,61

13,0

39,1

3004,9

250,61

0,0362

900

4

900

38,9

939

72

7

3,99

2,66

7,98

39,9

2790,2

191,06

0,0321

900

8

900

75,0

975

84

7

3,69

3,69

11,1

40,6

3074,2

226,50

0,0322

1000

4

1000

43,2

1043

72

7

4,21

2,80

8,41

42,1

3100,3

212,28

0,0289

1120

4

1120

47,3

1167

72

19

4,45

1,78

8,90

44,5

3464,9

237,64

0,0258

1120

8

1120

91,2

1211

84

19

4,12

2,47

12,4

45,3

3811,5

289,55

0,0258

1250

4

1250

52,8

1303

72

19

4,70

1,88

9,40

47,0

3867,1

265,44

0,0231

1250

8

1250

102

1352

84

19

4,35

2,61

13,1

47,9

4253,9

323,16

0,0232

Bng D.8 - Đặc tính của dây loại A1/S3A

số

T lệ thép

Mặt cắt

Ssợi

Đường kính sợi

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

16

2,67

18,7

6

1

1,84

1,84

1,84

5,53

64,6

6,83

1,7934

25

17

25

4,17

29,2

6

1

2,30

2,30

2,30

6,91

100,9

10,25

1,1478

40

17

40

6,67

46,7

6

1

2,91

2,91

2,91

8,74

161,5

16,20

0,7174

63

17

63

10,5

73,5

6

1

3,66

3,66

3,66

11,0

254,4

24,15

0,4555

100

17

100

16,7

117

6

1

4,61

4,61

4,61

13,8

403,8

38,33

0,2869

125

6

125

6,94

132

18

1

2,97

2,97

2,97

14,9

397,9

31,04

0,2304

125

16

125

20,4

145

26

7

2,47

1,92

5,77

15,7

503,9

51,39

0,2310

160

6

160

8,89

169

18

1

3,36

3,36

3,36

16,8

509,3

38,67

0,1800

160

16

160

26,1

186

26

7

2,80

2,18

6,53

17,7

644,9

64,99

0,1805

200

6

200

11,1

211

18

1

3,76

3,76

3,76

18,8

636,7

46,89

0,1440

200

16

200

32,6

233

26

7

3,13

2,43

7,30

19,8

806,2

78,93

0,1444

250

10

250

24,6

275

22

7

3,80

2,11

6,34

21,6

880,6

75,60

0,1154

250

16

250

40,7

291

26

7

3,50

2,72

8,16

22,2

1007,7

98,66

0,1155

315

7

315

21,8

337

45

7

2,99

1,99

5,97

23,9

1039,6

85,13

0,0917

315

16

315

51,3

366

26

7

3,93

3,05

9,16

24,9

1269,7

121,20

0,0917

400

7

400

27,7

428

45

7

3,36

2,24

6,73

26,9

1320,1

106,10

0,0722

400

13

400

51,9

452

54

7

3,07

3,07

9,21

27,6

1510,3

137,56

0,0723

450

7

450

31,1

481

45

7

3,57

2,38

7,14

28,5

1485,2

115,87

0,0642

450

13

450

58,3

508

54

7

3,26

3,26

9,77

29,3

1699,1

154,75

0,0643

500

7

500

34,6

535

45

7

3,76

2,51

7,52

30,1

1650,2

128,74

0,0578

500

13

500

64,8

565

54

7

3,43

3,43

10,3

30,9

1887,9

171,94

0,0578

560

7

560

38,7

599

45

7

3,98

2,65

7,96

31,8

1848,2

144,19

0,0516

560

13

560

70,9

631

54

19

3,63

2,18

10,9

32,7

2103,4

192,45

0,0516

630

7

630

43,6

674

45

7

4,22

2,81

8,44

33,8

2079,2

162,21

0,0458

630

13

630

79,8

710

54

19

3,85

2,31

11,6

34,7

2366,3

213,32

0,0458

710

7

710

40,1

759

45

7

4,48

2,99

8,96

35,9

2343,2

182,81

0,0407

710

13

710

89,9

800

54

19

4,09

2,45

12,3

36,8

2666,8

240,41

0,0407

800

4

800

34,6

835

72

7

3,76

2,51

7,52

37,6

2480,2

176,74

0,0361

800

8

800

66 7

867

84

7

3,48

3,48

10,4

38,3

2732,7

224,00

0,0362

800

13

800

101

901

54

19

4,34

2,61

13,0

39,1

3004,9

270,88

0,0362

900

4

900

38,9

939

72

7

3,99

2,66

7,98

39,9

2790,2

198,83

0,0321

900

8

900

75,0

975

84

7

3,69

3,69

11,1

40,6

3074,2

244,50

0,0322

1000

4

1000

43,2

1043

72

7

4,21

2,80

8,41

42,1

3100,3

220,93

0,0289

1120

4

1120

47,3

1167

72

19

4,45

1,78

8,90

44,5

3464,9

247,77

0,0258

1120

8

1120

91,2

1211

84

19

4,12

2,47

12,4

45,3

3811,5

307,79

0,0258

1250

4

1250

52,8

1303

72

19

4,70

1,88

9,40

47,0

3867,1

276,53

0,0231

1250

8

1250

102

1352

84

19

4,35

2,61

13,1

47,9

4253,9

343,52

0,0232

Bng D.9 - Đặc tính của dây loại A2/S1A

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,4

3,07

21,5

6

1

1,98

1,98

1,98

5,93

74,4

9,02

1,7934

25

17

28,8

4,80

33,6

6

1

2,47

2,47

2,47

7,41

116,2

13,96

1,1478

40

17

46,0

7,67

53,7

6

1

3,13

3,13

3,13

9,38

185,9

22,02

0,7174

63

17

72,5

12,1

84,6

6

1

3,92

3,92

3,92

11,8

292,8

34,68

0,4555

100

6

115

6,39

121

18

1

2,85

2,85

2,85

14,3

366,4

41,24

0,2880

125

6

144

7,99

152

18

1

3,19

3,19

3,19

16,0

458,0

51,23

0,2304

125

16

144

23,4

167

26

7

2,65

2,06

6,19

16,8

579,9

69,86

0,2310

160

6

184

10,2

194

18

1

3,61

3,61

3,61

18,0

586,2

65,58

0,1800

160

16

184

30,0

214

26

7

3,00

2,34

7,01

19,0

742,3

88,52

0,1805

200

6

230

12,8

243

18

1

4,04

4,04

4,04

20,2

732,8

81,97

0,1440

200

16

230

37,5

268

26

7

3,36

2,61

7,83

21,3

927,9

110,64

0,1444

250

10

288

28,3

316

22

7

4,08

2,27

6,80

23,1

1013,5

117,09

0,1154

250

16

288

46,9

335

26

7

3,75

2,92

8,76

23,8

1159,8

138,31

0,1155

315

7

363

25,1

388

45

7

3,20

2,14

6,41

25,6

1196,5

136,28

0,0917

315

16

363

59,0

422

26

7

4,21

3,28

9,83

26,7

1461,4

171,90

0,0917

400

7

460

31,8

492

45

7

3,61

2,41

7,22

28,9

1519,4

172,10

0,0722

400

13

460

59,7

520

54

7

3,29

3,29

9,88

29,7

1738,3

201,46

0,0723

450

7

518

35,8

554

45

7

3,83

2,55

7,66

30,6

1709,3

193,61

0,0642

450

13

518

67,1

585

54

7

3,49

3,49

10,5

31,5

1955,6

226,64

0,0643

500

7

575

39,8

615

45

7

4,04

2,69

8,07

32,3

1899,3

215,12

0,0578

500

13

575

74,6

650

54

7

3,68

3,68

11,1

33,2

2172,9

251,82

0,0578

560

7

645

44,6

689

45

7

4,27

2,85

8,54

34,2

2127,2

240,93

0,0516

560

13

645

81,6

726

54

19

3,90

2,34

11,7

35,1

2420,9

283,21

0,0516

630

4

725

31,3

756

72

7

3,58

2,39

7,16

35,8

2248,0

249,62

0,0459

630

13

725

91,8

817

54

19

4,13

2,48

12,4

37,2

2723,5

318,61

0,0459

710

4

817

35,3

852

72

7

3,80

2,53

7,60

38,0

2533,4

281,32

0,0407

710

13

817

104

921

54

19

4,39

2,63

13,2

39,5

3069,4

359,06

0,0407

800

4

921

39,8

961

72

7

4,04

2,69

8,07

40,4

2854,6

316,98

0,0361

800

8

921

76,7

997

84

7

3,74

3,74

11,2

41,1

3145,1

356,03

0,0362

900

4

1036

44,8

1081

72

7

4,28

2,85

8,56

42,8

3211,4

356,60

0,0321

900

8

1036

86,3

1122

84

7

3,96

3,96

11,9

43,6

3538,3

400,53

0,0322

1000

8

1151

93,7

1245

84

19

4,18

2,51

12,5

45,9

3916,8

446,37

0,0289

1120

8

1289

105

1394

84

19

4,42

2,65

13,3

48,6

4386,8

499,93

0,0258

Bng D.10 - Đặc tính của dây loại A2/S1B

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,4

3,07

21,5

6

1

1,98

1,98

1,98

5,93

74,4

8,81

1,7934

25

17

28,8

4,80

33,6

6

1

2,47

2,47

2,47

7,41

116,2

13,62

1,1478

40

17

46,0

7,67

53,7

6

1

3,13

3,13

3,13

9,38

185,9

21,25

0,7174

63

17

72,5

12,1

84,6

6

1

3,92

3,92

3,92

11,8

292,8

33,48

0,4555

100

6

115

6,39

121

18

1

2,85

2,85

2,85

14,3

366,4

40,79

0,2880

125

6

144

7,99

152

18

1

3,19

3,19

3,19

16,0

458,0

50,43

0,2304

125

16

144

23,4

167

26

7

2,65

2,06

6,19

16,8

579,9

68,22

0,2310

160

6

184

10,2

194

18

1

3,61

3,61

3,61

18,0

586,2

64,56

0,1800

160

16

184

30,0

214

26

7

3,00

2,34

7,01

19,0

742,3

86,42

0,1805

200

6

230

12,8

243

18

1

4,04

4,04

4,04

20,2

732,8

80,69

0,1440

200

16

230

37,5

268

26

7

3,36

2,61

7,83

21,3

927,9

108,02

0,1444

250

10

288

28,3

316

22

7

4,08

2,27

6,80

23,1

1013,5

115,12

0,1154

250

16

288

46,9

335

26

7

3,75

2,92

8,76

23,8

1159,8

135,03

0,1155

315

7

363

25,1

388

45

7

3,20

2,14

6,41

25,6

1196,5

134,52

0,0917

315

16

363

59,0

422

26

7

4,21

3,28

9,83

26,7

1461,4

166,00

0,0917

400

7

460

31,8

492

45

7

3,61

2,41

7,22

28,9

1519,4

169,87

0,0722

400

13

460

59,7

520

54

7

3,29

3,29

9,88

29,7

1738,3

195,49

0,0723

450

7

518

35,8

554

45

7

3,83

2,55

7,66

30,6

1709,3

191,10

0,0642

450

13

518

67,1

585

54

7

3,49

3,49

10,5

31,5

1955,6

219,93

0,0643

500

7

575

39,8

615

45

7

4,04

2,69

8,07

32,3

1899,3

212,33

0,0578

500

13

575

74,6

650

54

7

3,68

3,68

11,1

33,2

2172,9

244,36

0,0578

560

7

645

44,6

689

45

7

4,27

2,85

8,54

34,2

2127,2

237,82

0,0516

560

13

645

81,6

726

54

19

3,90

2,34

11,7

35,1

2420,9

277,49

0,0516

630

4

725

31,3

756

72

7

3,58

2,39

7,16

35,8

2248,0

247,43

0,0459

630

13

725

91,8

817

54

19

4,13

2,48

12,4

37,2

2723,5

312,18

0,0459

710

4

817

35,3

852

72

7

3,80

2,53

7,60

38,0

2533,4

278,85

0,0407

710

13

817

104

921

54

19

4,39

2,63

13,2

39,5

3069,4

351,82

0,0407

800

4

921

39,8

961

72

7

4,04

2,69

8,07

40,4

2854,6

314,19

0,0361

800

8

921

76,7

997

84

7

3,74

3,74

11,2

41,1

3145,1

348,35

0,0362

900

4

1036

44,8

1081

72

7

4,28

2,85

8,56

42,8

3211,4

353,47

0,0321

900

8

1036

86,3

1122

84

7

3,96

3,96

11,9

43,6

3538,3

391,90

0,0322

1000

8

1151

93,7

1245

84

19

4,18

2,51

12,5

45,9

3916,8

439,81

0,0289

1120

8

1289

105

1394

84

19

4,42

2,65

13,3

48,6

4386,8

492,59

0,0258

Bảng D.11 - Đặc tính của dây loại A2/S3A

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,4

3,07

21,5

6

1

1,98

1,98

1,98

5,93

74,4

9,88

1,7934

25

17

28,8

4,80

33,6

6

1

2,47

2,47

2,47

7,41

116,2

15,25

1,1478

40

17

46,0

7,67

53,7

6

1

3,13

3,13

3,13

9,38

185,9

24,17

0,7174

63

17

72,5

12,1

84,6

6

1

3,92

3,92

3,92

11,8

292,8

37,58

0,4555

100

6

115

6,39

121

18

1

2,85

2,85

2,85

14,3

366,4

42,97

0,2880

125

6

144

7,99

152

18

1

3,19

3,19

3,19

16,0

458,0

53,47

0,2304

125

16

144

23,4

167

26

7

2,65

2,06

6,19

16,8

579,9

76,42

0,2310

160

6

184

10,2

194

18

1

3,61

3,61

3,61

18,0

586,2

68,03

0,1800

160

16

184

30,0

214

26

7

3,00

2,34

7,01

19,0

742,3

96,61

0,1805

200

6

230

12,8

243

18

1

4,04

4,04

4,04

20,2

732,8

85,04

0,1440

200

16

230

37,5

268

26

7

3,36

2,61

7,83

21,3

927,9

120,77

0,1444

250

10

288

28,3

316

22

7

4,08

2,27

6,80

23,1

1013,5

124,72

0,1154

250

16

288

46,9

335

26

7

3,75

2,92

8,76

23,8

1159,8

150,96

0,1155

315

7

363

25,1

388

45

7

3,20

2,14

6,41

25,6

1196,5

143,30

0,0917

315

16

363

59,0

422

26

7

4,21

3,28

9,83

26,7

1461,4

188,44

0,0917

400

7

460

31,8

492

45

7

3,61

2,41

7,22

28,9

1519,4

180,69

0,0722

400

13

460

59,7

520

54

7

3,29

3,29

9,88

29,7

1738,3

218,17

0,0723

450

7

518

35,8

554

45

7

3,83

2,55

7,66

30,6

1709,3

203,28

0,0642

450

13

518

67,1

585

54

7

3,49

3,49

10,5

31,5

1955,6

245,44

0,0643

500

7

575

39,8

615

45

7

4,04

2,69

8,07

32,3

1899,3

225,86

0,0578

500

13

575

74,6

650

54

7

3,68

3,68

11,1

33,2

2172,9

269,73

0,0578

560

7

645

44,6

689

45

7

4,27

2,85

8,54

34,2

2127,2

252,97

0,0516

560

13

645

81,6

726

54

19

3,90

2,34

11,7

35,1

2420,9

305,25

0,0516

630

4

725

31,3

756

72

7

3,58

2,39

7,16

35,8

2248,0

258,08

0,0459

630

13

725

91,8

817

54

19

4,13

2,48

12,4

37,2

2723,5

343,40

0,0459

710

4

817

35,3

852

72

7

3,80

2,53

7,60

38,0

2533,4

290,85

0,0407

710

13

817

104

921

54

19

4,39

2,63

13,2

39,5

3069,4

387,01

0,0407

800

4

921

39,8

961

72

7

4,04

2,69

8,07

40,4

2854,6

327,72

0,0361

800

8

921

76,7

997

84

7

3,74

3,74

11,2

41,1

3145,1

374,44

0,0362

900

4

1036

44,8

1081

72

7

4,28

2,85

8,56

42,8

3211,4

368,69

0,0321

900

8

1036

86,3

1122

84

7

3,96

3,96

11,9

43,6

3538,3

421,25

0,0322

1000

8

1151

93,7

1245

84

19

4,18

2,51

12,5

45,9

3916,8

471,67

0,0289

1120

8

1289

105

1394

84

19

4,42

2,65

13,3

48,6

4386,8

528,27

0,0258

Bng D.12 - Đặc tính ca dây loại A3/S1A

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,6

3,10

21,7

6

1

1,99

1,99

1,99

5,96

75,1

9,67

1,7934

25

17

29,0

4,84

33,9

6

1

2,48

2,48

2,48

7,45

117,3

14,96

1,1478

40

17

46,5

7,75

54,2

6

1

3,14

3,14

3,14

9,42

187,7

23,63

0,7174

63

17

73,2

12,2

85,4

6

1

3,94

3,94

3,94

11,8

295,6

36,48

0,4555

100

6

116

6,46

123

18

1

2,87

2,87

2,87

14,3

369,9

45,12

0,2880

125

6

145

8,07

153

18

1

3,21

3,21

3,21

16,0

462,3

56,08

0,2304

125

16

145

23,7

169

26

7

2,67

2,07

6,22

16,9

585,4

74,88

0,2310

160

6

186

10,3

196

18

1

3,63

3,63

3,63

18,1

591,8

69,92

0,1800

160

16

186

30,3

216

26

7

3,02

2,35

7,04

19,1

749,4

94,94

0,1805

200

6

232

12,9

245

18

1

4,05

4,05

4,05

20,3

739,8

87,40

0,1440

200

16

232

37,8

270

26

7

3,37

2,62

7,87

21,4

936,7

118,67

0,1444

250

10

290

28,5

319

22

7

4,10

2,28

6,83

23,2

1023,2

124,02

0,1154

250

16

290

47,3

338

26

7

3,77

2,93

8,80

23,9

1170,9

145,43

0,1155

315

7

366

25,3

391

45

7

3,22

2,15

6,44

25,7

1207,9

148,56

0,0917

315

16

366

59,6

426

26

7

4,23

3,29

9,88

26,8

1475,3

180,86

0,0917

400

7

465

32,1

497

45

7

3,63

2,42

7,25

29,0

1533,9

183,03

0,0722

400

13

465

60,2

525

54

7

3,31

3,31

9,93

28,8

1754,9

217,32

0,0723

450

7

523

36,1

559

45

7

3,85

2,56

7,69

30,8

1725,6

205,91

0,0642

450

13

523

67,8

591

54

7

3,51

3,51

10,5

31,6

1974,2

239,26

0,0643

500

7

581

40,2

621

45

7

4,05

2,70

8,11

32,4

1917,3

228,79

0,0578

500

13

581

75,3

656

54

7

3,70

3,70

11,1

33,3

2193,6

265,84

0,0578

560

7

651

45,0

696

45

7

4,29

2,86

8,58

34,3

2147,4

256,24

0,0516

560

13

651

82,4

733

54

19

3,92

2,35

11,8

35,3

2444,0

298,92

0,0516

630

4

732

31,6

764

72

7

3,60

2,40

7,20

36,0

2269,4

266,64

0,0459

630

13

732

92,7

825

54

19

4,15

2,49

12,5

37,4

2749,5

336,28

0,0459

710

4

825

35,6

861

72

7

3,82

2,55

7,64

38,2

2557,6

300,50

0,0407

710

13

825

104

929

54

19

4,41

2,65

13,2

39,7

3098,6

378,98

0,0407

800

4

930

40,2

970

72

7

4,05

2,70

8,11

40,5

2881,8

338,59

0,0361

800

8

930

77,5

1007

84

7

3,75

3,75

11,3

41,3

3175,1

378,01

0,0362

900

4

1046

45,2

1091

72

7

4,30

2,87

8,60

43,0

3242,0

380,91

0,0321

900

8

1046

87,1

1133

84

7

3,98

3,98

11,9

43,8

3572,0

425,26

0,0322

1000

8

1162

94,6

1257

84

19

4,20

2,52

12,6

46,2

3954,1

473,86

0,0289

1120

8

1301

106

1407

84

19

4,44

2,66

13,3

48,9

4428,6

530,72

0,0258

Bng D.13 - Đặc tính ca dây loại A3/S1B

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,6

3,10

21,7

6

1

1,99

1,99

1,99

5,96

75,1

9,45

1,7934

25

17

29,0

4,84

33,9

6

1

2,48

2,48

2,48

7,45

117,3

14,62

1,1478

40

17

46,5

7,75

54,2

6

1

3,14

3,14

3,14

9,42

187,7

22,85

0,7174

63

17

73,2

12,2

85,4

6

1

3,94

3,94

3,94

11,8

295,6

35,26

0,4555

100

6

116

6,46

123

18

1

2,87

2,87

2,87

14,3

369,9

44,67

0,2880

125

6

145

8,07

153

18

1

3,21

3,21

3,21

16,0

462,3

55,27

0,2304

125

16

145

23,7

169

26

7

2,67

2,07

6,22

16,9

585,4

73,22

0,2310

160

6

186

10,3

196

18

1

3,63

3,63

3,63

18,1

591,8

68,89

0,1800

160

16

186

30,3

216

26

7

3,02

2,35

7,04

19,1

749,4

92,82

0,1805

200

6

232

12,9

245

18

1

4,05

4,05

4,05

20,3

739,8

86,11

0,1440

200

16

232

37,8

270

26

7

3,37

2,62

7,87

21,4

936,7

116,02

0,1444

250

10

290

28,5

319

22

7

4,10

2,28

6,83

23,2

1023,2

122,02

0,1154

250

16

290

47,3

338

26

7

3,77

2,93

8,80

23,9

1170,9

142,12

0,1155

315

7

366

25,3

391

45

7

3,22

2,15

6,44

25,7

1207,9

146,78

0,0917

315

16

366

59,6

426

26

7

4,23

3,29

9,88

26,8

1475,3

174,90

0,0917

400

7

465

32,1

497

45

7

3,63

2,42

7,25

29,0

1533,9

180,78

0,0722

400

13

465

60,2

525

54

7

3,31

3,31

9,93

28,8

1754,9

211,29

0,0723

450

7

523

36,1

559

45

7

3,85

2,56

7,69

30,8

1725,6

203,38

0,0642

450

13

523

67,8

591

54

7

3,51

3,51

10,5

31,6

1974,2

232,48

0,0643

500

7

581

40,2

621

45

7

4,05

2,70

8,11

32,4

1917,3

225,98

0,0578

500

13

581

75,3

656

54

7

3,70

3,70

11,1

33,3

2193,6

258,31

0,0578

560

7

651

45,0

696

45

7

4,29

2,86

8,58

34,3

2147,4

253,09

0,0516

560

13

651

82,4

733

54

19

3,92

2,35

11,8

35,3

2444,0

293,15

0,0516

630

4

732

31,6

764

72

7

3,60

2,40

7,20

36,0

2269,4

264,42

0,0459

630

13

732

92,7

825

54

19

4,15

2,49

12,5

37,4

2749,5

329,79

0,0459

710

4

825

35,6

861

72

7

3,82

2,55

7,64

38,2

2557,6

298,00

0,0407

710

13

825

104

929

54

19

4,41

2,65

13,2

39,7

3098,6

371,67

0,0407

800

4

930

40,2

970

72

7

4,05

2,70

8,11

40,5

2881,8

335,78

0,0361

800

8

930

77,5

1007

84

7

3,75

3,75

11,3

41,3

3175,1

370,26

0,0362

900

4

1046

45,2

1091

72

7

4,30

2,87

8,60

43,0

3242,0

377,75

0,0321

900

8

1046

87,1

1133

84

7

3,98

3,98

11,9

43,8

3572,0

416,54

0,0322

1000

8

1162

94,6

1257

84

19

4,20

2,52

12,6

46,2

3954,1

467,24

0,0289

1120

8

1301

106

1407

84

19

4,44

2,66

13,3

48,9

4428,6

523,30

0,0258

Bng D.14 - Đặc tính của dây loại A3/S3B

số

T lệ thép

Mặt cắt

S sợi

Đường kính

Đường kính

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Nhôm

Thép

Tổng cộng

AI

St

AI

St

Lõi

Dây

 

%

mm2

mm2

mm2

 

 

mm

mm

mm

mm

kg/km

kN

W/km

16

17

18,6

3,10

21,7

6

1

1,99

1,99

1,99

5,96

75,1

10,53

1,7934

25

17

29,0

4,84

33,9

6

1

2,48

2,48

2,48

7,45

117,3

16,27

1,1478

40

17

46,5

7,75

54,2

6

1

3,14

3,14

3,14

9,42

187,7

25,79

0,7174

63

17

73,2

12,2

85,4

6

1

3,94

3,94

3,94

11,8

295,6

39,41

0,4555

100

6

116

6,46

123

18

1

2,87

2,87

2,87

14,3

369,9

46,86

0,2880

125

6

145

8,07

153

18

1

3,21

3,21

3,21

16,0

462,3

58,34

0,2304

125

16

145

23,7

169

26

7

2,67

2,07

6,22

16,9

585,4

81,50

0,2310

160

6

186

10,3

196

18

1

3,63

3,63

3,63

18,1

591,8

72,40

0,1800

160

16

186

30,3

216

26

7

3,02

2,35

7,04

19,1

749,4

103,11

0,1805

200

6

232

12,9

245

18

1

4,05

4,05

4,05

20,3

739,8

90,50

0,1440

200

16

232

37,8

270

26

7

3,37

2,62

7,87

21,4

936,7

128,89

0,1444

250

10

290

28,5

319

22

7

4,10

2,28

6,83

23,2

1023,2

131,72

0,1154

250

16

290

47,3

338

26

7

3,77

2,93

8,80

23,9

1170,9

158,21

0,1155

315

7

366

25,3

391

45

7

3,22

2,15

6,44

25,7

1207,9

155,64

0,0917

315

16

366

59,6

426

26

7

4,23

3,29

9,88

26,8

1475,3

197,55

0,0917

400

7

465

32,1

497

45

7

3,63

2,42

7,25

29,0

1533,9

191,71

0,0722

400

13

465

60,2

525

54

7

3,31

3,31

9,93

28,8

1754,9

234,19

0,0723

450

7

523

36,1

559

45

7

3,85

2,56

7,69

30,8

1725,6

215,67

0,0642

450

13

523

67,8

591

54

7

3,51

3,51

10,5

31,6

1974,2

255,52

0,0643

500

7

581

40,2

621

45

7

4,05

2,70

8,11

32,4

1917,3

239,63

0,0578

500

13

581

75,3

656

54

7

3,70

3,70

11,1

33,3

2193,6

283,91

0,0578

560

7

651

45,0

696

45

7

4,29

2,86

8,58

34,3

2147,4

268,39

0,0516

560

13

651

82,4

733

54

19

3,92

2,35

11,8

35,3

2444,0

321,17

0,0516

630

4

732

31,6

764

72

7

3,60

2,40

7,20

36,0

2269,4

275,18

0,0459

630

13

732

92,7

825

54

19

4,15

2,49

12,5

37,4

2749,5

361,32

0,0459

710

4

825

35,6

861

72

7

3,82

2,55

7,64

38,2

2557,6

310,12

0,0407

710

13

825

104

929

54

19

4,41

2,65

13,2

39,7

3098,6

407,20

0,0407

800

4

930

40,2

970

72

7

4,05

2,70

8,11

40,5

2881,8

349,43

0,0361

800

8

930

77,5

1007

84

7

3,75

3,75

11,3

41,3

3175,1

396,60

0,0362

900

4

1046

45,2

1091

72

7

4,30

2,87

8,60

43,0

3242,0

393,11

0,0321

900

8

1046

87,1

1133

84

7

3,98

3,98

11,9

43,8

3572,0

446,17

0,0322

1000

8

1162

94,6

1257

84

19

4,20

2,52

12,6

46,2

3954,1

499,40

0,0289

1120

8

1301

106

1407

84

19

4,44

2,66

13,3

48,9

4428,6

559,33

0,0258

Bng D.15 - Đặc tính của các dây loại A1/A2

Mã số

Đường kính

S sợi

Mặt cắt

 

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Sợi

Dây

A1

A2

A1

A2

Tổng cộng

 

mm

mm

 

 

mm2

mm2

mm2

kg/km

kN

W/km

16

1,76

5,28

4

3

9,73

7,30

17,0

46,6

3,85

1,7896

25

2,20

6,60

4

3

15,2

11,4

26,8

72,8

5,93

1,1453

40

2,78

8,35

4

3

24,3

18,3

42,6

116,5

9,25

0,7158

63

3,49

10,5

4

3

38,3

28,7

67,1

183,5

14,38

0,4545

100

4,40

13,2

4

3

60,8

45,6

106

281,2

22,52

0,2863

125

2,87

14,8

12

7

83,3

48,6

132

362,7

27,78

0,2302

160

3,36

16,8

12

7

107

62,2

169

464,2

35,04

0,1798

200

3,76

18,8

12

7

133

77,8

211

580,3

43,13

0,1439

250

4,21

21,0

12

7

167

97,2

264

725,3

53,92

0,1151

250

3,04

21,3

18

19

131

138

269

742,2

60,39

0,1154

315

3,34

23,4

30

7

263

61,3

324

892,6

60,52

0,0916

315

3,42

23,9

18

19

165

174

339

935,1

76,09

0,0916

400

3,76

26,3

30

7

334

77,8

411

1133,5

75,19

0,0721

400

3,85

27,0

18

19

210

221

431

1187,5

95,58

0,0721

450

3,99

27,9

30

7

375

87,6

463

1275,2

84,59

0,0641

450

4,08

28,6

18

19

236

249

485

1335,9

107,52

0,0641

500

4,21

29,4

30

7

417

97,3

514

1416,9

93,98

0,0577

500

4,31

30,1

18

19

262

277

539

1484,3

119,47

0,0577

560

4,45

31,2

30

7

467

109

576

1586,9

105,28

0,0515

560

3,45

31,0

54

7

504

65,4

570

1571,9

101,54

0,0516

630

3,71

33,4

42

19

454

205

660

1820,0

130,25

0,0458

630

3,79

34,1

24

37

271

417

688

1897,5

160,19

0,0458

710

3,94

35,5

42

19

512

232

743

2051,2

146,78

0,0407

710

4,02

36,2

24

37

305

470

775

2138,4

180,53

0,0407

800

4,18

37,6

42

19

577

261

838

2311,2

165,39

0,0361

800

4,27

38,4

24

37

344

530

873

2409,5

203,41

0,0361

900

4,43

39,9

42

19

649

294

942

2600,1

186,06

0,0321

900

3,66

40,2

54

37

567

388

955

2638,4

199,54

0,0321

1000

3,80

41,8

72

19

816

215

1032

2849,1

190,94

0,0289

1000

3,85

42,4

54

37

630

432

1061

2931,6

221,71

0,0289

1120

4,02

44,2

72

19

914

241

1155

3191,0

213,85

0,0258

1120

4,08

44,9

54

37

705

483

1189

3283,4

248,32

0,0258

1250

4,25

46,7

72

19

1020

269

1289

3561,4

238,68

0,0231

1250

4,31

47,4

54

37

787

539

1327

3664,5

277,14

0,0231

1400

4,50

49,4

72

19

1143

302

1444

3988,8

267,32

0,0207

Bảng D.16 - Đặc tính của dây loại A1/A3

Mã số

Đường kính

S sợi

Mặt cắt

 

Khối lượng theo đơn vị dài

Độ bn danh định

Điện tr một chiu

Sợi

Dây

A1

A3

A1

A3

Tổng cộng

 

mm

mm

 

 

mm2

mm2

mm2

kg/km

kN

W/km

16

1,76

5,29

4

3

9,78

7,33

17,1

46,8

4,07

1,7896

25

2,21

6,62

4

3

15,3

11,5

26,7

73,1

6,29

1,1453

40

2,79

8,37

4

3

24,4

18,3

42,8

117,0

9,62

0,7158

63

3,50

10,5

4

3

38,5

28,9

67,4

184,3

14,80

0,4545

100

4,41

13,2

4

3

61,1

45,8

107

292,5

23,49

0,2863

125

2,98

14,9

12

7

83,7

48,8

132

364,1

29,29

0,2302

160

3,37

16,9

12

7

107

62,5

170

466,0

36,95

0,1798

200

3,77

18,8

12

7

134

78,1

212

582,5

44,78

0,1439

250

4,21

21,1

12

7

167

97,6

265

728,1

55,98

0,1151

250

3,05

21,4

18

19

132

139

271

746,0

64,67

0,1154

315

3,34

23,4

30

7

263

61,4

325

894,4

62,40

0,0916

315

3,43

24,0

18

19

166

175

341

940,0

81,48

0,0916

400

3,77

26,4

30

7

334

78,0

412

1135,8

76,82

0,0721

400

3,86

27,0

18

19

211

222

433

1193,7

100,30

0,0721

450

3,99

28,0

30

7

376

87,7

464

1277,8

86,42

0,0641

450

4,10

28,7

18

19

237

250

487

1342,9

112,84

0,0641

500

4,21

29,5

30

7

418

97,5

515

1419,8

96,03

0,0577

500

4,32

30,2

18

19

263

278

542

1492,1

125,38

0,0577

560

4,46

31,2

30

7

468

109

577

1590,1

107,55

0,0515

560

3,45

31,1

54

7

505

65,5

570

1673,9

103,53

0,0516

630

3,72

33,4

42

19

456

206

662

1826,0

134,59

0,0458

630

3,80

34,2

24

37

272

420

692

1909,0

169,14

0,0458

710

3,95

35,5

42

19

514

232

746

2057,8

151,68

0,0407

710

4,03

36,3

24

37

307

473

780

2151,4

190,61

0,0407

800

4,19

37,7

42

19

579

262

840

2318,7

170,90

0,0361

800

4,28

38,5

24

37

346

533

879

2424,2

214,78

0,0361

900

4,44

40,0

42

19

651

294

945

2608,5

192,27

0,0321

900

3,66

40,3

54

37

569

390

959

2649,5

207,79

0,0321

1000

3,80

41,8

72

19

818

216

1034

2855,4

195,47

0,0289

1000

3,86

42,5

54

37

632

433

1066

2943,9

230,88

0,0289

1120

4,02

44,3

72

19

916

242

1158

3198,1

218,92

0,0258

1120

4,09

45,0

54

37

708

485

1194

3297,2

258,58

0,0258

1250

4,25

46,8

72

19

1022

270

1292

3569,3

244,33

0,0231

1250

4,32

47,5

54

37

791

542

1332

3679,9

288,60

0,0231

1400

4,50

49,5

72

19

1145

302

1447

3997,6

273,65

0,0207

 

 

 

[*] Điện trở suất của các kim loại này như sau (theo thứ tự tăng dần)
A1: 28,26
4 nΩm [tương ứng với 61 % IACS (các tiêu chuẩn quốc tế về đồng ủ)]
A2: 32
,530 nΩm (tương ứng với 53 % IACS)
A3: 32,840 n
Ωm (tương ứng với 52,5 % IACS)

[*] Sự khác nhau chút ít trong điện trở dòng một chiu có thể xuất hiện do làm tròn số và do ảnh hưng của xon dây, sự khác nhau này là không đáng kể và chỉ ảnh hưởng đến số lẻ thứ tự (đến phn vạn).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi