Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2254/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 Dự án đường khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2254/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2254/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 29/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
tải Quyết định 2254/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ______________ Số: 2254/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Bắc Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Dự án: ĐTXD đường
dẫn vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài
(từ TL.281, Km19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)
_____________________________
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH 13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí Đầu tư xây dựng; Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính Phủ về quản lý chi phí Đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính Phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT- BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 173/BC-STC ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Dự án:
- Tên dự án: ĐTXD đường dẫn vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (từ TL.281, Km19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ).
- Chủ đầu tư: Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng mức vốn đầu tư: 147.308.800.000 đồng.
- Thời gian khởi công và hoàn thành thực tế: Khởi công T8/2019 – Hoàn thành: T12/2020.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Tổng mức đầu tư được duyệt | Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số: - GPMB - Xây lắp - QLDA - Tư vấn - Chi phí khác - Dự phòng | 147.308.800.000 42.212.180.000 82.970.057.651 1.788.543.000 5.043.657.000 1.881.994.349 13.412.368.000 | 121.578.970.800 36.772.115.800 78.489.133.000 1.171.519.000 4.266.061.000 880.142.000 0 |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Giá trị quyết toán được phê duyệt | Thực hiện | ||
Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn được giải ngân | Thu hồi nộp NSNN | ||
Tổng số | 121.578.970.800 | 119.000.000.000 | 2.610.257.800 | 31.287.000 |
Vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có) | 121.578.970.800 | 119.000.000.000 | 2.610.257.800 | 31.287.000 |
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
Tổng số: |
|
| 121.578.970.800 |
|
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
| 121.578.970.800 |
|
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 0 đồng.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: 0 đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: không.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có) | 121.578.970.800 |
|
2. Tổng các khoản nợ tính đến ngày 14/7/2023 là:
2.1 Nợ phải thu: | 2.610.257.800 đ |
- Vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có) | 2.610.257.800 đ |
2.2 Nợ phải trả: | 2.610.257.800 đ |
- Liên danh Công ty xây dựng Tường Vi - (TNHH) - Công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh | 1.238.987.800 đ |
- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng giao thông Bắc Ninh | 204.808.000 đ |
- Tổng công ty xây dựng Lũng Lô | 27.181.000 đ |
- Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tin | 145.023.000 đ |
- Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài: | 800.702.000 đ |
+ Chi phí QLDA | 473.126.000 đ |
+ Chi QLDA, giám sát gói dịch chuyển trạm bơm, hoàn trả mương thủy lợi. | 327.576.000 đ |
- Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Ninh | 43.976.000 đ |
- Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (thẩm tra quyết toán không bao gồm GPMB) | 91.313.000 đ |
- Công ty cổ phần xây dựng Đồng Tâm Lương Tài | 2.001.000 đ |
- Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Lương Tài | 2.265.000 đ |
- Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lương Tài (thẩm tra quyết toán chi phí GPMB) | 43.601.000 đ |
- Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng Hà Đông (gói thầu dịch chuyển nước sạch) | 10.400.000 đ |
2.3 Thu nộp ngân sách nhà nước | 31.287.000 đ |
- Liên danh SENA - THẮNG GIANG | 25.753.000 đ |
- Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng Hà Đông (gói thầu số 5) | 5.534.000 đ |
3. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận quản lý tài sản | Tài sản cố định/ dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
UBND huyện Lương Tài | 121.578.970.800 |
|
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước tỉnh, UBND huyện Lương Tài, Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- Như Điều 4; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, CN.XDCB. | PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Ngô Tân Phượng |