Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 227/2001/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 227/2001/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 227/2001/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Quang Thực |
Ngày ban hành: | 17/05/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 227/2001/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ SỐ 227/2001/QĐ-BKH
NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2001 BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ
XÂY DỰNG TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ Kế hoạch và đầu tư.
Căn cứ Nghị định số
24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Đầu tư nước ngoài sửa đổi.
Căn cứ Công văn số
1360/VPCP-QHQT của Văn phòng Chính phủ ngày 06 tháng 4 năm 2001, Thủ tướng
Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành danh mục vật tư xây dựng trong
nước chưa sản xuất được để hướng dẫn thực hiện cụ thể quy định tại Mục đ, Khoản
1, Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ .
Sau khi có ý kiến
thống nhất của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phân biệt vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được để miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các Bên hợp doanh được quy định tại Mục đ, Khoản 1, Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 2. Vật tư xây dựng là các nguyên vật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất) để xây dựng các công trình hình thành tài sản cố định của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các Bên hợp doanh được quy định tại Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và đầu tư xem xét quyết định bổ xung hoặc sửa đổi Danh mục
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai hàng hoá nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ khi Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ có hiệu lực.
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC
Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 227/2001/QĐ-BKH
ngày 17 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và đầu tư)
STT |
Tên vật tư |
Mã số theo biểu NK |
Ký hiệu quy cách |
1 |
Cát |
2505 |
Cát đen, cát vàng |
2 |
Thạch anh bột |
2506 |
Lượng sót sàng 0.1mm nhỏ hơn 5% |
3 |
Cao lanh |
2507.00.10 |
|
4 |
Đất sét |
2507.00.90 |
|
5 |
Bentonite dạng bột, khuôn đúc |
2508.10.00 |
Bentonite dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Đá tấm granit, marble |
2516 |
|
7 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
|
8 |
Đôlômít |
2518.10.00 |
Đôlômít dạng bột, màu xám |
9 |
Đá vôi |
2521.00.00 |
|
10 |
Ximăng các loại |
2523.10.00; 2523.29 |
PC30, PC40, PC50 Xi măng rời và bao (50Kg/bao) |
11 |
Bột Mica |
2525.20.00 |
Mica ở dạng vảy sáng, kích thước thay đổi từ 16-100 mesh |
12 |
Felspar |
2529.10.00 |
Felspar dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
13 |
Clorua Canxi |
2827.20.00 |
|
14 |
Muối ăn |
2827.39 |
NaCl tinh khiết |
15 |
Bột (hay hạt) đá vôi |
2836.50.00 |
CaCO3 dạng bột hoặc hạt màu trắng |
16 |
Silicat Flour |
2839.90.00 |
Silicat Flour, dạng cát, màu trắng, kích thước nhỏ hơn 75 um |
17 |
Biosafe |
2851.00.90 |
Biosafe, chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng |
18 |
DMC - lub |
2942.00.00 |
DMC-lub, ở dạng lỏng sền sệt, màu tối |
19 |
Sơn hoá học các loại |
3208, 3209, 3210.00 |
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
20 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu |
3209.90.90 |
|
21 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
22 |
Ống PVC và phụ tùng |
3917 |
ặ20 - ặ200mm |
23 |
Tôn lợp ván nhựa |
3920, 3921 |
0.9mm*0.8m*2m |
24 |
Panel Polyurethan |
3921.13.00 |
Dày 50-150mm, dùng để cách nhiệt, cách âm trong công nghiệp và dân dụng |
25 |
Cửa nhựa |
3926.20.00 |
|
26 |
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan |
4407.99 |
|
27 |
Gỗ cốp-pha và quy cách |
4409.20.20 |
|
28 |
Các loại đá lát |
6801.00.00 |
|
29 |
Các sản phẩm bằng xi măng, bê tông |
6810 |
|
30 |
Gạch xây, ngói lợp, fibrô ximăng |
6904.10.00 6904.90.00 |
|
31 |
Gạch ốp, lát Ceramic Gạch ốp, lát Granit |
6908.10.00 6904, 6907 |
Tất cả các quy cách mẫu mã, chủng loại kích cỡ từ 500mm*500mm trở xuống |
32 |
Sứ vệ sinh |
6910.10 6911.90.00 |
|
33 |
Kính phẳng |
7003.12.90 |
Kính tráng, màu phẳng dày 1.5-12mm |
34 |
Thép lá mạ kẽm và phủ màu |
7210.30 |
Dày từ 1,2mm trở xuống |
35 |
Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) |
7213.10 7214.10.10 7214.10.20 7214.20.20 7214.91.00 |
ặ6 - ặ40mm |
36 |
Thép hình các loại |
7216.10.00 7216.21.00 7216.31.10 7216.32.10 7216.33.10 7216.40.10 7216.50.10 |
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm |
37 |
Dây thép thường (đen và mạ kẽm) |
7217.10.00 7217.20.00 |
ặ1- ặ5mm |
38 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303.00.00 |
Loại thông dụng và loại ặ150-ặ600mm, dài 5-6m |
39 |
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm |
7306 |
ặ14 - ặ115mm |
40 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
ặ400 - ặ2600mm |
41 |
Khung nhà, khung kho |
7308.90.10 |
|
42 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308.90.90 |
Dày 0.25 - 0.55mm dài 3500mm |
43 |
Tấm lợp fibrô ximăng |
không có |
Tấm, 920*1500mm |
44 |
Dây mạ kẽm |
7313 |
|
45 |
Lưới thép |
7314.20.00 7314.50.00 |
Tấm |
46 |
Dây kẽm gai |
7313 |
|
47 |
Dây cáp đồng trần |
7413.00.11 7413.00.19 |
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
48 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7604.10.00 7604.21.00 7604.29.00 7610.10.00 7610.90.10 7610.90.90 |
|
49 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614.10.11 7614.10.19 |
Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2 |
50 |
Dây cáp nhôm trần |
7614.90.11 7614.90.19 |
Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2 |
51 |
Khớp nối vạn năng |
8483.60 |
HH50 |
52 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC |
8544.11.30 8544.20.11 8544.20.12 |
Loại 1 pha có tiết diện từ 16 đến 630 mm2 Loại tổng pha (3 hoặc 4 lõi) có tiết diện pha đơn từ 5 đến 400mm2 |
53 |
Dây điện các loại |
8544 7605 |
Lõi đồng không hợp kim Lõi nhôm không hợp kim |
54 |
Sứ cách điện |
8546.20 |
|
55 |
Cáp sợi quang |
9001.11 9001.12 9001.13 |
|
56 |
Bóng đèn điện các loại |
9405.10; 9405.10.20 |
|
57 |
Bentonite cọc nhồi |
2851.00.90 |
|
58 |
Bentonite giếng khoan |
2851.00.90 |
|
59 |
Barite API |
|
Dạng bột màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50Kg |
60 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209.90.90 |
Dạng bột màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50Kg |
61 |
Gỗ dùng kê lót dàn khoan |
4407.99.00 |
Dạng bột màu be sáng, bao PP loại 50Kg, 1 tấn, 1.5 tấn |
62 |
Ni tơ nạp chai |
2804.30.00 |
Khí Nitơ >99.95%, Nitơ lỏng >99,95% |
63 |
Ô xy đóng chai |
2804.40.00 |
Dạng khí lỏng O2 >99.6% |
64 |
Axetylen |
2901.29.10 |
C2H2 >99.7% |
65 |
Các loại bể chứa |
7309 |
Loại thông dụng |
66 |
Các loại thùng phi |
7310 |
Loại thông dụng |
67 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
Loại thông dụng |
68 |
Bulông, đai ốc thông dụng |
7318 |
Loại thông dụng |
69 |
Vôi |
2522 |
|
70 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26 |