Nghị quyết 18/NQ-HĐND Hà Nội 2016 kế hoạch đầu tư các công trình trọng điểm đến 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
(Từ ngày 05/12 đến ngày 08/12/2016)


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Nội tại các báo cáo: số 208/BC-UBND ngày 22/11/2016, số 209/BC-UBND ngày 22/11/2016 và số 214/BC-UBND ngày 28/11/2016; báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 29/11/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; báo cáo giải trình, tiếp thu số 222/BC-UBND ngày 05/12/2016 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần hoàn thành cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu, phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của Thành phố giai đoạn 2016-2020.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho 17 huyện và thị xã Sơn Tây là 7.400 tỷ đồng; trong đó:
+ Nhóm 1 gồm 3 huyện: Ba Vì, Mỹ Đức, Sóc Sơn: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 500 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 100 tỷ đồng).
+ Nhóm 2 gồm 10 huyện, thị xã: Chương Mỹ, Mê Linh, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa và Sơn Tây: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 420 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 84 tỷ đồng).
+ Nhóm 3 gồm 5 huyện: Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Trì: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 340 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 68 tỷ đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục số 2)
- Hỗ trợ đặc thù cho cấp huyện là 2.278 tỷ đồng, trong đó:
+ Hỗ trợ 606 tỷ đồng cho một số huyện phải giành đất để xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các địa phương phục vụ giải phóng mặt bằng và bị ảnh hưởng bởi các dự án xây dựng nghĩa trang tập trung, bãi rác thải tập trung, các dự án trọng điểm của quốc gia và Thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục số 3)
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường học đạt chuẩn là 812 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường học, trạm y tế đạt chuẩn từ nguồn vốn xổ số kiến thiết Thủ đô 860 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 4)
- Bố trí vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới có lồng ghép thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Thành phố là 5.430 tỷ đồng.
- Bố trí vốn thực hiện 02 Chương trình mục tiêu Thành phố là 1.006 tỷ đồng, trong đó:
+ Chương trình Công nghệ thông tin là: 6 tỷ đồng.
+ Chương trình Giảm thiểu ùn tắc giao thông là 1.000 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 5)
- Bố trí vốn thực hiện 178 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 tiếp tục triển khai giai đoạn 2016-2020 là 32.873 tỷ đồng
- Bố trí vốn thực hiện 102 dự án khởi công mới năm 2016 tiếp tục thực hiện trong giai đoạn 2017-2020 là 9.027 tỷ đồng.
- Bố trí mức vốn dự kiến để khởi công và thực hiện các dự án đầu tư cấp thiết trong giai đoạn 2017-2020 là 21.777 tỷ đồng (trong đó có 08 công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020).
- Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án xây dựng cơ bản tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư là 600 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 6)
(Chi tiết tại Phụ lục số 7)
Giao UBND Thành phố xây dựng kế hoạch tiến độ triển khai tổng thể và chi tiết của từng dự án; cụ thể hóa các giải pháp, biện pháp điều hành, phối hợp chặt chẽ với các Bộ, ngành Trung ương, tập trung chỉ đạo để triển khai thực hiện đầu tư các dự án, công trình trọng điểm đảm bảo chất lượng, tiến độ, đồng bộ, hiệu quả.
Quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh cần điều chỉnh, Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, chấp thuận trên cơ sở đề nghị của UBND Thành phố và báo cáo lại Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06/12/2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 | Ghi chú | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | NGUỒN VỐN THỰC HIỆN | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HÀNG NĂM | ||||||||||||||
Kinh phí | Số dự án | NSTP | Vốn NSTW hỗ trợ | ODA | TPCP | Vốn XSKT | Vốn tín dụng ĐTPT | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 90.909.557 | 280 | 80.860.685 | 1.019.000 | 6.858.688 | 466.184 | 955.000 | 750.000 | 90.909.557 | 16.158.937 | 17.276.253 | 18.501.500 | 19.321.867 | 19.651.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | BỐ TRÍ THU HỒI ỨNG TRƯỚC, VỐN THANH QUYẾT TOÁN VÀ DỰ PHÒNG | 10.518.986 |
| 9.113.651 | 548.966 | 685.869 |
| 95.500 | 75.000 | 10.518.986 | 150.000 | 1.875.000 | 2.352.000 | 2.663.000 | 3.478.986 |
|
1 | Bố trí thu hồi các khoản ứng trước đến hết Kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thu hồi | 427.986 |
|
| 427.986 |
|
|
|
| 427.986 |
| 25.000 | 132.000 | 133.000 | 137.986 |
|
2 | Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành | 1.000.000 |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 | 150.000 | 150.000 | 220.000 | 230.000 | 250.000 |
|
3 | Dự phòng (10%) | 9.091.000 |
| 8.113.651 | 120.980 | 685.869 |
| 95.500 | 75.000 | 9.091.000 |
| 1.700.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.091.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN PHÂN BỔ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN, THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB | 80.390.571 | 280 | 71.747.034 | 470.034 | 6.172.819 | 466.184 | 859.500 | 675.000 | 80.390.571 | 16.008.937 | 15.401.253 | 16.149.500 | 16.658.867 | 16.172.014 |
|
I | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN | 9.677.764 |
| 8.818.264 |
|
|
| 859.500 |
| 9.677.764 | 2.807.264 | 1.966.500 | 1.635.000 | 1.634.500 | 1.634.500 |
|
1 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các quận, huyện, thị xã | 7.400.000 |
| 7.400.000 |
|
|
|
|
| 7.400.000 | 1.494.000 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | Phụ lục số 2 |
2 | Ngân sách thành phố hỗ trợ đặc thù cho một số huyện, thị xã | 606.000 |
| 606.000 |
|
|
|
|
| 606.000 | 306.000 | 300.000 |
|
|
| Phụ lục số 3 |
3 | Hỗ trợ các quận, huyện, thị xã xây dựng trường học, trạm y tế từ nguồn vốn ngân sách và vốn Xổ số kiến thiết thủ đô | 859.500 |
|
|
|
|
| 859.500 |
| 859.500 | 195.000 | 190.000 | 158.500 | 158.000 | 158.000 | Phụ lục số 4 |
4 | Ngân sách thành phố hỗ trợ một số quận, huyện, thị xã xây dựng trường học đạt chuẩn | 812.264 |
| 812.264 |
|
|
|
|
| 812.264 | 812.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 6.436.000 |
| 6.436.000 |
|
|
|
|
| 6.436.000 | 1.613.050 | 1.409.750 | 1.199.100 | 1.177.200 | 1.036.900 | Phụ lục số 5 |
II.1 | CTMT quốc gia | 5.430.000 |
| 5.430.000 |
|
|
|
|
| 5.430.000 | 1.460.000 | 1.216.800 | 979.100 | 957.200 | 816.900 |
|
1 | Xây dựng nông thôn mới | 5.430.000 |
| 5.430.000 |
|
|
|
|
| 5.430.000 | 1.460.000 | 1.216.800 | 979.100 | 957.200 | 816.900 |
|
II.2 | CTMT Thành phố | 1.006.000 |
| 1.006.000 |
|
|
|
|
| 1.006.000 | 153.050 | 192.950 | 220.000 | 220.000 | 220.000 |
|
1 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước TPHN | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Chương trình sử dụng vốn sự nghiệp; Chi bố trí vốn ĐTPT 6 tỷ đồng năm 2016 |
2 | Giảm thiểu ùn tắc giao thông | 1.000.000 |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 | 147.050 | 192.950 | 220.000 | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | VỐN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ | 64.276.807 | 280 | 56.492.770 | 470.034 | 6.172.819 | 466.184 |
| 675.000 | 64.276.807 | 11.588.623 | 12.025.003 | 13.315.400 | 13.847.167 | 13.500.614 | Phụ lục số 6 |
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 32.872.521 | 178 | 25.169.484 | 470.034 | 6.141.819 | 466.184 |
| 625.000 | 32.872.521 | 8.439.873 | 9.323.803 | 6.404.935 | 4.128.000 | 4.575.910 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng |
| Dự án khởi công năm 2016 | 9.026.850 | 102 | 8.945.850 |
| 31.000 |
|
| 50.000 | 9.026.850 | 3.118.100 | 2.551.200 | 2.242.050 | 1.115.500 |
| Nhu cầu vốn ODA dự kiến 4.697 tỷ đồng |
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 21.777.436 |
| 21.777.436 |
|
|
|
|
| 21.777.436 | 30.650 |
| 4.518.415 | 8.453.667 | 8.774.704 |
|
| Trong đó: công trình trọng điểm | 24.645.874 | 24 | 18.921.759 | 321.851 | 4.676.174 | 101.090 |
| 625.000 | 24.645.874 | 3.108.290 | 6.051.239 | 5.886.935 | 4.943.500 | 4.655.910 |
|
| Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án XDCB tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức PPP (BT, BOT,…) | 600.000 |
| 600.000 |
|
|
|
|
| 600.000 |
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khối Hạ tầng đô thị | 21.960.956 | 83 | 21.960.956 |
|
|
|
|
| 21.960.956 | 3.741.716 | 4.254.769 | 4.585.200 | 4.766.364 | 4.612.907 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 6.838.585 | 48 | 6.838.585 |
|
|
|
|
| 6.838.585 | 1.871.816 | 2.675.769 | 1.641.000 | 200.000 | 450.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2016 | 5.775.400 | 35 | 5.775.400 |
|
|
|
|
| 5.775.400 | 1.862.900 | 1.579.000 | 1.608.000 | 725.500 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cần thiết triển khai | 9.346.971 |
| 9.346.971 |
|
|
|
|
| 9.346.971 | 7.000 |
| 1.336.200 | 3.840.864 | 4.162.907 |
|
| Trong đó: Công trình trọng điểm | 5.300.000 | 7 | 5.300.000 |
|
|
|
|
| 5.300.000 | 1.271.500 | 1.163.000 | 1.490.000 | 825.500 | 550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối ODA | 13.576.909 | 17 | 7.404.090 |
| 6.172.819 |
|
|
| 13.576.909 | 2.493.090 | 3.666.272 | 3.302.547 | 1.893.000 | 2.222.000 | Theo hiệp định ký kết, vốn ODA dự kiến: 63.962 tỷ đồng |
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 13.496.159 | 13 | 7.354.340 |
| 6.141.819 |
|
|
| 13.496.159 | 2.465.990 | 3.662.772 | 3.252.397 | 1.893.000 | 2.222.000 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng |
| Dự án khởi công năm 2016 | 33.750 | 4 | 2.750 |
| 31.000 |
|
|
| 33.750 | 27.100 | 3.500 | 3.150 |
|
| Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 4.697 tỷ đồng |
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 47.000 |
| 47.000 |
|
|
|
|
| 47.000 |
|
| 47.000 |
|
|
|
| Trong đó: Công trình trọng điểm | 11.380.874 | 6 | 6.704.700 |
| 4.676.174 |
|
|
| 11.380.874 | 917.700 | 3.391.777 | 2.956.397 | 1.893.000 | 2.222.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối Văn xã | 7.587.350 | 77 | 7.587.350 |
|
|
|
|
| 7.587.350 | 1.537.150 | 1.406.000 | 1.532.700 | 1.714.000 | 1.397.500 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2.613.300 | 51 | 2.613.300 |
|
|
|
|
| 2.613.300 | 1.159.300 | 964.000 | 305.000 | 185.000 |
|
|
| Dự án khởi công năm 2016 | 1.635.900 | 26 | 1.635.900 |
|
|
|
|
| 1.635.900 | 373.900 | 442.000 | 430.000 | 390.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 3.338.150 |
| 3.338.150 |
|
|
|
|
| 3.338.150 | 3.950 |
| 797.700 | 1.139.000 | 1.397.500 |
|
| Trong đó: Công trình trọng điểm | 2.420.000 | 8 | 2.420.000 |
|
|
|
|
| 2.420.000 | 233.000 | 605.000 | 667.000 | 675.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khối Công nghiệp | 1.521.500 | 8 | 1.521.500 |
|
|
|
|
| 1.521.500 | 253.700 | 183.300 | 429.000 | 371.500 | 284.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 355.000 | 5 | 355.000 |
|
|
|
|
| 355.000 | 139.700 | 175.300 | 40.000 |
|
|
|
| Dự án khởi công năm 2016 | 121.000 | 3 | 121.000 |
|
|
|
|
| 121.000 | 113.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 1.045.500 |
| 1.045.500 |
|
|
|
|
| 1.045.500 | 1.000 |
| 389.000 | 371.500 | 284.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khối Nông nghiệp | 11.642.432 | 65 | 10.031.214 | 470.034 |
| 466.184 |
| 675.000 | 11.642.432 | 2.272.567 | 1.640.700 | 1.761.655 | 2.954.303 | 3.013.207 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 7.775.077 | 39 | 6.213.859 | 470.034 |
| 466.184 |
| 625.000 | 7.775.077 | 1.905.167 | 1.173.000 | 943.000 | 1.850.000 | 1.903.910 | Chi tiết vốn hỗ trợ tại Phụ lục số 7 |
| Dự án khởi công năm 2016 | 999.800 | 26 | 949.800 |
|
|
|
| 50.000 | 999.800 | 352.200 | 467.700 | 179.900 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 2.867.555 |
| 2.867.555 |
|
|
|
|
| 2.867.555 | 15.200 |
| 638.755 | 1.104.303 | 1.109.297 |
|
| Trong đó: Công trình trọng điểm | 5.050.000 | 2 | 4.002.059 | 321.851 |
| 101.090 |
| 625.000 | 5.050.000 | 556.090 | 600.000 | 700.000 | 1.550.000 | 1.643.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khối KHCN-CNTT- Báo đài... | 915.500 | 7 | 915.500 |
|
|
|
|
| 915.500 | 312.500 | 439.462 | 118.538 | 45.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 824.000 | 6 | 824.000 |
|
|
|
|
| 824.000 | 311.000 | 439.462 | 73.538 |
|
|
|
| Dự án khởi công năm 2016 | 1.500 | 1 | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 90.000 |
| 90.000 |
|
|
|
|
| 90.000 |
|
| 45.000 | 45.000 |
|
|
| Trong đó: Công trình trọng điểm | 495.000 | 1 | 495.000 |
|
|
|
|
| 495.000 | 130.000 | 291.462 | 73.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khối An ninh- QP-PCCC-Tư pháp-Nội chính... | 6.472.160 | 23 | 6.472.160 |
|
|
|
|
| 6.472.160 | 977.900 | 284.500 | 1.435.760 | 1.953.000 | 1.821.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 970.400 | 16 | 970.400 |
|
|
|
|
| 970.400 | 586.900 | 233.500 | 150.000 |
|
|
|
| Dự án khởi công năm 2016 | 459.500 | 7 | 459.500 |
|
|
|
|
| 459.500 | 387.500 | 51.000 | 21.000 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 5.042.260 |
| 5.042.260 |
|
|
|
|
| 5.042.260 | 3.500 |
| 1.264.760 | 1.953.000 | 1.821.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | HUYỆN/THỊ XÃ | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ 5 NĂM 2016-2020 | |||||
TỔNG SỐ | NĂM 2016 | NĂM 2017 | NĂM 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | ||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 7.400.000 | 1.494.000 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND huyện Ba Vì | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
2 | UBND huyện Chương Mỹ | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
3 | UBND huyện Đan Phượng | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
4 | UBND huyện Đông Anh | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
5 | UBND huyện Gia Lâm | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
6 | UBND huyện Hoài Đức | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
7 | UBND huyện Mê Linh | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
8 | UBND huyện Mỹ Đức | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
9 | UBND huyện Phú Xuyên | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
10 | UBND huyện Phúc Thọ | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
11 | UBND huyện Quốc Oai | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
12 | UBND huyện Sóc Sơn | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
13 | UBND huyện Thạch Thất | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
14 | UBND huyện Thanh Oai | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
15 | UBND huyện Thanh Trì | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
16 | UBND huyện Thường Tín | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
17 | UBND huyện Ứng Hòa | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
18 | UBND thị xã Sơn Tây | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ ĐẶC THÙ CHO MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG PHẢI DÀNH ĐẤT PHỤC VỤ GPMB VÀ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG BÃI RÁC THẢI TẬP TRUNG, NGHĨA TRANG TẬP TRUNG, CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Cấp dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Dự án/chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế số vốn đã bố trí giải ngân từ KC đến 31/01/2016 | Nguồn vốn khác bổ sung năm 2016 | Thành phố hỗ trợ | Công trình hoàn thành | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 6 | 73 |
|
|
|
| 1.674.379 | 541.801 | 320.200 | 306.000 | 300.000 | 37 | 42 |
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 6 | 21 |
|
|
|
| 988.394 | 537.801 | 60.000 | 181.500 | 78.500 | 17 | 10 |
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 52 |
|
|
|
| 685.985 | 4.000 | 260.200 | 124.500 | 221.500 | 20 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN BA VÌ |
| 16 |
|
|
|
| 399.120 | 175.465 | 44.000 | 69.500 | 75.500 | 7 | 9 |
| Phục vụ GPMB khu XLCT Xuân Sơn, Nghĩa trang Yên Kỳ |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
| 8 |
|
|
|
| 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 |
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 8 |
|
|
|
| 146.132 | 3.400 | 37.000 | 28.500 | 63.500 | 2 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
| 8 |
|
|
|
| 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 |
|
|
1.2 | Nghĩa trang Yên Kỳ |
| 8 |
|
|
|
| 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 |
|
|
1 | Trường tiểu học Phú Sơn |
| 1 | Phú Sơn | 2011-2016 | Xây mới | 1416/QĐ-UBND 29/10/2010 | 24.173 | 19.500 |
| 2.500 |
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Trường tiểu học Thái Hòa |
| 1 | Thái Hòa | 2014-2017 | Xây mới | 1407/QĐ-UBND 29/10/2010; 2228/QĐ-UBND 31/12/2015; 496/QĐ-UBND 06/4/2016 | 42.768 | 24.800 |
| 7.000 | 4.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Xây dựng mở rộng trường THCS xã Vật Lại |
| 1 | Vật Lại | 2011-2016 |
| 1409/QĐ-UBND 29/10/2010 1074/QĐ-UBND 19/10/2011 | 29.160 | 22.000 | 5.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
4 | Trụ sở đảng ủy - HĐND - UBND xã Vật Lại |
| 1 | Vật Lại | 2013-2016 | 12.230m2 | 1410/QĐ-UBND 29/10/2010; 946/QĐ-UBND 30/9/2011 | 30.457 | 26.294 |
| 3.000 |
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
5 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến Thuận An B |
| 1 | Thái Hòa | 2014-2016 | BT, L=1,705km | 360/QĐ-UBND 12/5/2011; 1267/QĐ-UBND 03/11/2011 | 14.900 | 10.350 |
| 3.500 |
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
6 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì |
| 1 | Tản Lĩnh | 2013-2016 | Xây mới | 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | 48.500 | 30.000 |
| 10.000 | 4.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu Châu Sơn, Tản Hồng |
| 1 | Thái Hòa | 2013-2016 | Nâng cấp, cải tạo lại | 2432/QĐ-UBND 27/3/2013; 430/QĐ-UBND 05/5/2015 | 48.048 | 26.854 |
| 15.000 | 4.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
8 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến Thuận An A |
| 1 | Thái Hòa | 2014-2016 |
| 1267/QĐ-UBND 03/11/2011; 2099/QĐ-UBND 24/12/2015 | 14.982 | 12.267 | 2.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 8 |
|
|
|
| 146.132 | 3.400 | 37.000 | 28.500 | 63.500 | 2 | 6 |
|
|
II.1 | Khu xử lý chất thải Xuân Sơn |
| 3 |
|
|
|
| 59.331 |
| 28.000 |
| 25.000 |
| 3 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn Tam Mỹ |
| 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 5 km | 182/QĐ-UBND 22/3/2012; 268/QĐ-UBND 13/4/2012 | 29.468 |
| 14.000 |
| 13.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước đường từ tỉnh lộ 414 đi Yên Thành |
| 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 2,145 km | 1070/QĐ-UBND 19/10/2011 | 14.932 |
| 7.000 |
| 6.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa nền đường và hệ thống thoát nước đường giao thông trục xã Tản Lĩnh |
| 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 3,08 km | 730/QĐ-UBND 16/8/2011 | 14.931 |
| 7.000 |
| 6.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Nghĩa trang Yên Kỳ |
| 5 |
|
|
|
| 86.801 | 3.400 | 9.000 | 28.500 | 38.500 | 2 | 3 |
|
|
1 | Nhà làm việc kết hợp hội trường xã Cẩm Lĩnh |
| 1 | Cẩm Lĩnh | 2013-2016 | DT 512m2 | 1257/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 7.469 | 150 |
| 6.500 |
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Trường tiểu học Phú Sơn, khu Phú Mỹ |
| 1 | Phú Sơn | 2015-2017 |
| 884/QĐ-UBND 14/9/2011 | 11.499 | 200 | 5.000 | 5.000 |
| 1 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Phòng làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thái Hòa. |
| 1 | Thái Hòa | 2015-2017 |
| 1095/QĐ-UBND 03/10/2014 | 14.950 | 250 | 4.000 | 6.000 | 3 500 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông thôn Yên Kỳ |
| 1 | Phú Sơn | 2015-2018 | L=3,5km, cấp VI | 1156/QĐ-UBND 27/10/2011 785/QĐ-UBND 27/5/2016 | 29.866 | 300 |
| 11.000 | 16.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Xây dựng hệ thống đường giao thông liên xã kết hợp cải tạo hồ trung tâm xã Vật Lại |
| 1 | Vật Lại | 2015-2017 |
| 194/QĐ-UBND 11/3/2014 | 23.017 | 2.500 |
|
| 19.000 |
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
| 1 |
|
|
|
| 16.200 | 9.198 | 7.000 |
|
| 1 |
|
| Phục vụ GPMB Khu XLCT Núi Thoong |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 16.200 | 9.198 | 7.000 |
|
| 1 |
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
| 16.200 | 9.198 | 7.000 |
|
| 1 |
|
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực |
| 1 | Xã Hòa Chính - Thượng Vực | 2011-2015 | 1120m | 2815/QĐ-UBND 30/10/2009 | 16.200 | 9.198 | 7.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN MÊ LINH |
| 3 |
|
|
|
| 35.237 | 600 |
| 27.000 |
| 3 |
|
| Phục vụ GPMB nghĩa trang Thanh |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 3 |
|
|
|
| 35.237 | 600 |
| 27.000 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 3 |
|
|
|
| 35.237 | 600 |
| 27.000 |
| 3 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT và hệ thống thoát nước xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
| 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 |
| 2855/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 | 10.826 | 200 |
| 7.500 |
| 1 |
| UBND xã Thanh Lâm | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 80% TMĐT, phần vốn còn lại địa phương bố trí |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ 23B vào khu nghĩa trang Thanh Tước, huyện Mê Linh |
| 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 | L=371m, cấp IV | 6058/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | 12.939 | 300 |
| 12.000 |
| 1 |
| UBND huyện Mê Linh | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 100% TMĐT |
3 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Phú Hữu, Mỹ Lộc và Khu dân cư đường 23B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
| 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 |
| 9172/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 11.472 | 100 |
| 7.500 |
| 1 |
| UBND xã Thanh Lâm | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 75% TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN QUỐC OAI |
| 10 |
|
|
|
| 141.480 | 2.500 | 20.000 | 58.500 | 47.000 | 1 | 9 |
| Phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
| 4 |
|
|
|
| 55.381 | 2.500 | 7.000 | 23.500 | 16.000 | 1 | 3 |
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 6 |
|
|
|
| 86.099 |
| 13.000 | 35.000 | 31.000 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
| 4 |
|
|
|
| 55.381 | 2.500 | 7.000 | 13.500 | 16.000 | 1 | 3 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn 6 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2013-2016 |
| 22/QĐ-UBND 14/02/2014 | 14.968 |
|
| 10.000 | 4.000 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
2 | Đường giao thông thôn 5 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2013-2016 |
| 702/QĐ-UBND 12/3/2015 | 14.467 |
|
| 8.000 | 5.000 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
3 | Đường giao thông thôn 3 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2013-2016 |
| 1540/QĐ-UBND 18/6/2015 | 14.056 |
|
| 5.500 | 7.000 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
4 | Đường giao thông thôn 1 thôn 2 thôn 3 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2013-2016 |
| 2418/QĐ-UBND 18/10/2012 | 11.890 | 2.500 | 7.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 6 |
|
|
|
| 86.099 |
| 13.000 | 35.000 | 31.000 |
| 6 |
|
|
* | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên thôn 5, thôn 7 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 3671/QĐ-UBND 03/9/2014 | 14.897 |
| 4.000 | 6.000 | 3.500 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
2 | Đường giao thông liên thôn 2, thôn 4 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 3672/QĐ-UBND 03/9/2014 | 13.776 |
| 4.000 | 6.000 | 3.000 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
3 | Đường giao thông thôn 3, thôn 4 xã Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 3674/QĐ-UBND 30/9/2014 | 14.680 |
| 5.000 | 5.000 | 3.500 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
* | Lĩnh vực trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Phú Cát (Điểm trường khu A, khu C) |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 2702/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 | 14.975 |
|
| 6.000 | 7.500 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
2 | Trường tiểu học Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 2713/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 13.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
3 | Trường THCS Phú Cát |
| 1 | Phú Cát | 2015-2017 |
| 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 14.771 |
|
| 6.000 | 7.500 |
| 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYÊN SÓC SƠN | 3 | 27 |
|
|
|
| 613.857 | 189.654 | 197.400 | 50.000 | 93.500 | 17 | 13 |
| Phục vụ GPMB Khu XLCT Sóc Sơn, Nghĩa trang Minh Phú |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 4 |
|
|
|
| 338.904 | 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500 | 6 | 1 |
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 23 |
|
|
|
| 274.953 |
| 158.400 |
| 79.000 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 4 |
|
|
|
| 338.904 | 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500 | 6 | 1 |
|
|
I.1 | Khu xử lý chất thải Sóc Sơn | 3 | 4 |
|
|
|
| 338.904
| 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500
| 6 | 1 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến nhánh chợ Chấu - Đô Tân | 1 |
| Xã Hồng Kỳ, Bắc Sơn | 2013-2017 | L=14,487Km; B=9m; công trình cấp IV đồng bằng | 6557/QĐ-UBND 30/10/2013 | 160.000 | 121.400 |
|
| 14.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường núi Đá Bạc - Lương Đình - Tiên Chu - Hợp Lực - đến Cầu Triển, Đô Tân |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2015-2016 | Cải tạo | 5392/QĐ-UBND 07/10/2013 | 14.999 | 6.000 |
| 7.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường mầm non đi Đông Hạ, đi Xuân Thinh, đi trung đoàn 165 |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2014-2016 | Cải tạo | 8571/QĐ-UBND 27/10/2013 | 10.532 | 4.000 |
| 5.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Tân Phúc - Đô Tân - Bình An, xã Hồng Kỳ |
| 1 | Xã Hồng Kỳ, Bắc Sơn | 2014-2016 | Cải tạo | 8987/QĐ-UBND 04/10/2012 | 26.500 | 9.500 |
| 15.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Xây dựng Trường THCS Nam Sơn | 1 |
| Xã Nam Sơn | 2015-2017 | 20 lớp, các hạng mục phụ trợ, HTKT | 3987/QĐ-UBND 10/9/2012 | 57.872 | 21.324 | 17.000 | 8.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Xây dựng Trường MN Hồng Kỳ phân hiệu 2 | 1 |
| Xã Hồng Kỳ | 2015-2017 | 10 lớp, hạng mục phụ trợ theo tiêu chuẩn | 6440/QĐ-UBND; 25/10/2013 5744/QĐ-UBND 28/10/2015 | 34.642 | 15.430 | 9.000 | 8.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2015-2017 | Cải tạo nhà học 2 tầng, xây mới nhà hiệu bộ, chức năng và 04 phòng, các phụ trợ, HTHT, thiết bị | 8509/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 2401/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 | 34.359 | 12.000 | 13.000 | 7.000 |
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 23 |
|
|
|
| 274.953 |
| 158.400 |
| 79.000 | 11 | 12 |
|
|
II.1 | Khu xử lý chất thải Sóc Sơn |
| 23 |
|
|
|
| 274.953 |
| 158.400 |
| 79.000 | 11 | 12 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phú Lâu - Lai Sơn, xã Hồng Kỳ |
| 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016 | 7,36km | 8572/QĐ-UBND 27/10/2011 | 5.595 |
| 5.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hồng Kỳ - Lai Sơn - Đa Hội đi Vạn Phái, Thái Nguyên |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=15km; đường GTNT loại A; Bm=4m; Bn=5,5m | 8734/QĐ-UBND 31/12/2014 | 36.251 |
| 15.000 |
| 15.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ núi Đô Lương - Lương Đình - Nam Lý - Lai Sơn và tuyến nhánh hồ Chiêu Đang đến phố Chấu |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=8,3km; đường GTNT loại A; Bmđ=4m; Bn=5,5m | 8735/QĐ-UBND 31/12/2014 | 26.164 |
| 15.000 |
| 7.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Cụm trường mầm non Đô Tân, xã Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | 12 lớp học, nhà hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị | 8942/QĐ-UBND 3/10/2012 | 26.220 |
| 10.000 |
| 12.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cụm trường mầm non Đô Lương - Đa Hội, Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | 5 lớp học, nhà thể chất, hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị | 5617/QĐ-UBND 26/10/2016 | 24.159 |
| 10.000 |
| 11.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ |
| 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | XD 3 phòng, chức năng, nhà giáo dục thể chất, nhà để xe, hệ thống HTKT + thiết bị, cải tạo khối nhà học cũ | 6166/QĐ-UBND 24/10/2013 | 14.982 |
| 4.000 |
| 9.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
7 | Xây dựng Trường mầm non Nam Sơn khu Thanh Hà |
| 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | Xây khối nhà 02 tầng 6 phòng học, hạng mục phụ trợ đồng bộ, PCCC, thiết bị | 5586/QĐ-UBND 25/10/2016 | 14.068 |
| 4.000 |
| 8.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
8 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước rác hai bên tuyến đường nối từ tỉnh lộ 35 đi cổng phía Nam Bãi rác Nam Sơn |
| 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=3,6km | 5630/QĐ-UBND 26/10/2016 | 11.519 |
| 5.000 |
| 3.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường liên thôn xã Hồng Kỳ |
| 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5028/QĐ-UBND 16/9/2016 | 10.550 |
| 8.000 |
| 1.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Xuân Bảng, thôn Đông Hạ (giai đoạn 1) - xã Nam Sơn |
| 1 | xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5585/QĐ-UBND 25/10/2016 | 9.732 |
| 8.000 |
| 1.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Liên Xuân - xã Nam Sơn |
| 1 | xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5573/QĐ-UBND 24/10/2016 | 14.353 |
| 8.000 |
| 4.500 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
12 | Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm xóm Đình, trạm bơm Lai Sơn xã Bắc sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=3.355m | 10037/QĐ-UBND 24/10/2012 | 5.706 |
| 5.200 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
13 | Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Tiên Chu - Nam Lý - Lương Đình, xã Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=7,36km | 7255/QĐ-UBND 30/10/2015 | 12.158 |
| 10.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
14 | Kiên cố hóa hệ thống kênh hồ Cầu Bãi, xã Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=5,46km | 7255/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9.883 |
| 8.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
15 | Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Đô Lương - Phúc Xuân, xã Bắc Sơn |
| 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=5.306,25m | 10040/QĐ-UBND 24/10/2012 | 9.466 |
| 8.600 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
16 | Nâng cấp trạm bơm Kim Sơn và hệ thống kênh mương đầu mối xã Hồng Kỳ |
| 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=2km, cải tạo trạm bơm | 8604/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.666 |
| 3.300 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
17 | Nâng cấp trạm bơm Gò Sỏi và hệ thống mương đầu mối xã Hồng Kỳ |
| 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1,5km, cải tạo trạm bơm | 8600/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.210 |
| 3.000 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
18 | Xây dựng trạm bơm Bắc Hiên và mương đầu mối - Xã Hồng Kỳ |
| 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 8601/QĐ-UBND 28/10/2011 | 4.112 |
| 3.700 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
19 | Xây dựng trạm bơm Cà phê và mương đầu mối xã Hồng Kỳ |
| 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 8605/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.461 |
| 3.100 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
20 | Kiên cố hóa kênh Đồng Hòa nối dài kênh cấp II Đình Thông, xã Hồng Kỳ |
| 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | công trình cấp IV, L=1Km | 8606/QĐ-UBND 28/10/2011 | 1.785 |
| 1.600 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
21 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Hoa Sơn |
| 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=8Km | 5678/QĐ-UBND 27/10/2016 | 11.496 |
| 7.000 |
| 3.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
22 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Non Chùa, cửa rừng xóm 5, xã Nam Sơn |
| 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=7Km | 5689/QĐ-UBND 28/10/2016 | 10.297 |
| 7.000 |
| 2.000 |
| 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
23 | Xây dựng trạm bơm và hệ thống kênh dẫn hồ Tân Bình, hồ Non Hơn, xã Nam Sơn |
| 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 4185/QĐ-UBND 15/8/2015 | 6.120 |
| 5.900 |
|
| 1 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN THẠCH THẤT | 1 | 8 |
|
|
|
| 222.053 | 88.384 | 21.800 | 60.000 | 34.000 | 4 | 5 |
| Phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc, Nhà máy XLCT Lại Thượng |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 1 |
|
|
|
| 141.762 | 88.384 |
| 26.000 | 15.000 | 1 | 1 |
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 7 |
|
|
|
| 80.291 |
| 21.800 | 34.000 | 19.000 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 1 |
|
|
|
| 141.762 | 88.384 |
| 26.000 | 15.000 | 1 | 1 |
|
|
1 | Trường MN trung tâm xã Hữu Bằng |
| 1 | Xã Hữu Bằng | 2014-2016 | 20 phòng học | 7295/QĐ-UBND 25/10/2011 | 45.632 | 36.100 |
| 6.000 |
| 1 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
2 | Đường tỉnh 419 đi Tân Xã | 1 |
| H.Thạch Thất | 2016-2017 | 5,3km | 1429/QĐ-UBND 28/5/2008, 5129/QĐ-UBND 09/10/2015 | 96.130 | 52.284 |
| 20.000 | 15 000 |
| 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 |
| 7 |
|
|
|
| 80.291 |
| 21.800 | 34.000 | 19.000 | 3 | 4 |
|
|
* | Lĩnh vực trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường trung học cơ sở BPC giai đoạn 2 |
| 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | Đạt chuẩn QG | 1663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 13.914 |
| 3.000 | 5.000 | 5 000 |
| 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
2 | Tiểu học khu dân dụng BPC giai đoạn 2 |
| 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | Đạt chuẩn QG | 1664/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 14.187 |
| 3.000 | 5.000 | 5.000 |
| 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
3 | Trường MN Khoang Mè xã Hạ Bằng |
| 1 | Xã Hạ Bằng | 2016-2017 |
| 6747/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 10.697 |
|
| 7.000 | 3.000 |
| 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
4 | Trường Tiểu học xã Tân Xã |
| 1 | Xã Tân Xã | 2016-2017 |
| 1510/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 7.300 |
| 3.500 | 3.500 |
| 1 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
5 | Trường THCS xã Bình Yên |
| 1 | Xã Bình Yên | 2016-2017 |
| 4205/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | 9.202 |
| 5.000 | 3.500 |
| 1 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
* | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa, bưu điện, thể thao khu dân dụng BPC |
| 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | 1550m2 | 1665/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 14.991 |
| 3.000 | 5.000 | 6.000 |
| 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
* | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cứng hóa kênh mương thủy lợi nội đồng xã Đồng Trúc |
| 1 | Xã Đồng Trúc | 2016-2017 | 5,0km | 1678/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 10.000 |
| 4.300 | 5.000 |
| 1 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN ỨNG HÒA | 1 |
|
|
|
|
| 49.946 | 40.500 |
| 5.000 |
| 1 |
|
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
| 49.946 | 40.500 |
| 5.000 |
| 1 |