Nghị quyết 08/NQ-HĐND Hà Nội 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 04/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 08/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 08/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ
-----------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 04/12/2018 đến ngày 06/12/2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 về ban hành kèm theo Nghị định này Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm và hệ thống biểu mẫu; số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 22/11/2018 về cập nhật, hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 29/11/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 331/BC-UBND ngày 03/12/2018 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
- Cập nhật, điều chỉnh bổ sung danh mục và mức vốn của 318 dự án với tổng số vốn tăng: 8.330.419 triệu đồng.
- Dự kiến bố trí cho danh mục 100 dự án cần tiếp tục hoàn thiện thủ tục phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: 2.500.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 và số 3)
(Chi tiết tại Phụ lục số 4)
(Chi tiết tại Phụ lục số 5 và số 6)
(Chi tiết tại Phụ lục số 7)
(Chi tiết tại các Phụ lục số 8, 9, 10 và số 11)
(Chi tiết tại Phụ lục số 12)
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 04/12/2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | KHV đầu tư công trung hạn tại nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 | Cập nhật, điều chỉnh | KHV đầu tư công trung hạn sau cập nhật, điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Số dự án | Tổng mức vốn | Số dự án | Mức vốn | Số dự án | Tổng mức vốn | ||||||
Đưa ra ngoài danh mục | Bổ sung danh mục | Tổng số | Điều chuyển cho nhiệm vụ khác ngoài kế hoạch | Điều chỉnh, bổ sung trong trung hạn | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (A+B) | 1.091 | 104.723.457 | -59 | 513 | 14.501.500 | -1.000.000 | 15.501.500 | 1.545 | 119.224.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | BỐ TRÍ THU HỒI ỨNG TRƯỚC, VỐN THANH QUYẾT TOÁN, CBĐT, QUY HOẠCH VÀ DỰ PHÒNG |
| 10.265.935 |
|
| -4.969.274 | -1.000.000 | -3.969.274 |
| 5.296.661 |
|
1 | Bố trí thu hồi các khoản ứng trước đến hết Kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thu hồi |
| 652.986 |
|
|
|
|
|
| 652.986 |
|
2 | Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành |
| 1.000.000 |
|
| -39.357 |
| -39.357 |
| 960.643 | Giảm KHV2017; 39,357 tỷ đồng |
3 | Hoàn trả kinh phí đã ứng từ nguồn cải cách tiền lương của các quận, huyện năm 2013 |
|
|
|
| 900.000 |
| 900.000 |
| 900.000 |
|
4 | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án XDCB tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức PPP (BT, BOT) |
| 600.000 |
|
| -248.509 |
| -248.509 |
| 351.491 | Giảm KHV2017: 125,958 tỷ đồng; Giảm KHV2018: 122,551 tỷ đồng. |
5 | Bố trí nguồn vốn thực hiện các dự án quy hoạch theo Luật Quy hoạch |
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
|
6 | Dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn |
| 8.012.949 |
|
| -5.681.408 | -1.000.000 | -4.681.408 |
| 2.331.541 | Dự phòng nguồn NSTP: 1.500 tỷ đồng, nguồn NSTW: 831,541 tỷ đồng |
B | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB, CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN | 1.091 | 94.457.522 | -59 | 513 | 19.470.774 |
| 19.470.774 | 1.545 | 113.928.296 |
|
I | VỐN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ | 502 | 69.794.510 | -52 | 214 | 10.830.419 |
| 10.830.419 | 664 | 80.624.929 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cập nhật, điều chỉnh bổ sung danh mục và mức vốn | 182 |
|
| 136 | 8.330.419 |
| 8.330.419 | 318 | 8.330.419 | Chi tiết tại Phụ lục 2 |
2 | Các dự án tiếp tục hoàn thiện thủ tục phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư | 22 |
|
| 78 | 2.500.000 |
| 2.500.000 | 100 | 2.500.000 | Chi tiết tại Phụ lục 3 |
3 | Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch đầu tư công trung để tiếp tục rà soát, xem xét đầu tư trong kỳ đầu tư công trung hạn của Thành phố giai đoạn 2021-2025 |
|
| -52 |
|
|
|
| -52 |
| Chi tiết tại Phụ lục 4 |
II. | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ | 78 | 5.884.000 |
|
| -102.490 |
| -102.490 | 78 | 5.781.510 | Chi tiết tại Phụ lục 5 |
* | CTMT quốc gia | 69 | 5.430.000 |
|
| 46.000 |
| 46.000 | 69 | 5.476.000 |
|
1 | Xây dựng nông thôn mới | 69 | 5.430.000 |
|
| 46.000 |
| 46.000 | 69 | 5.476.000 |
|
* | CTMT Thành phố | 9 | 454.000 |
|
| -148.490 |
| -148.490 | 9 | 305.510 |
|
1 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước TPHN | 1 | 6.000 |
|
|
|
|
| 1 | 6.000 |
|
2 | Giảm thiểu ùn tắc giao thông | 8 | 448.000 |
|
| -148.490 |
| -148.490 | 8 | 299.510 |
|
III | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN MỘT SỐ DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ | 7 | 6.525.000 |
| 14 | 2.808.000 |
| 2.808.000 | 21 | 9.333.000 |
|
1 | UBND quận Cầu Giấy | 2 | 1.525.000 |
|
|
|
|
| 2 | 1.525.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
2 | UBND quận Hoàng Mai | 2 | 2.680.000 |
|
|
|
|
| 2 | 2.680.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
3 | UBND quận Long Biên | 3 | 2.320.000 |
|
|
|
|
| 3 | 2.320.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
4 | UBND quận Nam Từ Liêm |
|
|
| 8 | 1.133.000 |
| 1.133.000 | 8 | 1.133.000 | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
5 | UBND huyện Hoài Đức |
|
|
| 6 | 1.675.000 |
| 1.675.000 | 6 | 1.675.000 | Chi tiết tại Phụ lục 7 |
IV | VỐN VAY NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI | 15 | 2.000.000 | -1 |
|
|
|
| 14 | 2.000.000 | Chi tiết tại Phụ lục 8 (trước mắt sử dụng nguồn vốn đã có để bố trí) |
V | NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | 4 | 288.948 |
|
|
|
|
| 4 | 288.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | ngân sách thành phố hỗ trợ cho cấp huyện | 485 | 9.965.064 | -6 | 285 | 5.934.845 |
| 5.934.845 | 764 | 15.899.909 |
|
1 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các quận, huyện, thị xã | 316 | 8.212.264 | -4 | 2 |
|
|
| 314 | 8.212.264 | Chi tiết tại Phụ lục 9 |
2 | Cập nhật hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 |
|
|
| 26 | 354.545 |
| 354.545 | 26 | 354.545 | Bổ sung tại các quyết định: 6749/QĐ-UBND ngày 27/9/2017; 8424/QĐ-UBND ngày 04/12/2017; 8605/QĐ-UBND ngày 13/12/2017; 9034/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; 4872/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
3 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ đặc thù cho một số huyện, thị xã | 102 | 741.300 |
| 8 | 331.900 |
| 331.900 | 110 | 1.073.200 | Chi tiết tại Phụ lục 10 |
4 | Hỗ trợ các quận, huyện, thị xã xây dựng trường học, trạm y tế từ nguồn vốn xổ số kiến thiết Thủ đô | 67 | 1.011.500 | -2 | 29 | 418.500 |
| 418.500 | 94 | 1.430.000 | Chi tiết tại Phụ lục 11 |
5 | Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 (theo các văn bản chỉ đạo của Lãnh đạo Thành phố trong năm 2018) |
|
|
| 220 | 4.829.900 |
| 4.829.900 | 220 | 4.829.900 | Chi tiết tại Phụ lục 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO CÁC DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG
(Kèm theo nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực thiết kế | Chủ trương đầu tư/ dự án đầu tư được duyệt | Lũy kế giải ngân đến hết kế hoạch 2015 | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 đã phê duyệt | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn trung hạn 2016-2020 | Tăng/ giảm mức vốn trung hạn | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||||||
A | B | C | Số, ngày tháng | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 16 | 173 | 129 |
|
|
|
| 167.322.102 | 23.730.670 | 50.474.631 | 4.037.638 | 8.661.333 | 12.178.950 | 8.216.056 | 6.263.820 | 58.805.050 | 3.862.289 | 9.311.310 | 12.042.357 | 14.767.698 | 18.821.396 | 8.330.419 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 13 | 48 | 16 |
|
|
|
| 121.694.898 | 23.319.953 | 24.042.652 | 2.730.744 | 6.481.582 | 8.692.450 | 3.762.056 | 2.375.820 | 28.452.330 | 2.661.360 | 7.405.238 | 8.393.935 | 5.113.498 | 4.878.299 | 4.409.678 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 2 | 11 | 3 |
|
|
|
| 6.956.538 | 377.893 | 4.588.245 | 1.454.994 | 1.998.751 | 1.184.500 | 250.000 |
| 4.990.798 | 1.079.029 | 1.697.222 | 1.125.312 | 542.000 | 547.235 | 402.553 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 22 | 14 |
|
|
|
| 6.548.815 | 19.907 | 4.102.900 | 151.900 | 181.000 | 2.252.000 | 1.368.000 | 150.000 | 5.069.860 | 121.900 | 208.850 | 2.233.110 | 1.101.000 | 1.405.000 | 966.960 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 | 1 | 92 | 96 |
|
|
|
| 32.121.852 | 12.917 | 6.624.000 |
|
| 50.000 | 2.836.000 | 3.738.000 | 20.292.062 |
|
| 290.000 | 8.011.200 | 11.990.861 | 4.450.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cập nhật, điều chỉnh mức vốn đối với một số dự án đã phê duyệt tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 | 15 | 76 | 35 |
|
|
|
| 132.958.424 | 23.174.192 | 39.357.797 | 4.037.638 | 8.661.333 | 12.178.950 | 8.216.056 | 6.263.870 | 40.554.576 | 3.862.289 | 8.030.871 | 11.032.384 | 8.139.498 | 9.489.534 | 1.196.779 |
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
| 4 | 3 |
|
|
|
| 738.121 | 264.353 | 255.400 | 26.400 | 71.000 | 43.000 |
| 115.000 | 191.774 | 26.400 | 52.374 | 43.000 | 70.000 |
| -63.626 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 426.724 | 264.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 |
|
|
1 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội |
| 1 |
| Đông Anh | 2008- 2017 | 7,4ha | 718/QĐ-UBND 12/9/2008; 2093/QĐ-UBND 28/4/2016 | 426.724 | 264.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
| 6 triệu USD | 131.340 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| DP:3262,4 tr VND | 295.384 | 227.353 | 37.400 | 26.400 | 11.000 |
|
|
| 32.774 | 26.400 | 6.374 |
|
|
| -4.626 |
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 122.358 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| 35.500 |
| 35.500 |
|
|
| -14.500 |
|
|
2 | Xây dựng Trường THPT Xuân Phương |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016- 2017 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5794/QĐ-UBND 30/10/2015 | 122.358 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| 35.500 |
| 35.500 |
|
|
| -14.500 | UBND quận Nam từ Liêm |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 59.427 |
| 53.000 |
| 10.000 | 43.000 |
|
| 53.500 |
| 10.500 | 43.000 |
|
| 500 |
|
|
3 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2017- 2018 | Cải tạo sửa chữa đảm bảo điều kiện học tập của 5.000-6.000 hs | 27/HĐND-KTNS 04/02/2016 (CTĐT); 6036/QĐ-UBND 31/10/2016 | 59.427 |
| 53.000 |
| 10.000 | 43.000 |
|
| 53.500 |
| 10.500 | 43.000 |
|
| 500 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 | 3 |
|
|
|
| 129.612 |
| 115.000 |
|
|
|
| 115.000 | 70.000 |
|
|
| 70.000 |
| -45.000 |
|
|
4 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Bất Bạt |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2020 | Xây mới nhà hiệu bộ, nhà đa năng, cải tạo các lớp học, xây dựng các hạng mục phụ trợ | 60/HĐND-KTNS 02/3/2016 (CTĐT); 5921/QĐ-UBND 31/10/2018 | 40.000 |
| 36.000 |
|
|
|
| 36.000 | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
5 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
|
| 1 | Ba Vì | 2018- 2020 | 26 phòng học và hạng mục phụ trợ | 46/HĐND-KTNS 24/02/2016 (CTĐT); 5920/QĐ-UBND 31/10/2018 | 37.900 |
| 34.000 |
|
|
|
| 34.000 | 34.000 |
|
|
| 34.000 |
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
6 | Xây dựng cơ sở 2 Trường trung cấp nghề nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội (giai đoạn 1) |
| 1 |
| Sơn Tây | 2020 | 1.000 học sinh | 6453/QĐ-UBND 27/11/2015 (CTĐT) | 44.959 |
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
| -45.000 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
7 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm: Kỹ thuật chế biến món ăn cấp độ quốc gia Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
|
| 1 | Đống Đa | 2020 | Đầu tư nghề trọng điểm QG 650 hs/năm | 5775/QĐ-UBND 28/10/2015 (CTĐT) | 6.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
II | Lĩnh vực khoa học công nghệ | 1 |
|
|
|
|
|
| 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
|
| 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 |
|
|
8 | Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ | 1 |
|
| Hòa Lục | 2012- 2016 | 13.600m2 sàn và trang thiết bị phục vụ giám định chuyển giao công nghệ | 5092/QĐ-UBND 31/10/2011; 5472/QĐ-UBND 30/9/2016 | 589.951 | 509.750 | 48.000 | 48.000 |
|
|
|
| 48.600 | 48.000 |
| 600 |
|
| 600 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
III | Lĩnh vực quốc phòng |
| 3 |
|
|
|
|
| 490.000 |
| 451.000 |
|
| 95.000 | 181.000 | 175.000 | 445.000 |
|
| 95.000 | 350.000 |
| -6.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 75.000 |
| 66.000 |
|
| 45.000 | 21.000 |
| 72.000 |
|
| 45.000 | 27.000 |
| 6.000 |
|
|
9 | Doanh trại Tiểu đoàn trinh sát 20/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Chương Mỹ |
|
| 3818/QĐ-BQP 16/9/2017 | 75.000 |
| 66.000 |
|
| 45.000 | 21.000 |
| 72.000 |
|
| 45.000 | 27.000 |
| 6.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 2 |
|
|
|
|
| 415.000 |
| 385.000 |
|
| 50.000 | 160.000 | 175.000 | 373.000 |
|
| 50.000 | 323.000 |
| -12.000 |
|
|
10 | 1. Kho cất chứa vũ khí trang bị K90, K91/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Chương Mỹ, Sóc Sơn | 2018- 2020 |
| 5487/QĐ-BQP 31/12/2016 | 195.000 |
| 165.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 65.000 | 185.000 |
|
| 50.000 | 135.000 |
| 20.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
11 | Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phỏng hóa/ Bộ Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô |
| 1 |
| Hà Nội | 2018- 2020 |
| 5902/QĐ-UBND 30/10/2018 | 220.000 |
| 220.000 |
|
|
| 110.000 | 110.000 | 188.000 |
|
|
| 188.000 |
| -32.000 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
IV | Lĩnh vực an ninh |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 185.601 | 86.827 | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
| 32.110 | 32.110 |
|
|
|
| -32.890 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 136.991 | 85.077 | 41.000 | 41.000 |
|
|
|
| 11.843 | 11.843 |
|
|
|
| -29.157 |
|
|
12 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 1 |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2016- 2017 | 500 m3 | 141/QĐ-H41-H45 21/7/2015 | 31.424 | 13.109 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| 11.596 | 11.596 |
|
|
|
| -5.404 | Công an Thành phố |
|
13 | Xây dựng nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội |
| 1 |
| Tây Hồ | 2016 |
| 27/QĐ-BCA-H11 01/4/2010 | 105.567 | 71.968 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 247 | 247 |
|
|
|
| -23.753 | Công an Thành phố |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 48.610 | 1.750 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 20.267 | 20.267 |
|
|
|
| -3.733 |
|
|
14 | Xây dựng cơ sở làm việc CAH Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa | 2016 | 320 CBCS | 4663/QĐ-H41-H45 31/10/2011 | 48.610 | 1.750 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 20.267 | 20.267 |
|
|
|
| -3.733 | Công an Thành phố |
|
V | Lĩnh vực y tế | 1 | 9 | 1 |
|
|
|
| 4.772.752 | 1.358.281 | 2.533.500 | 365.500 | 379.000 | 721.000 | 668.000 | 400.000 | 2.522.919 | 349.919 | 380.450 | 416.000 | 445.000 | 931.550 | -10.581 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 6 | 1 |
|
|
|
| 2.878.785 | 1.268.008 | 1.096.500 | 342.500 | 333.000 | 251.000 | 170.000 |
| 1.255.919 | 326.919 | 334.450 | 211.000 | 215.000 | 168.550 | 159.419 |
|
|
15 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2 |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 2012- 2019 | 50 giường | 5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 20/8/2018 | 665.664 | 64.367 | 369.000 | 115.000 | 154.000 | 100.000 |
|
| 534.000 | 115.000 | 154.000 | 100.000 | 165.000 |
| 165.000 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
16 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2010- 2016 | 320 giường | 3945/QĐ-UBND 04/8/2009 | 345.870 | 262.613 | 31.000 | 11.000 | 20.000 |
|
|
| 38.500 | 11.000 | 20.000 | 7.500 |
|
| 7.500 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
17 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2012- 2016 | 330 giường | 4359/QĐ-UBND 24/8/2009 | 414.972 | 275.180 | 89.000 | 15.000 | 74.000 |
|
|
| 98.500 | 15.000 | 74.000 | 9.500 |
|
| 9.500 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
18 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Đầu tư nâng cấp bệnh viện phụ sản Hà Nội |
| 1 |
| Ba Đình | 2012- 2018 | 310 giường | 5085/QĐ-UBND 31/10/2011 | 324.729 | 56.466 | 218.000 | 83.000 | 85.000 | 50.000 |
|
| 204.000 | 83.000 | 85.000 | 36.000 |
|
| -14.000 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
19 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2012- 2015 | 300 giường | 5060/QĐ-UBND 28/10/2011 | 149.936 |
| 270.000 |
|
| 100.000 | 170.000 |
| 270.000 |
| 1.450 | 50.000 | 50.000 | 168.550 |
| Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
20 | Đầu tư nâng cấp bệnh viện Đa khoa Đức Giang (giai đoạn I) | 1 |
|
| Long Biên | 2014- 2016 | 500 giường | 5745/QĐ-UBND 09/12/2011 | 861.977 | 595.701 | 89.000 | 89.000 |
|
|
|
| 84.261 | 84.261 |
|
|
|
| -4.739 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
21 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2015- 2016 | 200 giường | 5102/QĐ-UBND 31/10/2011; 3835/QĐ-UBND 10/8/2015 | 39.559 | 11.181 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
| 21.661 | 14.661 |
| 7.000 |
|
| -3.339 | Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
22 | Hợp phần Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây thuộc dự án Phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II |
| 1 |
| Sơn Tây | 2013- 2016 |
| 4472/QĐ-UBND 26/7/2013, 2503/QĐ-UBND 03/5/2017 | 76.078 | 2.500 | 5.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
| 4.997 | 3.997 |
| 1.000 |
|
| -503 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 64.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 11.600 | 2.500 | 5.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
| 4.997 | 3.997 |
| 1.000 |
|
| -503 |
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 640.468 | 80.232 | 337.000 | 22.000 | 45.000 | 270.000 |
|
| 337.000 | 22.000 | 45.000 | 105.000 | 100.000 | 65.000 |
|
|
|
23 | Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II |
| 1 |
| Ba Vì | 2015- 2020 | 101.356ha; 81.442 thửa | 5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018 | 640.468 | 80.232 | 337.000 | 22.000 | 45.000 | 270.000 |
|
| 337.000 | 22.000 | 45.000 | 105.000 | 100.000 | 65.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 784.433 | 10.041 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 200.000 | 348.000 | 150.000 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 50.000 | 548.000 |
|
|
|
24 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | 2016- 2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433 | 10.041 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 200.000 | 348.000 | 150.000 | 700.000 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 50.000 | 548.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
d) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 469.066 |
| 400.000 |
|
|
| 150.000 | 250.000 | 230.000 |
|
|
| 80.000 | 150.000 | -170.000 |
|
|
25 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2019- 2023 | 440 giường | 6024/QĐ-UBND 31/10/2018 | 469.066 |
| 400.000 |
|
|
| 150.000 | 250.000 | 230.000 |
|
|
| 80.000 | 150.000 | -170.000 |
|
|
VI | Lĩnh vực văn hóa thông tin | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1.159.202 | 281.961 | 467.300 | 4.000 | 63.300 | 150.000 | 250.000 |
| 477.280 | 3.797 | 61.248 | 150.000 | 30.000 | 232.235 | 9.980 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1.159.202 | 281.961 | 467.300 | 4.000 | 63.300 | 150.000 | 250.000 |
| 477.280 | 3.797 | 61.248 | 150.000 | 30.000 | 232.235 | 9.980 |
|
|
26 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao (khu Hoàng Thành) | 1 |
|
| Ba Đình | 2015- 2019 | 5,78ha | 5079/QĐ-UBND 02/10/2014 | 370.198 | 3.252 | 64.000 | 3.000 | 61.000 |
|
|
| 73.980 | 3.000 | 60.980 |
| 10.000 |
| 9.980 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
27 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016- 2019 | 54.150 m2 | 1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 | 789.004 | 278.709 | 403.300 | 1.000 | 2.300 | 150.000 | 250.000 |
| 403.300 | 797 | 268 | 150.000 | 20.000 | 232.235 |
| Bảo tàng Hà Nội |
|
VII | Lĩnh vực môi trường | 2 | 3 | 1 |
|
|
|
| 28.433.071 | 9.224.279 | 2.359.806 | 295.300 | 407.390 | 760.000 | 398.756 | 498.360 | 1.742.952 | 285.781 | 361.690 | 152.274 | 513.207 | 430.000 | -616.854 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2 | 2 | 1 |
|
|
|
| 28.097.032 | 9.224.279 | 1.859.806 | 295.300 | 407.390 | 760.000 | 198.756 | 198.360 | 1.492.957 | 285.781 | 361.690 | 152.274 | 313.207 | 380.800 | -366.854 |
|
|
28 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | 1 |
|
| Thanh Trì | 2013- 2021 | 270.000m3/ ngày đêm | 7051/QĐ-UBND 20/11/2013 | 16.293.444 | 132.262 | 1.250.116 | 68.000 | 115.000 | 670.000 | 198.756 | 198.360 | 588.000 | 68.000 | 115.000 | 25.000 | 100.000 | 280.000 | -662.116 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 13.709.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.584.402 | 132.262 | 1.250.116 | 68.000 | 115.000 | 670.000 | 198.756 | 198.360 | 588.000 | 68.000 | 115.000 | 25.000 | 100.000 | 280.000 | -662.116 |
|
|
29 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp phát điện tại Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2013- 2017 | 75 tấn/ ngày | 1837/QĐ-UBND 25/02/2013; 6659/QĐ-UBND 03/12/2015 | 645.202 | 66.955 | 67.300 | 67.300 |
|
|
|
| 106.059 | 68.785 |
| 37.274 |
|
| 38.759 | Công ty TNHH Môi trường đô thị Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 472.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 173.014 | 66.955 | 67.300 | 67.300 |
|
|
|
| 106.059 | 68.785 |
| 37.274 |
|
| 38.759 |
|
|
30 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II | 1 |
|
| Hà Nội | 2006- 2016 | 77,5km; 310mm/2 ngày | 2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012 | 9.693.856 | 8.284.624 | 152.390 | 100.000 | 52.390 |
|
|
| 289.517 | 99.620 | 76.690 |
| 113.207 |
| 137.127 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 5.931.023 | 4.061.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 3.762.833 | 4.223.049 | 152.390 | 100.000 | 52.390 |
|
|
| 289.517 | 99.620 | 76.690 |
| 113.207 |
| 137.127 |
|
|
31 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2012- 2020 | 73,73ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018 | 1.438.430 | 734.441 | 375.000 | 45.000 | 240.000 | 90.000 |
|
| 495.670 | 35.670 | 170.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 | 120.670 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
32 | Dự án đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội. |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2014- 2016 | 02 trạm quan trắc tự động | 1220/QĐ-UBND 20/3/2015 | 26.100 | 5.997 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 13.706 | 13.706 |
|
|
|
| -1.294 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
| 1 |
|
|
|
|
| 336.039 |
| 500.000 |
|
|
| 200.000 | 300.000 | 250.000 |
|
|
| 200.000 | 50.000 | -250.000 |
|
|
33 | Nạo vét bùn Hồ Tây |
| 1 |
| Tây Hồ | 2018- 2020 |
| 396/HĐND-KTNS 16/7/2018 (CTĐT); 6022/QĐ-UBND 31/10/2018 | 336.039 |
| 500.000 |
|
|
| 200.000 | 300.000 | 250.000 |
|
|
| 200.000 | 50.000 | -250.000 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VIII | Lĩnh vực giao thông | 5 | 37 | 12 |
|
|
|
| 80.239.245 | 8.003.713 | 23.165.975 | 2.003.994 | 6.032.093 | 6.966.338 | 4.720.550 | 3.443.000 | 24.965.289 | 1.901.932 | 5.641.259 | 6.637.798 | 5.206.000 | 5.578.300 | 1.799.314 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 4 | 11 | 1 |
|
|
|
| 67.640.970 | 7.975.546 | 13.244.850 | 805.600 | 4.084.362 | 4.674.338 | 1.906.550 | 1.774.000 | 15.069.498 | 805.567 | 4.002.655 | 4.317.976 | 3.436.000 | 2.507.300 | 1.824.648 |
|
|
34 | Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | 1 |
|
| Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2008- 2022 | 12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km) | 1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; 2186/QĐ-TTg 05/12/2014 | 32.910.000 | 386.285 | 7.159.900 | 130.000 | 2.439.562 | 3.190.338 | 700.000 | 700.000 | 8.670.900 | 130.000 | 2.439.562 | 3.190.338 | 2.546.000 | 365.000 | 1.511.000 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 13.158.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 13.649.180 |
| 2.779.900 |
| 1.679.562 | 1.100.338 |
|
| 5.275.900 |
| 1.679.562 | 1.100.338 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 6.102.010 | 386.285 | 4.380.000 | 130.000 | 760.000 | 2.090.000 | 700.000 | 700.000 | 3.395.000 | 130.000 | 760.000 | 2.090.000 | 50.000 | 365.000 | -985.000 |
|
|
35 | Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2014- 2022 | Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT | 3921/QĐ-UBND 23/7/2014 | 1.296.900 | 7.000 | 27.050 | 2.800 | 250 | 8.000 | 6.000 | 10.000 | 29.350 | 2.800 | 250 | 8.000 | 10.000 | 8.300 | 2.300 |
|
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 813.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 355.366 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 14.000 |
|
| 5.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 127.600 | 7.000 | 22.050 | 2.800 | 250 | 3.000 | 6.000 | 10.000 | 15.350 | 2.800 | 250 | 3.000 | 1.000 | 8.300 | -6.700 |
|
|
36 | Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | 1 |
|
| Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2009- 2022 | 11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) | 2054/QĐ-UBND 13/11/2008 | 19.555.000 | 264.177 | 1.900.700 | 8.700 | 92.000 | 200.000 | 800.000 | 800.000 | 2.405.782 | 8.667 | 23.115 | 200.000 | 340.000 | 1.834.000 | 505.082 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
| 10.860.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 5.625.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.036.000 |
|
|
|
| 1.036.000 | 1.036.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 3.070.000 | 264.177 | 1.900.700 | 8.700 | 92.000 | 200.000 | 800.000 | 800.000 | 1.369.782 | 8.667 | 23.115 | 200.000 | 340.000 | 798.000 | -530.918 |
|
|
37 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189) |
| 1 |
| Thanh Trì | 2010- 2018 | 3.814m x (39-56)m | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017 | 887.735 | 118.226 | 645.000 | 105.000 | 125.000 | 415.000 |
|
| 588.638 | 105.000 | 125.000 | 208.638 | 50.000 | 100.000 | -56.362 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
38 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2013- 2019 | L=5,6Km, B=12m | 1985/QĐ-UBND 09/5/2018 | 261.820 | 44.569 | 189.000 | 40.000 | 2.000 | 20.000 | 63.000 | 64.000 | 82.000 | 40.000 | 2.000 | 20.000 | 20.000 |
| -107.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
39 | Xây dựng đường Vành đai 2 (Ngã tư Sở - Ngã tư Vọng) | 1 |
|
| Thanh Xuân, Đống Đa | 2011- 2019 | 4454/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | 4454/QĐ-UBND, 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018 | 2.679.538 | 1.241.022 | 1.310.000 | 300.000 | 850.000 | 160.000 |
|
| 1.420.000 | 300.000 | 850.000 | 160.000 | 110.000 |
| 110.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng & công nghiệp |
|
40 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây |
| 1 |
| Tây Hồ, Ba Đình | 2007- 2017 | 230x50m | 417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016 | 681.876 | 464.290 | 158.900 | 7.900 | 61.000 | 90.000 |
|
| 198.900 | 7.900 | 61.000 | 90.000 | 40.000 |
| 40.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
41 | Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO |
| 1 |
| Gia Lâm | 2007- 2017 | 6.217m x (7-23-45)m | 1312/QĐ-UBND 10/4/2007; 5159/QĐ-UBND 21/9/2016 | 323.600 | 141.530 | 140.000 | 31.000 | 109.000 |
|
|
| 160.000 | 31.000 | 109.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
42 | Xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) |
| 1 |
| Đông Anh, Mê Linh | 2010- 2018 | 12,48km; 1,73kmx50m (GĐI:18m); ML:10,75km x 12m | 1500/QĐ-UBND 01/4/2009; 5997/QĐ-UBND 27/12/2011; 3858/QĐ-UBND 26/6/2017 | 401.533 | 176.484 | 84.300 | 4.300 | 10.000 | 70.000 |
|
| 74.800 | 4.300 | 500 | 70.000 |
|
| -9.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
43 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây |
| 1 |
| Ba Đình | 2009- 2018 | 1040,16m x (25-30,5)m | 2447/QB-UBND 26/6/2008; 6343/QĐ-UBND 18/11/2016 | 740.450 | 10.708 | 693.000 | 14.000 | 61.450 | 180.000 | 237.550 | 200.000 | 421.128 | 14.000 | 77.128 | 30.000 | 100.000 | 200.000 | -271.872 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
44 | Xây dựng đường 5 kéo dài (Cầu Chui-Cầu Đông Trù-Phương Trạch-Bắc Thăng Long) | 1 |
|
| Đông Anh, Long Biên | 2005- 2016 (gia hạn thời gian thực hiện một số hạng mục công việc) | L= 13,32 Km, B=64m | 1881/QĐ-UB 15/4/2005; 909/QĐ-UBND 07/2/2013 | 6.661.000 | 4.996.102 | 35.600 |
| 4.600 | 31.000 |
|
| 55.600 |
| 4.600 | 31.000 | 20.000 |
| 20.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 419 đoạn từ Km44+00 đến Km60+00, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2014- 2018 | L=13,424Km, B =12-:-18m, 05 cầu | 4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ-UBND 19/4/2016 | 527.263 | 4.600 | 410.000 | 40.000 | 160.000 | 210.000 |
|
| 500.000 | 40.000 | 160.000 | 210.000 | 90.000 |
| 90.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
46 | Xây dựng cầu 361 (qua sông Tô Lịch) |
| 1 |
| Cầu Giấy, Đống Đa | 2015- 2016 | 40m x 30m | 4880/QĐ-UBND 26/10/2012 | 87.508 | 6.790 | 56.400 | 32.400 | 24.000 |
|
|
| 39.400 | 32.400 | 7.000 |
|
|
| -17.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
47 | Xây dựng Cầu Hòa Viên |
|
| 1 | Ứng Hòa, Chương Mỹ | 2009- 2017 | Cầu BTCT L=189,3m; B=8m | 09/QĐ-UBND 04/01/2006; 2395/QĐ-UBND 14/7/2008; 1839/QĐ-SGTVT 28/8/2013 | 54.290 | 37.375 | 7.000 | 1.500 | 5.500 |
|
|
| 5.000 | 1.500 | 3.500 |
|
|
| -2.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ) |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2016- 2018 | 6.657m x 18,5m | 5697/QĐ-UBND 07/12/2012; 4395/QĐ-UBND 10/7/2017 | 241.898 |
| 203.000 | 63.000 | 140.000 |
|
|
| 223.000 | 63.000 | 140.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
49 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2012- 2018 | 2,5km x 35m | 5253/QĐ-UBND 22/10/2010; 1741/UBND-KHDT 23/4/2016 | 330.559 | 76.388 | 225.000 | 25.000 |
| 100.000 | 100.000 |
| 195.000 | 25.000 |
| 100.000 | 70.000 |
| -30.000 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
b) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 1 | 6 | 1 |
|
|
|
| 4.765.650 | 12.650 | 3.529.625 | 1.047.894 | 1.777.731 | 704.000 |
|
| 3.945.931 | 975.865 | 1.495.454 | 817.612 | 407.000 | 250.000 | 416.306 |
|
|
50 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long | 1 |
|
| Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016- 2018 | 5,5km, Bn=56-60m | 103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017 | 3.113.000 | 5.749 | 2.795.181 | 950.000 | 1.525.181 | 320.000 |
|
| 2.873.842 | 878.000 | 1.253.730 | 542.112 | 200.000 |
| 78.661 |
|
|
| Phần XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.749 | 971.181 | 200.000 | 591.181 | 180.000 |
|
| 899.730 | 200.000 | 319.730 | 180.000 | 200.000 |
| -71.451 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
| Phần GPMB do UBND quận Cầu Giấy làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.000 | 250.000 |
|
|
|
| 190.112 | 178.000 |
| 12.112 |
|
| -59.888 | UBND quận Cầu Giấy |
|
| Phần GPMB do UBND quận Bắc Từ Liêm làm CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.574.000 | 500.000 | 934.000 | 140.000 |
|
| 1.784.000 | 500.000 | 934.000 | 350.000 |
|
| 210.000 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
51 | Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2016- 2022 | Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án | 5941/QĐ-UBND 9/10/2015 | 136.920 | 440 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 51.000 |
|
| 30.000 | 21.000 |
| 21.000 | BQLĐSĐT Hà Nội |
|
| Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
| 121.800 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 51.000 |
|
| 30.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 15.120 | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2019 | B=13,5m; L=364,84m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017 | 120.501 |
| 116.950 | 400 | 1.550 | 115.000 |
|
| 119.950 | 400 | 1.550 | 70.000 | 48.000 |
| 3.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
53 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút giao giữa đường Cổ Linh và đường đầu cầu Vĩnh Tuy để hạn chế ùn tắc giao thông |
| 1 |
| Long Biên | 2016- 2017 | 12m x 216m | 135/HĐND-KTNS 12/4/2016 (CTĐT); 4064/QĐ-UBND 26/7/2016 | 161.125 |
| 96.000 | 60.000 | 36.000 |
|
|
| 97.674 | 60.000 | 25.174 | 12.500 |
|
| 1.674 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
54 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút An Dương - Đường Thanh Niên để hạn chế ùn tắc giao thông |
| 1 |
| Tây Hồ, Ba Đình | 2017- 2020 | 9,0m x 271m | 359/HĐND-KTNS 12/9/2016 (CTĐT); 3665/QĐ-UBND 19/6/2017 | 820.940 |
| 200.000 |
| 90.000 | 110.000 |
|
| 550.000 |
| 90.000 | 110.000 | 100.000 | 250.000 | 350.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông | Điều chỉnh CTĐT tại kỳ họp thứ 7 HĐND TP |
55 | Cầu Đào Xuyên, xã Đa Tốn |
|
| 1 | Gia Lâm | 2016- 2017 | 25,1m x 13m | 2145/QĐ-SGTVT 31/10/2013 | 25.221 |
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
| 8.471 | 8.471 |
|
|
|
| -29 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
56 | Cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt Sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa, Mỹ Đức | 2014- 2018 | 356m x 12m | 4305/QĐ-UBND 15/7/2013 | 191.630 | 4.063 | 103.994 | 24.994 | 60.000 | 19.000 |
|
| 87.994 | 24.994 | 60.000 | 3.000 |
|
| -16.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
57 | Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2016- 2019 | 1.004,4m x 30m; 30,354,08m2 | 460/QĐ-UBND 26/01/2011; 5719/QĐ-UBND 13/10/2016; 3499/QĐ-UBND 09/7/2018 | 196.313 | 2.398 | 179.000 | 4.000 | 65.000 | 110.000 |
|
| 157.000 | 4.000 | 65.000 | 50.000 | 38.000 |
| -22.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
c) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
| 7 | 6 |
|
|
|
| 3.537.425 | 9.289 | 2.740.500 | 150.500 | 170.000 | 1.588.000 | 832.000 |
| 2.884.860 | 120.500 | 143.150 | 1.427.210 | 469.000 | 725.000 | 144.360 |
|
|
58 | Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2015- 2019 | L=685m; B=44-45m | 3084/QĐ-UBND 02/7/2015; 972/VP-ĐT 05/02/2018 | 89.172 | 1.557 | 68.000 | 60.000 |
| 8.000 |
|
| 49.710 | 30.000 |
| 9.710 | 10.000 |
| -18.290 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
59 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32 |
| 1 |
| Hoài Đức |
|
|
| 1.436.782 | 200 | 1.135.000 | 90.000 | 145.000 | 700.000 | 200.000 |
| 1.155.000 | 90.000 | 111.000 | 700.000 | 154.000 | 100.000 | 20.000 |
| Huyện Hoài Đức có trách nhiệm hoàn trả phần vốn NSTP đã ứng |
| Các đoạn Km1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340 |
|
|
|
| 2016- 2019 | 1,14km x 60m | 5795/QĐ-UBND 30/10/2015; 6611/QĐ-UBND 30/11/2016 | 379.572 | 200 | 235.000 | 90.000 | 145.000 |
|
|
| 255.000 | 90.000 | 111.000 |
| 54.000 |
| 20.000 | UBND huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức có trách nhiệm hoàn trả phần vốn NSTP đã ứng |
| Xây dựng đường vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340-Km5+500). |
|
|
|
| 2017- 2019 | 3,76km x 60m | 7586/QĐ-UBND 31/10/2017 | 1.057.210 |
| 900.000 |
|
| 700.000 | 200.000 |
| 900.000 |
|
| 700.000 | 100.000 | 100.000 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
60 | Cầu Hạ Dục |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2017- 2019 | Ltc = 107,3m; 03 nhịp: 3x33m); B= 10m | 1193/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1228/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 68.952 | 1.711 | 53.000 |
| 5.000 | 48.000 |
|
| 30.000 |
| 5.000 | 20.000 | 5.000 |
| -23.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
61 | Xây dựng cầu Phú Thứ tại Km6+680 trên đường tỉnh 420, huyện Thạch Thất |
|
| 1 | Thạch Thất | 2017- 2019 | 03 nhịp (20m + 30m + 20m); 12m | 1176/QĐ-SGTVT 01/10/2012; 1230/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 53.585 | 1.250 | 38.000 |
| 8.000 | 30.000 |
|
| 23.000 |
| 8.000 | 15.000 |
|
| -15.000 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
62 | Xây dựng cầu Gốm |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2017- 2019 | 90mx10m (03 nhịp 30m) | 1198/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1229/QĐ-SGTVT 20/9/2017 | 36.316 | 1.250 | 30.000 |
| 5.000 | 25.000 |
|
| 15.500 |
| 5.000 | 10.500 |
|
| -14.500 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
63 | Xây dựng cầu Hồng Phú |