Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/NQ-HĐND Hà Nội 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 04/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 08/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 08/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ
-----------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 04/12/2018 đến ngày 06/12/2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 về ban hành kèm theo Nghị định này Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm và hệ thống biểu mẫu; số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 22/11/2018 về cập nhật, hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 29/11/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 331/BC-UBND ngày 03/12/2018 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
- Cập nhật, điều chỉnh bổ sung danh mục và mức vốn của 318 dự án với tổng số vốn tăng: 8.330.419 triệu đồng.
- Dự kiến bố trí cho danh mục 100 dự án cần tiếp tục hoàn thiện thủ tục phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: 2.500.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 và số 3)
(Chi tiết tại Phụ lục số 4)
(Chi tiết tại Phụ lục số 5 và số 6)
(Chi tiết tại Phụ lục số 7)
(Chi tiết tại các Phụ lục số 8, 9, 10 và số 11)
(Chi tiết tại Phụ lục số 12)
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 04/12/2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | KHV đầu tư công trung hạn tại nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 | Cập nhật, điều chỉnh | KHV đầu tư công trung hạn sau cập nhật, điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Số dự án | Tổng mức vốn | Số dự án | Mức vốn | Số dự án | Tổng mức vốn | ||||||
Đưa ra ngoài danh mục | Bổ sung danh mục | Tổng số | Điều chuyển cho nhiệm vụ khác ngoài kế hoạch | Điều chỉnh, bổ sung trong trung hạn | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (A+B) | 1.091 | 104.723.457 | -59 | 513 | 14.501.500 | -1.000.000 | 15.501.500 | 1.545 | 119.224.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | BỐ TRÍ THU HỒI ỨNG TRƯỚC, VỐN THANH QUYẾT TOÁN, CBĐT, QUY HOẠCH VÀ DỰ PHÒNG |
| 10.265.935 |
|
| -4.969.274 | -1.000.000 | -3.969.274 |
| 5.296.661 |
|
1 | Bố trí thu hồi các khoản ứng trước đến hết Kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thu hồi |
| 652.986 |
|
|
|
|
|
| 652.986 |
|
2 | Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành |
| 1.000.000 |
|
| -39.357 |
| -39.357 |
| 960.643 | Giảm KHV2017; 39,357 tỷ đồng |
3 | Hoàn trả kinh phí đã ứng từ nguồn cải cách tiền lương của các quận, huyện năm 2013 |
|
|
|
| 900.000 |
| 900.000 |
| 900.000 |
|
4 | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án XDCB tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức PPP (BT, BOT) |
| 600.000 |
|
| -248.509 |
| -248.509 |
| 351.491 | Giảm KHV2017: 125,958 tỷ đồng; Giảm KHV2018: 122,551 tỷ đồng. |
5 | Bố trí nguồn vốn thực hiện các dự án quy hoạch theo Luật Quy hoạch |
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
|
6 | Dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn |
| 8.012.949 |
|
| -5.681.408 | -1.000.000 | -4.681.408 |
| 2.331.541 | Dự phòng nguồn NSTP: 1.500 tỷ đồng, nguồn NSTW: 831,541 tỷ đồng |
B | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB, CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN | 1.091 | 94.457.522 | -59 | 513 | 19.470.774 |
| 19.470.774 | 1.545 | 113.928.296 |
|
I | VỐN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ | 502 | 69.794.510 | -52 | 214 | 10.830.419 |
| 10.830.419 | 664 | 80.624.929 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cập nhật, điều chỉnh bổ sung danh mục và mức vốn | 182 |
|
| 136 | 8.330.419 |
| 8.330.419 | 318 | 8.330.419 | Chi tiết tại Phụ lục 2 |
2 | Các dự án tiếp tục hoàn thiện thủ tục phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư | 22 |
|
| 78 | 2.500.000 |
| 2.500.000 | 100 | 2.500.000 | Chi tiết tại Phụ lục 3 |
3 | Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch đầu tư công trung để tiếp tục rà soát, xem xét đầu tư trong kỳ đầu tư công trung hạn của Thành phố giai đoạn 2021-2025 |
|
| -52 |
|
|
|
| -52 |
| Chi tiết tại Phụ lục 4 |
II. | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ | 78 | 5.884.000 |
|
| -102.490 |
| -102.490 | 78 | 5.781.510 | Chi tiết tại Phụ lục 5 |
* | CTMT quốc gia | 69 | 5.430.000 |
|
| 46.000 |
| 46.000 | 69 | 5.476.000 |
|
1 | Xây dựng nông thôn mới | 69 | 5.430.000 |
|
| 46.000 |
| 46.000 | 69 | 5.476.000 |
|
* | CTMT Thành phố | 9 | 454.000 |
|
| -148.490 |
| -148.490 | 9 | 305.510 |
|
1 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước TPHN | 1 | 6.000 |
|
|
|
|
| 1 | 6.000 |
|
2 | Giảm thiểu ùn tắc giao thông | 8 | 448.000 |
|
| -148.490 |
| -148.490 | 8 | 299.510 |
|
III | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN MỘT SỐ DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ | 7 | 6.525.000 |
| 14 | 2.808.000 |
| 2.808.000 | 21 | 9.333.000 |
|
1 | UBND quận Cầu Giấy | 2 | 1.525.000 |
|
|
|
|
| 2 | 1.525.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
2 | UBND quận Hoàng Mai | 2 | 2.680.000 |
|
|
|
|
| 2 | 2.680.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
3 | UBND quận Long Biên | 3 | 2.320.000 |
|
|
|
|
| 3 | 2.320.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
4 | UBND quận Nam Từ Liêm |
|
|
| 8 | 1.133.000 |
| 1.133.000 | 8 | 1.133.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
5 | UBND huyện Hoài Đức |
|
|
| 6 | 1.675.000 |
| 1.675.000 | 6 | 1.675.000 | Chi tiết tại Phụ lục 7 |
IV | VỐN VAY NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI | 15 | 2.000.000 | -1 |
|
|
|
| 14 | 2.000.000 | Chi tiết tại Phụ lục 8 (trước mắt sử dụng nguồn vốn đã có để bố trí) |
V | NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | 4 | 288.948 |
|
|
|
|
| 4 | 288.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | ngân sách thành phố hỗ trợ cho cấp huyện | 485 | 9.965.064 | -6 | 285 | 5.934.845 |
| 5.934.845 | 764 | 15.899.909 |
|
1 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các quận, huyện, thị xã | 316 | 8.212.264 | -4 | 2 |
|
|
| 314 | 8.212.264 | Chi tiết tại Phụ lục 9 |
2 | Cập nhật hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 |
|
|
| 26 | 354.545 |
| 354.545 | 26 | 354.545 | Bổ sung tại các quyết định: 6749/QĐ-UBND ngày 27/9/2017; 8424/QĐ-UBND ngày 04/12/2017; 8605/QĐ-UBND ngày 13/12/2017; 9034/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; 4872/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
3 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ đặc thù cho một số huyện, thị xã | 102 | 741.300 |
| 8 | 331.900 |
| 331.900 | 110 | 1.073.200 | Chi tiết tại Phụ lục 10 |
4 | Hỗ trợ các quận, huyện, thị xã xây dựng trường học, trạm y tế từ nguồn vốn xổ số kiến thiết Thủ đô | 67 | 1.011.500 | -2 | 29 | 418.500 |
| 418.500 | 94 | 1.430.000 | Chi tiết tại Phụ lục 11 |
5 | Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 (theo các văn bản chỉ đạo của Lãnh đạo Thành phố trong năm 2018) |
|
|
| 220 | 4.829.900 |
| 4.829.900 | 220 | 4.829.900 | Chi tiết tại Phụ lục 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO CÁC DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực thiết kế | Chủ trương đầu tư/ dự án đầu tư được duyệt | Lũy kế giải ngân đến hết kế hoạch 2015 | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/ giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||||||
A | B | C | Số, ngày tháng | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 16 | 173 | 129 |
|
|
|
| 167.322.102 | 23.730.670 | 50.474.631 | 4.037.638 | 8.661.333 | 12.178.950 | 8.216.056 | 6.263.820 | 58.805.050 | 3.862.289 | 9.311.310 | 12.042.357 | 14.767.698 | 18.821.396 | 8.330.419 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 13 | 48 | 16 |
|
|
|
| 121.694.898 | 23.319.953 | 24.042.652 | 2.730.744 | 6.481.582 | 8.692.450 | 3.762.056 | 2.375.820 | 28.452.330 | 2.661.360 | 7.405.238 | 8.393.935 | 5.113.498 | 4.878.299 | 4.409.678 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 2 | 11 | 3 |
|
|
|
| 6.956.538 | 377.893 | 4.588.245 | 1.454.994 | 1.998.751 | 1.184.500 | 250.000 |
| 4.990.798 | 1.079.029 | 1.697.222 | 1.125.312 | 542.000 | 547.235 | 402.553 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 22 | 14 |
|
|
|
| 6.548.815 | 19.907 | 4.102.900 | 151.900 | 181.000 | 2.252.000 | 1.368.000 | 150.000 | 5.069.860 | 121.900 | 208.850 | 2.233.110 | 1.101.000 | 1.405.000 | 966.960 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 | 1 | 92 | 96 |
|
|
|
| 32.121.852 | 12.917 | 6.624.000 |
|
| 50.000 | 2.836.000 | 3.738.000 | 20.292.062 |
|
| 290.000 | 8.011.200 | 11.990.861 | 4.450.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn đối với một số dự án đã phê duyệt tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 | 15 | 76 | 35 |
|
|
|
| 132.958.424 | 23.174.192 | 39.357.797 | 4.037.638 | 8.661.333 | 12.178.950 | 8.216.056 | 6.263.870 | 40.554.576 | 3.862.289 | 8.030.871 | 11.032.384 | 8.139.498 | 9.489.534 | 1.196.779 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
| 4 | 3 |
|
|
|
| 738.121 | 264.353 | 255.400 | 26.400 | 71.000 | 43.000 |
| 115.000 | 191.774 | 26.400 | 52.374 | 43.000 | 70.000 |
| -63.626 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 426.724 | 264.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 |
|
|
1 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội |
| 1 |
| Đông Anh | 2008- 2017 | 7,4ha | 718/QĐ-UBND 12/9/2008; 2093/QĐ-UBND 28/4/2016 | 426.724 | 264.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
| 6 triệu USD | 131.340 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| DP:3262,4 tr VND | 295.384 | 227.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 |
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 122.358 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| 35.500 |
| 35.500 |
|
|
| -14.500 |
|
|
2 | Xây dựng Trường THPT Xuân Phương |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016- 2017 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5794/QĐ-UBND 30/10/2015 | 122.358 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| 35.500 |
| 35.500 |
|
|
| -14.500 | UBND quận Nam từ Liêm |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 59.427 |
| 53.000 |
| 10.000 | 43.000 |
|
| 53.500 |
| 10.500 | 43.000 |
|
| 500 |
|
|
3 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2017- 2018 | Cải tạo sửa chữa đảm bảo điều kiện học tập của 5.000-6.000 hs | 27/HĐND-KTNS 04/02/2016 (CTĐT); 6036/QĐ-UBND 31/10/2016 | 59.427 |
| 53.000 |
| 10.000 | 43.000 |
|
| 53.500 |
| 10.500 | 43.000 |
|
| 500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 | 3 |
|
|
|
| 129.612 |
| 115.000 |
|
|
|
| 115.000 | 70.000 |
|
|
| 70.000 |
| -45.000 |
|
|
4 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Bất Bạt |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2020 | Xây mới nhà hiệu bộ, nhà đa năng, cải tạo các lớp học, xây dựng các hạng mục phụ trợ | 60/HĐND-KTNS 02/3/2016 (CTĐT); 5921/QĐ-UBND 31/10/2018 | 40.000 |
| 36.000 |
|
|
|
| 36.000 | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
5 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2020 | 26 phòng học và hạng mục phụ trợ | 46/HĐND-KTNS 24/02/2016 (CTĐT); 5920/QĐ-UBND 31/10/2018 | 37.900 |
| 34.000 |
|
|
|
| 34.000 | 34.000 |
|
|
| 34.000 |
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
6 | Xây dựng cơ sở 2 Trường trung cấp nghề nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội (giai đoạn 1) |
| 1 |
| Sơn Tây | 2020 | 1.000 học sinh | 6453/QĐ-UBND 27/11/2015 (CTĐT) | 44.959 |
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
| -45.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
7 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm: Kỹ thuật chế biến món ăn cấp độ quốc gia Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
|
| 1 | Đống Đa | 2020 | Đầu tư nghề trọng điểm QG 650 hs/năm | 5775/QĐ-UBND 28/10/2015 (CTĐT) | 6.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
II | Lĩnh vực khoa học công nghệ | 1 |
|
|
|
|
|
| 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
|
| 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 |
|
|
8 | Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ | 1 |
|
| Hòa Lục | 2012- 2016 | 13.600m2 sàn và trang thiết bị phục vụ giám định chuyển giao công nghệ | 5092/QĐ-UBND 31/10/2011; 5472/QĐ-UBND 30/9/2016 | 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
III | Lĩnh vực quốc phòng |
| 3 |
|
|
|
|
| 490.000 |
| 451.000 |
|
| 95.000 | 181.000 | 175.000 | 445.000 |
|
| 95.000 | 350.000 |
| -6.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 75.000 |
| 66.000 |
|
| 45.000 | 21.000 |
| 72.000 |
|
| 45.000 | 27.000 |
| 6.000 |
|
|
9 | Doanh trại Tiểu đoàn trinh sát 20/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Chương Mỹ |
|
| 3818/QĐ-BQP 16/9/2017 | 75.000 |
| 66.000 |
|
| 45.000 | 21.000 |
| 72.000 |
|
| 45.000 | 27.000 |
| 6.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 2 |
|
|
|
|
| 415.000 |
| 385.000 |
|
| 50.000 | 160.000 | 175.000 | 373.000 |
|
| 50.000 | 323.000 |
| -12.000 |
|
|
10 | 1. Kho cất chứa vũ khí trang bị K90, K91/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Chương Mỹ, Sóc Sơn | 2018- 2020 |
| 5487/QĐ-BQP 31/12/2016 | 195.000 |
| 165.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 65.000 | 185.000 |
|
| 50.000 | 135.000 |
| 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
11 | Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phỏng hóa/ Bộ Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Hà Nội | 2018- 2020 |
| 5902/QĐ-UBND 30/10/2018 | 220.000 |
| 220.000 |
|
|
| 110.000 | 110.000 | 188.000 |
|
|
| 188.000 |
| -32.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
IV | Lĩnh vực an ninh |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 185.601 | 86.827 | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
| 32.110 | 32.110 |
|
|
|
| -32.890 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 136.991 | 85.077 | 41.000 | 41.000 |
|
|
|
| 11.843 | 11.843 |
|
|
|
| -29.157 |
|
|
12 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 1 |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2016- 2017 | 500 m3 | 141/QĐ-H41-H45 21/7/2015 | 31.424 | 13.109 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| 11.596 | 11.596 |
|
|
|
| -5.404 | Công an Thành phố |
|
13 | Xây dựng nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội |
| 1 |
| Tây Hồ | 2016 |
| 27/QĐ-BCA-H11 01/4/2010 | 105.567 | 71.968 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 247 | 247 |
|
|
|
| -23.753 | Công an Thành phố |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 48.610 | 1.750 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 20.267 | 20.267 |
|
|
|
| -3.733 |
|
|
14 | Xây dựng cơ sở làm việc CAH Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa | 2016 | 320 CBCS | 4663/QĐ-H41-H45 31/10/2011 | 48.610 | 1.750 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 20.267 | 20.267 |
|
|
|
| -3.733 | Công an Thành phố |
|
V | Lĩnh vực y tế | 1 | 9 | 1 |
|
|
|
| 4.772.752 | 1.358.281 | 2.533.500 | 365.500 | 379.000 | 721.000 | 668.000 | 400.000 | 2.522.919 | 349.919 | 380.450 | 416.000 | 445.000 | 931.550 | -10.581 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 6 | 1 |
|
|
|
| 2.878.785 | 1.268.008 | 1.096.500 | 342.500 | 333.000 | 251.000 | 170.000 |
| 1.255.919 | 326.919 | 334.450 | 211.000 | 215.000 | 168.550 | 159.419 |
|
|
15 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2 |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 2012- 2019 | 50 giường | 5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 20/8/2018 | 665.664 | 64.367 | 369.000 | 115.000 | 154.000 | 100.000 |
|
| 534.000 | 115.000 | 154.000 | 100.000 | 165.000 |
| 165.000 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
16 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2010- 2016 | 320 giường | 3945/QĐ-UBND 04/8/2009 | 345.870 | 262.613 | 31.000 | 11.000 | 20.000 |
|
|
| 38.500 | 11.000 | 20.000 | 7.500 |
|
| 7.500 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
17 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2012- 2016 | 330 giường | 4359/QĐ-UBND 24/8/2009 | 414.972 | 275.180 | 89.000 | 15.000 | 74.000 |
|
|
| 98.500 | 15.000 | 74.000 | 9.500 |
|
| 9.500 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
18 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Đầu tư nâng cấp bệnh viện phụ sản Hà Nội |
| 1 |
| Ba Đình | 2012- 2018 | 310 giường | 5085/QĐ-UBND 31/10/2011 | 324.729 | 56.466 | 218.000 | 83.000 | 85.000 | 50.000 |
|
| 204.000 | 83.000 | 85.000 | 36.000 |
|
| -14.000 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
19 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2012- 2015 | 300 giường | 5060/QĐ-UBND 28/10/2011 | 149.936 |
| 270.000 |
|
| 100.000 | 170.000 |
| 270.000 |
| 1.450 | 50.000 | 50.000 | 168.550 |
| Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
20 | Đầu tư nâng cấp bệnh viện Đa khoa Đức Giang (giai đoạn I) | 1 |
|
| Long Biên | 2014- 2016 | 500 giường | 5745/QĐ-UBND 09/12/2011 | 861.977 | 595.701 | 89.000 | 89.000 |
|
|
|
| 84.261 | 84.261 |
|
|
|
| -4.739 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
21 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2015- 2016 | 200 giường | 5102/QĐ-UBND 31/10/2011; 3835/QĐ-UBND 10/8/2015 | 39.559 | 11.181 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
| 21.661 | 14.661 |
| 7.000 |
|
| -3.339 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
22 | Hợp phần Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây thuộc dự án Phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II |
| 1 |
| Sơn Tây | 2013- 2016 |
| 4472/QĐ-UBND 26/7/2013, 2503/QĐ-UBND 03/5/2017 | 76.078 | 2.500 | 5.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
| 4.997 | 3.997 |
| 1.000 |
|
| -503 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 64.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 11.600 | 2.500 | 5.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
| 4.997 | 3.997 |
| 1.000 |
|
| -503 |
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 640.468 | 80.232 | 337.000 | 22.000 | 45.000 | 270.000 |
|
| 337.000 | 22.000 | 45.000 | 105.000 | 100.000 | 65.000 |
|
|
|
23 | Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II |
| 1 |
| Ba Vì | 2015- 2020 | 101.356ha; 81.442 thửa | 5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018 | 640.468 | 80.232 | 337.000 | 22.000 | 45.000 | 270.000 |
|
| 337.000 | 22.000 | 45.000 | 105.000 | 100.000 | 65.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 784.433 | 10.041 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 200.000 | 348.000 | 150.000 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 50.000 | 548.000 |
|
|
|
24 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | 2016- 2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433 | 10.041 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 200.000 | 348.000 | 150.000 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 50.000 | 548.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 469.066 |
| 400.000 |
|
|
| 150.000 | 250.000 | 230.000 |
|
|
| 80.000 | 150.000 | -170.000 |
|
|
25 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2019- 2023 | 440 giường | 6024/QĐ-UBND 31/10/2018 | 469.066 |
| 400.000 |
|
|
| 150.000 | 250.000 | 230.000 |
|
|
| 80.000 | 150.000 | -170.000 |
|
|
VI | Lĩnh vực văn hóa thông tin | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1.159.202 | 281.961 | 467.300 | 4.000 | 63.300 | 150.000 | 250.000 |
| 477.280 | 3.797 | 61.248 | 150.000 | 30.000 | 232.235 | 9.980 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1.159.202 | 281.961 | 467.300 | 4.000 | 63.300 | 150.000 | 250.000 |
| 477.280 | 3.797 | 61.248 | 150.000 | 30.000 | 232.235 | 9.980 |
|
|
26 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao (khu Hoàng Thành) | 1 |
|
| Ba Đình | 2015- 2019 | 5,78ha | 5079/QĐ-UBND 02/10/2014 | 370.198 | 3.252 | 64.000 | 3.000 | 61.000 |
|
|
| 73.980 | 3.000 | 60.980 |
| 10.000 |
| 9.980 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
27 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016- 2019 | 54.150 m2 | 1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 | 789.004 | 278.709 | 403.300 | 1.000 | 2.300 | 150.000 | 250.000 |
| 403.300 | 797 | 268 | 150.000 | 20.000 | 232.235 |
| Bảo tàng Hà Nội |
|
VII | Lĩnh vực môi trường | 2 | 3 | 1 |
|
|
|
| 28.433.071 | 9.224.279 | 2.359.806 | 295.300 | 407.390 | 760.000 | 398.756 | 498.360 | 1.742.952 | 285.781 | 361.690 | 152.274 | 513.207 | 430.000 | -616.854 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2 | 2 | 1 |
|
|
|
| 28.097.032 | 9.224.279 | 1.859.806 | 295.300 | 407.390 | 760.000 | 198.756 | 198.360 | 1.492.957 | 285.781 | 361.690 | 152.274 | 313.207 | 380.800 | -366.854 |
|
|
28 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | 1 |
|
| Thanh Trì | 2013- 2021 | 270.000m3/ ngày đêm | 7051/QĐ-UBND 20/11/2013 | 16.293.444 | 132.262 | 1.250.116 | 68.000 | 115.000 | 670.000 | 198.756 | 198.360 | 588.000 | 68.000 | 115.000 | 25.000 | 100.000 | 280.000 | -662.116 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 13.709.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.584.402 | 132.262 | 1.250.116 | 68.000 | 115.000 | 670.000 | 198.756 | 198.360 | 588.000 | 68.000 | 115.000 | 25.000 | 100.000 | 280.000 | -662.116 |
|
|
29 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp phát điện tại Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2013- 2017 | 75 tấn/ ngày | 1837/QĐ-UBND 25/02/2013; 6659/QĐ-UBND 03/12/2015 | 645.202 | 66.955 | 67.300 | 67.300 |
|
|
|
| 106.059 | 68.785 |
| 37.274 |
|
| 38.759 | Công ty TNHH Môi trường đô thị Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 472.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 173.014 | 66.955 | 67.300 | 67.300 |
|
|
|
| 106.059 | 68.785 |
| 37.274 |
|
| 38.759 |
|
|
30 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II | 1 |
|
| Hà Nội | 2006- 2016 | 77,5km; 310mm/2 ngày | 2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012 | 9.693.856 | 8.284.624 | 152.390 | 100.000 | 52.390 |
|
|
| 289.517 | 99.620 | 76.690 |
| 113.207 |
| 137.127 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 5.931.023 | 4.061.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 3.762.833 | 4.223.049 | 152.390 | 100.000 | 52.390 |
|
|
| 289.517 | 99.620 | 76.690 |
| 113.207 |
| 137.127 |
|
|
31 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2012- 2020 | 73,73ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018 | 1.438.430 | 734.441 | 375.000 | 45.000 | 240.000 | 90.000 |
|
| 495.670 | 35.670 | 170.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 | 120.670 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
32 | Dự án đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội. |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2014- 2016 | 02 trạm quan trắc tự động | 1220/QĐ-UBND 20/3/2015 | 26.100 | 5.997 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 13.706 | 13.706 |
|
|
|
| -1.294 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 336.039 |
| 500.000 |
|
|
| 200.000 | 300.000 | 250.000 |
|
|
| 200.000 | 50.000 | -250.000 |
|
|
33 | Nạo vét bùn Hồ Tây |
| 1 |
| Tây Hồ | 2018- 2020 |
| 396/HĐND-KTNS 16/7/2018 (CTĐT); 6022/QĐ-UBND 31/10/2018 | 336.039 |
| 500.000 |
|
|
| 200.000 | 300.000 | 250.000 |
|
|
| 200.000 | 50.000 | -250.000 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VIII | Lĩnh vực giao thông | 5 | 37 | 12 |
|
|
|
| 80.239.245 | 8.003.713 | 23.165.975 | 2.003.994 | 6.032.093 | 6.966.338 | 4.720.550 | 3.443.000 | 24.965.289 | 1.901.932 | 5.641.259 | 6.637.798 | 5.206.000 | 5.578.300 | 1.799.314 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 4 | 11 | 1 |
|
|
|
| 67.640.970 | 7.975.546 | 13.244.850 | 805.600 | 4.084.362 | 4.674.338 | 1.906.550 | 1.774.000 | 15.069.498 | 805.567 | 4.002.655 | 4.317.976 | 3.436.000 | 2.507.300 | 1.824.648 |
|
|
34 | Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | 1 |
|
| Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2008- 2022 | 12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km) | 1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; 2186/QĐ-TTg 05/12/2014 | 32.910.000 | 386.285 | 7.159.900 | 130.000 | 2.439.562 | 3.190.338 | 700.000 | 700.000 | 8.670.900 | 130.000 | 2.439.562 | 3.190.338 | 2.546.000 | 365.000 | 1.511.000 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 13.158.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 13.649.180 |
| 2.779.900 |
| 1.679.562 | 1.100.338 |
|
| 5.275.900 |
| 1.679.562 | 1.100.338 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 6.102.010 | 386.285 | 4.380.000 | 130.000 | 760.000 | 2.090.000 | 700.000 | 700.000 | 3.395.000 | 130.000 | 760.000 | 2.090.000 | 50.000 | 365.000 | -985.000 |
|
|
35 | Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2014- 2022 | Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT | 3921/QĐ-UBND 23/7/2014 | 1.296.900 | 7.000 | 27.050 | 2.800 | 250 | 8.000 | 6.000 | 10.000 | 29.350 | 2.800 | 250 | 8.000 | 10.000 | 8.300 | 2.300 |
|
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 813.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 355.366 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 14.000 |
|
| 5.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 127.600 | 7.000 | 22.050 | 2.800 | 250 | 3.000 | 6.000 | 10.000 | 15.350 | 2.800 | 250 | 3.000 | 1.000 | 8.300 | -6.700 |
|
|
36 | Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | 1 |
|
| Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2009- 2022 | 11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) | 2054/QĐ-UBND 13/11/2008 | 19.555.000 | 264.177 | 1.900.700 | 8.700 | 92.000 | 200.000 | 800.000 | 800.000 | 2.405.782 | 8.667 | 23.115 | 200.000 | 340.000 | 1.834.000 | 505.082 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 10.860.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 5.625.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.036.000 |
|
|
|
| 1.036.000 | 1.036.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 3.070.000 | 264.177 | 1.900.700 | 8.700 | 92.000 | 200.000 | 800.000 | 800.000 | 1.369.782 | 8.667 | 23.115 | 200.000 | 340.000 | 798.000 | -530.918 |
|
|
37 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189) |
| 1 |
| Thanh Trì | 2010- 2018 | 3.814m x (39-56)m | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017 | 887.735 | 118.226 | 645.000 | 105.000 | 125.000 | 415.000 |
|
| 588.638 | 105.000 | 125.000 | 208.638 | 50.000 | 100.000 | -56.362 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
38 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2013- 2019 | L=5,6Km, B=12m | 1985/QĐ-UBND 09/5/2018 | 261.820 | 44.569 | 189.000 | 40.000 | 2.000 | 20.000 | 63.000 | 64.000 | 82.000 | 40.000 | 2.000 | 20.000 | 20.000 |
| -107.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
39 | Xây dựng đường Vành đai 2 (Ngã tư Sở - Ngã tư Vọng) | 1 |
|
| Thanh Xuân, Đống Đa | 2011- 2019 | 4454/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | 4454/QĐ-UBND, 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018 | 2.679.538 | 1.241.022 | 1.310.000 | 300.000 | 850.000 | 160.000 |
|
| 1.420.000 | 300.000 | 850.000 | 160.000 | 110.000 |
| 110.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng & công nghiệp |
|
40 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây |
| 1 |
| Tây Hồ, Ba Đình | 2007- 2017 | 230x50m | 417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016 | 681.876 | 464.290 | 158.900 | 7.900 | 61.000 | 90.000 |
|
| 198.900 | 7.900 | 61.000 | 90.000 | 40.000 |
| 40.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
41 | Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO |
| 1 |
| Gia Lâm | 2007- 2017 | 6.217m x (7-23-45)m | 1312/QĐ-UBND 10/4/2007; 5159/QĐ-UBND 21/9/2016 | 323.600 | 141.530 | 140.000 | 31.000 | 109.000 |
|
|
| 160.000 | 31.000 | 109.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
42 | Xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) |
| 1 |
| Đông Anh, Mê Linh | 2010- 2018 | 12,48km; 1,73kmx50m (GĐI:18m); ML:10,75km x 12m | 1500/QĐ-UBND 01/4/2009; 5997/QĐ-UBND 27/12/2011; 3858/QĐ-UBND 26/6/2017 | 401.533 | 176.484 | 84.300 | 4.300 | 10.000 | 70.000 |
|
| 74.800 | 4.300 | 500 | 70.000 |
|
| -9.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
43 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây |
| 1 |
| Ba Đình | 2009- 2018 | 1040,16m x (25-30,5)m | 2447/QB-UBND 26/6/2008; 6343/QĐ-UBND 18/11/2016 | 740.450 | 10.708 | 693.000 | 14.000 | 61.450 | 180.000 | 237.550 | 200.000 | 421.128 | 14.000 | 77.128 | 30.000 | 100.000 | 200.000 | -271.872 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
44 | Xây dựng đường 5 kéo dài (Cầu Chui-Cầu Đông Trù-Phương Trạch-Bắc Thăng Long) | 1 |
|
| Đông Anh, Long Biên | 2005- 2016 (gia hạn thời gian thực hiện một số hạng mục công việc) | L= 13,32 Km, B=64m | 1881/QĐ-UB 15/4/2005; 909/QĐ-UBND 07/2/2013 | 6.661.000 | 4.996.102 | 35.600 |
| 4.600 | 31.000 |
|
| 55.600 |
| 4.600 | 31.000 | 20.000 |
| 20.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 419 đoạn từ Km44+00 đến Km60+00, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2014- 2018 | L=13,424Km, B =12-:-18m, 05 cầu | 4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ-UBND 19/4/2016 | 527.263 | 4.600 | 410.000 | 40.000 | 160.000 | 210.000 |
|
| 500.000 | 40.000 | 160.000 | 210.000 | 90.000 |
| 90.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
46 | Xây dựng cầu 361 (qua sông Tô Lịch) |
| 1 |
| Cầu Giấy, Đống Đa | 2015- 2016 | 40m x 30m | 4880/QĐ-UBND 26/10/2012 | 87.508 | 6.790 | 56.400 | 32.400 | 24.000 |
|
|
| 39.400 | 32.400 | 7.000 |
|
|
| -17.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
47 | Xây dựng Cầu Hòa Viên |
|
| 1 | Ứng Hòa, Chương Mỹ | 2009- 2017 | Cầu BTCT L=189,3m; B=8m | 09/QĐ-UBND 04/01/2006; 2395/QĐ-UBND 14/7/2008; 1839/QĐ-SGTVT 28/8/2013 | 54.290 | 37.375 | 7.000 | 1.500 | 5.500 |
|
|
| 5.000 | 1.500 | 3.500 |
|
|
| -2.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ) |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2016- 2018 | 6.657m x 18,5m | 5697/QĐ-UBND 07/12/2012; 4395/QĐ-UBND 10/7/2017 | 241.898 |
| 203.000 | 63.000 | 140.000 |
|
|
| 223.000 | 63.000 | 140.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
49 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2012- 2018 | 2,5km x 35m | 5253/QĐ-UBND 22/10/2010; 1741/UBND-KHDT 23/4/2016 | 330.559 | 76.388 | 225.000 | 25.000 |
| 100.000 | 100.000 |
| 195.000 | 25.000 |
| 100.000 | 70.000 |
| -30.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 1 | 6 | 1 |
|
|
|
| 4.765.650 | 12.650 | 3.529.625 | 1.047.894 | 1.777.731 | 704.000 |
|
| 3.945.931 | 975.865 | 1.495.454 | 817.612 | 407.000 | 250.000 | 416.306 |
|
|
50 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long | 1 |
|
| Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016- 2018 | 5,5km, Bn=56-60m | 103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017 | 3.113.000 | 5.749 | 2.795.181 | 950.000 | 1.525.181 | 320.000 |
|
| 2.873.842 | 878.000 | 1.253.730 | 542.112 | 200.000 |
| 78.661 |
|
|
| Phần XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.749 | 971.181 | 200.000 | 591.181 | 180.000 |
|
| 899.730 | 200.000 | 319.730 | 180.000 | 200.000 |
| -71.451 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
| Phần GPMB do UBND quận Cầu Giấy làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.000 | 250.000 |
|
|
|
| 190.112 | 178.000 |
| 12.112 |
|
| -59.888 | UBND quận Cầu Giấy |
|
| Phần GPMB do UBND quận Bắc Từ Liêm làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.574.000 | 500.000 | 934.000 | 140.000 |
|
| 1.784.000 | 500.000 | 934.000 | 350.000 |
|
| 210.000 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
51 | Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2016- 2022 | Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án | 5941/QĐ-UBND 9/10/2015 | 136.920 | 440 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 51.000 |
|
| 30.000 | 21.000 |
| 21.000 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 121.800 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 51.000 |
|
| 30.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 15.120 | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2019 | B=13,5m; L=364,84m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017 | 120.501 |
| 116.950 | 400 | 1.550 | 115.000 |
|
| 119.950 | 400 | 1.550 | 70.000 | 48.000 |
| 3.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
53 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút giao giữa đường Cổ Linh và đường đầu cầu Vĩnh Tuy để hạn chế ùn tắc giao thông |
| 1 |
| Long Biên | 2016- 2017 | 12m x 216m | 135/HĐND-KTNS 12/4/2016 (CTĐT); 4064/QĐ-UBND 26/7/2016 | 161.125 |
| 96.000 | 60.000 | 36.000 |
|
|
| 97.674 | 60.000 | 25.174 | 12.500 |
|
| 1.674 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
54 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút An Dương - Đường Thanh Niên để hạn chế ùn tắc giao thông |
| 1 |
| Tây Hồ, Ba Đình | 2017- 2020 | 9,0m x 271m | 359/HĐND-KTNS 12/9/2016 (CTĐT); 3665/QĐ-UBND 19/6/2017 | 820.940 |
| 200.000 |
| 90.000 | 110.000 |
|
| 550.000 |
| 90.000 | 110.000 | 100.000 | 250.000 | 350.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông | Điều chỉnh CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
55 | Cầu Đào Xuyên, xã Đa Tốn |
|
| 1 | Gia Lâm | 2016- 2017 | 25,1m x 13m | 2145/QĐ-SGTVT 31/10/2013 | 25.221 |
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
| 8.471 | 8.471 |
|
|
|
| -29 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
56 | Cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt Sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa, Mỹ Đức | 2014- 2018 | 356m x 12m | 4305/QĐ-UBND 15/7/2013 | 191.630 | 4.063 | 103.994 | 24.994 | 60.000 | 19.000 |
|
| 87.994 | 24.994 | 60.000 | 3.000 |
|
| -16.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
57 | Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2016- 2019 | 1.004,4m x 30m; 30,354,08m2 | 460/QĐ-UBND 26/01/2011; 5719/QĐ-UBND 13/10/2016; 3499/QĐ-UBND 09/7/2018 | 196.313 | 2.398 | 179.000 | 4.000 | 65.000 | 110.000 |
|
| 157.000 | 4.000 | 65.000 | 50.000 | 38.000 |
| -22.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 7 | 6 |
|
|
|
| 3.537.425 | 9.289 | 2.740.500 | 150.500 | 170.000 | 1.588.000 | 832.000 |
| 2.884.860 | 120.500 | 143.150 | 1.427.210 | 469.000 | 725.000 | 144.360 |
|
|
58 | Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2015- 2019 | L=685m; B=44-45m | 3084/QĐ-UBND 02/7/2015; 972/VP-ĐT 05/02/2018 | 89.172 | 1.557 | 68.000 | 60.000 |
| 8.000 |
|
| 49.710 | 30.000 |
| 9.710 | 10.000 |
| -18.290 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
59 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32 |
| 1 |
| Hoài Đức |
|
|
| 1.436.782 | 200 | 1.135.000 | 90.000 | 145.000 | 700.000 | 200.000 |
| 1.155.000 | 90.000 | 111.000 | 700.000 | 154.000 | 100.000 | 20.000 |
| Huyện Hoài Đức có trách nhiệm hoàn trả phần vốn NSTP đã ứng |
| Các đoạn Km1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340 |
|
|
|
| 2016- 2019 | 1,14km x 60m | 5795/QĐ-UBND 30/10/2015; 6611/QĐ-UBND 30/11/2016 | 379.572 | 200 | 235.000 | 90.000 | 145.000 |
|
|
| 255.000 | 90.000 | 111.000 |
| 54.000 |
| 20.000 | UBND huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức có trách nhiệm hoàn trả phần vốn NSTP đã ứng |
| Xây dựng đường vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340-Km5+500). |
|
|
|
| 2017- 2019 | 3,76km x 60m | 7586/QĐ-UBND 31/10/2017 | 1.057.210 |
| 900.000 |
|
| 700.000 | 200.000 |
| 900.000 |
|
| 700.000 | 100.000 | 100.000 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
60 | Cầu Hạ Dục |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2017- 2019 | Ltc = 107,3m; 03 nhịp: 3x33m); B= 10m | 1193/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1228/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 68.952 | 1.711 | 53.000 |
| 5.000 | 48.000 |
|
| 30.000 |
| 5.000 | 20.000 | 5.000 |
| -23.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
61 | Xây dựng cầu Phú Thứ tại Km6+680 trên đường tỉnh 420, huyện Thạch Thất |
|
| 1 | Thạch Thất | 2017- 2019 | 03 nhịp (20m + 30m + 20m); 12m | 1176/QĐ-SGTVT 01/10/2012; 1230/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 53.585 | 1.250 | 38.000 |
| 8.000 | 30.000 |
|
| 23.000 |
| 8.000 | 15.000 |
|
| -15.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
62 | Xây dựng cầu Gốm |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2017- 2019 | 90mx10m (03 nhịp 30m) | 1198/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1229/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 36.316 | 1.250 | 30.000 |
| 5.000 | 25.000 |
|
| 15.500 |
| 5.000 | 10.500 |
|
| -14.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
63 | Xây dựng cầu Hồng Phú |
|
| 1 | Thanh Oai, Phú Xuyên | 2017- 2019 | 39mx8m (02 nhịp 9m và 01 nhịp 21m) | 1203/QĐ-GTVT 27/10/2011; 1287/QĐ-SGTVT 29/9/2017 | 44.508 | 1.304 | 40.000 |
| 5.000 | 35.000 |
|
| 20.000 |
| 5.000 | 15.000 |
|
| -20.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
64 | Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn |
| 1 |
| Đống Đa | 2015- 2019 | Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch | 5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017 | 535.712 | 93 | 250.000 |
|
| 50.000 | 200.000 |
| 465.000 |
|
| 15.000 | 70.000 | 380.000 | 215.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
65 | Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
| 1 |
| Hà Đông; Nam Từ Liêm | 2017- 2020 | L=3.079m; B=40-73m | 2307/QĐ-UBND 17/4/2017 | 436.735 |
| 390.000 |
|
| 150.000 | 240.000 |
| 394.000 |
| 4.000 | 100.000 | 120.000 | 170.000 | 4.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
66 | Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12 +733,55) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2015- 2019 | L=8.264m, B = 12,0m | 5570/QĐ-UBND 28/10/2014 | 197.204 | 1.924 | 169.500 | 500 | 2.000 | 100.000 | 67.000 |
| 162.500 | 500 | 2.000 | 100.000 | 60.000 |
| -7.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
67 | Đầu tư xây dựng cầu Chiếc, tỉnh lộ 427, huyện Thường Tín |
|
| 1 | Thường Tín | 2017- 2018 | 81m x 18,5m | 6341/QĐ-UBND 18/11/2016 | 115.544 |
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| 100.960 |
| 960 | 100.000 |
|
| 960 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
68 | XD công trình cầu Ái Mỗ, Km1+690 Quốc lộ 21, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2017- 2018 | 74m x 35m | 159/HĐND-KTNS 28/4/2016 2321/QĐ-UBND 18/4/2017 | 122.828 |
| 115.000 |
|
| 115.000 |
|
| 116.000 |
| 1.000 | 115.000 |
|
| 1.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
69 | Cải tạo, mở rộng theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
| 1 |
| Thanh Xuân | 2017- 2019 | 434m x 20m | 7623/QĐ-UBND 31/10/2017 | 366.234 |
| 325.000 |
|
| 200.000 | 125.000 |
| 325.000 |
|
| 200.000 | 50.000 | 75.000 |
| UBND quận Thanh Xuân |
|
70 | Xây dựng tuyến đường từ Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (Giai đoạn 2: hoàn thiện mặt đường) |
|
| 1 | Mê Linh | 2017- 2019 | 1,563km x 35m | 1113/QĐ-UBND 11/3/2016; 5992/QĐ-UBND 31/10/2016 | 33.853 |
| 27.000 |
|
| 27.000 |
|
| 28.190 |
| 1.190 | 27.000 |
|
| 1.190 | UBND huyện Mê Linh |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 13 | 4 |
|
|
|
| 4.295.200 | 6.228 | 3.651.000 |
|
|
| 1.982.000 | 1.669.000 | 3.065.000 |
|
| 75.000 | 894.00 | 2.096.000 | -586.000 |
|
|
71 | Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2018- 2020 | L = 2.700m; Bnền=12,0m, Bmặt= 2 x 5,5m=11,0m | 388/HĐNĐ-KTNS 15/8/2017 (CTĐT); 7998/QĐ-UBND 17/11/2017 | 82.183 |
| 74.000 |
|
|
|
| 74.000 | 72.000 |
|
| 20.000 | 52.000 |
| -2.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
72 | Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch |
| 1 |
| Ba Đình | 2018-2019 | L=285m, B=30m | 5802/QĐ-UBND 26/10/2018 | 72.891 |
| 75.000 |
|
|
| 75.000 |
| 62.000 |
|
|
| 62.000 |
| -13.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
73 | Xây dựng đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2019- 2021 |
| 134/HĐND-KTNS 12/4/2016 (CTĐT) | 658.935 |
| 300.000 |
|
|
| 100.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
| 200.000 | -100.000 | UBND huyện Sóc Sơn | Điều chỉnh CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
74 | Tuyến đường Ngô Thì Nhậm - Trần Khát Chân |
| 1 |
|
|
|
| 396/HĐND-KTNS 17/8/2017 (CTĐT) | 449.000 |
| 400.000 |
|
|
| 150.000 | 250.000 | 150.000 |
|
|
|
| 150.000 | -250.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
75 | Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Cầu Giấy | 2018- 2019 | L=0.93m, B=13,5m | 7867/QĐ-UBND 10/11/2017 | 59.611 |
| 53.000 |
|
|
| 53.000 |
| 51.000 |
|
| 20.000 | 31.000 |
| -2.000 | UBND quận Cầu Giấy |
|
76 | Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2018- 2019 | L=763,59m (Tuyến 1 L1=196,71m; Tuyến 2 L2=566,88m); B=13,5m | 302/QĐ-SGTVT 23/3/2018 | 32.237 |
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 |
|
| 4.000 | 23.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
77 | Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427 |
| 1 |
| Thường Tín | 2018- 2020 | L=3433m; Bn=(12-17)m; Bm=11m | 2338/QĐ-UBND 16/5/2018 | 186.173 |
| 170.000 |
|
|
|
| 170.000 | 170.000 |
|
| 5.000 | 50.000 | 115.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
78 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 đến Km3+700 |
| 1 |
| Đan Phượng | 2017- 2020 | L=3,7Km, B =15m-:-17m | 7724/QĐ-UBND 06/11/2017 | 132.965 |
| 125.000 |
|
|
| 125.000 |
| 112.000 |
|
| 26.000 | 86.000 |
| -13.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
79 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2018- 2019 | Lc=418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m | 3974/QĐ-UBND 03/8/2018 | 560.282 |
| 476.000 |
|
|
| 476.000 |
| 476.000 |
|
|
| 220.000 | 256.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
80 | Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2020 | L=325,92m; B=17,25m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m) | 1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018 | 225.792 | 943 | 220.000 |
|
|
|
| 220.000 | 220.000 |
|
|
| 50.000 | 170.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
81 | Dự án cải tạo, chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2019- 2020 | QL1A: L=750m, B=30m; chỉnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cổng huyện | 5482/QĐ-UBND 12/10/2018 | 156.156 |
| 140.000 |
|
|
|
| 140.000 | 140.000 |
|
|
| 40.000 | 100.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
82 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2018- 2019 | L=3,2Km, B=17,5m-:- 40m | 5359/QĐ-UBND 08/10/2018 | 382.047 |
| 360.000 |
|
|
| 100.000 | 260.000 | 360.000 |
|
|
| 70.000 | 290.000 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
83 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ |
| 1 |
| Phúc Thọ | 2019- 2020 | 9km x 12m | 5250/QĐ-UBND 02/10/2018 | 159.661 |
| 140.000 |
|
|
| 70.000 | 70.000 | 140.000 |
|
|
| 40.000 | 100.000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
84 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3 |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2018- 2019 | Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m | 5594/QĐ-UBND 18/10/2018 | 341.671 |
| 405.000 |
|
|
| 405.000 |
| 300.000 |
|
|
| 150.000 | 150.000 | -105.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
85 | Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2019- 2020 | Lhầm=520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở), Bhk=22,6m; Bhh=23,6m | 5804/QĐ-UBND 26/10/2018 | 671.653 |
| 585.000 |
|
|
| 300.000 | 285.000 | 585.000 |
|
|
| 20.000 | 565.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
86 | Cầu Hoàng Thanh |
|
| 1 | Chương Mỹ, Thanh Oai | 2019 | 165m x 9m | 1834/QĐ-UBND 19/4/2016 (CTĐT) | 77.628 | 349 | 60.000 |
|
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
| -60.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
87 | Xây dựng cầu Trắng |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2019- 2020 | 24m | 1782/QĐ-GTVT 28/10/2009 | 46.316 | 4.936 | 41.000 |
|
|
| 41.000 |
|
|
|
|
|
|
| -41.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
IX | Lĩnh vực đê điều |
| 6 | 7 |
|
|
|
| 1.456.764 | 203.824 | 879.534 | 155.534 | 95.000 | 373.000 | 140.000 | 116.000 | 881.833 | 148.733 | 91.700 | 348.400 | 203.000 | 90.000 | 2.299 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 617.464 | 203.624 | 270.534 | 155.534 | 95.000 | 20.000 |
|
| 298.933 | 148.733 | 90.200 | 20.000 | 40.000 |
| 28.399 |
|
|
88 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2012- 2019 |
| 5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND 10/6/2016; 5492/QĐ-UBND 12/10/2018 | 281.417 | 40.144 | 147.000 | 47.000 | 80.000 | 20.000 |
|
| 187.000 | 47.000 | 80.000 | 20.000 | 40.000 |
| 40.000 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
89 | Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống (GĐ1) |
| 1 |
| Long Biên, Gia Lâm | 2015- 2017 | 5720 m | 437/QĐ-UBND 28/01/2015; 6120/QĐ-UBND 30/8/2017 | 238.212 | 100.345 | 90.534 | 90.534 |
|
|
|
| 84.534 | 84.534 |
|
|
|
| -6.000 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
90 | Cứng hóa cơ đê bao xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Đan Phượng | 2013- 2017 | 3.670m cơ đê | 1184/QĐ-UBND 08/3/2011; 7063/QĐ-UBND 22/12/2015 | 89.304 | 63.135 | 25.000 | 10.000 | 15.000 |
|
|
| 20.200 | 10.000 | 10.200 |
|
|
| -4.800 | UBND huyện Đan Phượng |
|
91 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê Vân Cốc huyện Đan Phượng (K10+250 - K11+800 và K13+100 - K13+375) |
|
| 1 | Đan Phượng | 2016 | 1.300m | 401/QĐ-KH&ĐT 23/12/2014 | 8.531 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| 7.199 | 7.199 |
|
|
|
| -801 | UBND huyện Đan Phượng |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| 695.071 | 200 | 480.000 |
|
| 353.000 | 127.000 |
| 456.900 |
| 1.500 | 328.400 | 50.000 | 77.000 | -23.100 |
|
|
92 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2017- 2020 | 16.790m | 7562/QĐ-UBND 31/10/2017 | 418.855 |
| 227.000 |
|
| 100.000 | 127.000 |
| 227.000 |
|
| 100.000 | 50.000 | 77.000 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
93 | Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt đê sông Lương, huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2018- 2019 | 5.920m | 6526/QĐ-UBND 30/10/2013 5268/QĐ-UBND 07/08/2017 | 46.223 | 200 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
| 41.000 |
| 1.000 | 40.000 |
|
| 1.000 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
94 | Gia cố kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng thuộc địa bàn xã Chu Minh, huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2019 | 485m | 5513/QĐ-UBND 20/10/2015; 7563/QĐ-UBND 31/10/2017 | 16.127 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 13.300 |
|
| 13.300 |
|
| -1.700 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
95 | Kè chống sạt bờ hữu sông Hồng, khu vực cuối kè An Canh, huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2018- 2020 | 911m | 7576/QĐ-UBND 31/10/2017 | 60.197 |
| 55.000 |
|
| 55.000 |
|
| 51.400 |
|
| 51.400 |
|
| -3.600 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
96 | Kè bờ tả sông Đuống đoạn thượng và hạ lưu cầu Đuống, huyện Gia Lâm và huyện Đông Anh |
| 1 |
| Gia Lâm, Đông Anh | 2018- 2020 | 1.205m | 326/HĐND-KTNS 17/7/2017; 7571/QĐ-UBND 31/10/2017 | 103.897 |
| 98.000 |
|
| 98.000 |
|
| 78.700 |
|
| 78.700 |
|
| -19.300 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
97 | Xử lý sạt bờ hữu sông Đà khu vực xã Minh Quang, huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2019 | 2.144m | 5836/QĐ-UBND 30/10/2015; 6151/QĐ-UBND 31/8/2017 | 49.772 |
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
| 45.500 |
| 500 | 45.000 |
|
| 500 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
c) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
| 3 |
|
|
|
| 144.229 |
| 129.000 |
|
|
| 13.000 | 116.000 | 126.000 |
|
|
| 113.000 | 13.000 | -3.000 |
|
|
98 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đồng Quan, huyện Thường Tín |
|
| 1 | Thường Tín | 2019- 2020 | 14.150m | 5940/QĐ-UBND 31/10/2018 | 62.166 |
| 56.000 |
|
|
|
| 56.000 | 54.000 |
|
|
| 54.000 |
| -2.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
99 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy đoạn thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2019- 2020 |
| 5892/QĐ-UBND 30/10/2015 | 15.000 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
100 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ (bờ hữu từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân và bờ tả từ cầu Tân Dân đến cầu cống Thần) thuộc huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2019- 2020 | 13.500m | 5939/QĐ-UBND 31/10/2018 | 67.063 |
| 60.000 |
|
|
|
| 60.000 | 59.000 |
|
|
| 59.000 |
| -1.000 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
X | Lĩnh vực thủy lợi | 2 | 8 | 3 |
|
|
|
| 10.537.527 | 2.595.596 | 6.500.300 | 795.590 | 1.017.450 | 2.269.550 | 1.186.750 | 1.230.960 | 6.953.563 | 790.323 | 984.750 | 2.361.750 | 929.291 | 1.887.449 | 453.263 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2 | 6 | 2 |
|
|
|
| 9.383.521 | 2.594.296 | 5.458.580 | 749.590 | 954.730 | 2.214.550 | 1.186.750 | 352.960 | 6.450.343 | 744.323 | 924.730 | 2.314.550 | 779.291 | 1.687.449 | 991.763 |
|
|
101 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Sản - Phần kênh và CTTK, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2015- 2019 | Tiêu 1.885 ha | 2508/QĐ-UBND 02/6/2011; 7938/QĐ-UBND 27/12/2013; 5956/QĐ-UBND 31/10/2018 | 173.281 | 4.797 | 110.000 | 30.000 | 80.000 |
|
|
| 110.000 | 30.000 | 50.000 |
| 30.000 |
|
| UBND huyện Thạch Thất |
|
102 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 1 |
|
| Ba Vì | 2011- 2020 | Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích | 4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017 | 4.253.765 | 1.874.857 | 2.000.000 | 241.090 | 410.950 | 600.000 | 600.000 | 147.960 | 2.305.780 | 241.090 | 410.950 | 600.000 | 566.291 | 487.449 | 305.780 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
103 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) | 1 |
|
| Hà Đông | 2015- 2020 | Tiêu 6300ha | 1834/QĐ-UBND 23/02/2013 | 3.916.491 | 296.346 | 3.050.000 | 315.000 | 360.000 | 1.583.250 | 586.750 | 205.000 | 3.508.250 | 315.000 | 360.000 | 1.583.250 | 50.000 | 1.200.000 | 458.250 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
104 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hoà |
| 1 |
| Ứng Hòa | 2011- 2019 | 2500m | 5370/QĐ-UBND 29/10/2010; 599/QĐ-UBND 01/02/2018 | 166.126 | 63.500 | 55.000 | 25.000 | 5.000 | 25.000 |
|
| 94.000 | 25.000 | 5.000 | 25.000 | 39.000 |
| 39.000 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
105 | Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2008- 2019 | 6.450m | 5668/QĐ-UBND 20/12/2006, 2913/QĐ-UBND 27/6/2012; 3460/QĐ-UBND 06/6/2017 | 69.990 | 23.252 | 30.580 | 3.500 | 20.780 | 6.300 |
|
| 39.580 | 3.500 | 20.780 | 6.300 | 9.000 |
| 9.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
106 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú, huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2015- 2016 | Tưới 900ha | 281/QĐ-KH&ĐT 22/10/2012 | 49.638 | 14.272 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 27.136 | 27.136 |
|
|
|
| -2.864 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
107 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém, huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2011- 2016 | Tiêu 1010 ha | 2013/QĐ-SNN 30/9/2009; 1473/QĐ-SNN 04/10/2010 | 92.306 | 57.240 | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
| 27.282 | 27.282 |
|
|
|
| -718 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
108 | Di chuyển nâng cấp Trạm bơm Đan Hoài |
| 1 |
| Đan Phượng | 2012- 2016 | Tưới 500 ha, tiêu 920ha | 6525/QĐ-UBND 31/12/2010; 760/QĐ-UBND 27/01/2014 | 121.288 | 100.594 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| 15.315 | 15.315 |
|
|
|
| -1.685 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
109 | Kiên cố hoá, kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê tại quận Hà Đông, huyện Thanh Oai. |
| 1 |
| Hà Đông, Thanh Oai | 2011- 2018 | Tưới 4018 ha | 5357/QĐ-UBND 29/10/2010 5491/QĐ-UBND 12/10/2018 | 146.362 | 57.228 | 60.000 | 25.000 | 35.000 |
|
|
| 85.000 | 25.000 | 35.000 |
| 25.000 |
| 25.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
110 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hoá hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân |
| 1 |
| Thường Tín, Thanh Trì, Phú Xuyên | 2013- 2020 | Tưới 9131 ha | 5329/QĐ-UBND 28/10/2010; 362/QĐ-UBND 23/01/2015; 2289/QĐ-UBND 14/5/2018 | 394.274 | 102.210 | 78.000 | 35.000 | 43.000 |
|
|
| 238.000 | 35.000 | 43.000 | 100.000 | 60.000 |
| 160.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 194.821 | 1.300 | 163.720 | 46.000 | 62.720 | 55.000 |
|
| 153.220 | 46.000 | 60.020 | 47.200 |
|
| -10.500 |
|
|
111 | Xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 2015- 2017 | Tưới 600ha, tiêu 450ha | 289/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012 | 49.987 | 1.300 | 38.720 | 16.000 | 22.720 |
|
|
| 36.020 | 16.000 | 20.020 |
|
|
| -2.700 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
112 | Xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2015- 2018 | Tưới 4.668ha | 4837/QĐ-UBND 24/10/2012 | 144.834 |
| 125.000 | 30.000 | 40.000 | 55.000 |
|
| 117.200 | 30.000 | 40.000 | 47.200 |
|
| -7.800 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
c) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 959.185 |
| 878.000 |
|
|
|
| 878.000 | 350.000 |
|
|
| 150.000 | 200.000 | -528.000 |
|
|
113 | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2018- 2020 | Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s | 6000/QĐ-UBND 31/10/2018 | 959.185 |
| 878.000 |
|
|
|
| 878.000 | 350.000 |
|
|
| 150.000 | 200.000 | -528.000 |
|
|
XI | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước | 1 | 2 | 4 |
|
|
|
| 1.254.284 | 259.535 | 482.520 | 86.820 | 104.638 | 151.062 | 140.000 |
| 478.294 | 83.794 | 100.938 | 177.562 | 116.000 |
| -4.226 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1.090.765 | 259.535 | 302.520 | 75.320 | 104.638 | 122.562 |
|
| 333.294 | 72.294 | 100.438 | 122.562 | 38.000 |
| 30.774 |
|
|
114 | Xây dựng HTKT xung quanh hồ Kim Liên |
|
| 1 | Đống Đa | 2004- 2017 | 3,5ha | 2482/QĐ-UB 23/4/2004; 2345/QĐ-SXD 27/12/2017 | 38.393 | 12.225 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 19.974 | 11.974 |
|
| 8.000 |
| 4.974 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
115 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Linh Quang |
| 1 |
| Đống Đa | 2009- 2019 | 4,95ha | 4563/QĐ-UB 20/7/2004; 5789/QĐ-UBND 30/10/2015; 1516/QĐ-UBND 03/5/2017; 5245/QĐ-UBND 02/10/2018 | 297.780 | 31.179 | 182.820 | 57.820 | 80.000 | 45.000 |
|
| 212.820 | 57.820 | 80.000 | 45.000 | 30.000 |
| 30.000 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
116 | Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) của TP Hà Nội | 1 |
|
| Ba Vì, Phúc Thọ, Mỹ Đức, Thanh Oai, Thường Tín, Chương Mỹ, Mê Linh | 2013- 2018 | 23.950m3/ ng đêm (7 công trình cấp nước tập trung) | Cụ thể theo các QĐ của dự án đã phê duyệt 06/07 dự án và 01 dự án theo quyết định phê duyệt chuẩn bị đầu tư | 754.592 | 216.131 | 104.700 | 2.500 | 24.638 | 77.562 |
|
| 100.500 | 2.500 | 20.438 | 77.562 |
|
| -4.200 | Sở nông nghiệp & phát triển nông thôn, Sở Y tế, BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
| 2283/QĐ-BNN-HTQT 21/9/2012 | 670.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 98.000 |
| 20.438 | 77.562 |
|
| 98.000 |
| 20.438 | 77.562 |
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| Bao gồm 10%/tổng vốn ODA và 67.119 tr. đồng) | 84.417 |
| 6.700 | 2.500 | 4.200 |
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| -4.200 |
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
| 1 |
|
|
|
| 25.429 |
| 16.600 | 11.100 |
| 5.500 |
|
| 21.600 | 11.100 |
| 5.500 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
117 | Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 bên địa bàn huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2016- 2018 | 17km | 7702/QĐ-SXD 11/10/2013; 2888/UBND-ĐT 18/5/2016 | 25.429 |
| 16.600 | 11.100 |
| 5.500 |
|
| 21.600 | 11.100 |
| 5.500 | 5.000 |
| 5.000 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
|
| 2 |
|
|
|
| 59.022 |
| 63.400 | 400 |
| 23.000 | 40.000 |
| 55.400 | 400 | 500 | 29.500 | 25.000 |
| -8.000 |
|
|
118 | Cống hóa kênh Lạc Trung đoạn từ dốc Minh Khai đến sông Kim Ngưu |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2016- 2018 | L=2,2km | 424/QĐ-UBND 25/01/2016; 7980/QĐ-UBND 16/11/2017 | 32.157 |
| 40.000 |
|
|
| 40.000 |
| 31.500 |
|
| 6.500 | 25.000 |
| -8.500 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
119 | Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu xử lý rác thải tập trung của Thành phố tại thôn Đồng Kẻ, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ. |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2018 | 1 km | 3742/QĐ-UBND 05/8/2015; 2051/QĐ-SGTVT 01/10/2015 | 26.865 |
| 23.400 | 400 |
| 23.000 |
|
| 23.900 | 400 | 500 | 23.000 |
|
| 500 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 79.068 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 |
| 68.000 |
|
| 20.000 | 48.000 |
| -32.000 |
|
|
120 | Cải tạo nâng cấp đường, chiếu sáng tuyến đường vào Khu XLCT Xuân Sơn |
| 1 |
| Sơn Tây | 2017- 2020 | 4,5km x 11m | 827/QĐ-UBND 21/2/2018 | 79.068 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 |
| 68.000 |
|
| 20.000 | 48.000 |
| -32.000 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
XII | Lĩnh vực thương mại |
|
| 2 |
|
|
|
| 29.141 |
| 26.000 |
|
|
| 26.000 |
|
|
|
|
|
|
| -26.000 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
| 2 |
|
|
|
| 29.141 |
| 26.000 |
|
|
| 26.000 |
|
|
|
|
|
|
| -26.000 |
|
|
121 | Xây dựng trụ sở làm việc đội QLTT số 18 thuộc chi cục QLTT Hà Nội |
|
| 1 | Ba Vì | 2019- 2020 |
| 420/QĐ-UBND 25/1/2016 | 14.764 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
| -13.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
122 | Xây dựng trụ sở làm việc đội QLTT số 22 thuộc chi cục QLTT Hà Nội |
|
| 1 | Quốc Oai | 2019- 2020 |
| 419/QĐ-UBND 25/1/2016 | 14.377 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
| -13.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
XIII | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1 |
|
|
|
|
|
| 1.022.571 | 220.573 | 571.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 |
|
| 763.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 | 192.000 |
| 192.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1.022.571 | 220.573 | 571.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 |
|
| 763.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 | 192.000 |
| 192.000 |
|
|
123 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công | 1 |
|
| Tây Hồ | 2013- 2019 | 48.569m2 sàn | 4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 1571/QĐ-UBND 02/4/2018 | 1.022.571 | 220.573 | 571.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 |
|
| 763.462 | 130.000 | 291.462 | 150.000 | 192.000 |
| 192.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp | Dự án đã được điều chỉnh thành Khu liên cơ dự kiến bố trí văn phòng làm việc cho 08 Sở, ngành |
XIV | Lĩnh vực tòa án |
| 1 |
|
|
|
|
| 605.160 |
| 400.000 |
|
|
| 205.000 | 195.000 | 205.000 |
|
|
|
| 205.000 | -195.000 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 605.160 |
| 400.000 |
|
|
| 205.000 | 195.000 | 205.000 |
|
|
|
| 205.000 | -195.000 |
|
|
124 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai |
|
| 604/HĐND-KTNS 13/11/2017 | 605.160 |
| 400.000 |
|
|
| 205.000 | 195.000 | 205.000 |
|
|
|
| 205.000 | -195.000 |
|
|
XV | Lĩnh vực khác | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1.445.034 | 165.500 | 1.152.000 | 61.500 | 200.000 | 500.000 | 300.000 | 90.500 | 846.500 | 61.500 | 65.000 | 500.000 | 85.000 | 135.000 | -305.500 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1.402.434 | 165.500 | 1.112.000 | 61.500 | 200.000 | 500.000 | 300.000 | 50.500 | 811.500 | 61.500 | 65.000 | 500.000 | 50.000 | 135.000 | -300.500 |
|
|
125 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội | 1 |
|
| Hà Nội | 2015- 2020 | 101.356ha; 81.442 thửa | 6264/QĐ-UBND 27/11/2014 | 1.402.434 | 165.500 | 1.112.000 | 61.500 | 200.000 | 500.000 | 300.000 | 50.500 | 811.500 | 61.500 | 65.000 | 500.000 | 50.000 | 135.000 | -300.500 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
| 1 |
|
|
|
| 42.600 |
| 40.000 |
|
|
|
| 40.000 | 35.000 |
|
|
| 35.000 |
| -5.000 |
|
|
126 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bảo trợ xã hội số IV |
|
| 1 | Ba Vì | 2019- 2020 | 20,431m2 | 4464/QĐ-UBND 24/8/2018 | 42.600 |
| 40.000 |
|
|
|
| 40.000 | 35.000 |
|
|
| 35.000 |
| -5.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
B | Bố trí mức vốn đối với các dự án thuộc danh mục 26 dự án và nhóm dự án tại Nghị quyết 15 đã hoàn thiện thủ tục | 1 | 20 | 35 |
|
|
|
| 11.997.963 | 2.032 | 11.116.834 |
|
|
|
|
| 9.217.500 |
|
| 30.000 | 3.854.200 | 5.333.300 | -1.899.334 |
|
|
I | Lĩnh vực quốc phòng |
| 1 |
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
1 | STN02.4 |
| 1 |
|
|
|
| 66/QĐ-TTg 28/10/2018 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
| Bộ tư lệnh Thủ đô |
|
II | Lĩnh vực an ninh |
| 11 | 28 |
|
|
|
| 1.475.294 |
|
|
|
|
|
|
| 1.276.500 |
|
| 10.000 | 760.200 | 506.300 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 11 | 28 |
|
|
|
| 1.475.294 |
|
|
|
|
|
|
| 1.276.500 |
|
| 10.000 | 760.200 | 506.300 |
|
|
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2018- 2020 | 7.899m2+TB | 6003/QĐ-UBND 31/10/2018 | 81.523 |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
| 40.000 | 30.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Hà Đông thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | 2018- 2020 | 7.651m2+TB | 5997/QĐ-UBND 31/10/2018 | 85.636 |
|
|
|
|
|
|
| 75.000 |
|
|
| 40.000 | 35.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Phú Xuyên thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2018- 2020 | 8290m2+TB | 729/HĐND-KTNS 30/12/2017 (CTĐT) | 83.312 |
|
|
|
|
|
|
| 75.000 |
|
|
| 40.000 | 35.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
5 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thanh Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Thanh Oai | 2018- 2020 | 0,6 ha | 5753/QĐ-UBND 25/10/2018 | 53.398 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
| 45.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Quốc Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Quốc Oai | 2018- 2020 | 3540m2 | 5994/QĐ-UBND 31/10/2018 | 36.808 |
|
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
| 31.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
7 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Đan Phượng | 2018- 2020 | 5296m2 | 6005/QĐ-UBND 31/10/2018 | 98.501 |
|
|
|
|
|
|
| 90.000 |
|
|
| 40.000 | 50.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Ba Vì | 2018- 2020 | 4395m2 Xd+TB+HTKT | 5365/QĐ-UBND 08/10/2018 | 59.296 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
| 25.000 | 20.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
9 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Xuân Mai | 2018- 2019 | 3000m2 | 5205/QĐ-UBND 28/9/2018 | 7.819 |
|
|
|
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
10 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Thường Tín | 2019- 2020 | 2000m2 | 5203/QĐ-UBND 28/9/2018 | 7.684 |
|
|
|
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
11 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Sài Đồng, quận Long Biên thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Long Biên | 2019- 2020 | 1200m2 | 5204/QĐ-UBND 28/9/2018 | 8.038 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
12 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2018- 2019 | 300m2 | 6021/QĐ-UBND 31/10/2018 | 7.192 |
|
|
|
|
|
|
| 6.400 |
|
|
| 6.400 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
13 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Sơn Tây | 2019- 2020 | 1200m2 | 5202/QĐ-UBND 28/9/2018 | 6.328 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
14 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Sơn Tây | 2018- 2019 | 1664m2 | 5201/QĐ-UBND 28/9/2018 | 6.328 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
15 | Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2018- 2019 | 402m2 | 5996/QĐ-UBND 31/10/2018 | 6.759 |
|
|
|
|
|
|
| 6.400 |
|
|
| 6.400 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
16 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Hội |
|
| 1 | Đông Ngạc -Bắc Từ Liêm | 2018- 2019 | 716m2 Xd+TB | 4463/QĐ-UBND 24/8/2018 | 6.277 |
|
|
|
|
|
|
| 5.600 |
|
|
| 5.600 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
17 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2019 | 699m2 Xd+TB | 4462/QĐ-UBNĐ 24/8/2018 | 6.601 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
18 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2019 | 716m2 Xd+TB | 4652/QĐ-UBND 05/9/2018 | 6.123 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
| 5.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
19 | Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2019 | 715m2 Xd+TB | 4656/QĐ-UBND 05/9/2018 | 8.735 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
20 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Sơn Tây | 2018- 2019 | 855m2 Xd+TB | 4115/QĐ-UBND 10/8/2018 | 8.313 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
| 7.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
21 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Đồn Công an Tiền Phong, khu đô thị Hà Phong, huyện Mê Linh thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Mê Linh | 2018- 2019 |
| 4781/QĐ-UBND, 10/9/2018 | 7.181 |
|
|
|
|
|
|
| 6.500 |
|
|
| 6.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
22 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2019 | 699m2 Xd+TB | 4653/QĐ-UBND 5/9/2018 | 6.158 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
| 5.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
23 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2019 | 765m2 Xd+TB | 4780/QĐ-UBND 10/9/2018 | 6.629 |
|
|
|
|
|
|
| 5.900 |
|
|
| 5.900 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
24 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2019 | 799m2 Xd+TB | 4760/QĐ-UBND 7/9/2018 | 8.404 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
| 7.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
25 | Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đồn công an Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Thạch Thất | 2019- 2020 | 666m2 Xd+TB | 726/HĐND-KTNS 30/12/2017 (CTĐT); 854/QĐ-UBND 21/2/2018 | 7.065 |
|
|
|
|
|
|
| 6.300 |
|
|
|
| 6.300 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
26 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2019 | 839m2 Xd+TB | 5623/QĐ-UBND 19/10/2018 | 7.923 |
|
|
|
|
|
|
| 6.900 |
|
|
| 6.900 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
27 | Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Đại Kim, quận Hoàng Mai thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2019- 2020 | 3.278m2 | 6260/QĐ-UBND 15/11/2018 | 14.627 |
|
|
|
|
|
|
| 12.500 |
|
|
|
| 12.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
28 | Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2019- 2020 | 4.743m2 | 6259/QĐ-UBND 15/11/2018 | 18.233 |
|
|
|
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
29 | Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Yên Sở, quận Hoàng Mai thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2019- 2020 | 2.771m2 | 6258/QĐ-UBND 15/11/2018 | 12.188 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
30 | Xây dựng trụ sở làm việc công an thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Ba Vì | 2019- 2020 | 2.417m2 | 6257/QĐ-UBND 15/11/2018 | 13.564 |
|
|
|
|
|
|
| 11.500 |
|
|
|
| 11.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
31 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 2 thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Thường tín | 2018- 2019 | công suất 300m3/ngày đêm và hạ tầng xung quanh Trạm | 6004/QĐ-UBND 31/10/2018 | 19.463 |
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
| 16.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
32 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Công an TP Hà Nội |
|
| 1 | Hà Nội | 2019- 2020 |
| 6015/QĐ-UBND 31/10/2018 | 8.488 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
| 7.500 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
33 | Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị PC&CC và cứu hộ cứu nạn cho lực lượng cảnh sát PC&CC TPHN |
| 1 |
| Hà Nội | 2019- 2020 | Mua sắm thiết bị | 90/HĐND-KTNS 28/02/2018 (CTĐT) | 446.773 |
|
|
|
|
|
|
| 390.000 |
|
|
| 200.000 | 190.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
34 | Xây dựng trụ sở Đội CS PC&CC số 11 (Gia Lâm) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | 7.358 m2 | 6017/QĐ-UBND 31/10/2018 | 47.828 |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
35 | Xây dựng công trình trụ sở Đội CS PC&CC số 15 (Ứng Hòa) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Ứng Hòa | 2018- 2020 | 1962 m2 | 491/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 32.714 |
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
36 | Xây dựng trụ sở Phòng cảnh sát PC&CC số 14 (Thạch Thất) thuộc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Hà Nội |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | 10.000 m2 | 6014/QĐ-UBND 31/10/2018 | 52.443 |
|
|
|
|
|
|
| 44.000 |
|
|
| 30.000 | 14.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
37 | Xây dựng trụ sở cảnh sát PC&CC số 12 (Thường Tín) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Thường Tín | 2018- 2019 | 5815 m2 | 718/HĐND-KTNS 29/12/2017 (CTĐT) | 39.936 |
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
|
| 33.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
38 | Xây dựng phòng CSPC và CC số 13 (Đan Phượng) thuộc CSPP&CC Hà Nội |
| 1 |
| Đan Phượng | 2018- 2020 | 1,343 m2, công trình C3 | 3593/QĐ-UBND 16/7/2018 | 49.617 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
| 10.000 | 35.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
39 | Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát PC&CC số 7 (Thanh Trì) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Thanh Trì | 2018- 2020 | Công trình dân dụng cấp III | 5388/QĐ-UBND 9/10/2018 | 52.548 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
| 20.000 | 25.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
40 | Xây dựng trụ sở Cảnh sát PC&CC số 8 (Hoàng Mai) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2018- 2020 | Công trình dân dụng cấp III | 5559/QĐ-UBND 17/10/2018 | 38.841 |
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
|
| 33.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
III | Lĩnh vực môi trường |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 735.181 |
|
|
|
|
|
|
| 621.000 |
|
| 10.000 | 11.000 | 600.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 735.181 |
|
|
|
|
|
|
| 621.000 |
|
| 10.000 | 11.000 | 600.000 |
|
|
|
41 | Dự án đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Xuân Sơn |
|
| 1 | Sơn Tây | 2016- 2019 | 02 trạm | 6007/QĐ-UBND 31/10/2018 | 25.652 |
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
| 10.000 | 11.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
42 | Đầu tư hệ thống mạng quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
| 1 |
|
| 2019- 2020 |
|
| 709.529 |
|
|
|
|
|
|
| 600.000 |
|
|
|
| 600.000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
IV | Lĩnh vực giao thông | 1 |
|
|
|
|
|
| 7.210.958 | 2.032 |
|
|
|
|
|
| 6.510.000 |
|
| 10.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 | 1 |
|
|
|
|
|
| 7.210.958 | 2.032 |
|
|
|
|
|
| 6.510.000 |
|
| 10.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
|
|
|
43 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Đầu tư xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 | 1 |
|
| Đống Đa, Ba Đình | 2018- 2020 | 2.270m x 50m; 02 cầu vượt | 5757/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7.210.958 | 2.032 |
|
|
|
|
|
| 6.510.000 |
|
| 10.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
V | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước |
| 1 |
|
|
|
|
| 829.904 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 829.904 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
44 | Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2019- 2021 |
| 81/HĐND-KTNS 13/02/2018 (CTĐT) | 829.904 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VI | Lĩnh vực văn hóa thông tin (du lịch) |
| 1 |
|
|
|
|
| 393.473 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 393.473 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
45 | Đầu tư hạ tầng đồng bộ làng nghề gốm sứ Bát Tràng huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 |
| 382/HĐND-KTNS 11/7/2018 (CTĐT) | 393.473 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
VII | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 1 |
|
|
|
|
| 663.180 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 663.180 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
46 | Xây dựng Khu liên cơ quan Vân Hồ (tại vị trí Sở Xây dựng và số 1 cơ quan) |
| 1 |
| Hai Bà Trưng |
|
|
| 663.180 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
VIII | Lĩnh vực tòa án |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 182.127 |
|
|
|
|
|
|
| 162.000 |
|
|
|
| 162.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 182.127 |
|
|
|
|
|
|
| 162.000 |
|
|
|
| 162.000 |
|
|
|
47 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2020 |
| 694/HĐND-KTNS 25/12/2017 (CTĐT) | 33.269 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
48 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Hà Đông |
| 1 |
| Hà Đông | 2018- 2020 |
| 692/HĐND-KTNS 25/12/2017 (CTĐT) | 49.219 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
49 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | 8420m2 | 693/HĐND-KTNS 25/12/2017 (CTĐT) | 50.092 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
50 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Trì | 2018- 2020 | 6460m2 | 695/HĐND-KTNS 25/12/2017 (CTĐT) | 47.547 |
|
|
|
|
|
|
| 42.000 |
|
|
|
| 42.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
IX | Lĩnh vực kiểm sát |
| 1 | 5 |
|
|
|
| 407.846 |
|
|
|
|
|
|
| 298.000 |
|
|
| 83.000 | 215.000 |
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 | 5 |
|
|
|
| 407.846 |
|
|
|
|
|
|
| 298.000 |
|
|
| 83.000 | 215.000 |
|
|
|
51 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2018- 2020 | 10815m2 sàn | 696/HĐND-KTNS 25/12/2017 (CTĐT); 6019/QĐ-UBND 31/10/2018 | 301.091 |
|
|
|
|
|
|
| 210.000 |
|
|
| 70.000 | 140.000 |
|
|
|
52 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2020 | 2049m2 | 941/QĐ-UBND 28/2/2018 (CTĐT) | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
53 | Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2018- 2020 | 2440m2 | 945/QĐ-UBND 28/02/2018 | 25.313 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
54 | Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Thường Tín | 2018- 2020 | 5000m2 | 942/QĐ-UBND 03/12/2018 | 24.367 |
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
|
|
| 21.000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
55 | Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2018- 2020 | 3000m2 | 943/QĐ-UBND 28/3/2018 | 12.964 |
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
|
| 19.000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
56 | Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2018- 2020 | 1496m2 sàn | 6020/QĐ-UBND 31/10/2018 | 15.611 |
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
C | Cập nhật, bổ sung danh mục và mức vốn trung hạn |
| 77 | 59 |
|
|
|
| 22.365.715 | 554.446 |
|
|
|
|
|
| 9.032.974 |
| 1.280.439 | 979.973 | 2.774.000 | 3.998.562 | 9.032.974 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
| 14 | 4 |
|
|
|
| 1.822.500 |
|
|
|
|
|
|
| 949.370 |
| 93.370 | 70.000 | 479.000 | 307.000 | 949.370 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 2 |
|
|
|
|
| 219.650 |
|
|
|
|
|
|
| 63.370 |
| 63.370 |
|
|
| 63.370 |
|
|
1 | Trường THPT Nguyễn Gia Thiều |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 9255/QĐ-UBND 05/11/2010 | 65.666 |
|
|
|
|
|
|
| 57.501 |
| 57.501 |
|
|
| 57.501 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
2 | Xây dựng Trường THPT Thạch Bàn, quận Long Biên |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 42/QĐ-UBND 28/12/2012 | 153.988 |
|
|
|
|
|
|
| 5.869 |
| 5.869 |
|
|
| 5.869 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
b) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 3 |
|
|
|
|
| 221.874 |
|
|
|
|
|
|
| 195.000 |
| 30.000 | 70.000 | 90.000 | 5.000 | 195.000 |
|
|
3 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng |
| 1 |
| Hai Bà Trung | 2018- 2019 | 21 phòng học | 6732/QĐ-UBND 07/11/2013 | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
| 30.000 |
| 15.000 |
| 45.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
4 | Xây dựng cải tạo Trường THPT Xuân Đỉnh |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2018- 2029 | 20 phòng học, nhà Hiệu bộ | 5012/QĐ-UBND 31/10/2012 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| 20.000 | 25.000 | 5.000 | 50.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
5 | Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Nguyễn Quốc Trinh |
| 1 |
| Thanh Trì | 2018- 2019 | 20 phòng học, nhà Hiệu bộ | 4990/QĐ-UBND 31/10/2012; 6407/QĐ-UBND 23/11/2018 | 116.874 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
| 100.000 | UBND huyện Thanh Trì |
|
c) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 9 | 4 |
|
|
|
| 1.380.972 |
|
|
|
|
|
|
| 691.000 |
|
|
| 389.000 | 302.000 | 691.000 |
|
|
6 | Xây dựng nhà thể chất, thư viện và cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Minh Khai, huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 2018- 2020 | Xây mới nhà thể chất, sân chơi, cải tạo 2 khối nhà học | 494/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 31.000 |
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 | UBND huyện Quốc Oai |
|
7 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2019- 2020 | Xây mới nhà hiệu bộ, nhà giáo dục thể chất; cải tạo lớp học | 5928/QĐ-UBND 31/10/2018 | 29.999 |
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
8 | Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới |
| 1 |
| Thường Tín | 2019- 2020 | 24 phòng học, 8 bộ môn, hiệu bộ, nhà thể chất, phụ trợ | 5976/QĐ-UBND 31/10/2018 | 106.900 |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 |
|
|
| 97.000 |
| 97.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
9 | Xây dựng Trường THPT Minh Hà, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | 18 phòng học và công trình phụ trợ | 5929/QĐ-UBND 31/10/2018 | 75.545 |
|
|
|
|
|
|
| 67.000 |
|
|
| 67.000 |
| 67.000 | UBND huyện Thạch Thất |
|
10 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | 26 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5930/QĐ-UBND 31/10/2018 | 55.900 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
| 50.000 |
| 50.000 | UBND huyện Thạch Thất |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Trương Định |
| 1 |
| Hai Bà Trưng |
|
| 495/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 64.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đông Anh, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh |
|
| 496/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 51.655 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp trường Mầm non B |
|
| 1 | Hoàn Kiếm |
|
| 2545/QĐ-UBND 23/5/2018 | 27.404 |
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
14 | Xây dựng cải tạo trường THPT Yên Lãng, huyện Mê Linh |
|
| 1 | Mê Linh |
|
| 497/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 42.476 |
|
|
|
|
|
|
| 38.000 |
|
|
|
| 38.000 | 38.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
15 | Xây dựng mới Trường PTTH Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2019- 2020 | 2025 học sinh | 5013/QĐ-UBND 31/10/2012 | 183.866 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
|
| 50.000 | 100.000 | 150.000 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
16 | Xây dựng mới Trường THPT Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 2018- 2020 | 27 phòng học, 6 phòng bộ môn... | 493/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT); 5913/QĐ-UBND 30/10/2018 | 108.526 |
|
|
|
|
|
|
| 98.000 |
|
|
| 98.000 |
| 98.000 | UBND huyện Quốc Oai |
|
17 | Dự án thành phần 4 thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam (tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội) |
| 1 |
| Nam Từ Liêm |
|
| 1432/QĐ-TTg 21/9/2017 (CTĐT); 1542/QĐ-LĐTBXH 06/11/2018 | 311.377 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | Vốn ODA 264.371 tr.đ; vốn đối ứng 47.006 tr.đ; TP chi hỗ trợ đối ứng thuê thiết bị |
18 | Dự án thành phần 5 thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam (tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội) |
| 1 |
| Đống Đa |
|
| 1432/QĐ-TTg 21/9/2017 (CTĐT); 1542/QĐ-LĐTBXH 06/11/2018 | 292.324 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | Vốn ODA 264.371 tr.đ; vốn đối ứng 47.006 tr.đ; TP chi hỗ trợ đối ứng thuê thiết bị |
II | Lĩnh vực an ninh |
| 6 | 1 |
|
|
|
| 259.342 |
|
|
|
|
|
|
| 222.000 |
|
|
| 222.000 |
| 222.000 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 6 | 1 |
|
|
|
| 259.342 |
|
|
|
|
|
|
| 222.000 |
|
|
| 222.000 |
| 222.000 |
|
|
19 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư Khu 5.03 ha Dịch Vọng, Cầu Diễn, Xuân La, Nam Thăng Long, Đông Quan, Hoàng Cầu, Láng Thượng - giai đoạn I (25 vị trí) |
| 1 |
| Cầu Giấy, Tây Hồ, Bắc Từ Liêm, Đống Đa | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 5970/QĐ-UBND 31/10/2018 | 34.847 |
|
|
|
|
|
|
| 29.000 |
|
|
| 29.000 |
| 29.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
20 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư Đền Lừ, Hoàng Văn Thụ, Đồng Tầu, Pháp Vân Tứ Hiệp, Vĩnh Tuy, Sài Đồng, Minh Khai, Sống Hoàng, Đại Kim, Bắc Đại Kim mở rộng, lô OCT1 Bắc Linh Đàm mở rộng - Giai đoạn 1 (32 vị trí) |
| 1 |
| Hoàng Mai, Long Biên | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 6012/QĐ-UBND 31/10/2018 | 62.873 |
|
|
|
|
|
|
| 54.000 |
|
|
| 54.000 |
| 54.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
21 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư Khu Trung Hòa Nhân Chính, Trung Yên, Hạ Đình, Mễ Trì Hạ, (26 vị trí) |
| 1 |
| Thanh Xuân, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 5969/QĐ-UBND 31/10/2018 | 67.173 |
|
|
|
|
|
|
| 58.000 |
|
|
| 58.000 |
| 58.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
22 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư khu Kim Liên, Định Công, Đại Kim, Bắc Linh Đàm, Giáp Bát, Khu 7,2 ha Vĩnh Phúc - giai đoạn 1 (37 vị trí gồm 40 đơn nguyên và 3 trạm bơm) |
| 1 |
| Các tòa nhà chung cư tái định cư | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 6011/QĐ-UBND 31/10/2018 | 29.358 |
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
| 25.000 |
| 25.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
23 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư (Khu Xuân La, Xuân Đinh, Nghĩa Đô, Phú Thượng, Mễ Trì Hạ, Lê Đức Thọ, Cầu Diễn và khu Thành phố giao lưu)- giai đoạn 1 (23 vị trí) |
|
| 1 | Tây Hồ, Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 5971/QĐ-UBND 31/10/2018 | 12.042 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
| 11.000 |
| 11.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
24 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC đã được trang bị, lắp đặt theo thiết kế ban đầu tại các chung cư tái định cư Khu đô thị Nam Trung Yên. Khu đô thị mới Yên Hòa - giai đoạn 1 |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2018- 2019 | Sửa chữa, bảo trì, lắp đặt bổ sung, thay thế linh kiện, thiết bị và phương tiện hệ thống PCCC | 6018/QĐ-UBND 31/10/2018 | 31.593 |
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
25 | Dự án xây dựng mới hệ thống PCCC 05 nhà chung cư tái định cư tại khu Đền Lừ (nhà A, B, C, E), quận Hoàng Mai và nhà 94B Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy |
| 1 |
|
| 2018- 2019 |
| 6010/QĐ-UBND 31/10/2018 | 21.456 |
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
|
|
| 18.000 |
| 18.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
III | Lĩnh vực y tế |
| 1 | 3 |
|
|
|
| 63.055 |
|
|
|
|
|
|
| 45.500 |
| 22.500 |
| 23.000 |
| 45.500 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
| 3 |
|
|
|
| 36.359 |
|
|
|
|
|
|
| 22.500 |
| 22.500 |
|
|
| 22.500 |
|
|
26 | Xây dựng trạm y tế phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm |
|
| 3535/QĐ-UBND 11/9/2015 | 11.136 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
|
| 7.500 | UBND quận Bắc Từ Liêm | Hoàn trả NS quận đã ứng |
27 | Xây dựng trạm y tế phường Xuân Tào, quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm |
|
| 3368/QĐ-UBND 30/10/2014 | 13.049 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
|
| 7.500 | UBND quận Bắc Từ Liêm | Hoàn trả NS quận đã ứng |
28 | Xây dựng trạm y tế phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm |
|
| 5638/QĐ-UBND 11/11/2016 | 12.174 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
|
| 7.500 | UBND quận Bắc Từ Liêm | Hoàn trả NS quận đã ứng |
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 26.696 |
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
|
|
| 23.000 |
| 23.000 |
|
|
29 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa Tô Hiệu |
| 1 |
| Thường Tín | 2017- 2019 |
| 5633/QĐ-UBND 26/10/2015 (CTĐT); 5919/QĐ-UBND 26/10/2016 | 26.696 |
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
|
|
| 23.000 |
| 23.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
IV | Lĩnh vực văn hóa thông tin |
|
| 3 |
|
|
|
| 97.354 | 377 |
|
|
|
|
|
| 41.333 |
| 31.135 | 1.198 | 9.000 |
| 41.333 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
| 2 |
|
|
|
| 82.541 |
|
|
|
|
|
|
| 28.133 |
| 26.935 | 1.198 |
|
| 28.133 |
|
|
30 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đình, chùa Lệ Mật, phường Việt Hưng |
|
| 1 | Long Biên |
|
| 5372/QĐ-UBND 29/10/2010 | 76.375 |
|
|
|
|
|
|
| 26.935 |
| 26.935 |
|
|
| 26.935 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
31 | Di dân GPMB chùa Vân Hồ |
|
| 1 | Hai Bà Trưng |
|
| 397/QĐ-KH&ĐT 30/11/2012 | 6.166 |
|
|
|
|
|
|
| 1.198 |
|
| 1.198 |
|
| 1.198 | UBND quận Hai Bà Trưng |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
|
| 1 |
|
|
|
| 14.813 | 377 |
|
|
|
|
|
| 13.200 |
| 4.200 |
| 9.000 |
| 13.200 |
|
|
32 | Bảo tồn Cục tác chiến và từng bước hoàn trả không gian diện Kính Thiên |
|
| 1 | Ba Đình | 2017- 2018 |
| 742/QĐ-TTg 04/3/2016 (CTĐT); 6770/QĐ-UBND 28/9/2017 | 14.813 | 377 |
|
|
|
|
|
| 13.200 |
| 4.200 |
| 9.000 |
| 13.200 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
V | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
| 1 |
|
|
|
| 41.125 |
|
|
|
|
|
|
| 10.562 |
|
|
|
| 10.562 | 10.562 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
| 1 |
|
|
|
| 41.125 |
|
|
|
|
|
|
| 10.562 |
|
|
|
| 10.562 | 10.562 |
|
|
33 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất tại Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội phục vụ bàn giao Trụ sở 32 Tô Hiệu, Hà Đông cho Báo Nhân dân |
|
| 1 | Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội |
|
|
| 41.125 |
|
|
|
|
|
|
| 10.562 |
|
|
|
| 10.562 | 10.562 | Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
VI | Lĩnh vực môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
| 1.489.378 |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 |
|
|
|
| 400.000 | 400.000 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1.489.378 |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 |
|
|
|
| 400.000 | 400.000 |
|
|
34 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng khu XLCT Sóc Sơn theo Quy hoạch 609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2018- 2020 |
| 39/HĐND-KTNS 23/01/2018 (CTĐT) | 1.489.378 |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 |
|
|
|
| 400.000 | 400.000 | BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VII | Lĩnh vực giao thông |
| 42 | 37 |
|
|
|
| 16.227.303 | 488.680 |
|
|
|
|
|
| 5.858.630 |
| 1.129.934 | 686.596 | 1.461.000 | 2.581.100 | 5.858.630 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 13 | 1 |
|
|
|
| 7.778.826 | 488.680 |
|
|
|
|
|
| 1.703.530 |
| 1.111.934 | 571.596 | 20.000 |
| 1.703.530 |
|
|
35 | Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32 |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2016- 2020 | L=420m; B=5m | 2542/QĐ-UBND 04/6/2012 | 969.384 |
|
|
|
|
|
|
| 391.365 |
| 302.684 | 88.681 |
|
| 391.365 | UBND quận Cầu Giấy | Hoàn trả NS quận đã ứng |
36 | XD tuyến đường từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ TB đến khu đô thị mới TB) |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 4393/QĐ-UBND 03/10/2012 | 618.752 |
|
|
|
|
|
|
| 234.918 |
| 228.057 | 6.861 |
|
| 234.918 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
37 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 6893/QĐ-UBND 22/10/2013 | 497.348 |
|
|
|
|
|
|
| 117.348 |
| 116.515 | 833 |
|
| 117.348 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
38 | Xây dựng tuyến đường nối từ quốc lộ 1 B vào khu đô thị mới Việt Hưng (bao gồm cả HTKT hai bên đường) |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 3974/QĐ-UBND 27/6/2013 | 713.340 |
|
|
|
|
|
|
| 193.624 |
| 8.759 | 184.865 |
|
| 193.624 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
39 | Xây dựng đường trên tuyến đê tả Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 6989/QĐ-UBND 25/10/2013 | 359.933 |
|
|
|
|
|
|
| 98.230 |
| 88.356 | 9.874 |
|
| 98.230 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
40 | Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 5865/QĐ-UBND 06/9/2013 | 282.464 |
|
|
|
|
|
|
| 55.919 |
| 55.919 |
|
|
| 55.919 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
41 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui-Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự) |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 1733/QĐ-UBND 25/4/2013 | 1.582.913 |
|
|
|
|
|
|
| 45.263 |
| 40.566 | 4.697 |
|
| 45.263 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
42 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cơ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thuỵ đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 4504/QĐ-UBND 26/7/2013 | 332.935 |
|
|
|
|
|
|
| 124.178 |
| 124.178 |
|
|
| 124.178 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
43 | Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, Quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm |
|
| 2586/QĐ-UBND 04/2008; 6708/QĐ-UBND 16/12/2014 | 680.834 |
|
|
|
|
|
|
| 81.900 |
| 81.900 |
|
|
| 81.900 | UĐND quận Bắc Từ Liêm | Hoàn trả NS quận đã ứng |
44 | Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm |
|
| 589/QĐ-UBND 04/02/2015 | 206.092 |
|
|
|
|
|
|
| 65.000 |
| 65.000 |
|
|
| 65.000 | UBND quận Bắc Từ Liêm | Hoàn trả NS quận đã ứng |
45 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn - Nhổn (Km10+420 - Km14+493,65) |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2008- 2018 | HTKT, GPMB | 1384/QĐ-BGTVT 11/5/2007; 3539/QĐ-UBND 10/9/2007; 1925/QĐ-BGTVT 30/8/2011 | 780.865 | 488.680 |
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
| 40.000 | 20.000 |
| 60.000 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
46 | Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã, quận Ba Đình |
| 1 |
| Ba Đình | 2011- 2015 | 450,81m x 22m | 4672/QĐ-UBND 07/10/2011; 2075/QĐ-UBND 17/4/2014 | 426.230 |
|
|
|
|
|
|
| 125.295 |
|
| 125.295 |
|
| 125.295 | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Hoàn trả NS quận Ba Đình đã ứng |
47 | Xây dựng, mở rộng đường nối từ cuối phố Thể Giao đến Lê Đại Hành |
|
| 1 | Hai Bà Trưng |
|
| 397/QĐ-KH&ĐT 30/11/2011 | 2.592 |
|
|
|
|
|
|
| 1.241 |
|
| 1.241 |
|
| 1.241 | UBND quận Hai Bà Trưng | Hoàn trả NS quận đã ứng |
48 | Xây dựng đường Thanh Nhàn |
| 1 |
| Hai Bà Trưng |
|
| 397/QĐ-KH&ĐT 30/11/2014 | 325.144 |
|
|
|
|
|
|
| 109.249 |
|
| 109.249 |
|
| 109.249 | UBND quận Hai Bà Trưng | Hoàn trả NS quận đã ứng |
b) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 49.393 |
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
| 18.000 |
| 21.000 |
| 39.000 |
|
|
49 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn km3-Km4+500 địa bàn huyện Phúc Thọ |
| 1 |
| Phúc Thọ | 2014- 2019 | L=1.296m, B = 12m | 147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 837/UBND-ĐT 5/3/2018 | 49.393 |
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
| 18.000 |
| 21.000 |
| 39.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
c) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 28 | 36 |
|
|
|
| 8.399.084 |
|
|
|
|
|
|
| 4.116.100 |
|
| 115.000 | 1.420.000 | 2.581.100 | 4.116.100 |
|
|
50 | Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2020 | L=1,3Km, B=28,3-:-30,0m | 3213/QĐ-UBND 26/6/2018 | 342.624 |
|
|
|
|
|
|
| 250.000 |
|
| 30.000 | 100.000 | 120.000 | 250.000 | UBND quận Đống Đa |
|
51 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông |
| 1 |
| Hà Đông, Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L=1,8Km, B=27m-:- 40m | 3691/QĐ-UBND 20/7/2018 | 219.485 |
|
|
|
|
|
|
| 184.000 |
|
| 85.000 | 99.000 |
| 184.000 | UBND quận Hà Đông |
|
52 | Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2011- 2013 | 17m x 358m | 193/QĐ-UBND 12/01/2011 | 69.689 |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 |
|
|
| 51.000 |
| 51.000 | UBND quận Nam Từ Liêm |
|
53 | Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315 |
| 1 |
| Quốc Oai | 2018- 2020 | L=3,09km; B=42m | 5622/QĐ-UBND 19/10/2018 | 487.687 |
|
|
|
|
|
|
| 350.000 |
|
|
| 150.000 | 200.000 | 350.000 | UBND huyện Quốc Oai |
|
54 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bài đoạn từ Km2+400 đến Km10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414) |
| 1 |
| Ba Vì; Sơn Tây | 2018- 2019 | L= 8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn | 58/HĐNĐ-KTNS 26/01/2018 (CTĐT); 5672/QĐ-UBND 23/10/2018 | 206.103 |
|
|
|
|
|
|
| 180.000 |
|
|
| 60.000 | 120.000 | 180.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
55 | Xây dựng cầu bắc qua sông Sét nối ngõ 553 - ngõ 543 đường Giải Phóng |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2018- 2019 | Ltc = 19m; Ln=15m; B = 8,5m | 5701/QĐ-UBND 23/10/2018 | 6.538 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
56 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2019- 2020 | L=8,5Km, B=12m | 489/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT); 6001/QĐ-UBND 31/10/2018 | 343.160 |
|
|
|
|
|
|
| 320.000 |
|
|
| 100.000 | 220.000 | 320.000 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
57 | Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc) |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2020 | L=600m Bn =25m | 4888/QĐ-UBND, 21/10/2011 | 189.840 |
|
|
|
|
|
|
| 121.000 |
|
|
| 10.000 | 111.000 | 121.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
58 | Nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | 2018- 2019 | L=3,0Km, B=9m | 6009/QĐ-UBND 31/10/2018 | 76.688 |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
| 30.000 | 40.000 | 70.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
59 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1 |
| 1 |
| Mê Linh | 2019- 2020 |
| 6528/QĐ-UBND 30/10/2013 | 89.152 |
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
| 30.000 | 50.000 | 80.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
60 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọc Hà vượt sóng Cà Lồ, huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2018- 2019 | L=220m; B=9,5m | 2401/QĐ-UBND 18/5/2018 | 84.363 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
61 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Kim Quan 1, huyện Thạch Thất |
|
| 1 | Thạch Thất | 2018- 2019 | L=80m; Lc=50m; B=7,5m | 1811/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT); 5637/QĐ-UBND 22/10/2018 | 16.445 |
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| 13.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
62 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Bến Cốc, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2018- 2019 | L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+15)m B= 10m | 5641/QĐ-UBND 22/10/2018 | 61.960 |
|
|
|
|
|
|
| 53.000 |
|
|
| 20.000 | 33.000 | 53.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
63 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọ, huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2018- 2019 | L=44m; B= 8m | 5639/QĐ-UBND 22/10/2018 | 9.519 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
64 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Vân Từ |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2018- 2019 | L=97m; B= 9m | 1818/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT) | 35.404 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
65 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Là |
|
| 1 | Thường Tín | 2018- 2019 | L=83m; Lc=46m; B=8m | 1820/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT) | 17.823 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
66 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Tây Ninh |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2018- 2019 | L=104m; Lc=24m; B=9m | 1819/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT) | 11.605 |
|
|
|
|
|
|
| 6.500 |
|
|
| 6.500 |
| 6.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
67 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Tri Lễ |
|
| 1 | Thanh Oai | 2018- 2019 | L=51m; B=8,5m | 1815/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT); 5795/QĐ-UBND 25/10/2018 | 15.474 |
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
| 12.000 |
| 12.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
68 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Châu Mai, huyện Thanh Oai |
|
| 1 | Thanh Oai | 2018- 2019 | L=43m; B=12m | 5756/QĐ-UBND 25/10/2018 | 18.104 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
| 15.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
69 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Văn Quang, huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 2018- 2019 | Lc=21m; B=13m | 5642/QĐ-UBND 22/10/2018 | 7.050 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
| 5.500 |
| 5.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
70 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Chùa Dậu |
|
| 1 | Đan Phượng | 2018- 2019 | L=40m; Lc=18m; B=10m | 1812/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT); 5577/QĐ-UBND 25/10/2018 | 13.081 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
71 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ỷ La |
|
| 1 | Hà Đông | 2018- 2019 | L=82m; Lc=45,2m; B=10m | 1816/QĐ-UBND 16/4/2018 (CTĐT) | 15.563 |
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| 13.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
72 | Xây dựng hoàn chỉnh khớp nối hạ tầng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2019- 2020 | L=3,3km; | 486/HĐND-KTNS 06/9/2018 | 253.000 |
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
|
| 60.000 | 60.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
73 | Đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy - TL419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2018- 2019 | L=2.515m, B = 12m | 287/HĐND-KTNS 31/5/2018 (CTĐT); 5704/QĐ-UBND 23/10/2018 | 79.398 |
|
|
|
|
|
|
| 72.000 |
|
|
| 72.000 |
| 72.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
74 | Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thả đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2018- 2020 | L=7,4Km, Bn=12m | 271/HĐND-KTNS 29/5/2018 (CTĐT); 5900/QĐ-UBND 30/10/2018 | 186.601 |
|
|
|
|
|
|
| 175.000 |
|
|
| 50.000 | 125.000 | 175.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
75 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2018- 2019 | L=6,45Km, B=12m | 279/HĐND-KTNS 31/5/2018 (CTĐT); 5746/QĐ-UBND 25/10/2018 | 121.496 |
|
|
|
|
|
|
| 110.000 |
|
|
| 50.000 | 60.000 | 110.000 | UBND huyện Thanh Oai |
|
76 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2018- 2020 | L=2,65Km, B=22,5-:-38m | 488/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT); 595/QĐ-UBND 31/10/2018 | 155.088 |
|
|
|
|
|
|
| 140.000 |
|
|
| 50.000 | 90.000 | 140.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
77 | Xây dựng tuyến đường Hoàng Tăng Bi đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2019- 2020 | L=1,265 km; B=25m | 255/HĐND-KTNS 31/5/2018 (CTĐT); 5978/QĐ-UBND 31/10/2018 | 210.985 |
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
|
| 50.000 | 70.000 | 120.000 | UBND quận Bắc Từ Liêm | NSTP 120 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách Quận |
78 | Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I) |
| 1 |
| Mê Linh | 2019- 2020 | L=1,55Km; B=48m | 936/QĐ-UBND 08/02/2013 | 155.012 |
|
|
|
|
|
|
| 125.000 |
|
|
| 50.000 | 75.000 | 125.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
79 | Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cống hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2019- 2021 | L= 1100m |
| 416.870 |
|
|
|
|
|
|
| 208.000 |
|
|
| 208.000 |
| 208.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | NSTP 50% từ nguồn vượt thu năm 2016, 2017; NS quận NTL 50%. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
80 | Cống hóa thành mương kín để làm đường giao thông tuyến mương Đồng Bông. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2019- 2021 | L= 1100m |
| 223.882 |
|
|
|
|
|
|
| 112.000 |
|
|
| 112.000 |
| 112.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | NSTP 50% từ nguồn vượt thu năm 2016, 2017; NS quận NTL 50%. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
81 | Xây dựng công trình cầu Phó Hồng, huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2018- 2019 | L=15m, B=8m | 5758/QĐ-UBND 02/10/2018 | 7.721 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
82 | Xây dựng cầu Nội Cói |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2019- 2020 | L=109m, B=9m | 5244/QĐ-UBND 02/10/2018 | 53.600 |
|
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
|
|
| 48.000 | 48.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
83 | Xây dựng cầu Cộng, thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | 2020- 2020 | L=66m, B=9,5m | 2127/QĐ-UBND 12/5/2015 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
84 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ), đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân Đình đến cầu Quảng Tải xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa | 2020- 2022 | L=6,6Km |
| 159.523 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Ứng Hòa | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
85 | Xây dựng tuyến đường vào cảng Khuyến Lương |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2020- 2024 |
|
| 918.621 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
86 | Cải tạo, mở rộng ngõ 381 Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang), quận Cầu Giấy |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2020- 2022 | L=340m; B=21,25-24,2m | 375/HĐND-KTNS 02/8/2017 (CTĐT) | 318.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND quận Cầu Giấy |
|
87 | Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2010- 2020 | L=3.140,4m; B=13-27m | 3102/QĐ-UBND 29/6/2011 | 335.823 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
88 | Dự án đầu tư xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
| 1 |
| Gia Lâm |
| 02 cầu vượt và đường gom |
| 491.041 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
89 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3 |
| 1 |
| Thanh Xuân; Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | Hầm chui trực thông; L=475m; Hầm kín L=95m; BxH=18,7m x 7,34m | 490/HĐND-KTNS 06/9/2018 (CTĐT) | 889.467 |
|
|
|
|
|
|
| 200.000 |
|
|
|
| 200.000 | 200.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
90 | Dự án đầu tư mở rộng Quốc lộ 1A đoạn từ km189 đến km194, huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2019- 2021 | L=1,11km, B=13-20,5m |
| 247.268 |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
| 70.000 | 70.000 | UBND huyện Thường Tín | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
91 | Đường giao thông trục phát triển phía đông huyện Phú Xuyên (nối từ tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429) |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2020- 2022 | L=9,61Km, B=9m |
| 283.795 |
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
|
| 80.000 | 80.000 | UBND huyện Phú Xuyên | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
92 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2021 | L=7,4km: B=18,5-24m |
| 385.017 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Thạch Thất | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
93 | Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thăng Long với đường gom tại Km25-Km26 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | L=230m, B=9,5m | 6008/QĐ-UBND 31/10/2018 | 14.780 |
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
94 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Văn Cao, quận Ba Đình |
|
| 1 | Ba Đình | 2020- 2021 | L=43m, B=3,5m | 5784/QĐ-UBND 25/10/2018 | 8.243 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 | 7.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
95 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa |
|
| 1 | Đống Đa | 2020- 2021 | L=25m, B=3,5m | 5773/QĐ-UBND 25/10/2018 | 3.841 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
96 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa |
|
| 1 | Đống Đa | 2020- 2021 | L=50m, B=3,5m | 5777/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7.948 |
|
|
|
|
|
|
| 7.300 |
|
|
|
| 7.300 | 7.300 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
97 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Khắc Chân, quận Hai Bà Trưng |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2020- 2021 | L=60m, B=3,5m | 5767/QĐ-UBND 25/10/2018 | 9.559 |
|
|
|
|
|
|
| 8.800 |
|
|
|
| 8.800 | 8.800 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
98 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2020- 2021 | L=40m, B=3,5m | 5772/QĐ-UBND 25/10/2018 | 9.461 |
|
|
|
|
|
|
| 8.700 |
|
|
|
| 8.700 | 8.700 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
99 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2020- 2021 | L=35m, B=3,5m | 5770/QĐ-UBND 25/10/2018 | 4.242 |
|
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
|
|
| 3.800 | 3.800 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
100 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ |
|
| 1 | Tây Hồ | 2020- 2021 | L=76m, B=3,5m | 5787/QĐ-UBND 25/10/2018 | 9.284 |
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
|
| 8.500 | 8.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
101 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Xuân La, quận Tây Hồ |
|
| 1 | Tây Hồ | 2020- 2021 | L=34m, B=3,5m | 5783/QĐ-UBND 25/10/2018 | 5.739 |
|
|
|
|
|
|
| 5.200 |
|
|
|
| 5.200 | 5.200 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
102 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trung Kính, quận Cầu Giấy |
|
| 1 | Cầu Giấy | 2020- 2021 | L=40m, B=3,5m | 5769/QĐ-UBND 25/10/2018 | 5.830 |
|
|
|
|
|
|
| 5.200 |
|
|
|
| 5.200 | 5.200 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
103 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy |
|
| 1 | Cầu Giấy | 2020- 2021 | L=25m, B=3,5m | 5779/QĐ-UBND 25/10/2018 | 3.939 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
104 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn (cầu số 1), quận Cầu Giấy |
|
| 1 | Cầu Giấy | 2018- 2019 | L=26m, B=3,5m | 5781/QĐ-UBND 25/10/2018 | 4.254 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
105 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phạm Thái Bạch, quận Cầu Giấy |
|
| 1 | Cầu Giấy | 2020- 2021 | L=40m, B=3,5m | 5771/QĐ-UBND 25/10/2018 | 5.830 |
|
|
|
|
|
|
| 5.300 |
|
|
|
| 5.300 | 5.300 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
106 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Kim Đồng - Giải Phóng, quận Hoàng Mai |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2020- 2021 | L = 38,3m, B = 3,5m | 5776/QĐ-UBND 25/10/2018 | 5.591 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
107 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Linh Đường, quận Hoàng Mai |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2020- 2021 | L=18m, B=3,5m | 5778/QĐ-UBND 25/10/2018 | 3.218 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
108 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Cổ Linh, quận Long Biên |
|
| 1 | Long Biên | 2018- 2019 | L=45m, B=3,5m | 5774/QĐ-UBND 25/10/2018 | 6.293 |
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 | 5.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
109 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2020- 2021 | L=35m, B=3,5m | 5775/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7.504 |
|
|
|
|
|
|
| 6.800 |
|
|
|
| 6.800 | 6.800 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
110 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phúc La - Văn Phú, quận Hà Đông |
|
| 1 | Hà Đông | 2020- 2021 | L=40m, B=3,5m | 5780/QĐ-UBND 25/10/2018 | 5.003 |
|
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
|
|
| 4.800 | 4.800 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
111 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 21B, quận Hà Đông |
|
| 1 | Hà Đông | 2020- 2021 | L=20m, B=3,5m | 5785/QĐ-UBND 25/10/2018 | 3.430 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
112 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 6, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2020- 2021 | L=49m, B=3,4m | 5788/QĐ-UBND 25/10/2018 | 6.888 |
|
|
|
|
|
|
| 6.200 |
|
|
|
| 6.200 | 6.200 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
113 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ trên đường Võ Nguyên Giáp tại khu vực cảng hàng không quốc tế Nội Bài, huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2018- 2019 | Xây dựng 02 cầu, mỗi cầu có L=75,7m, B=3,4m | 4482/QĐ-UBND 24/8/2018 | 19.642 |
|
|
|
|
|
|
| 18.500 |
|
|
|
| 18.500 | 18.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
VIII | Lĩnh vực đê điều |
| 1 |
|
|
|
|
| 117.886 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 117.886 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
114 | Nâng cấp toàn bộ mặt đê sông Nhuệ trên địa bàn huyện Phú Xuyên (gồm các đoạn: Bờ tả đoạn từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân, bờ hữu từ cầu Tân Dân đến cầu Cống Thần và hai bờ sông Nhuệ từ cầu cống Thần đến cầu Thống Nhất và chống sạt lở bờ sông Vân Đỉnh, xã Hồng Minh) |
| 1 |
| Phú Xuyên |
| Nâng cấp |
| 117.886 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
IX | Lĩnh vực thủy lợi |
| 7 | 7 |
|
|
|
| 1.267.371 | 65.389 |
|
|
|
|
|
| 932.000 |
|
| 190.000 | 500.000 | 242.000 | 932.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 98.276 | 60.732 |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
115 | Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | Tiêu 1.390ha | 109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010 | 98.276 | 60.732 |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 4 | 2 |
|
|
|
| 716.095 |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 |
|
| 190.000 | 280.000 | 30.000 | 500.000 |
|
|
116 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Hàm Lợn, xã Nam Sơn |
|
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2018 | Nâng cấp hệ thống hồ, đập phục vụ tưới 110 ha | 1273/QĐ-UBND 29/3/2017 | 48.049 |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
| 40.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
117 | Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | Tiêu 690ha | 5569/QĐ-UBND 28/10/2014 | 107.539 |
|
|
|
|
|
|
| 85.000 |
|
| 30.000 | 55.000 |
| 85.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
118 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông |
| 1 |
| Mê Linh | 2018- 2020 | Tưới 6.900ha | 6527/QĐ-UBND 30/10/2013 | 195.556 |
|
|
|
|
|
|
| 130.000 |
|
| 30.000 | 70.000 | 30.000 | 130.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
119 | Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cửu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2018- 2020 | Tiêu 4.264ha | 3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013 | 130.145 |
|
|
|
|
|
|
| 90.000 |
|
| 30.000 | 60.000 |
| 90.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
120 | Dự án nâng cấp cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ |
|
| 1 | Phúc Thọ, Thạch Thất, Sơn Tây | 2018- 2020 | Tiêu 2.270ha | 4851/QĐ-UBND 25/10/2012 | 69.727 |
|
|
|
|
|
|
| 55.000 |
|
| 10.000 | 45.000 |
| 55.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
121 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2018- 2020 | Tiêu 1.470ha, tưới 596ha | 5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018 | 165.079 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
| 100.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
c) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 2 | 5 |
|
|
|
| 453.000 | 4.657 |
|
|
|
|
|
| 402.000 |
|
|
| 190.000 | 212.000 | 402.000 |
|
|
122 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2019- 2020 |
| 5389/QĐ-UBND 9/10/2018 | 49.982 |
|
|
|
|
|
|
| 44.000 |
|
|
| 44.000 |
| 44.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
123 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1 đoạn qua thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | 2018- 2020 | Tiêu 299ha | 2306/QĐ-UBND 15/5/2018 (CTĐT); 5998/QĐ-UBND 31/10/2018 | 49.983 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
| 45.000 |
| 45.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
124 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai |
|
| 1 | Thanh Oai | 2019- 2020 | Tiêu 613ha; Tưới 300ha | 303/QĐ-KH&ĐT 26/9/2014 | 45.698 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 41.000 |
|
|
| 41.000 |
| 41.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
125 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai |
|
| 1 | Thanh Oai | 2019- 2020 | Tiêu 761ha | 7061/QĐ-UBND 20/11/2013 | 76.156 | 1.936 |
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
| 30.000 | 40.000 | 70.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
126 | Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2020 | Tiêu 675ha | 6616/QĐ-UBND 31/10/2013 | 107.181 | 1.721 |
|
|
|
|
|
| 90.000 |
|
|
| 30.000 | 60.000 | 90.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
27 | Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh trì | 2019- 2020 | Tiêu 530ha | 809/QĐ-UBND 17/02/2016 (CTĐT) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
| 41.000 |
|
|
|
| 41.000 | 41.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2019- 2020 | Tiêu 1.212ha; Tưới 150ha | 5756/QĐ-UBND 29/10/2015 (CTĐT) | 79.000 |
|
|
|
|
|
|
| 71.000 |
|
|
|
| 71.000 | 71.000 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
X | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước |
| 1 | 3 |
|
|
|
| 204.797 |
|
|
|
|
|
|
| 46.679 |
| 3.500 | 32.179 |
| 11.000 | 46.679 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 | 2 |
|
|
|
| 192.034 |
|
|
|
|
|
|
| 35.679 |
| 3.500 | 32.179 |
|
| 35.679 |
|
|
129 | Xây dựng HTKT ngoài hàng rào 02 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
|
| 1 | Đông Anh |
|
| 6895/QĐ-UBND 13/10/2005; 1390/QĐ-UBND 17/10/2008 | 97.080 |
|
|
|
|
|
|
| 14.210 |
|
| 14.210 |
|
| 14.210 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Nội |
|
130 | Cải tạo hệ thống thoát nước trên địa bàn các phường Ngọc Lâm, Gia Thụy, Bồ Đề, quận Long Biên- Hà Nội |
| 1 |
| Long Biên |
|
| 5684/QĐ-UBND 15/11/2010 | 72.600 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| 3.500 | UBND quận Long Biên | Hoàn trả NS quận đã ứng |
131 | Xây dựng, cải tạo đồng bộ hạ tầng kỹ thuật đường Bạch Đằng - Lãng Yên |
|
| 1 | Hai Bà Trưng |
|
| 397/QĐ-KH&ĐT 30/11/2013 | 22.354 |
|
|
|
|
|
|
| 17.969 |
|
| 17.969 |
|
| 17.969 | UBND quận Hai Bà Trưng | Hoàn trả NS quận đã ứng |
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
| 1 |
|
|
|
| 12.763 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 |
|
|
132 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng trục đường tỉnh 417, 418 đoạn qua địa bàn huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2019-2020 | 9,2km | 6345/QĐ-UBND 21/11/2018 | 12.763 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
XI | Lĩnh vực HTKT tái định cư |
| 3 |
|
|
|
|
| 439.342 |
|
|
|
|
|
|
| 406.900 |
|
|
|
| 406.900 | 406.900 |
|
|
a) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 3 |
|
|
|
|
| 439.342 |
|
|
|
|
|
|
| 406.900 |
|
|
|
| 406.900 | 406.900 |
|
|
133 | Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2018- 2019 |
|
| 121.000 |
|
|
|
|
|
|
| 106.900 |
|
|
|
| 106.900 | 106.900 | UBND huyện Sóc Sơn | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
134 | Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2018- 2019 |
|
| 89.756 |
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
|
| 80.000 | 80.000 | UBND huyện Sóc Sơn | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
135 | Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2018- 2020 |
|
| 228.586 |
|
|
|
|
|
|
| 220.000 |
|
|
|
| 220.000 | 220.000 | UBND huyện Sóc Sơn | Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND Thành phố |
XI | Lĩnh vực khác |
| 1 |
|
|
|
|
| 336.262 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| 80.000 | 20.000 | 100.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 336.262 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| 80.000 | 20.000 | 100.000 |
|
|
136 | Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điền |
| 1 |
| Thanh Trì | 2014- 2018 | 195,482m2 | 6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014 | 336.262 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| 80.000 | 20.000 | 100.000 | Ban phục vụ Lễ tang Thành phố | NSTP hỗ trợ 100 tỷ XD hạ tầng; kinh phí còn lại CĐT vay từ Quỹ ĐTPT TP và huy động các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DỰ ÁN TIẾP TỤC HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐỂ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Quy mô | Tổng mức đầu tư (dự kiến) | Dự kiến mức vốn bố trí | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
A | B | C | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 4 | 48 | 48 |
|
| 17.035.172 | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Các dự án thuộc danh mục 26 nhóm dự án | 3 | 7 | 12 |
|
| 2.938.932 | 593.500 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo - dạy nghề |
|
| 1 |
|
| 12.573 | 10.000 |
|
|
1 | Xây dựng, nâng cấp Trường Tiểu học Bình Minh (Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý) |
|
| 1 | Hoàn Kiếm |
| 12.573 | 10.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
II | Lĩnh vực quốc phòng | 1 | 3 |
|
|
| 980.000 | 225.000 |
|
|
2 | Xây dựng thao trường huấn luyện phòng chống khủng bố TPHN tại Sơn Đà, Ba Vì | 1 |
|
| Ba Vì |
| 790.000 | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
3 | Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn Đặc công 18/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Nam Từ Liêm |
| 50.000 | 45.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
4 | Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm |
| 70.000 | 40.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
5 | Doanh trại Ban CHQS quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm |
| 70.000 | 40.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
III | Lĩnh vực an ninh |
| 1 | 11 |
|
| 178.359 | 108.500 |
|
|
6 | Cơ sở làm việc CAP Yên Nghĩa |
|
| 1 | Hà Đông |
| 8.974 | 8.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
7 | Xây dựng cơ sở làm việc CAQ Ba Đình |
| 1 |
| Ba Đình |
| 90.000 | 30.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
8 | Cơ sở làm việc CAP Thịnh Liệt |
|
| 1 | Hoàng Mai |
| 10.315 | 9.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
9 | Cơ sở làm việc CAP Mai Động |
|
| 1 | Hoàng Mai |
| 6.842 | 6.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
10 | Cơ sở làm việc CAP Phương Canh |
|
| 1 | Nam Từ Liêm |
| 6.534 | 6.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
11 | Đồn CA khu Công nghiệp Phú Nghĩa |
|
| 1 | Chương Mỹ |
| 9.528 | 9.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
12 | Đồn CA Dân Hòa |
|
| 1 | Thanh Oai |
| 8.438 | 8.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
13 | Đồn Công an Viên An |
|
| 1 | Ứng Hòa |
| 7.598 | 6.500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
14 | Đồn Công an Quang Trung |
|
| 1 | Thạch Thất |
| 7.531 | 6.500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
15 | Đồn CA Thủy Xuân Tiên |
|
| 1 | Chương Mỹ |
| 7.618 | 6.500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
16 | Đồn CA Đồng Mô |
|
| 1 | Sơn Tây |
| 7.508 | 6.500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
17 | Đồn CA Đường Lâm |
|
| 1 | Sơn Tây |
| 7.473 | 6.500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
IV | Lĩnh vực văn hóa thông tin | 2 | 1 |
|
|
| 868.000 | 150.000 |
|
|
18 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Nhóm dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị văn hóa lịch sử Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long | 1 |
|
|
|
| 478.000 | 50.000 |
|
|
| Dự án bảo tồn khu vực khảo cổ học 18 Hoàng Diệu |
|
|
|
|
| 380.000 |
|
|
|
| Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị văn hóa lịch sử Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long |
|
|
|
|
| 98.000 |
|
|
|
19 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu vực Thành Cổ Loa thuộc quy hoạch tổng thể bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị Khu Di tích thành Cổ Loa | 1 |
|
|
|
| 140.000 | 50.000 |
|
|
20 | Đầu tư hạ tầng đồng bộ cho làng nghề dệt lụa Vạn Phúc |
| 1 |
|
|
| 250.000 | 50.000 |
|
|
V | Lĩnh vực thể thao |
| 1 |
|
|
| 300.000 | 50.000 |
|
|
21 | Nâng cấp các công trình phục vụ Seagames 31 và xây dựng hoàn chỉnh khuôn viên thuộc Trung tâm vận động viên cấp cao Hà Nội |
| 1 |
|
|
| 300.000 | 50.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
VI | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật cấp, thoát nước |
| 1 |
|
|
| 600.000 | 50.000 |
|
|
22 | Nhóm các dự án cấp nước sạch cho các vùng nông thôn khó khăn |
| 1 |
|
|
| 600.000 | 50.000 |
|
|
B | Các dự án thuộc danh mục 64 dự án đã được HĐND Thành phố cho phép chuẩn bị thủ tục để bổ sung vào trung hạn khi cân đối được nguồn vốn |
| 6 |
|
|
| 1.823.000 | 351.500 |
|
|
I | Lĩnh vực quốc phòng |
| 1 |
|
|
| 781.000 | 96.500 |
|
|
1 | Xây dựng Hầm chỉ huy A2 và cất giữ trang bị phương tiện sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang Thủ đô |
| 1 |
| Hà Nội |
| 781.000 | 96.500 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
II | Lĩnh vực giao thông |
| 4 |
|
|
| 830.000 | 205.000 |
|
|
2 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 (từ Quốc lộ 1A đi Minh Tân, Quang Lãng) |
| 1 |
| Phú Xuyên |
| 150.000 | 50.000 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
3 | Mở rộng phố Nguyễn Phong Sắc (đoạn từ phố Nghĩa Tân đến đường Hoàng Quốc Việt (tuyến đường số 65) |
| 1 |
| Cầu Giấy |
| 250.000 | 50.000 | UBND quận Cầu Giấy |
|
4 | Cầu vượt nút giao Trần Hưng Đạo - Lương Yên (bao gồm cả hạng mục cải tạo, chỉnh trang đường đê Nguyễn Khoái nối đường Vành đai I lên cầu Vĩnh Tuy) |
| 1 |
| Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
| 380.000 | 60.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 422, huyện Đan Phượng |
| 1 |
| Đan Phượng |
| 50.000 | 45.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
III | Lĩnh vực đê điều |
| 1 |
|
|
| 212.000 | 50.000 |
|
|
6 | Nâng cấp đê tả Bùi, đê hữu Đáy, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ |
| 212.000 | 50.000 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
C | Các dự án khác (ngoài các nhóm trên) | 1 | 35 | 36 |
|
| 12.273.240 | 160.000 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
| 4 | 3 |
|
| 394.950 | 160.000 |
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Tự Lập |
| 1 |
| Mê Linh | Cải tạo, nâng cấp | 45.000 | 40.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
2 | Xây dựng Trường THPT Tiến Thịnh |
| 1 |
| Mê Linh | Cải tạo, nâng cấp | 50.000 | 45.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
3 | Xây dựng trường THPT Tiền Phong |
|
| 1 | Mê Linh | Cải tạo, nâng cấp | 40.000 | 35.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
4 | Xây dựng Trường THPT Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | Cải tạo, nâng cấp | 107.000 | 40.000 | UBND huyện Mê Linh |
|
5 | Xây dựng trường THPT Thọ Xuân |
| 1 |
| Đan Phượng | Xây mới | 90.000 |
| UBND huyện Đan Phượng |
|
6 | Xây dựng Trường THPT Ngọc Hồi |
|
| 1 | Thanh Trì |
| 60.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
7 | Dự án Xây mới nhà học nghề và thể chất Làng trẻ em Birla Hà Nội (vốn đối ứng) |
|
| 1 | Cầu Giấy | 400 m2 sàn xây dựng (2 tầng) | 2.950 |
|
| Dự án có tổng mức đầu tư dự kiến 2.950 triệu đồng, do Đại sứ quán Nhật Bản viện trợ không hoàn lại 1.345 triệu đồng. Bố trí vốn đối ứng cho dự án là 1.065 triệu đồng |
II | Lĩnh vực quốc phòng |
| 1 |
|
|
| 750.000 |
|
|
|
8 | Xây dựng doanh trại Trung đoàn 692/BB301 |
| 1 |
| Hoài Đức |
| 750.000 |
| Bộ Tư lệnh Thủ đô | NSQP 220 tỷ đồng |
III | Lĩnh vực an ninh |
| 1 | 1 |
|
| 500.000 |
|
|
|
9 | Đầu tư xây dựng mới các trụ nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố |
| 1 |
| Thành phố Hà Nội |
| 470.000 |
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
10 | Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc của Công an huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ |
| 30.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
IV | Lĩnh vực giao thông | 1 | 13 | 27 |
|
| 7.029.022 |
|
|
|
11 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường giao thông tỉnh lộ 428 đoạn từ ngã ba Hoàng Nguyên đi cầu Lương; tỉnh lộ 429 đoạn từ xã Phú Túc đi xã Phượng Dực; đê Sông Hồng đoạn từ thị trấn Phú Minh đến xã Quang Lãng |
|
| 1 | Phú Xuyên | L=27Km | 40.876 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
12 | Dự án nối từ cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) |
| 1 |
| Sóc Sơn | L=3,0Km, Bn=12m | 154.180 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 412 từ thị trấn Tây Đằng vào Khu du lịch hồ Suối Hai |
| 1 |
| Ba Vì | L=6,7Km; B=(12-23)m | 279.659 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
14 | Xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 | 1 |
|
|
|
| 2.845.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
15 | Xây dựng đường trục phát triển kinh tế huyện Thanh Oai đoạn nối cầu Hoàng Thanh (đi Chương Mỹ) đến đường 427 ra Quốc lộ 1 (Thường Tín) |
| 1 |
| Thanh Oai |
| 650.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
16 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài |
| 1 |
| Thanh Oai |
| 260.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 424 (tỉnh lộ 76 cũ) từ chợ bến - Hòa Bình đến khu du lịch Quan Sơn, huyện Mỹ Đức và cầu đập tràn tại Km4+00 tỉnh lộ 424. |
| 1 |
| Mỹ Đức | L=1,8Km, B=24m; cầu dài L=350m, B=12m | 197.500 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
18 | Xây dựng mở rộng đường gom (rộng 20,5m) đoạn qua khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội |
| 1 |
| Phú Xuyên | L=2Km, B=20,5m | 108.322 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
19 | Đầu tư tuyến đường vành đai khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
| 1 |
| Quốc Oai | L=5,8Km | 493.644 |
| UBND huyện Quốc Oai | Đã hoàn thành 1,9km |
20 | Xây dựng cầu Trắng, thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | L=100m; B=12m | 30.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
21 | Xây dựng cầu Vạn Kim - Phù Lưu |
| 1 |
| Mỹ Đức, Ứng Hòa | Lc = 200m, Bc = 8m | 71.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
22 | Cầu vượt đi bộ Liễu Giai 2 |
|
| 1 | Ba Đình | L=52m, B=3,5m | 5.460 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
23 | Cầu vượt đi bộ đường Nguyễn Thái Học |
|
| 1 | Ba Đình | L=25m, B=3,5m | 2.625 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
24 | Cầu vượt đi bộ đường Kim Mã |
|
| 1 | Ba Đình | L=34m, B=3,5m | 3.570 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
25 | Cầu vượt đi bộ đường Đào Tấn |
|
| 1 | Ba Đình | L=30m, B=3,5m | 3.150 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
26 | Cầu vượt đi bộ đường Xã Đàn |
|
| 1 | Đống Đa | L=42m, B=3,5m | 4.410 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
27 | Cầu vượt đi bộ qua đường Trần Nhân Tông |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | L=35m, B=3,5m | 3.675 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
28 | Cầu vượt đi bộ qua đường Âu Cơ |
|
| 1 | Tây Hồ | L=36m, B=3,5m | 3.570 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
29 | Cầu vượt đi bộ đường Hoàng Quốc Việt |
|
| 1 | Cầu Giấy | L=50m, B=3,5m | 5.250 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
30 | Cầu vượt đi bộ đường Nguyễn Văn Huyên |
|
| 1 | Cầu Giấy | L=36m, B=3,5m | 3.780 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
31 | Cầu vượt đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn 2 |
|
| 1 | Cầu Giấy | L=32m, B=3,5m | 3.360 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
32 | Cầu vượt cho người đi bộ qua đường Giải Phóng |
|
| 1 | Hoàng Mai | L=36m, B=3,5m | 3.780 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
33 | Cầu vượt cho người đi bộ kết nối từ vỉa hè trước tòa nhà HH1A sang vỉa hè trước tòa nhà HUD3 và CT5-X2 Bắc Linh Đàm. |
|
| 1 | Hoàng Mai | L=30m, B=3,5m | 3.150 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
34 | Cầu vượt cho người đi bộ qua đường 2,5 khu vực qua chợ đầu mối phía Nam. |
|
| 1 | Hoàng Mai | L=30m, B=3,5m | 3.150 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
35 | Cầu vượt đi bộ Giáp Bát |
|
| 1 | Hoàng Mai | L=52m, B=3,5m | 5.460 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
36 | Cầu vượt đi bộ đường Ngô Gia Tự |
|
| 1 | Long Biên | L=32m, B=3,5m | 3.360 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
37 | Cầu vượt đi bộ đường Nguyễn Văn Cừ 1 |
|
| 1 | Long Biên | L=29m, B=3,5m | 3.045 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
38 | Cầu vượt đi bộ đường Nguyễn Văn Cừ 2 |
|
| 1 | Long Biên | L=29m, B=3,5m | 3.045 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
39 | Cầu vượt đi bộ qua đường Nguyễn Hoàng |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | L=30m, B=3,5m | 3.150 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
40 | Cầu đi bộ vượt qua đường Lê Đức Thọ |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | L=32m, B=3,5m | 3.360 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
41 | Cầu đi bộ vượt qua đường Trần Hữu Dực |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | L=42m, B=3,5m | 4.410 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
42 | Cầu vượt đi bộ Cổ Bi |
|
| 1 | Gia Lâm | L=40m, B=3,5m | 4.200 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
43 | Cầu vượt đi bộ qua đường Phùng Hưng |
|
| 1 | Hà Đông | L=40m, B=3,5m | 4.200 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
44 | Cầu vượt đi bộ qua đường Quốc lộ 21 |
|
| 1 | Sơn Tây | L=35m, B=3,5m | 3.675 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
45 | Cầu vượt đi bộ qua đường QL32 (thôn Lai Xá). |
|
| 1 | Hoài Đức | L=35m, B=3,5m | 3.675 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
46 | Đầu tư cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
|
| 1 | Quốc Oai |
| 13.200 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
47 | Dự án tuyến đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ |
| 1 |
| Thường Tín |
| 633.131 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
48 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Trì |
| 222.000 |
| UBND huyện Thanh Trì |
|
49 | Xây dựng tuyến đường vành đai (mặt cắt 50m) để kết nối tuyến đường E của Khu công nghệ cao Hòa Lạc với tỉnh lộ 420 trên địa bàn huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất |
| 220.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
50 | Xây dựng tuyến đường số 8 và một số tuyến đường kết nối khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm, quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm |
| 300.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
51 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút giao Nguyễn Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên |
| 1 |
|
|
| 420.000 |
| UBND quận Hoàng Mai | Đã phê duyệt tại 5012/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND TP; Bổ sung trung hạn, điều chỉnh DA theo quy định Luật Đầu tư công. VINCOM góp kinh phí xây lắp |
V | Lĩnh vực đê điều |
|
| 1 |
|
| 25.603 |
|
|
|
52 | Cải tạo, nâng cấp phần còn lại tuyến đê bao vùng Hương Sơn đoạn tuyến từ ĐT 74 đến cầu Vãng xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức |
| 25.603 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
VI | Lĩnh vực thủy lợi |
| 6 | 1 |
|
| 1.181.247 |
|
|
|
53 | Cải tạo sông cầu Bây |
| 1 |
| Gia Lâm |
| 200.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
54 | Xây dựng trạm bơm thẳng từ xã Cẩm Đình lấy nước từ sông Hồng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Cẩm Đình; trạm bơm Phương Độ, xã Phương Độ; trạm bơm Thuấn Trung, xã Tam Thuấn; trạm bơm Đồng Tụi, xã Tích Giang |
|
| 1 | Phúc Thọ | Xây dựng mới | 25.500 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
55 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn, huyện Phúc Thọ (gồm: kênh tiêu Hát môn, B1, B2, B3) |
| 1 |
| Phúc Thọ | Cải tạo, nâng cấp | 127.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
56 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | Tiêu 200ha; Tưới 1.621 ha | 100.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
57 | Xử lý đảm bảo ổn định khu vực cửa sông đuống thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 |
| 1 |
| Long Biên, Đông Anh | L=1.451m | 416.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
58 | Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm Gò Rẽ, xã Hạ Bằng; trạm bơm Đầu Bạch xã Cần Kiệm, trạm bơm Đồi Quây xã Tân Xã để đảm bảo tưới cho diện tích các xã: Hạ Bằng, Tân Xã, Đồng Trúc, Cần Kiệm, Bình Yên, huyện Thạch Thất khi thay thế chức năng tưới của hồ Tân Xã |
| 1 |
| Thạch Thất | Tưới 125ha | 70.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
59 | Xây dựng trạm bơm tiêu Yên Sơn |
| 1 |
| Quốc Oai |
| 242.747 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
VII | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước |
| 2 | 1 |
|
| 640.511 |
|
|
|
60 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bên ngoài để khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đất 1,65 ha thuộc phường Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | L=300m, B=15,5- 17,5m | 30.000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
61 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính quận Hà Đông |
| 1 |
| Hà Đông | 10 tuyến đường | 260.511 |
| UBND quận Hà Đông |
|
62 | Đầu tư nâng cấp mở rộng hệ thống các phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực đo lường và thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | Cải tạo, nâng cấp | 350.000 |
| Sở Khoa học Công Nghệ |
|
VIII | Lĩnh vực HTKT tái định cư |
| 8 | 1 |
|
| 1.737.998 |
|
|
|
63 | Dự án đầu tư xây dựng khu TĐC trên địa bàn Khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (Phục vụ GPMB tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai |
| 1 |
| Chương Mỹ |
| 717.400 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
64 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất ở cho 98 hộ dân xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Gia Lâm |
| 97.594 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
|
65 | Dự án xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác thuộc huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Trì |
| 250.341 |
| UBND huyện Thanh Trì |
|
66 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án đường 3,5 (đoạn qua xã Di Trạch, huyện Hoài Đức) |
| 1 |
| Hoài Đức |
| 24.905 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
67 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tây Nam Kim Giang I phục vụ xây dựng quỹ nhà tái định cư |
| 1 |
| Thanh Xuân, Hoàng Mai, Thanh Trì |
| 344.517 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng & công nghiệp |
|
68 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây |
| 56.740 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
69 | Dự án đầu tư xây dựng khu TĐC trên địa bàn Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương huyện Chương Mỹ (Phục vụ GPMB tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai |
| 1 |
| Chương Mỹ |
| 119.911 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
70 | Xây dựng tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn thị trấn Phú Xuyên phục vụ xây dựng công trình đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến đường phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Phú Xuyên |
| 38.254 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
71 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim |
| 1 |
| Đông Anh |
| 88.336 |
| BQLDA ĐTXD huyện Đông Anh |
|
IX | Lĩnh vực khác |
|
| 1 |
|
| 13.909 |
|
|
|
72 | Xây dựng trạm thú y huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai |
| 13.909 |
| UBND huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ LOẠI KHỎI KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục dự án | Cấp dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tăng mức đầu tư dự kiến (tr.đ) | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
A | B | C | ||||||
1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
| 31 | 21 |
| 3.341.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT MỨC VỐN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN |
| 1 | 5 |
| 204.797 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo - dạy nghề |
| 1 | 1 |
| 51.712 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở 2 Trường trung cấp nghề nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội (giai đoạn 1) |
| 1 |
| Sơn Tây | 44.959 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
2 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm: Kỹ thuật chế biến món ăn cấp độ quốc gia Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
|
| 1 | Đống Đa | 6.753 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
II | Lĩnh vực giao thông |
|
| 2 |
| 123.944 |
|
|
1 | Cầu Hoàng Thanh |
|
| 1 | Chương Mỹ, Thanh Oai | 77.628 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
2 | Xây dựng cầu Trắng |
|
| 1 | Hoàng Mai | 46.316 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
III | Lĩnh vực thương mại |
|
| 2 |
| 29.141 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc đội QLTT số 18 thuộc chi cục QLTT Hà Nội |
|
| 1 | Ba Vì | 14.764 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc đội QLTT số 22 thuộc chi cục QLTT Hà Nội |
|
| 1 | Quốc Oai | 14.377 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
B | CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC 26 DỰ ÁN VÀ NHÓM DỰ ÁN |
| 30 | 16 |
| 3.136.645 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo - dạy nghề |
| 1 |
|
| 86.338 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cấp độ quốc tế của Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2016 - 2020 của Thành phố |
| 1 |
| Đống Đa | 86.338 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
II | Lĩnh vực khoa học công nghệ |
| 1 |
|
| 800.000 |
|
|
2 | Nhóm dự án công nghệ thông tin của Thành phố |
| 1 |
| Hà Nội | 800.000 |
| Sử dụng vốn sự nghiệp |
III | Lĩnh vực quốc phòng |
| 27 | 11 |
| 2.209.371 |
|
|
3 | Trường bắn Yên Sở/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 54.471 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
4 | Xây dựng doanh trại Đại đội Vận tải /Cục Hậu cần /Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Thanh Trì | 49.900 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp kho K813/Cục Hậu cần |
| 1 |
| Hà Nội | 30.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
6 | Xây dựng kho hậu cần kỹ thuật Trung đoàn 692/fBB301 |
|
| 1 | Sơn Tây | 15.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
7 | Sở chỉ huy bổ trợ kết hợp khu tập trung lực lượng, phương tiện trong tình trạng khẩn cấp 99 lê Duẩn |
| 1 |
| Hà Nội | 200.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
8 | Căn cứ Hậu cần, Kỹ thuật khu vực phòng thủ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
9 | Xây dựng trạm điều dưỡng cán bộ BTL Thủ đô tại Sapa |
| 1 |
| Sa Pa | 180.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
10 | Doanh trại Trung đoàn Pháo binh 452 |
| 1 |
| Thạch Thất | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
11 | Doanh trại Trung đoàn 59/fBB301 |
| 1 |
| Chương Mỹ | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
12 | Doanh trại Trung đoàn 854/fBB301 |
| 1 |
| Thạch Thất | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
13 | Xây dựng doanh trại Trung đoàn 757/fBB301 |
| 1 |
| Thạch Thất | 45.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
14 | Doanh trại Trạm trinh sát kỹ thuật điện tử |
| 1 |
| Đông Anh | 30.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
15 | Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn KSQS103/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 50.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
16 | Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn TT 610/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 60.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
17 | Doanh trại Ban CHQS huyện Đan Phượng |
|
| 1 | Đan Phượng | 25.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
18 | Cải tạo, sửa chữa nhà ở bộ đội BTL Thủ đô |
| 1 |
| Hà Nội | 30.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
19 | Doanh trại Ban CHQS huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 30.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
20 | Doanh trại Ban CHQS huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
21 | Doanh trại Ban CHQS huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 25.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
22 | Doanh trại Ban CHQS thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | 25.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
23 | Doanh trại Ban CHQS huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
24 | Doanh trại Ban CHQS huyện Ứng Hòa |
|
| 1 | Ứng Hòa | 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
25 | Doanh trại Ban CHQS huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
26 | Doanh trại Ban CHQS huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh Trì | 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
27 | Doanh trại Ban CHQS huyện Hoài Đức |
|
| 1 | Hoài Đức | 15.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
28 | Doanh trại Ban CHQS huyện Thạch Thất |
|
| 1 | Thạch Thất | 15.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
29 | Doanh trại Ban CHQS quận Hai bà Trưng |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 50.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
30 | Doanh trại Ban CHQS quận Đống Đa |
| 1 |
| Đống Đa | 50.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
31 | Doanh trại Trường Trung cấp nghề số 10 (giai đoạn 3) |
| 1 |
| Thanh Xuân | 100.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
32 | Công trình phòng thủ h. Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
33 | Công trình phòng thủ h. Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
34 | Công trình phòng thủ h. Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
35 | Công trình phòng thủ thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
36 | Công trình phòng thủ h. Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
37 | Công trình phòng thủ h.Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
38 | Công trình phòng thủ h. Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
39 | Công trình phòng thủ quận Thanh Xuân |
| 1 |
| Thanh Xuân | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
40 | Công trình phòng thủ h. Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 70.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
IV | Lĩnh vực an ninh |
|
| 4 |
| 40.936 |
|
|
41 | Cơ sở làm việc CAP Quỳnh Mai |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 8.430 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
42 | Cơ sở làm việc CAP Văn Quán |
|
| 1 | Hà Đông | 10.090 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
43 | Cơ sở làm việc CAP Dương Nội |
|
| 1 | Hà Đông | 9.331 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
44 | Đồn CA Bình Minh |
|
| 1 | Thanh Oai | 13.085 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
V | Lĩnh vực giao thông |
|
| 1 |
|
|
|
|
45 | Xây dựng đường gom vào KCN Phụng Hiệp |
|
| 1 | Thường Tín |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
VI | Lĩnh vực kiểm sát |
| 1 |
|
|
|
|
|
46 | Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hoàn Kiếm |
| 1 |
| Hoàn Kiếm |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng & công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Huyện/Thị xã | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Năng lực thiết kế (quy mô) | Dự án/Chủ trương đầu tư được duyệt | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT | Tổng số | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng số | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 2.820.234 | 2.137.500 | 787.050 | 500.200 | 277.000 | 413.250 | 160.000 | 2.035.010 | 777.410 | 633.600 | 305.000 | 169.000 | 150.000 | -102.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 2.228.851 | 1.730.000 | 670.000 | 460.000 | 230.000 | 210.000 | 160.000 | 1.776.000 | 670.000 | 595.000 | 231.000 | 150.000 | 130.000 | 46.000 |
|
|
I | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 2.228.851 | 1.730.000 | 670.000 | 460.000 | 230.000 | 210.000 | 160.000 | 1.776.000 | 670.000 | 595.000 | 231.000 | 150.000 | 130.000 | 46.000 |
|
|
1 | Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (05 tỷ đồng/xã) |
|
|
|
| 185 xã |
| 730.000 | 730.000 | 270.000 | 110.000 | 130.000 | 110.000 | 110.000 | 925.000 | 270.000 | 245.000 | 130.000 | 150.000 | 130.000 | 195.000 |
| Hỗ trợ đủ 185 xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 (tăng 39 xã) |
- | Sơn Tây |
|
|
|
| 3 xã |
| 15.000 | 15.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 15.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
- | Ba Vì |
|
|
|
| 23 xã |
| 85.000 | 85.000 | 15.000 | 5.000 | 10.000 | 25.000 | 30.000 | 115.000 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | 20.000 | 55.000 | 30.000 |
| Hỗ trợ tăng 06 xã |
- | Chương Mỹ |
|
|
|
| 20 xã |
| 65.000 | 65.000 | 30.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 100.000 | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 25.000 | 5.000 | 35.000 |
| Hỗ trợ tăng 07 xã |
- | Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đông Anh |
|
|
|
| 2 xã |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Gia Lâm |
|
|
|
| 5 xã |
| 25.000 | 25.000 | 10.000 | 15.000 |
|
|
| 25.000 | 10.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Hoài Đức |
|
|
|
| 2 xã |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Mê Linh |
|
|
|
| 7 xã |
| 35.000 | 35.000 | 25.000 | 10.000 |
|
|
| 35.000 | 25.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Mỹ Đức |
|
|
|
| 16 xã |
| 65.000 | 65.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 | 80.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 15.000 |
| Hỗ trợ tăng 03 xã |
- | Phú Xuyên |
|
|
|
| 19 xã |
| 70.000 | 70.000 | 30.000 | 10.000 | 20.000 | 10.000 |
| 95.000 | 30.000 | 15.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 25.000 |
| Hỗ trợ tăng 05 xã |
- | Phúc Thọ |
|
|
|
| 5 xã |
| 25.000 | 25.000 | 15.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 25.000 | 15.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Quốc Oai |
|
|
|
| 10 xã |
| 50.000 | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Sóc Sơn |
|
|
|
| 13 xã |
| 45.000 | 45.000 | 15.000 | 5.000 | 15.000 | 10.000 |
| 65.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| Hỗ trợ tăng 04 xã |
- | Thạch Thất |
|
|
|
| 9 xã |
| 45.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 |
| 20.000 | 45.000 | 10.000 | 30.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
- | Thanh Oai |
|
|
|
| 13 xã |
| 45.000 | 45.000 | 10.000 | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | 65.000 | 10.000 | 25.000 | 15.000 | 15.000 |
| 20.000 |
| Hỗ trợ tăng 04 xã |
- | Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thường Tín |
|
|
|
| 18 xã |
| 60.000 | 60.000 | 25.000 | 5.000 | 20.000 | 10.000 |
| 90.000 | 25.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 10.000 | 30.000 |
| Hỗ trợ tăng 06 xã |
- | Ứng Hòa |
|
|
|
| 20 xã |
| 80.000 | 80.000 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | 25.000 | 15.000 | 100.000 | 10.000 | 25.000 | 20.000 | 25.000 | 20.000 | 20.000 |
| Hỗ trợ tăng 04 xã |
2 | Khen thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương có thành tích tiêu biểu trong phong trào xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kế hoạch 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 |
|
|
|
|
|
| 1.498.851 | 1.000.000 | 400.000 | 350.000 | 100.000 | 100.000 | 50.000 | 850.000 | 400.000 | 350.000 | 100.000 |
|
| -150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THÀNH PHỐ | 2 | 4 |
|
|
|
| 591.383 | 407.500 | 117.050 | 40.200 | 47.000 | 203.250 |
| 259.010 | 107.410 | 38.600 | 74.000 | 19.000 | 20.000 | -148.490 |
|
|
I | CTMT nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016 - 2020 | 2 | 4 |
|
|
|
| 591.383 | 407.500 | 117.050 | 40.200 | 47.000 | 203.250 |
| 259.010 | 107.410 | 38.600 | 74.000 | 19.000 | 20.000 | -148.490 |
|
|
I.1 | Dự án khởi công năm 2016 | 1 | 1 |
|
|
|
| 275.719 | 130.200 | 117.000 | 13.200 |
|
|
| 155.960 | 107.360 | 11.600 | 37.000 |
|
| 25.760 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ | 1 |
| Thanh Xuân | 2016 | 1511m x (27-30)m; cầu sông Lừ: 25,2 x 14m | 5571/QĐ-UBND 28/10/2014 | 224.624 | 105.000 | 105.000 |
|
|
|
| 132.360 | 95.360 |
| 37.000 |
|
| 27.360 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
2 | Xây dựng cầu Mọc |
| 1 | Thanh Xuân, Đống Đa | 2016-2017 | 20m x 4,25m | 2067/QĐ-SGTVT 17/10/2013; 1142/QĐ-SGTVT 21/8/2014 | 51.095 | 25.200 | 12.000 | 13.200 |
|
|
| 23.600 | 12.000 | 11.600 |
|
|
| -1.600 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
I.2 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 | 1 | 3 |
|
|
|
| 315.664 | 277.300 | 50 | 27.000 | 47.000 | 203.250 |
| 103.050 | 50 | 27.000 | 37.000 | 19.000 | 20.000 | -174.250 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016 - 2020: Cải tạo nút giao Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch |
| 1 | Đống Đa | 2017-2018 | Cải tạo, mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch, cầu Trung Tự, chỉnh trang nút | 2094/QĐ-UBND 05/4/2017 | 49.767 | 38.050 | 50 | 27.000 | 11.000 |
|
| 38.050 | 50 | 27.000 | 11.000 |
|
|
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
2 | Công trình trọng điểm 2016 - 2020: Xây dựng cầu vượt tại nút giao Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch | 1 |
| Đống Đa | 2018-2019 | L=18; 07 nhịp (30x2x*26+4x37x30); B=9m | 1175/QĐ-UBND 26/2/2014 | 180.619 | 163.250 |
|
|
| 163.250 |
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | -143.250 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
3 | Xây dựng cầu Bắc Linh Đàm |
| 1 | Hoàng Mai | 2019 | L=45m; B=17,5m | 7607/QĐ-UBND 31/10/2017 | 43.612 | 40.000 |
|
|
| 40.000 |
| 24.000 |
|
| 5.000 | 19.000 |
| -16.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
4 | Dự án cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Khoái (đoạn từ nút giao Lương Yên đến nút giao với đường Vành đai 1) |
| 1 | Hai Bà Trưng | 2018 | L= 510m, B = 19m | 7611/QĐ-UBND 31/10/2017 | 41.666 | 36.000 |
|
| 36.000 |
|
| 21.000 |
|
| 21.000 |
|
| -15.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Năng lực Thiết kế | Chủ trương đầu tư/dự án đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 đã duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016- 2020 | Tăng/giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||
Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
A | B | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 2 | 12 |
|
|
|
| 9.886.638 | 6.155.000 | 1.349.000 | 2.534.000 | 2.272.000 | 7.288.000 | 1.349.000 | 2.038.000 | 3.901.000 | 1.133.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | QUẬN CẦU GIẤY | 1 |
|
|
|
|
| 1.456.000 | 1.155.000 | 540.000 | 400.000 | 215.000 | 1.155.000 | 540.000 | 530.000 | 85.000 |
|
|
|
* | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 1 |
|
|
|
|
| 1.456.000 | 1.155.000 | 540.000 | 400.000 | 215.000 | 1.155.000 | 540.000 | 530.000 | 85.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến Khu đô thị mới Dịch Vọng | 1 |
| Cầu Giấy |
| L=420m; B=50m | 03/QĐ-HĐND 13/01/2016 | 1.456.000 | 1.155.000 | 540.000 | 400.000 | 215.000 | 1.155.000 | 540.000 | 530.000 | 85.000 |
| UBND quận Cầu Giấy | Cơ chế nguồn vốn tại quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 và văn bản số 7238/UBND-KT ngày 14/10/2015 của UBND TP (trong đó dự phòng 301 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | QUẬN HOÀNG MAI | 1 | 1 |
|
|
|
| 2.989.157 | 2.680.000 | 453.000 | 1.100.000 | 1.127.000 | 2.680.000 | 453.000 | 453.000 | 1.774.000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
|
|
|
| 2.066.796 | 1.850.000 | 353.000 | 700.000 | 797.000 | 1.850.000 | 353.000 | 353.000 | 1.144.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh | 1 |
| Hoàng Mai | 2013- 2016 | L=3,56Km; B=26,75m-55m | 5504/QĐ-UBND 28/11/2012 | 2.066.796 | 1.850.000 | 353.000 | 700.000 | 797.000 | 1.850.000 | 353.000 | 353.000 | 1.144.000 |
| UBND quận Hoàng Mai | Bao gồm hoàn trả NS Quận đã ứng; cơ chế tại quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của UBND TP |
* | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
| 1 |
|
|
|
| 922.361 | 830.000 | 100.000 | 400.000 | 330.000 | 830.000 | 100.000 | 100.000 | 630.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch |
| 1 | Hoàng Mai | 2014- 2018 | L=3,4Km; B=22,5m- 40m | 716/QĐ-UBND 01/02/2013 | 922.361 | 830.000 | 100.000 | 400.000 | 330.000 | 830.000 | 100.000 | 100.000 | 630.000 |
| UBND quận Hoàng Mai | Cơ chế tại quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | QUẬN LONG BIÊN |
| 3 |
|
|
|
| 2.913.102 | 2.320.000 | 356.000 | 1.034.000 | 930.000 | 2.320.000 | 356.000 | 255.000 | 1.709.000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
| 1 |
|
|
|
| 985.534 | 590.000 | 256.000 | 334.000 |
| 590.000 | 256.000 |
| 334.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả ngạn sông Hồng |
| 1 | Long Biên | 2014- 2017 | L=1,57Km; B=40m | 6431/QĐ-UBND 25/10/2013 | 985.534 | 590.000 | 256.000 | 334.000 |
| 590.000 | 256.000 |
| 334.000 |
| UBND quận Long Biên | Cơ chế được tại văn bản số 9954/UBND-KH&ĐT ngày 27/12/2013 của UBND TP |
* | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
| 2 |
|
|
|
| 1.927.568 | 1.730.000 | 100.000 | 700.000 | 930.000 | 1.730.000 | 100.000 | 255.000 | 1.375.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
| 1 | Long Biên | 2017- 2019 | B=40m và Cầu vượt L=401m, B=12m | 7588/QĐ-UBND 31/10/2017 | 1.221.933 | 1.100.000 | 100.000 | 400.000 | 600.000 | 1.100.000 | 100.000 | 255.000 | 745.000 |
| UBND quận Long Biên | Cơ chế tại văn bản số 160/HĐND-KTNS ngày 29/4/2016 của TT HĐND TP |
2 | Xây dựng tuyến đường 40m và 48m nối từ khu đô thị mới Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên |
| 1 | Long Biên | 2016- 2020 | L=732,5m; B=40m-48m |
| 705.635 | 630.000 |
| 300.000 | 330.000 | 630.000 |
|
| 630.000 |
| UBND quận Long Biên | Cơ chế tại văn bản số 160/HĐND-KTNS ngày 29/4/2016 của TT HĐND TP. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp 7 HĐND TP |
IV | QUẬN NAM TỪ LIÊM |
| 8 |
|
|
|
| 2.528.379 |
|
|
|
| 1.133.000 |
| 800.000 | 333.000 | 1.133.000 |
| Bố trí KH2019 từ nguồn kết dư năm 2016,2017 |
* | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
| 8 |
|
|
|
| 2.528.379 |
|
|
|
| 1.133.000 |
| 800.000 | 333.000 | 1.133.000 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường từ đường Vũ Quỳnh đến đường Lê Đức Thọ-Phạm Hùng (đoạn sau Trung tâm thể thao dưới nước). |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L= 1.500m; B = 40-60m | 75/HĐND-KTNS 08/02/2018 | 635.660 |
|
|
|
| 255.000 |
| 150.000 | 105.000 | 255.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 255,4 tỷ đồng |
2 | Xây dựng tuyến đường từ đường Lương Thế Vinh (đoạn từ nút giao đường Hồ Mễ Trì đến đường Tố Hữu) |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L= 400m; B = 30m | 137/HĐND- KTNS 21/3/2018 | 267.547 |
|
|
|
| 108.000 |
| 100.000 | 8.000 | 108.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 108,6 tỷ đồng |
3 | Xây dựng tuyến đường nối từ trường THCS Nam Từ Liêm đi Quốc lộ 32 (đoạn hết địa phận quận Nam Từ Liêm). |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L=920m; B = 40m | 292/HĐNĐ-KTNS 31/5/2018 | 266.704 |
|
|
|
| 137.000 |
| 100.000 | 37.000 | 137.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 137,3 tỷ đồng |
4 | Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm thể thao quân đội Bộ Quốc phòng đến Khu bảo tàng quân sự Việt Nam (bao gồm cả cầu qua sông Nhuệ). |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L=500m;B = 30m | 291/HĐND- KTNS 31/5/2018 | 227.793 |
|
|
|
| 109.000 |
| 80.000 | 29.000 | 109.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 109,4 tỷ đồng |
5 | Xây dựng tuyến đường từ Trạm bơm Cầu Ngà đến Đại lộ Thăng Long. |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L= 1.300m; B=17,5m | 289/HĐND-KTNS 31/5/2018 | 250.820 |
|
|
|
| 118.000 |
| 100.000 | 18.000 | 118.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 118 tỷ đồng |
6 | Xây dựng tuyến đường từ đường Tố Hữu đến khu nhà ở Trung Văn (đoạn ven sông Nhuệ) |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L= 680m; B = 17,5m | 290/HĐND-KTNS 31/5/2018 | 322.752 |
|
|
|
| 148.000 |
| 100.000 | 48.000 | 148.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 148,4 tỷ đồng |
7 | Xây dựng tuyến đường kết nối huyện Hoài Đức và quận Nam Từ Liêm từ trục trung tâm Khu đô thị Vân Canh với đường Trần Hữu Dực quận Nam Từ Liêm và đường vành đai 3. |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L= 500m; B = 40m | 288/HĐND-KTNS 31/5/2018 | 164.161 |
|
|
|
| 77.000 |
| 70.000 | 7.000 | 77.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 77,1 tỷ đồng |
8 | Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà qua đường 70 đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm (tuyến đường ven sông Cầu Ngà). |
| 1 | Nam Từ Liêm | 2018- 2020 | L=3.000m; B = 17,5m | 293/HĐND-KTNS 31/5/2018 | 392.942 |
|
|
|
| 181.000 |
| 100.000 | 81.000 | 181.000 | UBND quận Nam Từ Liêm | Cơ chế tại VB 608/HĐND-KTNS ngày 13/11/2017 của TT HĐND TP. NSTP 181,2 tỷ đồng |
PHỤ LỤC 7
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ TỪ NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực Thiết kế | Chủ trương đầu tư/dự án đầu tư được duyệt | Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bố trí để thực hiện dự án | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 đã duyệt | Bổ sung mức vốn trung hạn 2016-2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
B | C | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 6 |
|
|
|
|
| 3.534.513 | 3.350.000 |
|
|
| 1.675.000 |
| 1.675.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên khu vực 1 (đoạn từ Đức Thượng đến Song Phương), huyện Hoài Đức | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L= 6.3Km; B=40-50m |
| 1.192.081 | 1.150.000 |
|
|
| 575.000 |
| 575.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
2 | Đường liên khu vực 8 (từ Đại lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423), huyện Hoài Đức. | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L=2.5Km; B=50m |
| 486.040 | 460.000 |
|
|
| 230.000 |
| 230.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
3 | Đường liên khu vực 6 (đoạn từ đường liên khu vực 1 đến đường Vành đai 3.5), huyện Hoài Đức | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L=3.6Km, B=40m |
| 758.888 | 720.000 |
|
|
| 360.000 |
| 360.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
4 | Đường ĐH-02, huyện Hoài Đức | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L= 1,62m; B = 30m |
| 282.970 | 260.000 |
|
|
| 130.000 |
| 130.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
5 | Đường Lại Yên - Vân Canh (từ Đường Liên khu vực 2 đến đường Vành đai 3.5), huyện Hoài Đức | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L= 2,9Km; B = 40m |
| 567.237 | 530.000 |
|
|
| 265.000 |
| 265.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
6 | Đường dọc kênh Đan Hoài (từ Đại lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423), huyện Hoài Đức | 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | L=2.3Km; B = 20,5m |
| 247.297 | 230.000 |
|
|
| 115.000 |
| 115.000 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP đầu tư 50% TMĐT; NS huyện Hoài Đức đầu tư 50% TMĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Huyện. Trình phê duyệt CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
PHỤ LỤC 8
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện | Thời gian thực hiện | Năng lực thiết kế | Chủ trương đầu tư/ dự án đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 đã duyệt | Cập nhật mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/ giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
B | C | Số, ngày tháng | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 13 | 1 |
|
|
|
| 3.945.499 |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 |
| 105.543 | .582.717 | 193.000 | 1.118.740 | 2.000.000 |
|
|
I | Lĩnh vực giao thông | 13 | 1 |
|
|
|
| 3.945.499 |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 |
| 105.543 | 582.717 | 193.000 | 1.118.740 | 2.000.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 | 2 |
|
|
|
|
| 1.244.700 |
|
|
|
|
|
| 688.260 |
| 105.543 | 582.717 |
|
| 688.260 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 1 |
| Gia Lâm | 2016- 2018 | L=4,35km; B=40-50m | 7114/QĐ-UBND 26/12/2016 | 884.383 |
|
|
|
|
|
| 453.425 |
| 81.039 | 372.386 |
|
| 453.425 | UBND huyện Gia Lâm |
|
2 | Xây dựng tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 1 |
| Gia Lâm | 2017- 2020 | L=1,93km; B=40m | 2271/QĐ-UBND 11/5/2016 | 360.317 |
|
|
|
|
|
| 234.835 |
| 24.504 | 210.331 |
|
| 234.835 | UBND huyện Gia Lâm |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 | 11 | 1 |
|
|
|
| 2.700.799 |
|
|
|
|
|
| 1.311.740 |
|
|
| 193.000 | 1.118.740 | 1.311.740 |
|
|
3 | Xây dựng đường đê tả sông Hồng theo quy hoạch đoạn từ Đông Dư đi Bát Tràng |
|
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=3.500m, B=10m (Bmđ=3,5x2m, Bhè=1,5x2m); | 9010/QĐ-UBND 31/10/2018 | 51.871 |
|
|
|
|
|
| 43.000 |
|
|
| 43.000 |
| 43.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
4 | Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m | 9008/QĐ-UBND 31/10/2018 | 511.247 |
|
|
|
|
|
| 255.000 |
|
|
| 5.000 | 250.000 | 255.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
5 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=2.310m, B=23m | 9007/QĐ-UBND 29/10/2018 | 132.326 |
|
|
|
|
|
| 115.000 |
|
|
| 50.000 | 65.000 | 115.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
6 | Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | - L = 1600m. B= 30m (Bmđ= 15m, Bhè 2x7,5m) L=830; B = 40m (Bhè+Bgpc+Bmđ) = (6mx2+7m+10,5mx2) | 9011/QĐ-UBND 31/10/2018 | 198.138 |
|
|
|
|
|
| 170.000 |
|
|
| 5.000 | 165.000 | 170.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
7 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m) | 9014/QĐ-UBND 31/10/2018 | 90.632 |
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
| 40.000 | 40.000 | 80.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
8 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=2.160m; B=24,5-25m | 9012/QĐ-UBND 31/10/2018 | 348.927 |
|
|
|
|
|
| 156.740 |
|
|
| 50.000 | 106.740 | 156.740 | UBND huyện Gia Lâm |
|
9 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=2.655m, B=40m, Bmđ=2x11.25=22.5m, Bdải phân cách = 5.5m, Bhè = 2x6=12m. | 676/HĐND-KTNS 19/12/2017 (CTĐT) | 145.600 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
10 | Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến đến cầu vượt Phú Thị | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | - L= 4.200 m; B=22m (Bmđ = 10,5m, Bhè = 2x5.75m) | 682/HĐND-KTNS 19/12/2017 (CTĐT) | 313.352 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
11 | Xây dựng tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=1940m B=24-28m | 675/HĐND-KTNS 12/9/2017 (CTĐT) | 128.298 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
12 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=2.950m, B=25m | 680/HĐND-KTNS 19/12/2017 (CTĐT) | 287.824 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
13 | Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=8.114m, B=10m | 681/HĐND-KTNS 19/12/2017 (CTĐT) | 107.972 |
|
|
|
|
|
| 92.000 |
|
|
|
| 92.000 | 92.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
14 | Xây dựng tuyến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Phù Đổng, huyện Gia Lâm | 1 |
| Gia Lâm | 2018- 2020 | L=4.600m; B=24-30m | 679/HĐND-KTNS 19/12/2017 (CTĐT) | 384.612 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
PHỤ LỤC 9
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Huyện/Thị xã | Nhóm dự án | Địa điểm | Thời gian KC- HT | Năng lực thiết kế (quy mô) | Dự án/Chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2015 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT | Tổng số | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng số | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 7 | 20 |
|
|
|
| 1.276.747 | 242.602 | 700.692 | 78.000 | 103.250 | 106.000 | 217.741 | 195.701 | 700.692 | 78.000 | 103.250 | 106.000 | 239.741 | 173.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí | 1 | 8 |
|
|
|
| 278.394 |
| 240.942 |
|
| 15.750 | 117.491 | 107.701 | 83.731 |
|
|
| 41.248 | 42.483 | -157.211 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí | 5 | 7 |
|
|
|
| 826.974 | 242.602 | 364.500 | 78.000 | 103.250 | 90.250 | 50.000 | 43.000 | 462.302 | 78.000 | 103.250 | 90.250 | 140.043 | 50.759 | 97.802 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tiến độ thời gian bố trí |
| 4 |
|
|
|
| 103.413 |
| 95.250 |
|
|
| 50.250 | 45.000 | 95.250 |
|
|
| 34.250 | 61.000 |
|
|
|
| Các dự án bổ sung danh mục và mức vốn | 1 | 1 |
|
|
|
| 67.966 |
|
|
|
|
|
|
| 59.409 |
|
| 15.750 | 24.200 | 19.459 | 59.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | 3 |
|
|
|
|
| 236.315 |
| 136.500 |
|
| 48.250 | 51.250 | 37.000 | 136.500 |
|
| 48.250 | 51.250 | 37.000 |
|
|
|
I.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí | 1 |
|
|
|
|
| 73.169 |
| 50.250 |
|
|
| 13.250 | 37.000 | 30.250 |
|
|
| 13.250 | 17.000 | -20.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục | 1 |
|
|
|
|
| 73.169 |
| 50.250 |
|
|
| 13.250 | 37.000 | 30.250 |
|
|
| 13.250 | 17.000 | -20.000 |
|
|
1 | Trường THCS Tân Hội | 1 |
| Tân Hội | 2018- 2020 | Nhà học 3 tầng; Khối nhà hiệu bộ 4 tầng và phụ trợ | 6476/QĐ-UBND 31/10/2016; 7575/QĐ-UBND 27/10/2017 | 73.169 |
| 50.250 |
|
|
| 13.250 | 37.000 | 30.250 |
|
|
| 13.250 | 17.000 | -20.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
I.2 | Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí | 2 |
|
|
|
|
| 163.146 |
| 86.250 |
|
| 48.250 | 38.000 |
| 106.250 |
|
| 48.250 | 38.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục | 2 |
|
|
|
|
| 163.146 |
| 86.250 |
|
| 48.250 | 38.000 |
| 106.250 |
|
| 48.250 | 38.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Tân Lập | 1 |
| Tân Lập | 2018- 2020 | Nhà học 2 tầng; khối nhà học 3 tầng nhà hiệu bộ TDT, phụ trợ. | 7454/QĐ-UBND 19/10/2017; 1983/QĐ-UBND 09/5/2018 | 88.737 |
| 43.250 |
|
| 23.250 | 20.000 |
| 53.250 |
|
| 23.250 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
2 | Trường mầm non 2 Tân Hội | 1 |
| Tân Hội | 2018- 2020 | Nhà học 2 tầng Nhà hiệu bộ, Nhà đa năng. | 7455/QĐ-UBND 19/10/2017 | 74.409 |
| 43.000 |
|
| 25.000 | 18.000 |
| 53.000 |
|
| 25.000 | 18.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
II | HUYỆN GIA LÂM | 1 | 1 |
|
|
|
| 93.208 |
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
|
|
|
|
II.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 44.701 |
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
|
|
|
|
|
|
| -39.950 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 1 |
|
|
|
| 44.701 |
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
|
|
|
|
|
|
| -39.950 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba chợ Bún đến dốc đê Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
| 1 | Đa Tốn | 2018- 2019 | 1184m | 14611/QĐ-UBND 17/10/2017 | 44.701 |
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
|
|
|
|
|
|
| -39.950 | UBND huyện Gia Lâm |
|
II.2 | Các dự án bổ sung danh mục và mức vốn | 1 |
|
|
|
|
| 48.507 |
|
|
|
|
|
|
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
| 39.950 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục | 1 |
|
|
|
|
| 48.507 |
|
|
|
|
|
|
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
| 39.950 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm | 1 |
| Đặng Xá | 2018- 2020 |
| 4274/QĐ-UBND 30/5/2018; 8530/QĐ-UBND 19/10/2018 | 48.507 |
|
|
|
|
|
|
| 39.950 |
|
| 15.750 | 24.200 |
| 39.950 | UBND huyện Gia Lâm |
|
III | HUYỆN ỨNG HÒA |
| 5 |
|
|
|
| 102.701 |
| 83.242 |
|
|
| 31.541 | 51.701 | 83.242 |
|
|
| 31.541 | 51.701 |
|
|
|
III.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 3 |
|
|
|
| 55.242 |
| 55.242 |
|
|
| 19.541 | 35.701 | 29.481 |
|
|
| 14.998 | 14.483 | -25.761 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 3 |
|
|
|
| 55.242 |
| 55.242 |
|
|
| 19.541 | 35.701 | 29.481 |
|
|
| 14.998 | 14.483 | -25.761 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hoa Sơn đi Cao Thành |
| 1 | Các xã: Hoa Sơn, Cao Thành | 2020 | 1340m | 678/QĐ-UBND 7/8/2017 | 14.915 |
| 14.915 |
|
|
|
| 14.915 |
|
|
|
|
|
| -14.915 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đại Cường - Đông Lỗ |
| 1 | Các xã: Đại Cường, Đông Lỗ | 2019 | 1974 m | 680/QĐ-UBND 7/8/2017; 939/QĐ-UBND 24/10/2018 | 19.541 |
| 19.541 |
|
|
| 19.541 |
| 14.998 |
|
|
| 14.998 |
| -4.543 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
3 | Đường giao thông liên xã làng nghề Vũ Ngoại, Liên Bạt đi Trường Thịnh, Quảng Phú Cầu |
| 1 | Các xã: Liên Bạt, Trường Thịnh, Quảng Phú Cầu | 2020 | 2497m | 681/QĐ-UBND 7/8/2017 | 20.786 |
| 20.786 |
|
|
|
| 20.786 | 14.483 |
|
|
|
| 14.483 | -6.303 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
III.2 | Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 28.000 |
| 28.000 |
|
|
| 12.000 | 16.000 | 34.302 |
|
|
| 16.543 | 17.759 | 6.302 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 1 |
|
|
|
| 28.000 |
| 28.000 |
|
|
| 12.000 | 16.000 | 34.302 |
|
|
| 16.543 | 17.759 | 6.302 |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Hòa Nam đi Hòa Phú, Hòa Lâm (GĐ 2) |
| 1 | Các xã: Hòa Nam, Hòa Phú, Hòa Lâm | 2019- 2020 | 4494m | 676/QĐ-UBND 7/8/2017; 988/QĐ-UBND 26/10/2018 | 28.000 |
| 28.000 |
|
|
| 12.000 | 16.000 | 34.302 |
|
|
| 16.543 | 17.759 | 6.302 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
III.3 | Các dự án bổ sung danh mục và mức vốn |
| 1 |
|
|
|
| 19.459 |
|
|
|
|
|
|
| 19.459 |
|
|
|
| 19.459 | 19.459 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 1 |
|
|
|
| 19.459 |
|
|
|
|
|
|
| 19.459 |
|
|
|
| 19.459 | 19.459 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã từ Trạm bơm Xuân Quang xã Đội Bình đi xã Đại Hùng, Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa |
| 1 | Các xã: Đại Hùng, Trầm Lộng | 2020 |
| 442/QĐ-UBND 22/6/2018 | 19.459 |
|
|
|
|
|
|
| 19.459 |
|
|
|
| 19.459 | 19.459 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
IV | THỊ XÃ SƠN TÂY | 1 | 1 |
|
|
|
| 144.602 | 33.402 | 81.250 | 24.000 | 35.250 |
|
| 22.000 | 81.250 | 24.000 | 35.250 |
| 22.000 |
|
|
|
|
IV.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 25.000 |
| 22.000 |
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
|
|
| -22.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 1 |
|
|
|
| 25.000 |
| 22.000 |
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
|
|
| -22.000 |
|
|
1 | Đường liên xã Thanh Mỹ đi xã Kim Sơn (TL 414 đi TL 416) GĐ1 |
| 1 | Các xã: Thanh Mỹ, Kim Sơn | 2020 | 2700m | 958/QĐ-UBND 15/8/2017 | 25.000 |
| 22.000 |
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
|
|
| -22.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
IV.2 | Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí | 1 |
|
|
|
|
| 119.602 | 33.402 | 59.250 | 24.000 | 35.250 |
|
|
| 81.250 | 24.000 | 35.250 |
| 22.000 |
| 22.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực văn hóa | 1 |
|
|
|
|
| 119.602 | 33.402 | 59.250 | 24.000 | 35.250 |
|
|
| 81.250 | 24.000 | 35.250 |
| 22.000 |
| 22.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm văn hóa - thể thao Thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 1 |
| Sơn Tây | 2011- 2013 | 12500 m2 sàn Xd | 5310/QĐ-UBND 27/10/2010 | 119.602 | 33.402 | 59.250 | 24.000 | 35.250 |
|
|
| 81.250 | 24.000 | 35.250 |
| 22.000 |
| 22.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
V | HUYỆN SÓC SƠN | 2 | 5 |
|
|
|
| 505.709 | 209.200 | 208.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 | 31.000 | 13.000 | 208.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 | 31.000 | 13.000 |
|
|
|
V.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 43.432 |
| 44.000 |
|
|
| 31.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
| -44.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 43.432 |
| 44.000 |
|
|
| 31.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
| -44.000 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Tiên Dược C |
| 1 | Tiên Dược | 2019- 2020 | XD 18 phòng học, nhà hiệu bộ | 100/HĐND 23/11/2016; 6702/QĐ-UBND 11/8/2017 | 43.432 |
| 44.000 |
|
|
| 31.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
| -44.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
V.2 | Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí | 2 | 4 |
|
|
|
| 462.277 | 209.200 | 164.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 |
|
| 208.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 | 31.000 | 13.000 | 44.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông | 2 | 4 |
|
|
|
| 462.277 | 209.200 | 164.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 |
|
| 208.000 | 54.000 | 68.000 | 42.000 | 31.000 | 13.000 | 44.000 |
|
|
1 | Xây dựng đường Nội Bài - Đường 35 - Minh Phú | 1 |
| Từ Nội Bài - Minh Phú | 2014- 2017 | 9.955m | 5063/QĐ-UBND 28/10/2011 | 203.252 | 108.800 | 71.000 | 33.000 | 38.000 |
|
|
| 90.000 | 33.000 | 38.000 |
| 19.000 |
| 19.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến nhánh chợ Chấu Đô Tân | 1 |
| Các xã: Hồng Kỳ, Bắc Sơn | 2015- 2016 | 11000m | 5299/QĐ-UBND 26/10/2010; 6557/QĐ-UBND 30/10/2013 | 160.000 | 100.400 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
| 26.000 | 21.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Minh - Xuân Giang - Bắc Phú - Đức Hòa - Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
| 1 | Các xã: Bắc Phú, Xuân Giang, Đức Hòa, Tân Minh, Tiên Dược | 2018- 2019 | 12599m | 8792/QĐ-UBND 31/10/2017 | 60.506 |
| 42.000 |
|
| 42.000 |
|
| 55.000 |
|
| 42.000 |
| 13.000 | 13.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Minh Phú - Hiền Ninh - Quang Tiến (đoạn từ tỉnh lộ 35 - UBND xã Hiền Ninh - Đông Lai) |
| 1 | Các xã: Hiền Ninh, Quang Tiến | 2017- 2018 | 3700m | 8236/QĐ-UBND 04/10/2017 | 14.935 |
| 11.500 |
| 11.500 |
|
|
| 14.500 |
| 11.500 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường hồ Đồng Quan - Đông Sơn - Trung đoàn 921 - Tỉnh lộ 131 |
| 1 | Quang Tiến | 2017- 2018 | 2800m | 5501/QĐ-UBND 18/10/2016; 6236/QĐ-UBND 28/7/2017 | 10.605 |
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
| 10.000 |
| 8.000 |
| 2.000 |
| 2.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân Dục đi 418 |
| 1 | Tân Minh | 2017- 2018 | 3100m | 5710/QĐ-UBND 28/10/2016; 6240/QĐ-UBND 28/7/2017; 8017/QĐ-UBND 28/9/2017 | 12.980 |
| 10.500 |
| 10.500 |
|
|
| 12.500 |
| 10.500 |
| 2.000 |
| 2.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
VI | HUYỆN PHÚC THỌ |
| 4 |
|
|
|
| 121.844 |
| 110.250 |
|
|
| 62.250 | 48.000 | 110.250 |
|
|
| 62.250 | 48.000 |
|
|
|
VI.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 14.039 |
| 17.000 |
|
|
| 17.000 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| -4.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 14.039 |
| 17.000 |
|
|
| 17.000 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| -4.000 |
|
|
1 | Trường THCS Thọ Lộc giai đoạn 2 |
| 1 | Thọ Lộc | 2019- 2020 | nhà học tập 3 tầng, nhà hành chính 3 tầng, và phụ trợ. | 2661/QĐ-UBND 18/10/2018 | 14.039 |
| 17.000 |
|
|
| 17.000 |
| 13.000 |
|
|
| 13.000 |
| -4.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
VI.2 | Điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 25.080 |
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 4.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 25.080 |
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 4.000 |
|
|
1 | Trường THCS xã Trạch Mỹ Lộc |
| 1 | Trạch Mỹ Lộc | 2019- 2020 | khối nhà lớp học 3 tầng, nhà hiệu bộ 3 tầng; phụ trợ | 2809/QĐ-UBND 30/10/2018 | 25.080 |
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 4.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
VI.3 | Dự án điều chỉnh tiến độ thời gian bố trí vốn |
| 2 |
|
|
|
| 82.725 |
| 77.250 |
|
|
| 45.250 | 32.000 | 77.250 |
|
|
| 29.250 | 48.000 |
|
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 2 |
|
|
|
| 82.725 |
| 77.250 |
|
|
| 45.250 | 32.000 | 77.250 |
|
|
| 29.250 | 48.000 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học xã Tam Thuấn |
| 1 | Tam Thuấn | 2019- 2020 | 01 Khối nhà học 3 tầng nhà học hiệu bộ 3 tầng với phụ trợ | 262-HĐND 13/10/2017 | 35.725 |
| 32.000 |
|
|
| 22.500 | 9.500 | 32.000 |
|
|
|
| 32.000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
2 | Trường tiểu học Tam Hiệp B |
| 1 | Long Xuyên | 2019- 2020 | xây dựng mới 02 Nhà lớp học 2 tầng nhà hiệu bộ 2 tầng, phụ trợ. | 2830/QĐ-UBND 31/10/2018 | 47.000 |
| 45.250 |
|
|
| 22.750 | 22.500 | 45.250 |
|
|
| 29.250 | 16.000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
VII.1 | Dự án điều chỉnh tiến độ thời gian bố trí vốn |
| 2 |
|
|
|
| 20.688 |
| 18.000 |
|
|
| 5.000 | 13.000 | 18.000 |
|
|
| 5.000 | 13.000 |
|
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 14.998 |
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
| 5.000 | 8.000 |
|
|
|
1 | Trường tiểu học xã Kim Thư |
| 1 | Kim Thư | 2019- 2020 | Cải tạo 2 nhà 2T; xây dựng mới nhà lớp học, nhà hiệu bộ 3T | 2519/QĐ-UBND 31/10/2017 | 14.998 |
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
| 5.000 | 8.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
b) | Lĩnh vực y tế |
| 1 |
|
|
|
| 5.690 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Đỗ Động |
| 1 | Đỗ Động | 2020 | Xây mới nhà khám chữa bệnh và các hạng mục phụ trợ | 1837/QĐ-UBND 01/8/2017 | 5.690 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
VIII | HUYỆN MÊ LINH |
| 2 |
|
|
|
| 51.680 |
| 23.500 |
|
|
| 12.500 | 11.000 | 23.500 |
|
|
| 12.500 | 11.000 |
|
|
|
VIII.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 22.811 |
| 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | -1.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 22.811 |
| 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | -1.500 |
|
|
1 | Trường mầm non Thanh Lâm (B), xã Thanh Lâm |
| 1 | Thanh Lâm | 2019- 2020 | 2 tầng 8 lớp học và các hạng mục phụ trợ | 2827/QĐ-UBND 29/10/2018 | 22.811 |
| 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | -1.500 | UBND huyện Mê Linh |
|
VIII.2 | Dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 1 |
|
|
|
| 28.869 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 1.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục |
| 1 |
|
|
|
| 28.869 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 1.500 |
|
|
1 | Trường tiểu học Tam Đồng, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
| 1 | Tam Đồng | 2019- 2020 | Cải tạo 2 nhà 2T; xây dựng mới nhà lớp học, nhà hiệu bộ 3T | 2616/QĐ-UBND 25/10/2018 | 28.869 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| 1.500 | UBND huyện Mê Linh |
|
PHỤ LỤC 10
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CÁC DỰ ÁN HỖ TRỢ ĐẶC THÙ CHO MỘT SỐ HUYỆN
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Năng lực thiết kế | Dự án/Chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế TT đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
B | C | Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 45 |
|
|
|
| 718.018 |
| 256.450 | 30.150 | 226.300 |
|
|
| 588.350 | 30.150 | 243.031 | 131.000 | 141.169 | 43.000 | 331.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 2 |
|
|
|
| 44.552 |
| 23.000 |
| 23.000 |
|
|
| 12.064 |
| 11.900 |
| 164 |
| -10.936 |
|
|
| Các dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 35 |
|
|
|
| 436.939 |
| 233.450 | 30.150 | 203.300 |
|
|
| 364.286 | 30.150 | 231.131 |
| 75.005 | 28.000 | 130.836 |
|
|
| Các dự án bổ sung danh mục và mức vốn |
| 8 |
|
|
|
| 236.527 |
|
|
|
|
|
|
| 212.000 |
|
| 131.000 | 66.000 | 15.000 | 212.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Ba Vì |
| 3 |
|
|
|
| 59.332 |
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| 57.000 |
| 25.000 |
| 32.000 |
| 32.000 |
|
|
I.1 | Các dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 3 |
|
|
|
| 59.332 |
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| 57.000 |
| 25.000 |
| 32.000 |
| 32.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 3 |
|
|
|
| 59.332 |
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| 57.000 |
| 25.000 |
| 32.000 |
| 32.000 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn Tam Mỹ, An Hòa xã Tản Lĩnh |
| 1 | Tản Linh |
|
| 182/QĐ-UBND 22/3/2012; 268/QĐ-UBND 13/4/2012; 430/QĐ-UBND 17/3/2017 | 29.469 |
| 13.000 |
| 13.000 |
|
|
| 29.000 |
| 13.000 |
| 16.000 |
| 16.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước đường tỉnh lộ 414 đi Yên Thành |
| 1 | Tản Linh |
|
| 1070/QĐ-UBND 19/10/2011 | 14.932 |
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 14.000 |
| 6.000 |
| 8.000 |
| 8.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước đường giao thông xã Tản Linh |
| 1 | Tản Linh |
|
| 730/QĐ-UBND 16/8/2011; 593/QĐ-UBND 31/3/2017 | 14.931 |
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 14.000 |
| 6.000 |
| 8.000 |
| 8.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
II | Huyện Sóc Sơn |
| 42 |
|
|
|
| 658.686 |
| 231.450 | 30.150 | 201.300 |
|
|
| 531.350 | 30.150 | 218.031 | 131.000 | 109.169 | 43.000 | 299.900 |
|
|
II.1 | Các dự án điều chỉnh giảm mức vốn bố trí |
| 2 |
|
|
|
| 44.552 |
| 23.000 |
| 23.000 |
|
|
| 12.064 |
| 11.900 |
| 164 |
| -10.936 |
|
|
a) | Lĩnh vực giao thông |
| 2 |
|
|
|
| 44.552 |
| 23.000 |
| 23.000 |
|
|
| 12.064 |
| 11.900 |
| 164 |
| -10.936 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hồng Kỳ - Lai Sơn - Đa Hội đi Vạn Phái, Thái Nguyên |
| 1 | Hồng Kỳ; Bắc Sơn |
| L=8,3km; đường GTNT loại A | 8734/QĐ-UBND 31/12/2014; 6685/QĐ-UBND 21/11/2016 | 24.968 |
| 15.500 |
| 15.500 |
|
|
| 8.664 |
| 8.500 |
| 164 |
| -6.836 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ núi Đô Lương - Lương Đình - Nam Lý - Lai Sơn và tuyến nhánh hồ Chiêu Đang đến Phố Chấu |
| 1 | Bắc Sơn |
| L=6,4km; đường GTNT loại A | 8735/QĐ-UBND 31/12/2014; 6477/QĐ-UBND 14/11/2016 | 19.584 |
| 7.500 |
| 7.500 |
|
|
| 3.400 |
| 3.400 |
|
|
| -4.100 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
II.2 | Các dự án điều chỉnh tăng mức vốn bố trí |
| 32 |
|
|
|
| 377.607 |
| 208.450 | 30.150 | 178.300 |
|
|
| 307.286 | 30.150 | 206.131 |
| 43.005 | 28.000 | 98.836 |
|
|
a) | Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
| 6 |
|
|
|
| 107.903 |
| 70.600 | 14.600 | 56.000 |
|
|
| 90.676 | 14.600 | 59.500 |
| 16.576 |
| 20.076 |
|
|
1 | Xây dựng Trường mầm non Nam Sơn khu Thanh Hà |
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2017 | Xây 06 phòng học, nhà thể chất, các hạng mục phụ trợ, HTKT, PCCC, thiết bị | 3774/QĐ-UBND 29/5/2017 | 14.068 |
| 12.000 | 4.000 | 8.000 |
|
|
| 13.827 | 4.000 | 9.000 |
| 827 |
| 1.827 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cụm trường MN Đô Tân, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2016- 2017 | Xây 12 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà thể chất, các hạng mục phụ trợ, HTKT, PCCC, thiết bị | 4446/QĐ-UBND 29/8/2016 | 29.842 |
| 22.500 | 10.000 | 12.500 |
|
|
| 28.500 | 10.000 | 15.000 |
| 3.500 |
| 6.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cụm trường MN Đô Lương-Đa Hội, Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2016- 2018 | Xây 07 phòng học, nhà thể chất, các hạng mục phụ trợ, HTKT, PCCC, thiết bị | 5617/QĐ-UBND 26/10/2016 | 24.159 |
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
| 14.000 |
| 11.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ |
| 1 | Hồng Kỳ | 2016- 2018 | Xây nhà thể chất, cải tạo 03 phòng học, các hạng mục phụ trợ, HTKT, PCCC, thiết bị | 5686/QĐ-UBND 28/10/2016 | 14.999 |
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| 10.749 |
| 9.000 |
| 1.749 |
| 1.749 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nam Sơn (khu trung tâm) |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | Xây nhà thể chất, cải tạo phòng học, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị, PCCC | 3768/QĐ-UBND 26/5/2017 | 14.765 |
| 9.300 | 300 | 9.000 |
|
|
| 14.300 | 300 | 9.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hồng Kỳ B |
| 1 | Hồng Kỳ | 2017- 2018 | XD 10 phòng, 01 khối nhà hiệu bộ; xây dựng các hạng mục phụ trợ, HTKT, PCCC và thiết bị | 130/QĐ-UBND 19/7/2017 | 10.071 |
| 6.800 | 300 | 6.500 |
|
|
| 9.300 | 300 | 6.500 |
| 2.500 |
| 2.500 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
b) | Lĩnh vực văn hóa |
| 9 |
|
|
|
| 39.311 |
| 28.900 | 900 | 28.000 |
|
|
| 37.652 | 900 | 28.000 |
| 8.752 |
| 8.752 |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6782/QĐ-UBND 17/8/2017 | 6.466 |
| 3.300 | 100 | 3.200 |
|
|
| 6.095 | 100 | 3.200 |
| 2.795 |
| 2.795 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Đô Lương, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6134/QĐ-UBND 28/7/2017 | 3.457 |
| 3.000 | 100 | 2.900 |
|
|
| 3.400 | 100 | 2.900 |
| 400 |
| 400 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6717/QĐ-UBND 18/7/2017 | 4.844 |
| 3.300 | 100 | 3.200 |
|
|
| 4.600 | 100 | 3.200 |
| 1.300 |
| 1.300 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Xuân Bảng, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | Cải tạo với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 3777/QĐ-UBND 29/5/2017 | 3.341 |
| 2.100 | 100 | 2.000 |
|
|
| 3.328 | 100 | 2.000 |
| 1.228 |
| 1.228 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Đông Hạ, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 5257/QĐ-UBND 4/4/2017 | 2.281 |
| 1.600 | 100 | 1.500 |
|
|
| 2.258 | 100 | 1.500 |
| 658 |
| 658 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6285/QĐ-UBND 31/7/2017 | 5.936 |
| 5.100 | 100 | 5.000 |
|
|
| 5.645 | 100 | 5.000 |
| 545 |
| 545 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 4, xã Hồng Kỳ |
| 1 | Hồng Kỳ | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6253/QĐ-UBND 28/7/2017 | 4.179 |
| 3.600 | 100 | 3.500 |
|
|
| 4.058 | 100 | 3.500 |
| 458 |
| 458 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hoa Sơn, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 6254/QĐ-UBND 28/7/2017 | 5.736 |
| 4.400 | 100 | 4.300 |
|
|
| 5.436 | 100 | 4.300 |
| 1.036 |
| 1.036 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 7, xã Hồng Kỳ |
| 1 | Hồng Kỳ | 2017- 2018 | Xây mới với quy mô 200 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 5362/QĐ-UBND 12/7/2017 | 3.071 |
| 2.500 | 100 | 2.400 |
|
|
| 2.832 | 100 | 2.400 |
| 332 |
| 332 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
c) | Lĩnh vực giao thông |
| 10 |
|
|
|
| 130.915 |
| 82.650 | 7.350 | 75.300 |
|
|
| 114.322 | 7.350 | 91.223 |
| 15.749 |
| 31.672 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Đô Lương, xã Bắc Sơn (giai đoạn 1) |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 6667/QĐ-UBND 09/8/2017 | 13.752 |
| 9.300 | 300 | 9.000 |
|
|
| 13.098 | 300 | 11.000 |
| 1.798 |
| 3.798 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn (giai đoạn 1) |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 6659/QĐ-UBND 08/8/2017 | 13.799 |
| 9.300 | 300 | 9.000 |
|
|
| 13.636 | 300 | 12.000 |
| 1.336 |
| 4.336 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Lai Sơn và thôn Nam Lý, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=4Km; GTNTA, B=5-6m | 6651/QĐ-UBND 8/8/2017 | 11.662 |
| 7.000 | 200 | 6.800 |
|
|
| 10.702 | 200 | 9.300 |
| 1.202 |
| 3.702 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 145/QĐ-UBND 01/8/2017 | 11.477 |
| 7.800 | 300 | 7.500 |
|
|
| 11.121 | 300 | 9.500 |
| 1.321 |
| 3.321 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 9520a/QĐ-UBND 27/11/2017 | 14.545 |
| 10.850 | 350 | 10.500 |
|
|
| 14.450 | 350 | 12.500 |
| 1.600 |
| 3.600 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Hoa Sơn, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 599/QĐ-UBND 27/3/2018 | 14.135 |
| 9.800 | 300 | 9.500 |
|
|
| 13.957 | 300 | 11.500 |
| 2.157 |
| 4.157 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường mầm non đi Đông Hạ, đi Xuân Thịnh, đi trung đoàn 165 |
| 1 | Bắc Sơn | 2014- 2016 | Cải tạo | 8571/QĐ-UBND 27/10/2011 | 10.532 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 6.323 | 5.000 | 1.323 |
|
|
| 1.323 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Liên Xuân - xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5573/QĐ-UBND 24/10/2016 | 14.353 |
| 4.500 |
| 4.500 |
|
|
| 5.600 |
| 5.600 |
|
|
| 1.100 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Bắc Sơn (Đoạn 1: Đô Lương - Thành Công; Đoạn 2: UBND xã - Trường mầm non Bắc Sơn) |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 6635/QĐ-UBND 07/8/2017 | 11.898 |
| 8.300 | 300 | 8.000 |
|
|
| 11.300 | 300 | 8.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính thôn Lương Đình, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2018 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 809/QĐ-UBND 13/4/2018 | 14.762 |
| 10.800 | 300 | 10.500 |
|
|
| 14.135 | 300 | 10.500 |
| 3.335 |
| 3.335 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
d) | Lĩnh vực nông nghiệp |
| 4 |
|
|
|
| 43.737 |
| 12.000 | 7.000 | 5.000 |
|
|
| 16.928 | 7.000 | 9.200 |
| 728 |
| 4.928 |
|
|
1 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2017 | L=8,1km đáp ứng nhu cầu 337ha | 6397/QĐ-UBND 10/11/2016 | 11.399 |
| 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
|
| 11.149 | 7.000 | 4.000 |
| 149 |
| 1.149 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Tiên Chu - Nam Lý - Lương Đình, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2016- 2017 |
| 5921/QĐ-UBND 03/11/2016 | 12.158 |
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| 1.400 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Kiên cố hóa hệ thống kênh hồ Cầu Bãi, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2016- 2017 | L=5,46km | 7255/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9.883 |
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
| 1.800 |
|
|
| 1.800 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Non Chùa, cửa rừng, xóm 15, xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2017 | L=5,2km đáp ứng nhu cầu 240ha | 5689/QĐ-UBND 28/10/2016 | 10.297 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 2.579 |
| 2.000 |
| 579 |
| 579 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
e) | Lĩnh vực HTKT khác |
| 3 |
|
|
|
| 55.741 |
| 14.300 | 300 | 14.000 |
|
|
| 47.708 | 300 | 18.208 |
| 1.200 | 28.000 | 33.408 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước rác hai bên tuyến đường nối từ tỉnh lộ 35 đi cổng phía Nam Bãi rác Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2016- 2017 | L=3,6km | 5630/QĐ-UBND 26/10/2016 | 11.519 |
| 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| 5.708 |
| 5.708 |
|
|
| 2.208 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước trục Lai Sơn - Chấu - Đô Lương và tuyến chợ Chấu - Đô Tân |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2018 | L=7km; B=0,4-0,5m; có tấm đan chịu lực | 6661/QĐ-UBND 08/8/2017 | 14.222 |
| 10.300 | 300 | 10.000 |
|
|
| 13.500 | 300 | 12.000 |
| 1.200 |
| 3.200 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Xây dựng HTKT nghĩa trang thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
| 1 | Sóc Sơn | 2019-2020 | 1,6 ha | 7257/QĐ-UBND 30/10/2015 | 30.000 |
| 500 |
| 500 |
|
|
| 28.500 |
| 500 |
|
| 28.000 | 28.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
II.3 | Các dự án bổ sung danh mục và mức vốn |
| 8 |
|
|
|
| 236.527 |
|
|
|
|
|
|
| 212.000 |
|
| 131.000 | 66.000 | 15.000 | 212.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực y tế |
| 1 |
|
|
|
| 8.430 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2018- 2019 | Xây dựng một dẫy nhà khám chữa bệnh 2 tầng 12 phòng, nhà bếp ăn, công trình cấp III, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ | 8789/QĐ-UBND 31/10/2017 | 8.430 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
| 7.500 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
b) | Lĩnh vực văn hóa |
| 2 |
|
|
|
| 9.895 |
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Liên Xuân xã Nam Sơn |
| 1 | Nam Sơn | 2017- 2019 | Xây mới với quy mô 250 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 8582/QĐ-UBND 16/10/2017 | 5.756 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Tân |
| 1 | Bắc Sơn | 2018- 2019 | Xây mới với quy mô 300 chỗ ngồi, công trình cấp III, HTKT đồng bộ | 8583/QĐ-UBND 16/10/2017 | 4.139 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
| 3.500 |
|
| 3.500 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
c) | Lĩnh vực giao thông |
| 4 |
|
|
|
| 190.368 |
|
|
|
|
|
|
| 176.000 |
|
| 95.000 | 66.000 | 15.000 | 176.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Nam Sơn (giai đoạn 2) |
| 1 | Nam Sơn | 2018- 2019 | L=19,901km | 8791/QĐ-UBND 31/10/2017 | 58.001 |
|
|
|
|
|
|
| 55.000 |
|
| 40.000 | 15.000 |
| 55.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
| 1 | Bắc Sơn | 2018- 2019 | L=16,960km | 8790/QĐ-UBND 31/10/2017 | 54.315 |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 |
|
| 35.000 | 16.000 |
| 51.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã 3 Hồng Kỳ - Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn |
| 1 | Hồng Kỳ | 2017- 2018 | L=3,2km | 2441/QĐ-UBND 17/5/2017 | 24.928 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Hồng Kỳ (giai đoạn 2), huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| 2019- 2020 |
| 3578/QĐ-UBND 31/10/2018 | 53.124 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
| 35.000 | 15.000 | 50.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
d) | Lĩnh vực nông nghiệp |
| 1 |
|
|
|
| 27.834 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đê Đô Tân, xã Bắc Sơn |
| 1 | Bắc Sơn | 2017- 2019 | L=3,3km | 8793/QĐ-UBND 31/10/2017 | 27.834 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
PHỤ LỤC 11
BIỂU CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỦ ĐÔ
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Năng lực thiết kế | Dự án/Chủ trương đầu tư được duyệt | Kế hoạch 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
B | C | Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 4 | 33 |
|
|
|
| 1.059.183 | 286.500 |
|
| 75.000 | 77.000 | 134.500 | 705.000 |
|
| 75.000 | 303.000 | 327.000 | 418.500 |
|
|
A | Chưa phân bổ chi tiết cho dự án (tại Nghị quyết 15/NQ-HĐND 04/12/2017) giai đoạn 2016 - 2018 |
|
|
|
|
|
|
| 139.000 |
|
|
| 4.500 | 134.500 |
|
|
|
|
|
| -139.000 |
|
|
B | Cập nhật, điều chỉnh, bổ sung | 4 | 33 |
|
|
|
| 1.059.183 | 147.500 |
|
| 75.000 | 72.500 |
| 705.000 |
|
| 75.000 | 303.000 | 327.000 | 557.500 |
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm mức hỗ trợ |
| 3 |
|
|
|
| 45.887 | 45.000 |
|
|
| 45.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| -40.000 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 5 |
|
|
|
| 181.547 | 102.500 |
|
| 75.000 | 27.500 |
| 159.000 |
|
| 75.000 | 75.000 | 9.000 | 56.500 |
|
|
| Dự án bổ sung danh mục mới | 4 | 25 |
|
|
|
| 831.749 |
|
|
|
|
|
| 541.000 |
|
|
| 223.000 | 318.000 | 541.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Ba Vì |
| 3 |
|
|
|
| 89.986 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 65.500 |
|
| 18.000 | 10.000 | 37.500 | 47.500 |
|
|
I.1 | Dự án điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 29.993 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 28.000 |
|
| 18.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 29.993 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 28.000 |
|
| 18.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
1 | Nâng cấp trường mầm non Sơn Đà A |
| 1 | Sơn Đà | 2018- 2019 | Xây dựng 06 nhóm lớp học, khu hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 1994/QĐ-UBND 27/11/2011; 2102/QĐ-UBND 31/10/2017 | 29.993 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 28.000 |
|
| 18.000 | 10.000 |
| 10.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
I.2 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 2 |
|
|
|
| 59.993 |
|
|
|
|
|
| 37.500 |
|
|
|
| 37.500 | 37.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 2 |
|
|
|
| 59.993 |
|
|
|
|
|
| 37.500 |
|
|
|
| 37.500 | 37.500 |
|
|
1 | Trường mầm non Cổ Đô |
| 1 | Cổ Đô | 2020 | Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học, nhà hiệu bộ, bộ môn và phụ trợ | 2817/QĐ-UBND 30/10/2018 | 21.995 |
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
|
| 19.000 | 19.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Trường mầm non Tiên Phong |
| 1 | Tiên Phong | 2020 | Cải tạo 8 phòng học; xây mới 12 phòng học, phòng chức năng và phụ trợ | 2847/QĐ-UBND 30/10/2018 | 37.998 |
|
|
|
|
|
| 18.500 |
|
|
|
| 18.500 | 18.500 | UBND huyện Ba Vì |
|
II | Huyện Chương Mỹ |
| 1 |
|
|
|
| 14.995 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
II.1 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 1 |
|
|
|
| 14.995 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 14.995 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Phú Nam An, xã Phú Nam An |
| 1 | Phú Nam An | 2019 | Nhà lớp học + hiệu bộ 2 tầng diện tích 1242,3 m2; các hạng mục phụ trợ | 9287/QĐ-UBND 26/10/2016 | 14.995 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 | UBND huyện Chương Mỹ | Phần còn lại NS huyện bố trí |
III | Huyện Đan Phượng |
| 6 |
|
|
|
| 67.916 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
| 46.000 |
|
|
| 21.700 | 24.300 | 34.000 |
|
|
III.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 14.978 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
| -12.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 14.978 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
| -12.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Đan Phượng |
| 1 | Đan Phượng | 2017- 2019 |
| 3727/QĐ-UBND 30/10/2015 | 14.978 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
| -12.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
III.2 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 5 |
|
|
|
| 52.938 |
|
|
|
|
|
| 46.000 |
|
|
| 21.700 | 24.300 | 46.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 5 |
|
|
|
| 52.938 |
|
|
|
|
|
| 46.000 |
|
|
| 21.700 | 24.300 | 46.000 |
|
|
1 | Trường Mầm non Trung Châu A |
| 1 | Trung Châu | 2019- 2020 | Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | 4681/QĐ-UBND 30/10/2018 | 14.737 |
|
|
|
|
|
| 12.700 |
|
|
| 12.700 |
| 12.700 | UBND huyện Đan Phượng |
|
2 | Trường Mầm non Liên Hà (khu B) |
| 1 | Liên Hà | 2019- 2020 | Xây nhà lớp học 3 tầng và các hạng mục phụ trợ | 7620/QĐ-UBND 31/10/2017 | 10.203 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
| 9.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
3 | Trường Mầm non Hạ Mỗ (miền bãi) |
| 1 | Hạ Mỗ | 2020 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ | 4683/QĐ-UBND 30/10/2018 | 7.661 |
|
|
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 | UBND huyện Đan Phượng |
|
4 | Trường Mầm non huyện Đan Phượng (GĐ 2) |
| 1 | Thị trấn Phùng | 2020 | Xây dựng khối nhà lớp học kết hợp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ. | 4682/QĐ-UBND 30/10/2018 | 5.444 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | UBND huyện Đan Phượng |
|
5 | Trường Mầm non Hồng Hà (GĐ 3) |
| 1 | Hồng Hà | 2020 | Xây dựng khối nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ | 4572/QĐ-UBND 24/10/2018 | 14.893 |
|
|
|
|
|
| 12.800 |
|
|
|
| 12.800 | 12.800 | UBND huyện Đan Phượng |
|
IV | Huyện Đông Anh |
| 1 |
|
|
|
| 40.933 | 17.500 |
|
|
| 17.500 |
| 29.000 |
|
|
| 20.000 | 9.000 | 11.500 |
|
|
IV.1 | Dự án điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 40.933 | 17.500 |
|
|
| 17.500 |
| 29.000 |
|
|
| 20.000 | 9.000 | 11.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 40.933 | 17.500 |
|
|
| 17.500 |
| 29.000 |
|
|
| 20.000 | 9.000 | 11.500 |
|
|
1 | Xây dựng trung tâm Mầm non xã Võng La |
| 1 | Võng La | 2018- 2021 | Xây dựng 14 nhóm lớp học, khu hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 5986/QĐ-UBND 31/10/2018 | 40.933 | 17.500 |
|
|
| 17.500 |
| 29.000 |
|
|
| 20.000 | 9.000 | 11.500 | UBND huyện Đông Anh | Phần còn lại NS huyện bố trí |
V | Huyện Gia Lâm |
| 2 |
|
|
|
| 48.434 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 30.500 |
|
|
| 30.500 |
| 20.500 |
|
|
V.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 5.909 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| -5.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực y tế |
| 1 |
|
|
|
| 5.909 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| -5.000 |
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
| 1 | TT Trâu Quỳ | 2018- 2020 | Xây dựng nhà 02 tầng, tổng diện tích 610m2 | 4481/QĐ-UBND 7/6/2018 | 5.909 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| -5.000 | UBND huyện Gia Lâm |
|
V.2 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 1 |
|
|
|
| 42.525 |
|
|
|
|
|
| 25.500 |
|
|
| 25.500 |
| 25.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 42.525 |
|
|
|
|
|
| 25.500 |
|
|
| 25.500 |
| 25.500 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Yên Thường (GĐ 1) |
| 1 | Yên Thường | 2019- 2020 | Xây dựng 08 nhóm lớp học, khu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 4595/QĐ-UBND 14/6/2018 | 42.525 |
|
|
|
|
|
| 25.500 |
|
|
| 25.500 |
| 25.500 | UBND huyện Gia Lâm | Phần còn lại NS huyện bố trí |
VI | Huyện Hoài Đức | 1 |
|
|
|
|
| 65.213 |
|
|
|
|
|
| 34.500 |
|
|
|
| 34.500 | 34.500 |
|
|
VI.1 | Dự án bổ sung danh mục mới | 1 |
|
|
|
|
| 65.213 |
|
|
|
|
|
| 34.500 |
|
|
|
| 34.500 | 34.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học | 1 |
|
|
|
|
| 65.213 |
|
|
|
|
|
| 34.500 |
|
|
|
| 34.500 | 34.500 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Đông La I xã Đông La | 1 |
| Đông La | 2020 | Xây dựng 20 nhóm lớp, nhà hiệu bộ và phụ trợ | 5745/QĐ-UBND 02/10/2015 | 65.213 |
|
|
|
|
|
| 34.500 |
|
|
|
| 34.500 | 34.500 | UBND huyện Hoài Đức | Phần còn lại NS huyện bố trí |
VII | Huyện Mê Linh | 1 |
|
|
|
|
| 61.505 |
|
|
|
|
|
| 40.500 |
|
|
| 20.000 | 20.500 | 40.500 |
|
|
VII.1 | Dự án bổ sung danh mục mới | 1 |
|
|
|
|
| 61.505 |
|
|
|
|
|
| 40.500 |
|
|
| 20.000 | 20.500 | 40.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học | 1 |
|
|
|
|
| 61.505 |
|
|
|
|
|
| 40.500 |
|
|
| 20.000 | 20.500 | 40.500 |
|
|
1 | Trường THCS Tam Đồng, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | 1 |
| Tam Đồng | 2019- 2020 | Xây dựng 16 nhóm lớp học, khu hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 2617/QĐ-UBND 25/10/2018 | 61.505 |
|
|
|
|
|
| 40.500 |
|
|
| 20.000 | 20.500 | 40.500 | UBND huyện Mê Linh | Phần còn lại NS huyện bố trí |
VIII | Huyện Mỹ Đức |
| 1 |
|
|
|
| 29.958 | 19.000 |
|
| 9.000 | 10.000 |
| 27.000 |
|
| 9.000 | 18.000 |
| 8.000 |
|
|
VIII.1 | Dự án điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 29.958 | 19.000 |
|
| 9.000 | 10.000 |
| 27.000 |
|
| 9.000 | 18.000 |
| 8.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 29.958 | 19.000 |
|
| 9.000 | 10.000 |
| 27.000 |
|
| 9.000 | 18.000 |
| 8.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Lê Thanh A |
| 1 | Lê Thanh | 2018- 2019 | Xây dựng 18 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ | 2070/QĐ-UBND 02/10/2014; 1904/QĐ-UBND 25/8/2017 | 29.958 | 19.000 |
|
| 9.000 | 10.000 |
| 27.000 |
|
| 9.000 | 18.000 |
| 8.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
IX | Huyện Phú Xuyên |
| 2 |
|
|
|
| 66.040 | 23.000 |
|
| 23.000 |
|
| 59.000 |
|
| 23.000 | 36.000 |
| 36.000 |
|
|
IX.1 | Điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 35.957 | 23.000 |
|
| 23.000 |
|
| 32.000 |
|
| 23.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 35.957 | 23.000 |
|
| 23.000 |
|
| 32.000 |
|
| 23.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Phượng Dực |
| 1 | Phượng Dực | 2018- 2019 | Xây dựng 20 phòng học, phòng bộ môn, nhà hiệu bộ, chức năng và phụ trợ | 2913/QĐ-UBND 14/6/2017 | 35.957 | 23.000 |
|
| 23.000 |
|
| 32.000 |
|
| 23.000 | 9.000 |
| 9.000 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
IX.2 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 1 |
|
|
|
| 30.083 |
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 30.083 |
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 |
|
|
1 | Trường tiểu học Tri Trung |
| 1 | Tri Trung | 2019- 2020 | Xây dựng 12 phòng học, 04 phòng bộ môn, nhà hiệu bộ, chức năng và phụ trợ | 2180/QĐ-UBND 20/8/2018 | 30.083 |
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
X | Huyện Phúc Thọ |
| 3 |
|
|
|
| 107.973 | 23.000 |
|
|
| 23.000 |
| 58.000 |
|
|
| 24.700 | 33.300 | 35.000 |
|
|
X.1 | Dự án điều chỉnh giảm mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 25.000 | 23.000 |
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
| -23.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 25.000 | 23.000 |
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
| -23.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Vân Phúc |
| 1 | Vân Phúc | 2019 | Xây dựng 18 phòng học, nhà hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 275/HĐND 31/10/2017 | 25.000 | 23.000 |
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
| -23.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
X.2 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 2 |
|
|
|
| 82.973 |
|
|
|
|
|
| 58.000 |
|
|
| 24.700 | 33.300 | 58.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 2 |
|
|
|
| 82.973 |
|
|
|
|
|
| 58.000 |
|
|
| 24.700 | 33.300 | 58.000 |
|
|
1 | Trường mầm non Võng Xuyên A |
| 1 | Võng Xuyên | 2019- 2020 | Xây dựng 24 phòng học, khu hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 2806/QĐ-UBND 30/10/2018 | 44.706 |
|
|
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 | 23.000 | UBND huyện Phúc Thọ | Phần còn lại NS huyện bố trí |
2 | Trường mầm non trung tâm xã Thượng Cốc |
| 1 | Thương Cốc | 2019- 2020 | Xây dựng 18 phòng học, nhà hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 4334/QĐ-UBND 25/10/2011 | 38.267 |
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
| 24.700 | 10.300 | 35.000 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
XI | Huyện Quốc Oai | 1 | 1 |
|
|
|
| 92.531 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 51.500 |
|
| 25.000 | 26.500 |
| 26.500 |
|
|
XI.1 | Dự án điều chỉnh tăng mức hỗ trợ |
| 1 |
|
|
|
| 44.706 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 43.000 |
|
| 25.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 44.706 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 43.000 |
|
| 25.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Sài Sơn C |
| 1 | Sài Sơn | 2018- 2019 | Xây dựng 18 phòng học, phòng bộ môn, nhà hiệu bộ, chức năng và phụ trợ | 8082/QĐ-UBND 30/10/2017; 3749/QĐ-UBND 23/8/2018 | 44.706 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 43.000 |
|
| 25.000 | 18.000 |
| 18.000 | UBND huyện Quốc Oai |
|
XI.2 | Dự án bổ sung danh mục mới | 1 |
|
|
|
|
| 47.825 |
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
| 8.500 |
| 8.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học | 1 |
|
|
|
|
| 47.825 |
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
| 8.500 |
| 8.500 |
|
|
1 | Trường tiểu học Sài Sơn A | 1 |
| Sài Sơn | 2019- 2020 | Xây dựng 12 phòng học, phòng bộ môn, nhà hiệu bộ, chức năng và phụ trợ | 6303/QĐ-UBND 28/8/2017 | 47.825 |
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
| 8.500 |
| 8.500 | UBND huyện Quốc Oai | Đã bố trí đến hết năm 2018 là 36 tỷ đồng từ nguồn khác (42 trường) |
XII | Huyện Sóc Sơn |
| 2 |
|
|
|
| 57.803 |
|
|
|
|
|
| 55.500 |
|
|
| 24.600 | 30.900 | 55.500 |
|
|
XII.1 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 2 |
|
|
|
| 57.803 |
|
|
|
|
|
| 55.500 |
|
|
| 24.600 | 30.900 | 55.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 2 |
|
|
|
| 57.803 |
|
|
|
|
|
| 55.500 |
|
|
| 24.600 | 30.900 | 55.500 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Tân Minh B |
| 1 | Tân Minh | 2019- 2020 | Xây dựng 12 phòng học, khu hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 3503/QĐ-UBND 31/10/2018 | 25.395 |
|
|
|
|
|
| 24.600 |
|
|
| 24.600 |
| 24.600 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm non Minh Phú |
| 1 | Minh Phú | 2018- 2020 | Xây dựng 2 khối nhà 12 phòng học, nhà hiệu bộ và phụ trợ | 5753/QĐ-UBND 23/10/2013; 75/QĐ-UBND 15/01/2018 | 32.408 |
|
|
|
|
|
| 30.900 |
|
|
|
| 30.900 | 30.900 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
XIII | Huyện Thạch Thất |
| 2 |
|
|
|
| 54.000 |
|
|
|
|
|
| 41.500 |
|
|
| 27.000 | 14.500 | 41.500 |
|
|
XIII.1 | Dự án bổ sung mới |
| 2 |
|
|
|
| 54.000 |
|
|
|
|
|
| 41.500 |
|
|
| 27.000 | 14.500 | 41.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 2 |
|
|
|
| 54.000 |
|
|
|
|
|
| 41.500 |
|
|
| 27.000 | 14.500 | 41.500 |
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm Bình phú A |
| 1 | Bình Phú | 2019- 2020 | Xây dựng 12 phòng học, 2 phòng bộ môn và phụ trợ | 3872/QĐ-UBND 26/10/2018 | 30.000 |
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| 27.000 | UBND huyện Thạch Thất |
|
2 | Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng |
| 1 | Hạ Bằng | 2020 | Xây dựng 08 phòng học, nhà hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 101/HĐND-VP 31/10/2017 | 24.000 |
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
|
|
| 14.500 | 14.500 | UBND huyện Thạch Thất | Phần còn lại NS huyện bố trí |
XIV | Huyện Thanh Oai |
| 1 |
|
|
|
| 35.379 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
XIV | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 1 |
|
|
|
| 35.379 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 1 |
|
|
|
| 35.379 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
1 | Trường mầm non xã Cao Viên (điểm trường thôn Đống), huyện Thanh Oai |
| 1 | Cao Viên | 2019- 2020 | Xây dựng 12 phòng học, nhà hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 2974/QĐ-UBND 24/10/2018 | 35.379 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 | UBND huyện Thanh Oai | Phần còn lại NSTP hỗ trợ tại Phụ lục 12 |
XV | Huyện Thanh Trì | 1 |
|
|
|
|
| 83.126 |
|
|
|
|
|
| 30.500 |
|
|
|
| 30.500 | 30.500 |
|
|
XV.1 | Dự án bổ sung danh mục mới | 1 |
|
|
|
|
| 83.126 |
|
|
|
|
|
| 30.500 |
|
|
|
| 30.500 | 30.500 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học | 1 |
|
|
|
|
| 83.126 |
|
|
|
|
|
| 30.500 |
|
|
|
| 30.500 | 30.500 |
|
|
1 | Xây mới trường tiểu học tả Thanh Oai (tại thôn Tả Thanh Oai) | 1 |
| Tả Thanh Oai | 2019- 2020 | Xây dựng 30 nhóm lớp học, nhà hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ trợ | 7215/QĐ-UBND 16/10/2018 | 83.126 |
|
|
|
|
|
| 30.500 |
|
|
|
| 30.500 | 30.500 | UBND huyện Thanh Trì | Phần còn lại NS huyện bố trí |
XVI | Huyện Thường Tín |
| 3 |
|
|
|
| 43.197 |
|
|
|
|
|
| 32.000 |
|
|
| 10.000 | 22.000 | 32.000 |
|
|
XVI.1 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 3 |
|
|
|
| 43.197 |
|
|
|
|
|
| 32.000 |
|
|
| 10.000 | 22.000 | 32.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 3 |
|
|
|
| 43.197 |
|
|
|
|
|
| 32.000 |
|
|
| 10.000 | 22.000 | 32.000 |
|
|
1 | Trường tiểu học Nhị Khê |
| 1 | Nhị Khê | 2019- 2020 | Xây dựng 08 phòng học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | 3392/QĐ-UBND 31/10/2017 | 13.470 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
2 | Trường mầm non trung tâm xã Dũng Tiến |
| 1 | Dũng Tiến | 2018- 2019 | Xây dựng 14 phòng học và các hạng mục phụ trợ | 3324/QĐ-UBND 30/10/2017 | 14.836 |
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
3 | Trường mầm non Tự Nhiên (GĐ 2) |
| 1 | Tự Nhiên | 2020 | Xây dựng 13 phòng học và phụ trợ | 3616/QĐ-UBND 18/10/2018 | 14.891 |
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 | UBND huyện Thường Tín |
|
XVII | Huyện Ứng Hòa |
| 2 |
|
|
|
| 46.696 |
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
|
| 22.000 | 31.000 |
|
|
XVII.1 | Dự án bổ sung danh mục mới |
| 2 |
|
|
|
| 46.696 |
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
| 9.000 | 22.000 | 31.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 2 |
|
|
|
| 46.696 |
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
| 9.000 | 22.000 | 31.000 |
|
|
1 | Trường mầm non tập trung Đội Bình |
| 1 | Đội Bình | 2020 |
| 999/QĐ-UBND 26/10/2018 | 36.800 |
|
|
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 | UBND huyện Ứng Hòa | Phần còn lại NS huyện bố trí |
2 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Quảng Phú Cầu (giai đoạn 2) |
| 1 | Quảng Phú Cầu | 2019 |
| 1138/QĐ-UBND 30/10/2018 | 9.896 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
| 9.000 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
XVIII | Thị xã Sơn Tây |
| 3 |
|
|
|
| 53.498 |
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
|
|
| 48.000 | 48.000 |
|
|
XVIII.1 | Dự án bổ sung mới |
| 3 |
|
|
|
| 53.498 |
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
|
|
| 48.000 | 48.000 |
|
|
a) | Lĩnh vực trường học |
| 3 |
|
|
|
| 53.498 |
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
|
|
| 48.000 | 48.000 |
|
|
1 | Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Sơn Đông khu Tân Phúc |
| 1 | Sơn Đông | 2020 | Xây dựng nhà lớp học 3 tầng và phụ trợ | 184/QĐ-UBND 05/3/2018 | 18.098 |
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 16.000 | UBND Thị xã Sơn Tây |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Quang Trung |
| 1 | Quang Trung | 2020 | Cải tạo, sửa chữa | 1558a/QĐ-UBND 27/11/2018 | 17.400 |
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 16.000 | UBND Thị xã Sơn Tây |
|
3 | Trường mầm non Thanh Mỹ (GĐ2) |
| 1 | Thanh Mỹ | 2018- 2020 | Xây dựng giai đoạn 2 | 1559a/QĐ-UBND 27/11/2018 | 18.000 |
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 | 16.000 | UBND Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
DỰ ÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ THEO CÁC THÔNG BÁO LÀM VIỆC VÀ VĂN BẢN CHỈ ĐẠO CỦA THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2018
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Số dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Mức trần NSTP hỗ trợ | Hỗ trợ trong giai đoạn 2019-2020 | Chủ đầu tư | HT 2019- 2020 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 220 |
|
|
| 6.274.344 | 5.339.321 | 4.829.900 |
| 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | HUYỆN PHÚ XUYÊN | 15 |
|
|
| 212.400 | 192.100 | 192.100 |
| 15 | Thông báo số 250/TB-UBND ngày 13/3/2018 |
I.1 | Lĩnh vực giáo dục | 15 |
|
|
| 212.400 | 192.100 | 192.100 |
| 15 |
|
a) | Dự án mới: | 15 |
|
|
| 212.400 | 192.100 | 192.100 |
| 15 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Tân Dân | 1 | Tân Dân | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.800 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Tân Dân | 1 | Tân Dân | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 13.300 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Quang Lãng | 1 | Quang Lãng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 11.500 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Bạch Hạ | 1 | Bạch Hạ | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Hoàng Long | 1 | Hoàng Long | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Hoàng Long | 1 | Hoàng Long | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.800 | 13.300 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Phượng Dực | 1 | Phượng Dực | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
8 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Đại Xuyên | 1 | Đại Xuyên | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.800 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
9 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Văn Nhân | 1 | Văn Nhân | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
10 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Minh Tân | 1 | Minh Tân | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 11.700 | 10.500 | 10.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
11 | Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Tri Trung | 1 | Tri Trung | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Hồng Minh | 1 | Hồng Minh | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.100 | 12.600 | 12.600 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
13 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Đại Thắng | 1 | Đại Thắng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
14 | Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Châu Can | 1 | Châu Can | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 13.500 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học thị trấn Phú Xuyên | 1 | Thị trấn Phú Xuyên | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Phú Xuyên | 1 |
|
II | HUYỆN MỸ ĐỨC | 13 |
|
|
| 395.155 | 354.000 | 261.000 |
| 12 | Thông báo số 151/TB-UBND ngày 12/02/2018 |
II.1 | Lĩnh vực giáo dục | 13 |
|
|
| 395.155 | 354.000 | 261.000 |
| 12 |
|
a) | Dự án mới | 13 |
|
|
| 395.155 | 354.000 | 261.000 |
| 12 |
|
1 | Xây dựng Trường mầm non xã Đại Hưng | 1 | Đại Hưng | Xây dựng mới | 2019- 2020 | 44.064 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
2 | Xây dựng Trường tiểu học và THCS chất lượng cao | 1 | TT Tế Tiêu | Xây dựng mới | 2019- 2021 | 170.000 | 153.000 | 60.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Đồng Tâm | 1 | Đồng Tâm | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 20.069 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm non Đồng Tâm | 1 | Đồng Tâm | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 20.764 | 18.500 | 18.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Tế Tiêu | 1 | TT Tế Tiêu | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 10.847 | 9.500 | 9.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Bột Xuyên | 1 | Bột Xuyên | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 13.561 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Lâm | 1 | Thượng Lâm | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 11.991 | 9.500 | 9.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
8 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Đại Hưng | 1 | Đại Hưng | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 13.392 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Đốc Tín | 1 | Đốc Tín | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 9.648 | 8.500 | 8.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
10 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Tuy Lai B | 1 | Tuy Lai | Cải tạo, sửa chữa, xây mới | 2019- 2020 | 14.913 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
11 | Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Tế Tiêu | 1 | TT Tế Tiêu | Cải tạo, sửa chữa | 2019- 2020 | 12.307 | 11.000 | 11.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Lê Thanh A | 1 | Lê Thanh | Cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | 26.640 | 24.000 | 24.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
13 | Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Hồng Sơn | 1 | Hồng Sơn | Cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | 26.959 | 24.000 | 24.000 | UBND huyện Mỹ Đức | 1 |
|
III | HUYỆN SÓC SƠN | 11 |
|
|
| 245.070 | 220.700 | 220.700 |
| 11 | Thông báo số 229/TB-UBND ngày 12/03/2018 |
III.1 | Lĩnh vực giáo dục | 11 |
|
|
| 245.070 | 220.700 | 220.700 |
| 11 |
|
a) | Dự án mới | 11 |
|
|
| 245.070 | 220.700 | 220.700 |
| 11 |
|
1 | Xây dựng trường THCS Đông Xuân | 1 | Đông Xuân | Xây dựng 02 khối nhà học + nhà hiệu bộ + nhà thể chất + công trình phụ trợ trang thiết bị đồng bộ | 2019- 2020 | 63.330 | 57.000 | 57.000 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Quang Tiến | 1 | Quang Tiến | Quy hoạch xây dựng lại nhà lớp học, nhà hiệu bộ, hạ tầng và trang thiết bị đồng bộ | 2019- 2020 | 34.817 | 31.500 | 31.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
3 | XD trường mầm non Kim Lũ - khu Xuân Dương | 1 | Kim Lũ | XD 10 phòng học, nhà hiệu bộ, các hạng mục phụ trợ, HTKT và trang thiết bị, PCCC đồng bộ | 2019- 2020 | 26.000 | 23.500 | 23.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Tân Minh A | 1 | Tân Minh | Mở rộng khoảng 3.630m2; XD nhà học 02 tầng 6 phòng học; XD nhà thể chất; Cải tạo các khối nhà hiện tại; XD nhà bảo vệ, nhà để xe; hệ thống HTKT, PCCC và trang thiết bị đồng bộ | 2019- 2020 | 14.885 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Kim Lũ | 1 | Kim Lũ | Tại khu Kim Thượng: Phá dỡ 01 dãy nhà học 4 phòng xây dựng từ những năm 1995; XD 01 dãy nhà học 3 tầng 12 phòng học; XD nhà thể chất; cải tạo các khối nhà học hiện tại; XD các hạng mục phụ trợ, HTKT và trang thiết bị, PCCC đồng bộ | 2019- 2020 | 14.539 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Xuân Thu | 1 | Xuân Thu | XD 09 phòng học; cải tạo các nhà học hiện tại (nhà học 8 phòng thành nhà hiệu bộ); XD các nhà cầu liên kết các khối nhà; XD nhà để xe; các hạng mục phụ trợ, HTKT và trang thiết bị, PCCC đồng bộ | 2019- 2020 | 14.990 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp trường TH Tân Minh A | 1 | Tân Minh | Mở rộng diện tích, XD nhà thể chất; cải tạo nhà hiệu bộ để bổ sung các phòng học chức năng, phòng làm việc và khu vệ sinh; các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị đồng bộ | 2019- 2021 | 24.568 | 22.000 | 22.000 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phù Lỗ B | 1 | Phù Lỗ | XD 06 phòng học, nhà thể chất các hạng mục HTKT, thiết bị, PCCC đồng bộ | 2019- 2020 | 14.962 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Thanh Xuân | 1 | Thanh Xuân | XD 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ, trang thiết bị đồng bộ | 2019- 2020 | 14.979 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
10 | Mở rộng trường mầm non Mai Đình B | 1 | Mai Đình | XD 04 phòng học + 01 phòng chức năng | 2019- 2020 | 14.000 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Thanh Xuân (khu trung tâm) | 1 | Thanh Xuân | XD 04 phòng học + các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 8.000 | 7.200 | 7.200 | UBND huyện Sóc Sơn | 1 |
|
IV | HUYỆN MÊ LINH | 10 |
|
|
| 185.644 | 167.500 | 167.500 |
| 10 | Thông báo số 311/TB-UBND ngày 30/3/2018 |
IV.1 | Lĩnh vực giáo dục | 10 |
|
|
| 185.644 | 167.500 | 167.500 |
| 10 |
|
a) | Dự án mới | 10 |
|
|
| 185.644 | 167.500 | 167.500 |
| 10 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Tự Lập A, huyện Mê Linh | 1 | Tự Lập | - Xây mới 06 phòng học chức năng, 10 phòng hiệu bộ và cải tạo, sửa chữa các phòng học hiện có và các hạng mục phụ trợ, mua sắm đồng bộ trang thiết bị phục vụ học tập | 2019- 2020 | 20.021 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Vạn Yên, huyện Mê Linh | 1 | Vạn Yên | Xây dựng 08 phòng học và phòng chức năng còn thiếu; cải tạo, sửa chữa các phòng học hiện có và các hạng mục phụ trợ, mua sắm đồng bộ trang thiết bị phục vụ học tập | 2019- 2020 | 19.075 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Kim Hoa B, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | 1 | Kim Hoa | Xây dựng nhà lớp học bộ môn 3 tầng kết hợp phòng học chức năng và các công trình phụ trợ | 2019- 2020 | 14.850 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Mê Linh | 1 | Huyện đề nghị đổi DA |
4 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tiến Thịnh B, huyện Mê Linh | 1 | Tiến Thịnh | Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình cũ, làm thêm khu giáo dục thể chất ngoài trời và bổ sung các trang thiết bị trường học, hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 14.106 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Thanh Lâm B, huyện Mê Linh | 1 | Thanh Lâm | Xây 05 phòng học và 07 phòng chức năng còn thiếu. Ngoài ra trang thiết bị hiện tại của trường cũng thiếu. | 2019- 2020 | 22.204 | 20.000 | 20.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Chi Đông, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh | 1 | Chi Đông | Xây dựng nhà ăn bán trú; cải tạo các khối nhà ở và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 13.693 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Mê Linh | 1 | Huyện đề nghị đổi DA |
7 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Tiến Thắng A, huyện Mê Linh | 1 | Tiến Thắng |
| 2019- 2020 | 12.662 | 11.500 | 11.500 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Tiến Thắng B, huyện Mê Linh | 1 | Tiến Thắng |
| 2019- 2020 | 12.117 | 11.000 | 11.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Tráng Việt B, huyện Mê Linh | 1 | Tráng Việt |
| 2019- 2021 | 28.790 | 26.000 | 26.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Văn Khê B, huyện Mê Linh | 1 | Văn Khê |
| 2019- 2021 | 28.126 | 25.000 | 25.000 | UBND huyện Mê Linh | 1 |
|
V | HUYỆN BA VÌ | 35 |
|
|
| 928.668 | 818.900 | 804.900 |
| 34 | Thông báo 373/TB-UBND ngày 16/04/2018 |
V.1 | Lĩnh vực giáo dục | 34 |
|
|
| 898.668 | 791.900 | 791.900 |
| 34 |
|
a | Dự án mới | 34 |
|
|
| 898.668 | 791.900 | 791.900 |
| 34 |
|
1 | Trường tiểu học Vật Lại | 1 | Vật Lại | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 21.930 | 20.000 | 20.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
2 | Trường tiểu học Tiên Phong | 1 | Tiên Phong | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 17.670 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
3 | Trường THCS Tản Lĩnh | 1 | Tản Lĩnh | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2021 | 40.700 | 37.000 | 37.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
4 | Trường THCS Tiên Phong | 1 | Tiên Phong | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 19.100 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
5 | Mầm non Phú Châu | 1 | Phú Châu | Xây dựng mới | 2019- 2020 | 31.970 | 29.000 | 29.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
6 | Trường Tiểu học Tản Hồng | 1 | Tản Hồng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 19.780 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Phú Châu | 1 | Phú Châu | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 20.880 | 19.000 | 19.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
8 | Trường Tiểu học Châu Sơn | 1 | Châu Sơn | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 13.600 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
9 | Trường THCS Thụy An | 1 | Thụy An | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 20.900 | 19.000 | 19.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
10 | Trường Mầm non Vạn Thắng | 1 | Vạn Thắng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2021 | 44.180 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
11 | Trường THCS Vạn Thắng | 1 | Vạn Thắng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 28.320 | 25.500 | 25.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
12 | Mầm non Đồng Thái | 1 | Đồng Thái | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 12.930 | 11.500 | 11.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
13 | Trường THCS Đồng Thái | 1 | Đồng Thái | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 9.450 | 8.500 | 8.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
14 | Trường tiểu học Tòng Bạt | 1 | Tòng Bạt | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 8.010 | 7.200 | 7.200 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
15 | Trường THCS Tòng Bạt | 1 | Tòng Bạt | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 9.680 | 8.500 | 8.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
16 | Trường Mầm non 1-6 | 1 | TT Tây Đằng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 15.200 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
17 | Trường Tiểu học Tây Đằng A | 1 | TT Tây Đằng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 23.290 | 21.000 | 21.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
18 | Trường THCS Tây Đằng | 1 | TT Tây Đằng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 20.390 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
19 | Trường tiểu học Cẩm Lĩnh | 1 | Cẩm Lĩnh | Cài tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 24.050 | 21.500 | 21.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
20 | Trường THCS Cẩm Lĩnh | 1 | Cẩm Lĩnh | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 7.180 | 6.500 | 6.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
21 | Trường THCS Phú Đông | 1 | Phú Đông | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 14.880 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
22 | Mầm non Khánh Thượng A | 1 | Khánh Thượng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 32.250 | 29.000 | 29.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
23 | Mầm non Cam Thượng | 1 | Cam Thượng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 37.040 | 33.000 | 33.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
24 | Trường THCS Cam Thượng | 1 | Cam Thượng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2021 | 29.100 | 26.000 | 26.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
25 | Mầm non Tiên Phong | 1 | Tiên Phong | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 37.998 | 16.500 | 16.500 | UBND huyện Ba Vì | 1 | Bố trí 18,5 tỷ đồng từ XSKT |
26 | Trường THCS Phú Châu | 1 | Phú Châu | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 35.480 | 32.000 | 32.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
27 | Mầm non Thị trấn Tây Đằng | 1 | TT Tây Đằng | Xây dựng mới | 2019- 2020 | 71.230 | 64.000 | 64.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
28 | Mầm non Phú Phương | 1 | Phú Phương | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 33.070 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
29 | Mầm non Tản Hồng | 1 | Tản Hồng | Xây dựng mới | 2019- 2020 | 55.430 | 50.000 | 50.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
30 | Mầm non Thụy An | 1 | Thụy An | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 31.380 | 28.000 | 28.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
31 | Trung THCS Vân Hòa | 1 | Vân Hòa | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 29.200 | 26.000 | 26.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
32 | Tiểu học Minh Quang A | 1 | Minh Quang A | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 34.500 | 31.000 | 31.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
33 | Trường THCS Châu Sơn | 1 | Châu Sơn | Cải tạo, sửa chữa + xây mới nâng cấp | 2019- 2020 | 13.100 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
34 | Trường tiểu học Vạn Thắng | 1 | Vạn Thắng | Cải tạo, sửa chữa + xây mới mở rộng nâng cấp | 2019- 2020 | 34.800 | 31.700 | 31.700 | UBND huyện Ba Vì | 1 |
|
V.2 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 1 |
|
|
| 30.000 | 27.000 | 13.000 |
|
|
|
a) | Dự án mới | 1 |
|
|
| 30.000 | 27.000 | 13.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Khu di tích K9 đến xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 1 | Thuần Mỹ | 2,5km | 2019- 2021 | 30.000 | 27.000 | 13.000 | UBND huyện Ba Vì |
|
|
VI | HUYỆN CHƯƠNG MỸ | ## |
|
|
| 674.364 | 607.200 | 505.200 |
| 33 | Thông báo số 364/TB-UBND ngày 16/4/2018; Văn bản số 4649/UBND-ĐT ngày 02/10/2018 |
VI.1 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 7 |
|
|
| 215.129 | 194.000 | 92.000 |
| 6 |
|
a) | Dự án mới | 7 |
|
|
| 215.129 | 194.000 | 92.000 |
| 6 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử lý rác thải Núi Thoong | 1 | Tân Tiến | - Tổng chiều dài khoảng 1450m | 2019- 2020 | 14.902 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
2 | Đường giao thông các thôn Hạnh Côn, Việt An, Phương Hạnh, Tiến Tiên, Gò Chè, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ | 1 | Tân Tiến | - Bao gồm 05 tuyến, Tổng chiều dài các tuyến là 6004,19m. | 2019- 2020 | 14.888 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
3 | Đường giao thông các thôn Gò Cáo, Xuân Long, Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ. | 1 | Thủy Xuân Tiên | - Bao gồm 06 tuyến, Tổng chiều dài các tuyến là 2919,08m | 2019- 2020 | 9.953 | 9.000 | 9.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Gò Củ đến đường Hồ Chí Minh, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ | 1 | Tân Tiến | - Tổng chiều dài khoảng 1430m | 2019- 2020 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ thôn Gò Cáo, xã Thủy Xuân Tiên đi đê Hữu Bùi và đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Linh đến đường Hồ Chí Minh | 1 | Thủy Xuân Tiên | - Gồm 02 tuyến với tổng chiều dài khoảng 1400m | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh | 1 | Thủy Xuân Tiên | - Tổng chiều dài khoảng 1100 | 2019- 2020 | 8.500 | 7.500 | 7.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
7 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Trỗi, đoạn từ thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh | 1 | Các xã: Tốt Động, Hữu Văn |
| 2019- 2021 | 146.486 | 132.000 | 30.000 | UBND huyện Chương Mỹ |
| Văn bản số 4649/UBND-ĐT ngày 02/10/2010 |
VI.2 | Lĩnh vực văn hóa | 2 |
|
|
| 12.237 | 11.000 | 11.000 |
| 2 |
|
a) | Dự án mới | 2 |
|
|
| 12.237 | 11.000 | 11.000 |
| 2 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Việt An, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ | 1 | Tân Tiến | - Nhà văn hóa 1 tầng diện tích 227 m2 và các hạng mục phụ trợ, thiết bị. | 2019- 2020 | 4.001 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
2 | Nhà văn hóa các thôn Gò Cáo và Xuân Long, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ | 1 | Thủy Xuân Tiên | - Gồm 02 nhà văn hóa mỗi nhà văn hóa rộng 227m2 và các hạng mục phụ trợ, thiết bị. | 2019- 2020 | 8.236 | 7.500 | 7.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
VI.3 | Lĩnh vực y tế | 10 |
|
| 2019- 2020 | 57.476 | 51.700 | 51.700 |
| 10 |
|
a) | Dự án mới | 10 |
|
|
| 57.476 | 51.700 | 51.700 |
| 10 |
|
1 | Trạm y tế xã Trường Yên | 1 | Trường Yên | Cải tạo nhà 2 tầng diện tích khoảng 240m2. Các hạng mục phụ trợ và bổ sung trang thiết bị y tế | 2019- 2020 | 7.329 | 6.500 | 6.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
2 | Trạm y tế xã Đồng Phú | 1 | Đồng Phú | Xây mới nhà khám 2 tầng diện tích 500m2 và các hạng mục phụ trợ và bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 8.628 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
3 | Trạm y tế xã Mỹ Lương | 1 | Mỹ Lương | Cải tạo khối nhà 2 tầng diện tích 200m2. Xây mới khối nhà khám và hành chính diện tích 480 m2, các hạng mục phụ trợ. | 2019- 2020 | 7.789 | 7.000 | 7.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
4 | Trạm y tế xã Đông Phương Yên | 1 | Đông Phương Yên | Cải tạo khối nhà 1 tầng diện tích 350m2. Cải tạo nhà 1 tầng cấp 4 diện tích 120 m2, xây dựng các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế. | 2019- 2020 | 3.933 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
5 | Trạm y tế xã Nam Phương Tiến | 1 | Nam Phương Tiến | Cải tạo khối nhà 2 tầng diện tích 420m2 và các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 3.131 | 2.800 | 2.800 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
6 | Trạm y tế xã Tân Tiến | 1 | Tân Tiến | Cải tạo khối nhà 2 tầng diện tích 288m2; Xây dựng khối nhà khám và hành chính 2 tầng diện tích 380m2 và các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 6.474 | 5.800 | 5.800 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
7 | Trạm y tế xã Thủy Xuân Tiên | 1 | Thủy Xuân Tiên | Cải tạo khối nhà làm việc 2 tầng diện tích 420m2; Cải tạo khối nhà 1 tầng diện tích 150m2; Xây dựng các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 3.692 | 3.300 | 3.300 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
8 | Trạm y tế xã Trần Phú | 1 | Trần Phú | Cải tạo nhà 2 tầng diện tích 210m2; Cải tạo khối nhà 1 tầng diện tích khoảng 130m2; Xây dựng các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 7.500 | 6.800 | 6.800 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
9 | Trạm y tế xã Đồng Lạc | 1 | Đồng Lạc | Cải tạo khối nhà 2 tầng diện tích 420m2; Cải tạo khối nhà 1 tầng diện tích 140m2; Xây dựng các hạng mục phụ trợ, bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 4.100 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
10 | Trạm y tế xã Tiên Phương | 1 | Tiên Phương | Cải tạo khối nhà 2 tầng, phá dỡ nhà cấp 4 cũ; xây dựng các hạng mục phụ trợ và bổ sung thiết bị y tế | 2019- 2020 | 4.900 | 4.500 | 4.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
VI.4 | Lĩnh vực giáo dục | 15 |
|
|
| 389.522 | 350.500 | 350.500 |
| 15 |
|
a) | Dự án mới | 15 |
|
|
| 389.522 | 350.500 | 350.500 |
| 15 |
|
1 | Trường Mầm non Phụng Châu | 1 | Phụng Châu | - Cải tạo 02 khối nhà lớp học. - Xây mới khối nhà lớp học 3T. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 26.824 | 24.000 | 24.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
2 | Trường Mầm non Văn Mỹ | 1 | Hoàng Văn Thụ | - Xây dựng mới nhà lớp học 3 tầng 9 phòng - Xây dựng mới nhà hiệu bộ, chức năng, bếp - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 24.710 | 22.500 | 22.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
3 | Trường Tiểu học Tiên Phương | 1 | Trần Phú | - Xây mới nhà lớp học 3 tầng. - Cải tạo 02 khối nhà lớp học. - Cải tạo nhà hiệu bộ. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 26.469 | 23.800 | 23.800 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
4 | Trường Tiểu học Phụng Châu | 1 | Đồng Lạc | - Cải tạo 02 khối nhà lớp học. - Xây mới nhà lớp học chức năng 3 tầng. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 28.407 | 25.500 | 25.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
5 | Trường Tiểu học Đồng Lạc | 1 | Tiên Phương | - Cải tạo 03 dãy nhà lớp học. - Xây mới 1 khối nhà hiệu bộ, phòng học, - Xây dựng các hạng mục phụ trợ, Mua sắm trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 19.060 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
6 | Trường Tiểu học Trần Phú A | 1 | Đông Sơn | - Xây mới khối nhà 3 tầng làm khu hiệu bộ, phòng học và phòng học chức năng. | 2019- 2020 | 25.618 | 23.000 | 23.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Đông Sơn | 1 | Phụng Châu | - Cải tạo 04 dãy nhà lớp học với tổng diện tích 2,310 m2 - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 21.966 | 19.700 | 19.700 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
8 | Trường Tiểu học Bê Tông | 1 | Thủy Xuân Tiên | - Xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Xây mới nhà hiệu bộ kết hợp nhà lớp học bộ môn. - Cải tạo các khối nhà lớp học cũ. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học. | 2019- 2021 | 26.019 | 23.500 | 23.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
9 | Trường THCS Đại Yên | 1 | Quảng Bị | - Cải tạo nhà lớp học 2T 10P - Cải tạo nhà lớp học 2T 6P thành nhà hiệu bộ. - Cải tạo nhà hiệu bộ cấp 4 thành kho và phòng hỗ trợ HS Khuyết tật. - Xây mới khối nhà lớp học 3 tầng và phụ trợ | 2019- 2020 | 17.235 | 15.500 | 15.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
10 | Trường THCS Nam Phương Tiến B | 1 | Tốt Động | - Xây dựng mới nhà lớp học 3T12P diện tích 1352m2. - Xây mới nhà thư viện diện tích 796m2. - Cải tạo 03 khối nhà 2 tầng tổng diện tích 2.070m2; - Các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 23.822 | 21.500 | 21.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
11 | Trường THCS Tốt Động | 1 | Phú Nghĩa | - Cải tạo 03 khối nhà lớp học - Xây dựng mới nhà chức năng 3T - Xây dựng các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị | 2019- 2020 | 34.560 | 31.500 | 31.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
12 | Trường THCS Thị trấn Chúc Sơn B | 1 | TT Chúc Sơn | - Cải tạo khối nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2T6P - Cải tạo nhà lớp học 2T4P - Xây mới nhà hiệu bộ 3 tầng - Xây mới nhà lớp học bộ môn 3T - Cáo hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học. | 2019- 2020 | 31.136 | 28.000 | 28.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
13 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ | 1 | Đại Yên | - Cải tạo nhà hiệu bộ. - Cải tạo nhà lớp học - Xây mới dãy nhà 1 tầng làm nhà lớp học bộ môn - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học. | 2019- 2020 | 31.719 | 28.500 | 28.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
14 | Trường THCS Phú Nghĩa | 1 | Nam Phương Tiến | - Cải tạo 2 khối nhà lớp học. - Xây mới nhà lớp học 2 tầng. - Xây mới nhà lớp học bộ môn 2T - Xây mới nhà hiệu bộ 2 tầng. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 24.187 | 21.500 | 21.500 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
15 | Trường THCS Quảng Bị | 1 | Hoàng Văn Thụ | - Xây dựng nhà lớp học 3T 12P - Xây mới nhà hiệu bộ 3 tầng. - Cải tạo 02 khối nhà lớp học. - Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị phòng học | 2019- 2020 | 27.790 | 25.000 | 25.000 | UBND huyện Chương Mỹ | 1 |
|
VII | HUYỆN PHÚC THỌ | 12 |
|
|
| 217.900 | 175.000 | 175.000 |
| 12 | Thông báo số 413/TB-UBND ngày 24/4/2018 |
VII.1 | Lĩnh vực giáo dục | 9 |
|
|
| 188.900 | 149.000 | 149.000 |
| 9 |
|
a) | Dự án mới | 9 |
|
|
| 188.900 | 149.000 | 149.000 |
| 9 |
|
1 | Trường mầm non trung tâm Liên Hiệp | 1 | Liên Hiệp | Diện tích đất 1ha; | 2019- 2020 | 39.694 | 35.700 | 35.700 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
2 | Trường mầm non Võng Xuyên A | 1 | Võng Xuyên | Diện tích đất 7.600m2; | 2019- 2020 | 41.706 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 | Bố trí 23 tỷ từ XSKT |
3 | Trường mầm non trung tâm Thanh Đa | 1 | Thanh Đa | Diện tích đất 1ha; | 2019- 2020 | 40.000 | 36.000 | 36.000 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
4 | Trường mầm non Phúc Hòa | 1 | Phúc Hòa | Nhà lớp học 2T12P và nhà hiệu bộ | 2019- 2020 | 14.000 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
5 | Trường mầm non Phương Độ | 1 | Phương Độ | Nhà lớp học 3T và kết hợp phòng chức năng, nhà bếp | 2019- 2020 | 7.500 | 6.700 | 6.700 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
6 | Trường THCS Cẩm Đình | 1 | Cẩm Đình | Nhà hiệu bộ 3T và kết hợp bộ môn, nhà đa năng | 2019- 2020 | 14.000 | 12.600 | 12.600 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
7 | Trường tiểu học Sen Chiểu | 1 | Sen Chiểu | Nhà lớp học 3T và kết hợp phòng chức năng, nhà hiệu bộ | 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
8 | Trường tiểu học Ngọc Tảo | 1 | Ngọc Tảo | Nhà lớp học 2T8P và nhà ăn | 2019- 2020 | 9.000 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
9 | Trường THCS Tích Giang | 1 | Tích Giang | Nhà lớp học 3T12P | 2019- 2020 | 8.500 | 7.500 | 7.500 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
VII.2 | Lĩnh vực y tế | 3 |
|
|
| 29.000 | 26.000 | 26.000 |
| 3 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Long Xuyên | 1 | Long Xuyên | Xây mới nhà khám và điều trị 2 tầng và phụ trợ | 2019- 2020 | 8.000 | 7.200 | 7.200 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
2 | Cải tạo trạm y tế xã Hát Môn | 1 | Hát Môn | Xây mới nhà khám và điều trị 2 tầng và phụ trợ | 2019- 2020 | 9.000 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Vân Hà | 1 | Vân Hà | Xây mới nhà sản + điều trị 2 tầng và phụ trợ | 2019- 2020 | 12.000 | 10.800 | 10.800 | UBND huyện Phúc Thọ | 1 |
|
VIII | HUYỆN QUỐC OAI | 14 |
|
|
| 263.749 | 237.000 | 237.000 |
| 14 | Thông báo số 420/TB-UBND ngày 26/04/2018 |
VIII.1 | Lĩnh vực giáo dục | 14 |
|
|
| 263.749 | 237.000 | 237.000 |
| 14 |
|
a) | Dự án mới | 14 |
|
|
| 263.749 | 237.000 | 237.000 |
| 14 |
|
1 | Đầu tư Nâng cấp trường mầm non Phú Cát (điểm trường thôn Phú Sơn) | 1 | Phú Cát |
| 2019- 2020 | 41.149 | 37.000 | 37.000 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
2 | Đầu tư Nâng cấp Trường Mầm non Thị trấn Quốc Oai B | 1 | Thị trấn Quốc Oai |
| 2019- 2020 | 11.563 | 10.500 | 10.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
3 | Đầu tư, Nâng cấp Mầm non Ngọc Mỹ điểm trường Ngọc Than | 1 | Ngọc Mỹ |
| 2019- 2020 | 14.941 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
4 | Đầu tư Nâng cấp Mầm non Hoà Thạch; điểm trường thôn Bạch Thạch | 1 | Hòa Thạch |
| 2019- 2020 | 13.500 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
5 | Đầu tư Nâng cấp Mầm non Tân Hòa điểm trường thôn Yên Thái | 1 | Tân Hòa |
| 2019- 2020 | 13.800 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
6 | Đầu tư Nâng cấp Trường Mầm non Long Phú | 1 | Hòa Thạch |
| 2019- 2020 | 11.800 | 10.500 | 10.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
7 | Đầu tư Nâng cấp Mầm non Cấn Hữu điểm trường Đĩnh Tú, Thái Thương Khê | 1 | Cấn Hữu | 2 tầng 10 phòng và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 13.900 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
8 | Đầu tư nâng cấp trường tiểu học Tân Hòa, huyện Quốc Oai | 1 | Tân Hòa |
| 2019- 2020 | 42.811 | 38.500 | 38.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
9 | Đầu tư Nâng cấp Tiểu học Yên Sơn, điểm trường thôn Sơn Trung | 1 | Yên Sơn |
| 2019- 2020 | 12.700 | 11.500 | 11.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Tân Phú | 1 | Tân Phú |
| 2019- 2020 | 14.116 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
11 | Đầu tư nâng cấp Xây dựng trường tiểu học xã Cấn Hữu | 1 | Cấn Hữu |
| 2019- 2020 | 34.266 | 31.000 | 31.000 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
12 | Đầu tư Nâng cấp Tiểu học Đông Yên, điểm trường trại cầu | 1 | Đông Yên | Xây mới khối nhà hiệu bộ và phòng chức năng | 2019- 2020 | 14.511 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
13 | Đầu tư Nâng cấp Trường tiểu học Đông Xuân, điểm trường thôn Cửa Khâu | 1 | Đông Xuân | 2 tầng 4 phòng | 2019- 2020 | 11.699 | 10.500 | 10.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Liệp Tuyết | 1 | Liệp Tuyết | 2 tầng 12 phòng và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 12.993 | 11.500 | 11.500 | UBND huyện Quốc Oai | 1 |
|
IX | HUYỆN HOÀI ĐỨC | 7 |
|
|
| 384.011 | 223.000 | 223.000 |
| 7 | Thông báo số 414/TB-UBND ngày 24/4/2018 |
IX.1 | Lĩnh vực giáo dục | 7 |
|
|
| 384.011 | 223.000 | 223.000 |
| 7 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp | 4 |
|
|
| 249.149 | 102.500 | 102.500 |
| 4 |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Sơn Đồng | 1 | Sơn Đồng | 20 nhóm lớp; 14 lớp mẫu giáo và 6 lớp nhà trẻ | 2019- 2020 | 70.302 | 25.000 | 25.000 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
2 | Trường Mầm non An Khánh B | 1 | An Khánh |
| 2019- 2020 | 67.308 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
3 | Xây dựng, mở rộng trường mầm non An Thượng A - Khu Đồng Thuệ | 1 | An Thượng |
| 2019- 2020 | 66.036 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
4 | Trường mầm non xã Lại Yên | 1 | Lại Yên |
| 2019- 2020 | 45.503 | 17.500 | 17.500 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
b) | Dự án mới | 3 |
|
|
| 134.862 | 120.500 | 120.500 |
| 3 |
|
1 | Trường mầm non Di Trạch B | 1 | Di Trạch | Khối nhà lớp học 2T, nhà hiệu bộ 20 phòng học, 5 phòng chức năng và các phòng làm việc giáo viên | 2019- 2020 | 47.301 | 42.500 | 42.500 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
2 | Xây mới Trường mầm non Đức Giang A (điểm mới) | 1 | Đức Giang | Xây dựng mới | 2019- 2020 | 44.991 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
3 | Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng A - xã An Thượng | 1 | An Thượng |
| 2019- 2020 | 42.570 | 38.000 | 38.000 | UBND huyện Hoài Đức | 1 |
|
X | HUYỆN THƯỜNG TÍN | 8 |
|
|
| 214.834 | 181.500 | 181.500 |
| 8 | Thông báo số 538/TB-UBND ngày 29/5/2018 |
X.1 | Lĩnh vực giáo dục | 5 |
|
|
| 105.811 | 83.500 | 83.500 |
| 5 |
|
a) | Dự án mới | 5 |
|
|
| 105.811 | 83.500 | 83.500 |
| 5 |
|
1 | Trường mầm non xã Ninh Sở | 1 | Ninh Sở | - Xây dựng mới nhà lớp học và hiệu bộ 2 tầng, gồm: 9 phòng học, 1 phòng đa năng, 1 phòng bếp, các phòng khối hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 14.730 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
2 | Trường Mầm non trung tâm xã Dũng Tiến | 1 | Dũng Tiến | - Xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 14.836 | 2.500 | 2.500 | UBND huyện Thường Tín | 1 | Bố trí 11 tỷ XSKT |
3 | Trường mầm non Tiền Phong | 1 | Tiền Phong | - Xây mới 1 dãy nhà lớp học 2 tầng 12 phòng. Xây mới 1 dãy nhà hiệu bộ 2 tầng; nhà bếp, 1 nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 34.000 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 1 | TT Thường Tín | - Xây mới 1 dãy nhà lớp học 3 tầng 18 phòng. Tổng diện tích khoảng 1572m2. - Xây mới 1 dãy nhà bộ môn 2 tầng 6 phòng. Tổng diện tích khoảng 973m2. - Xây mới 1 nhà tập đa năng diện tích khoảng 450m2. - Cải tạo, sửa chữa dãy nhà hiện trạng. - Hạng mục phụ trợ | 2019- 2021 | 27.250 | 24.500 | 24.500 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
5 | Trường THCS Nghiêm Xuyên | 1 | Nghiêm Xuyên | - Xây mới 1 dãy nhà bộ môn 3T6P - Xây mới 1 nhà tập đa năng - Cải tạo nhà lớp học 2T 8 phòng thành nhà lớp học 2T 10 phòng và các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 14.995 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
X.2 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 3 |
|
|
| 109.023 | 98.000 | 98.000 |
| 3 |
|
a) | Dự án mới | 3 |
|
|
| 109.023 | 98.000 | 98.000 |
| 3 |
|
1 | Tuyến đường liên xã Hồng Vân-Tự Nhiên-Chương Dương | 1 | Hồng Vân - Chương Dương | 4km | 2019- 2020 | 45.000 | 40.500 | 40.500 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
2 | Tuyến đường liên xã Thắng lợi-Lê Lợi | 1 | Thắng lợi - Lê Lợi | 3km | 2019- 2020 | 49.914 | 45.000 | 45.000 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
3 | Tuyến đường từ tỉnh lộ 427 đến đường trục xã Văn Bình đi QL 1A | 1 | Văn Bình | 1,32km | 2019- 2020 | 14.109 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Thường Tín | 1 |
|
XI | HUYỆN ĐÔNG ANH | 23 |
|
|
| 911.629 | 820.421 | 780.000 |
| 22 | Thông báo số 1109/TB-UBND ngày 5/11/2018; 2538/UBND-KT ngày 07/6/2018 |
XI.1 | Lĩnh vực giáo dục | 16 |
|
|
| 664.569 | 598.554 | 591.500 |
| 16 |
|
a) | Dự án mới | 16 | - | - | - | 664.569 | 598.554 | 591.500 |
| 16 |
|
1 | Xây dựng trường THCS Kim Chung 2 | 1 | Kim Chung | 35 lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ khác | 2019- 2020 | 98.845 | 89.000 | 89.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
2 | Xây dựng trường mầm non Đông Hội | 1 | Đông Hội | 16 nhóm lớp; khối hành chính quản quản trị, khối phục vụ học tập và HTKT | 2020- 2020 | 75.068 | 67.561 | 67.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
3 | Xây dựng trường THCS Đông Hội | 1 | Đông Hội | 36 nhóm lớp; khối hành chính quản quản trị, khối phục vụ học tập và HTKT | 2020- 2020 | 113.440 | 102.000 | 102.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
4 | Xây dựng trường tiểu học Kim Chung 2 | 1 | Kim Chung | 30 nhóm lớp; khối hành chính quản quản trị, khối phục vụ học tập và HTKT | 2019- 2020 | 107.770 | 96.993 | 90.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
5 | Trường THCS Võng La | 1 | Võng La |
| 2019- 2020 | 22.996 | 20.500 | 20.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
6 | Trường Tiểu học Dục Tú | 1 | Dục Tú |
| 2019- 2020 | 14.950 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
7 | Trường THCS Uy Nỗ | 1 | Uy Nỗ |
| 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
8 | Trường Mầm non Việt Hùng | 1 | Việt Hùng |
| 2019- 2020 | 32.000 | 29.000 | 29.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
9 | Trường Mầm non Nguyên Khê | 1 | Nguyên Khê |
| 2019- 2020 | 25.000 | 23.000 | 23.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
10 | Trường Tiểu học Uy Nỗ | 1 | Uy Nỗ |
| 2019- 2020 | 35.000 | 31.500 | 31.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
11 | Trường Tiểu học Tàm Xá | 1 | Tàm Xá |
| 2019- 2020 | 30.000 | 27.000 | 27.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
12 | Trường Mầm non Nắng Hồng | 1 | Nam Hồng |
| 2019- 2020 | 30.000 | 27.000 | 27.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
13 | Trường Tiểu học Thụy Lâm | 1 | Thụy Lâm |
| 2019- 2020 | 25.000 | 22.500 | 22.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
14 | Trường Tiểu học Bắc Hồng | 1 | Bắc Hồng |
| 2019- 2020 | 20.000 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
15 | Trường Tiểu học Việt Hùng | 1 | Việt Hùng |
| 2019- 2020 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
16 | Trường Tiểu học Xuân Canh | 1 | Xuân Canh |
| 2019- 2020 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
XI.2 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 3 |
|
|
| 140.274 | 125.866 | 92.500 |
| 2 |
|
a) | Dự án mới | 3 |
|
|
| 140.274 | 125.866 | 92.500 |
| 2 |
|
1 | Xây dựng tuyến đường phía Tây thôn Hội Phụ nối với đường khu tái định cư Đông Hội đến thôn Lê Xá. | 1 | Đông Hội | 600m | 2020- 2022 | 55.734 | 50.000 | 50.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Hội phụ (khớp nối HTKT trung tâm xã với điểm dân cư nông thôn thôn Hội phụ). | 1 | Đông Hội | 1504,27m | 2019- 2020 | 14.133 | 12.500 | 12.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường xung quanh thôn Lại Đà. | 1 | Đông Hội | 1100m | 2020- 2021 | 70.407 | 63.366 | 30.000 | UBND huyện Đông Anh |
|
|
XI.3 | Lĩnh vực văn hóa | 2 |
|
|
| 86.007 | 77.500 | 77.500 |
| 2 |
|
a) | Dự án mới | 2 |
|
|
| 86.007 | 77.500 | 77.500 |
| 2 |
|
1 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 1 | Đông Hội | Quy đất khu đất khoảng 3,3ha. Xây dựng nhà thi đấu, sân bóng đá, Cây xanh và XD HTKT | 2020- 2022 | 60.937 | 55.000 | 55.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
2 | Xây dựng TT văn hóa - thể thao khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh | 1 | Kim Chung |
| 2019- 2020 | 25.070 | 22.500 | 22.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
XI.4 | Lĩnh vực khác | 2 |
|
|
| 20.779 | 18.500 | 18.500 |
| 2 |
|
a) | Dự án mới | 2 |
|
|
| 20.779 | 18.500 | 18.500 |
| 2 |
|
1 | Xây dựng HTKT và cải tạo môi trường hồ trung tâm xã Đông Hội | 1 | Đông Hội | Nạo vét bùn xây dựng kè đá quanh hồ | 2019- 2020 | 14.456 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
2 | Xây dựng HTKT và cải tạo môi trường ao chùa A Phái và ao cửa Đình | 1 | Đông Hội | Nạo vét bùn, xây dựng kè đá quanh ao và xây mới rãnh thoát nước, lắp đặt hệ thống chiếu sáng | 2019- 2020 | 6.323 | 5.500 | 5.500 | UBND huyện Đông Anh | 1 |
|
XII | HUYỆN ỨNG HÒA | 17 |
|
|
| 734.102 | 659.00 | 439.000 |
| 16 | Thông báo số 1128/TB-UBND ngày 9/11/2018 của UBND Thành phố; Văn bản số 4469/UBND-KT ngày 21/3/2018 |
XII.1 | Lĩnh vực giáo dục | 15 |
|
|
| 403.750 | 362.000 | 362.000 |
| 15 |
|
a) | Dự án mới | 15 |
|
|
| 403.750 | 362.000 | 362.000 |
| 15 |
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Hoa Sơn | 1 | Hoa Sơn |
| 2019- 2021 | 38.000 | 34.000 | 34.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
2 | Trường mầm non Quảng Phú Cầu | 1 | Quảng Phú Cầu |
| 2019- 2021 | 36.000 | 32.500 | 32.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
3 | Trường mầm non trung tâm xã Hồng Quang | 1 | Hồng Quang |
| 2019- 2021 | 44.450 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
4 | Trường mầm non trung tâm xã Hòa Lâm | 1 | Hòa Lâm |
| 2019- 2021 | 35.400 | 32.000 | 32.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
5 | Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường | 1 | Kim Đường |
| 2019- 2021 | 44.200 | 39.000 | 39.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
6 | Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến | 1 | Đồng Tiến |
| 2019- 2021 | 44.300 | 39.000 | 39.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
7 | Trường mầm non trung tâm xã Phù Lưu | 1 | Phù Lưu |
| 2019- 2020 | 29.800 | 27.000 | 27.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
8 | Trường mầm non trung tâm xã Lưu Hoàng | 1 | Lưu Hoàng |
| 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
9 | Trường mầm non trung tâm xã Viên Nội | 1 | Viên Nội |
| 2019- 2020 | 36.900 | 33.000 | 33.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
10 | Trường mầm non Vạn Thái (điểm thôn nội xá) | 1 | Vạn Thái |
| 2019- 2020 | 10.600 | 9.500 | 9.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Trường Thịnh | 1 | Trường Thịnh |
| 2019- 2020 | 15.000 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
12 | Xây dựng, cải tạo trường THCS Lưu Hoàng | 1 | Lưu Hoàng |
| 2019- 2020 | 10.300 | 9.500 | 9.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hòa Xá | 1 | Hòa Xá |
| 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học thị trấn Vân Đình | 1 | thị trấn Vân Đình |
| 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
15 | Trường tiểu học Hoa Sơn | 1 | Hoa Sơn |
| 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 |
|
XII.2 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 1 |
|
|
| 300.000 | 270.000 | 50.000 |
|
|
|
a) | Dự án mới | 1 |
|
|
| 300.000 | 270.000 | 50.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường trục kinh tế phát triển phía Nam, huyện Ứng Hòa (Cần thơ-Xuân quang) giai đoạn I | 1 | Các xã: Cần thơ, Xuân Quang |
| 2020- 2022 | 300.000 | 270.000 | 50.000 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
|
XII.3 | Lĩnh vực văn hóa | 1 |
|
|
| 30.352 | 27.000 | 27.000 |
| 1 |
|
a) | Dự án mới | 1 |
|
|
| 30.352 | 27.000 | 27.000 |
| 1 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo đình Thanh Âm, huyện Ứng Hòa và Nhà truyền thống của Hội chữ thập đỏ Việt Nam | 1 | TT Vân Đình |
| 2019- 2020 | 30.352 | 27.000 | 27.000 | UBND huyện Ứng Hòa | 1 | Văn bản số 4469/UBND-KT ngày 21/3/2018 |
XIII | HUYỆN THANH OAI | ## |
|
|
| 643.656 | 550.000 | 510.000 |
| 17 | Thông báo số 1168/TB- UBND ngày 22/11/2018; Văn bản số 8155/VP- KT ngày 15/10/2018 |
XIII.1 | Lĩnh vực giáo dục | 15 |
|
|
| 422.767 | 351.000 | 351.000 |
| 15 |
|
a) | Dự án mới | 15 |
|
|
| 422.767 | 351.000 | 351.000 |
| 15 |
|
1 | Trường mầm non Phương Trung II | 1 | Phương Trung | Xây mới khối nhà lớp học 2 tầng 12 phòng, Nhà nhà hiệu bộ, bếp + phòng học chức năng, các HMPT | 2019- 2020 | 44.900 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
2 | Trường trung học cơ sở xã Cao Viên | 1 | Cao Viên | Xây mới khối nhà lớp 3 tầng 24 lớp học, khối nhà hiệu bộ, nhà bộ môn, các HMPT | 2019- 2020 | 44.900 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
3 | Trường trung học cơ sở xã Bình Minh | 1 | Bình Minh | Xây mới khối nhà lớp 3 tầng 22 lớp học, khối nhà hiệu bộ, nhà bộ môn, các HMPT | 2019- 2020 | 40.500 | 36.500 | 36.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
4 | Trường mầm non xã Đỗ Động | 1 | Đỗ Động | Xây mới khối nhà lớp học 2 tầng 12 phòng, khối nhà hiệu bộ, bếp + kết hợp bộ môn, các HMPT | 2019- 2020 | 28.500 | 25.500 | 25.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
5 | Trường tiểu học xã Đỗ Động | 1 | Đỗ Động | Xây mới khối nhà hiệu bộ kết hợp nhà lớp học chức năng 3 tầng, cải tạo nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, các HMPT | 2019- 2020 | 14.300 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
6 | Trường tiểu học xã Dân Hòa | 1 | Dân Hòa | Xây mới khối nhà học chức năng, Nhà đa năng, cải tạo các dãy nhà lớp học 2 tầng, các HMPT | 2019- 2020 | 26.000 | 23.500 | 23.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
7 | Trường mầm non xã Cao Viên (Điểm trường thôn Đống) | 1 | Cao Viên | Xây mới khối nhà lớp học 2 tầng 12 phòng, khối nhà hiệu bộ kết hợp bếp, các HMPT | 2019- 2020 | 35.375 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 | Bố trí 20 tỷ từ XSKT |
8 | Trường mầm non xã Bích Hòa | 1 | Bích Hòa | Xây mới 02 khối nhà lớp học 2 tầng 20 phòng, khối nhà hiệu bộ, bếp + kết hợp phòng học chức năng, các HMPT | 2019- 2020 | 42.500 | 38.000 | 38.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
9 | Trường tiểu học xã Mỹ Hưng | 1 | Mỹ Hưng | Xây mới dãy nhà hiệu bộ kết hợp các phòng học chức năng 3 tầng, cải tạo nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 6 phòng, 2 tầng 4 phòng, các HMPT | 2019- 2020 | 14.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
10 | Trường mầm non Tam Hưng B | 1 | Tam Hưng | Xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, các HMPT | 2019- 2020 | 29.500 | 26.500 | 26.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
11 | Trường trung học cơ sở xã Hồng Dương | 1 | Hồng Dương | Xây mới dãy nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, các HMPT | 2019- 2020 | 14.900 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
12 | Trường tiểu học Bình Minh II | 1 | Bích Hòa | Xây mới khối nhà lớp học 3 tầng kết hợp thư viện, Cải tạo 2 dãy nhà lớp học, các hạng mục phụ trợ | 2019- 2020 | 14.950 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
13 | Trường tiểu học xã Thanh Mai | 1 | Thanh Mai | Xây mới nhà hiệu bộ, cải tạo các dãy nhà lớp học 2 tầng, các HMPT | 2019- 2020 | 14.950 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
14 | Trường tiểu học Cao Viên I | 1 | Cao Viên | Xây mới khối nhà lớp học 3 tầng kết hợp thư viện, khối nhà hiệu bộ 3 tầng kết hợp bộ môn, các HMPT | 2019- 2020 | 14.950 | 13.500 | 13.500 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
15 | Trường tiểu học xã Bích Hòa | 1 | Bích Hòa | 15 phòng, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ khác | 2019- 2020 | 42.038 | 29.000 | 29.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 | Văn bản số 8155/VP-KT ngày 15/10/2018 |
XIII.2 | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng đô thị | 3 |
|
|
| 220.889 | 199.000 | 159.000 |
| 2 |
|
a) | Dự án mới | 3 |
|
|
| 220.889 | 199.000 | 159.000 |
| 2 |
|
1 | Nâng cấp đường nối từ QL 21B với đường trục phát triển kinh tế phía nam đi qua địa phận xã Bích Hòa - Cự Khê | 1 | Bích Hòa; Cự Khê | 1,7 km | 2019- 2020 | 54.889 | 50.000 | 50.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim An - Đỗ Động - Tân Ước | 1 | Kim An - Đỗ Động - Tân Ước | 4,5 km | 2020- 2021 | 95.000 | 85.000 | 45.000 | UBND huyện Thanh Oai |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Thanh Cao - Cao Viên | 1 | Thanh Cao; Cao Viên | 4 km | 2019- 2020 | 71.000 | 64.000 | 64.000 | UBND huyện Thanh Oai | 1 |
|
XIV | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | 3 |
|
|
| 263.162 | 133.000 | 133.000 |
| 3 | Thông báo số 1129/TB-UBND ngày 09/11/2018 |
XIV.1 | Lĩnh vực giáo dục | 3 |
|
|
| 263.162 | 133.000 | 133.000 |
| 3 |
|
a) | Dự án mới | 3 |
|
|
| 263.162 | 133.000 | 133.000 |
| 3 |
|
1 | Trường THCS Hồng Hà | 1 | Hồng Hà | 24 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
| 89.267 | 45.000 | 45.000 | UBND huyện Đan Phượng | 1 | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT |
2 | Trường THCS Thọ An | 1 | Thọ An | 21 phòng học, các phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
| 78.234 | 40.000 | 40.000 | UBND huyện Đan Phượng | 1 | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT |
3 | Trường tiểu học Thượng Mỗ | 1 | Thượng Mỗ | 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
| 95.661 | 48.000 | 48.000 | UBND huyện Đan Phượng | 1 | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT |