Quyết định 424/QĐ-TANDTC-KHTC 2024 công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 424/QĐ-TANDTC-KHTC
Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 424/QĐ-TANDTC-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 424/QĐ-TANDTC-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 424/QĐ-TANDTC-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bố, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ các Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 22/12/2023 và Quyết định số 421/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 06/11/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Quyết định số 324/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 08/8/2024 và Quyết định số 395/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 10/10/2024, Quyết định số 419/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 04/11/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2024:
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 772.990 |
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 772.990 |
|
|
|
2. Chi tiết phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho từng dự án:
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 772,990 |
I. | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 10.000 |
| Thực hiện dự án | 10.000 |
II. | Lĩnh vực các hoạt động kinh tế (công nghệ thông tin) | 185.000 |
| Thực hiện dự án | 185.000 |
III. | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước | 577.990 |
1. | Chuẩn bị dự án | 3.300 |
2. | Thực hiện dự án | 574.690 |
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHÁNH ÁN |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 08/11/2024 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
|
|
|
|
| |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn’ | Trong đó NSTW |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| Tổng số | Trong đó: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 4.456.976 | 4.332.112 | 774.990 | 772.990 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới 2024: |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 | 97.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng, hoàn thiện CSVC HVTA (HVTA GĐ 4) | Hà Nội | Hà Nội | 7829771 | 070 |
| 24-27 | 135-3/6/24 | 97.000 | 97.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN) |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 185.000 | 185.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 185.000 | 185.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới 2024: |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 185.000 | 185.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 185.000 | 185.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trang bị cơ sở vật chất tổ chức triển khai phiên tòa trực tuyến |
|
| 8051321 | 314 |
| 24-27 | 203-22/7/24 | 500.000 | 500.000 | 185.000 | 185.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| 3.859.976 | 3.735.112 | 579.990 | 577.990 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
III.1. | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 392.000 | 380.000 | 3.300 | 3.300 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | TAND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 8048337 | 341 |
| 24-27 |
| 130.000 | 130.000 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TAND tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | Quảng Nam | 8043199 | 341 |
| 24-27 |
| 132.000 | 132.000 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TAND huyện Hóc Môn | TP HCM | TP HCM | 7829447 | 341 |
| 25-27 |
| 90.000 | 90.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | TAND TX Quảng Trị | Hải Phòng | Quảng Trị | 8066726 | 341 |
| 25-27 |
| 40.000 | 28.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2. | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 3.467.976 | 3.355.112 | 576.690 | 574.690 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| 1.344.325 | 1.231.461 | 163.410 | 161.410 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 1.131.990 | 1.030.097 | 121.100 | 121.100 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | TAND TP Sóc Trăng | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7829090 | 341 | 3.785 | 20-24 | 158-23/6/20 | 65.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| Vốn ĐP 20 tỷ |
|
|
|
|
|
2 | TAND tỉnh An Giang | An Giang | An Giang | 7827022 | 341 | 9.800 | 20-24 | 331-06/11/20 | 151.407 | 126.407 | 13.550 | 13.550 |
|
| Vốn ĐP 25 tỷ |
|
|
|
|
|
3 | TAND tỉnh Thừa Thiên Huế | TT Huế | TT Huế | 7820269 | 341 | 10.500 | 20-24 | 456-30/12/20 | 132.242 | 116.000 | 17.280 | 17.280 |
|
| Vốn ĐP 16,242 tỷ |
|
|
|
|
|
4 | TAND tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | Hưng Yên | 7820248 | 341 | 10.500 | 21-24 | 34a-02/3/21 | 136.791 | 136.791 | 10.290 | 10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | TAND tỉnh Cà Mau | Cà Mau | Cà Mau | 7824313 | 341 | 9.500 | 21-24 | 453-28/12/20 | 151.000 | 151.000 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | TAND tỉnh Đắc Lắc | Đắc Lắc | Đắc Lắc | 7827011 | 341 | 10.500 | 21-24 | 66-9/4/21 | 149.307 | 149.307 | 17.890 | 17.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | TAND tỉnh Sơn La | Sơn La | Sơn La | 7827023 | 341 | 9.100 | 21-24 | 87-27/4/21 | 130.592 | 130.592 | 7.890 | 7.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | TAND thành phố Chí Linh | TP Chí Linh | Hải Dương | 7826678 | 341 | 4.518 | 21-24 | 78B-21/4/21 | 75.651 | 35.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | TAND tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 7831215 | 341 | 9500 | 21-24 | 117-5/5/21 | 140.000 | 140.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| 212.335 | 201.364 | 42.310 | 40.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TAND tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7911635 | 341 | 3000 | 22-24 | 10-30/12/21 | 44.000 | 44.000 | 8.727 | 8.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TAND huyện Hà Quảng | Cao Bằng | Cao Bằng | 7934627 | 341 | 2.200 | 22-24 | 152-30/12/21 | 39.540 | 39.540 | 3.040 | 3.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TAND TX Hoài Nhơn | Bình Định | Bình Định | 7922879 | 341 | 2800 | 22-24 | 58-30/12/21 | 44.824 | 44.824 | 16.443 | 16.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | TAND huyện Mỹ Hào | Hưng Yên | Hưng Yên | 7841083 | 341 | 3000 | 22-24 | 63-16/12/21 | 43.971 | 37.000 | 6.100 | 6.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | TAND huyện Quảng Xương | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 7935567 | 341 | 2589 | 22-24 | 01-22/3/22 | 40.000 | 36.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| Vốn ĐP 4 tỷ |
|
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
|
| 1.793.169 | 1.793.169 | 308.280 | 308.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 1.604.243 | 1.604.243 | 255.560 | 255.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) | Hà Nội | Hà Nội | 7640729 | 341 |
| 18-25 | 228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 44-16/3/21 | 668.603 | 668.603 | 8.300 | 8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3) | Hà Nội | Hà Nội | 7949295 | 341 |
| 22-25 | 332-25/10/22 | 98.841 | 98.841 | 34.000 | 34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TAND TP Hòa Bình | Hòa Bình | Hòa Bình | 7912155 | 341 | 3400 | 22-25 | 591-29/12/21 | 50.000 | 50.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | TAND tỉnh Kon Tum | Kon Tum | Kon Tum | 7823227 | 341 | 9000 | 22-25 | 570-20/12/21 | 141.000 | 141.000 | 47.500 | 47.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | TAND tỉnh Điện Biên | Điện Biên | Điện Biên | 7923212 | 341 | 7100 | 22-25 | 593-30/12/21 | 113.000 | 113.000 | 29.470 | 29.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | TAND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7911110 | 341 | 9148 | 22-25 | 20-26/01/22 | 140.800 | 140.800 | 23.800 | 23.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | TAND tỉnh Bình Dương | Bình Dương | Bình Dương | 7827012 | 341 | 11000 | 23-26 | 159-21/6/22 | 158.000 | 158.000 | 39.400 | 39.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | TAND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | Cao Bằng | 7936338 | 341 | 7.150 | 23-26 | 433-18/11/22 | 124.999 | 124.999 | 22.790 | 22.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | TAND TP Vĩnh Long | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 7824311 | 341 | 3216 | 23-26 | 615-26/12/22 | 49.000 | 49.000 | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | TAND quận Thanh Khê | Đà Nẵng | Đà Nẵng | 7947573 | 341 | 4100 | 23-26 | 228-26/6/23 | 60.000 | 60.000 | 17.300 | 17.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| 188.926 | 188.926 | 52.720 | 52.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TAND huyện Cái Bè | Tiền Giang | Tiền Giang | 7948534 | 341 | 3300 | 23-25 | 13-8/11/22 | 44.500 | 44.500 | 10.650 | 10.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TAND huyện Phú Lộc | TT Huế | TT Huế | 7824295 | 341 | 2450 | 23-25 | 18-29/12/22 | 40.000 | 40.000 | 13.620 | 13.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TAND huyện Nghi Lộc | Nghệ An | Nghệ An | 7949294 | 341 | 2391 | 23-25 | 423-23/12/22 | 39.000 | 39.000 | 9.600 | 9.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | TAND huyện Thủy Nguyên | Hải Phòng | Hải Phòng | 7921242 | 341 | 2.080 | 23-25 | 260-07/6/22 | 23.426 | 23.426 | 4.950 | 4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | TAND huyện Đức Trọng | Lâm Đồng | Lâm Đồng | 7948967 | 341 | 3.000 | 23-25 | 41-28/2/23 | 42.000 | 42.000 | 13.900 | 13.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án khởi công mới 2024: |
|
|
|
|
|
|
| 330.482 | 330.482 | 105.000 | 105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 245.000 | 245.000 | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TAND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | Kiên Giang | 7939089 | 341 | 9500 | 24-27 | 266-31/7/23 | 145.000 | 145.000 | 79.000 | 79.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TAND quận 1 | TP HCM | TPHCM | 7829446 | 341 | 5500 | 24-27 | 480-29/11/23 | 100.000 | 100.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| 85.482 | 85.482 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TAND huyện Giao Thủy | Nam Định | Nam Định | 7824347 | 341 | 2.900 | 24-26 | 245-18/9/23 | 43.015 | 43.015 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TAND huyện Thanh Miện | Hải Dương | Hải Dương | 7826679 | 341 | 2.737 | 24-26 | 43 80a-20/10/20 01-28/8/23 | 42.467 | 42.467 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|