Nghị quyết 17/NQ-HĐND Hà Nội 2019 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách năm 2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 17/NQ-HĐND

Nghị quyết 17/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành:25/10/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

------------

S: 17/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

NGHỊ QUYT

Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách Thành ph
năm 2019 (đợt 3)

------------------

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỔ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10

(Ngày 25/10/2019)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương, hằng năm và hệ thống biểu mẫu; số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của UBND Thành phố tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 14/10/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3); Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 21/10/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 323/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3) với tổng kinh phí bổ sung tăng 24.000 triệu đồng từ nguồn dự kiến kết dư ngân sách Thành phố năm 2018 (nguồn kết dư ngân sách Thành phố năm 2017 chưa sử dụng), bao gồm những nội dung sau (tổng hợp tại Phụ lục số 1):
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 56 dự án XDCB tập trung cấp Thành phố (chi tiết tại Phụ lục số 2), trong đó:
- Điều chỉnh giảm vốn của 27 dự án với mức vốn giảm 1.459.500 triệu đồng.
- Điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn của 20 dự án với tổng mức vốn tăng 939.000 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn năm 2019 của 09 dự án với tổng mức vốn tăng 352.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thị xã, gồm:
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 05 dự án hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư trong định mức hỗ trợ tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 với mức vốn tăng 37.000 triệu đồng (chi tiết tại Phụ lục số 3), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án với mức vốn giảm 10.000 triệu đồng.
+ Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn kế hoạch của 02 dự án với tổng mức vốn tăng 27.000 triệu đồng.
+ Bổ sung danh mục và bố trí vốn của 02 dự án với tổng mức vốn tăng 20.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 07 dự án hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư theo thông báo làm việc và chỉ đạo của Thành phố trong năm 2018 đã được Hội đồng nhân dân Thành phố quyết nghị tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 với mức vốn 155.500 triệu đồng (chi tiết tại Phụ lục số 4), trong đó:
+ Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn kế hoạch của 06 dự án với tổng mức vốn tăng 136.500 triệu đồng.
+ Bổ sung danh mục và bố trí vốn của 01 dự án với tổng mức vốn tăng 19.000 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND Thành phố tổng hợp các dự án được chấp thuận bổ sung danh mục kế hoạch vốn năm 2019 nhưng chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn vào phương án cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cấp Thành phố, trình Hội đồng nhân dânThành phố phê duyệt tại kỳ họp cuối năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân, dân Thành phố, các ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 8/7/2019 của Hội đồng nhân dânThành phố. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25/10/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Chính phủ;

Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội;

VP Quốc hội, VP Chính phủ;

Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;

Thường trực Thành ủy;

Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;

TT HĐND, UBND, UB MTTQ Thành phố;

Các Ban Đảng, các Ban HĐND Thành phố;

Các văn phòng: Thành ủy, HĐND, UBND TP;

Các sở: KHĐT; TC; TN&MT; QH-KT; GTVT; NN&PTNT; XD;

Đại biểu HĐND Thành phố;

Thường trực HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã.;

Các BQLDA ĐTXDCT: Dân dụng, và Công nghiệp; Giao thông; Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Văn hóa-Xã hội;

Công báo Thành phố, cổng giao tiếp điện tử Thành phố;

- Lưu: VT

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Phụ lục 1

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019 (đợt 3)

(kèm theo nghị quyết Số 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố)

 

TT

 

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NĂM 2019

ĐÃ GIAO

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỢT 3 NĂM 2019

KẾ HOẠCH NĂM 2019 SAU

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Ghi chú

Số DA

Dự kiến CTHT năm 2019

Kế hoạch vốn

Số DA tăng thêm

Dự kiến CTHT tăng thêm trong

năm 2019

Kế hoạch vốn

Số DA

Dự kiến CTHT năm 2019

Kế hoạch vốn

Tổng số

Trong đó:

Phân bổ từ guồn điều chỉnh giảm

Phân bổ từ nguồn tăng thu, kết dư ngân sách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

546

326

31,490,203

12

4

24,000

 

24,000

558

330

31,514,203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHI ĐẦU TƯ CÔNG (BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG)

546

326

24,410,203

12

4

24,000

 

24,000

558

330

24,434,203

 

A1

Bố trí vốn thu hồi ứng trước, vốn thanh quyết toán và dự phòng

 

 

1,867,538

 

 

 

 

 

 

 

1,867,538

 

A2

Vốn phân bổ thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án đầu tư XDCB, hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

546

326

22,542,665

12

4

24,000

 

24,000

558

330

22,566,665

 

I

Vốn XDCB tập trung cấp Thành phố

223

128

15,898,396

9

 

-168,500

-192,500

24,000

232

128

15,729,896

Phụ lục 2

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

49

34

6,490,843

1

 

-465,000

-465,000

 

50

34

6,025,843

 

2

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

12

8

331,653

2

 

21,000

21,000

 

14

8

352,653

 

3

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018

25

17

2,926,000

3

 

48,000

48,000

 

28

17

2,974,000

 

4

Dự án khởi công mới năm 2019

137

69

5,899,900

3

 

227,500

203,500

24,000

140

69

6,127,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề

14

12

604,000

3

 

28,000

13,000

15,000

17

12

632,000

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

1

 

7,000

7,000

 

1

 

7,000

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018

3

3

90,000

1

 

6,000

6,000

 

4

3

96,000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

11

9

514,000

1

 

15,000

 

15,000

12

9

529,000

 

2

Lĩnh vực an ninh

38

28

1,063,500

 

 

-105,000

-105,000

 

38

28

958,500

 

Dự án khởi công mới năm 2019

38

28

1,063,500

 

 

-105,000

-105,000

 

38

28

958,500

 

3

Lĩnh vực y tế

8

3

512,500

 

 

128,000

128,000

 

8

3

640300

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

3

2

209,500

 

 

56,000

56,000

 

3

2

265,500

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

2

 

100,000

 

 

-38,000

-38,000

 

2

 

62,000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

3

1

203,000

 

 

110,000

110,000

 

3

1

313,000

 

4

Lĩnh vực văn hóa thông tin

4

3

45,000

 

 

-19,000

-19,000

 

4

3

26,000

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

3

2

36,000

 

 

-19,000

-19,000

 

3

2

17,000

 

5

Lĩnh vực môi trường

5

2

760,708

 

 

-60,000

-60,000

 

5

2

700,708

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đọan 2011-2015

2

 

501,708

 

 

-60,000

-60,000

 

2

 

441,708

 

6

Các hoạt động kinh tế

139

70

11,627,388

6

 

-220,500

-229,500

9,000

145

70

11,406,888

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015

37

27

5,460,335

1

 

-442,000

-442,000

 

38

27

5,018,335

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

9

7

207,653

1

 

52,000

52,000

 

10

7

259,653

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018

17

9

2,584,000

2

 

42,000

42,000

 

19

9

2,626,000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

76

27

3,375,400

2

 

127,500

118,500

9,000

78

27

3,502,900

 

a

Lĩnh vực giao thông

97

44

9,560,990

5

 

104,500

95,500

9,000

102

44

9,665,490

 

b

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

7

4

381,207

1

 

-25,000

-25,000

 

8

4

356,207

 

c

Lĩnh vực thủy lợi

23

15

1,250,491

 

 

-300,000

-300,000

 

23

15

950,491

 

7

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

4

2

412,000

 

 

80,000

80,000

 

4

2

492,000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

2

 

150,000

 

 

80,000

80,000

 

2

 

230,000

 

//

Ngân sách thành phố hỗ trợ cho cấp huyện

315

195

4,076,069

3

4

192,500

192,500

 

318

199

4,268,569

 

1

Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thị xã

86

46

1,556,500

2

1

37,000

37,000

 

88

47

1,593,500

Phụ lục 3

2

Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 (theo các văn bản chỉ đạo của Lãnh đạo Thành phố trong năm 2018)

168

95

2,001,900

1

3

155,500

155,500

 

169

98

2,157,400

Phụ lục 4

B

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC (BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC QUỸ, CÁC KHOẢN CHI ĐẦU TƯ KHÁC)

 

 

7,080,000

 

 

 

 

 

 

 

7,080,000

 

Phụ lục 2

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019

CÁC DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ (ĐỢT 3)

 (Kèm theo nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố)

 

TT

Danh mục công trình

Nhóm dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Thời gian thực hiện dự án

Năng lực thiết kế (quy mô)

Quyết định đầu tư

Mức vốn đầu tư công trung hạn 2016- 2020 đã được duyệt

Lũy kế bố trí kế hoạch vốn giai đoạn  2016- 2018

Kế hoạch vốn năm 2019 đã giao

Giải ngân kế hoạch 2019 đến 30/9/2019

Đề xuất điều chỉnh , bổ sung kế hoạch vốn năm 2019(đợt 3)

Kế hoạch vốn năm 2019 sau điều chỉnh

Dự án hoàn thành năm 2019

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày QĐ

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Phân bổ nguồn điều chỉnh giảm

Phân bổ từ nguồn kết dư ngân sách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG CỘNG

4

45

7

 

 

 

 

36330.049

22.717,135

8366300

4,932380

703.951

-168.500

-192.500

24.000

4.764.180

4

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

2

10

 

 

 

 

 

14,249,692

7,411,788

6,088,058

1,292,680

410,763

-465,000

-465,000

 

827,680

3

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

6

 

 

 

 

 

2,640,451

1,736,950

600,400

98,000

 

21,000

21,000

 

119,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017- 2018

 

4

1

 

 

 

 

2,276,574

1,600,760

946,392

70,000

1,236

48,000

48,000

 

118,000

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

2

25

6

 

 

 

 

17,163,332

11,967,637

631,950

3,472,000

291,952

227,500

203,500

24,000

3,699,500

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 đã giao

3

38

6

 

 

 

 

33,105,642

21,822,375

7,397,408

4,932,680

703,234

-520,500

-520,500

 

4,412,180

4

 

 

A1

 

Các dự án giảm vốn

3

19

5

 

 

 

 

25,356,454

17,608,375

6,561,577

3,865,680

267,466

-1,459,500

-1,459,500

 

2,406,180

3

 

 

I

Lĩnh vực an ninh

 

3

 

 

 

 

 

336,978

466,637

1,383

276,000

948

-130,000

-130,000

 

146,000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

3

 

 

 

 

 

556,978

466,637

1,383

276,000

948

-130,000

-130,000

 

146,000

 

 

 

1

Xây dụng cơ sở làm việc công an huyện Thanh Oai

 

1

 

Thanh Oai

2018-2020

156 CBCS

5753/QĐ-UBND

25/10/2018

53,397

45,637

637

45,000

748

-15,000

-15,000

 

30,000

 

Ban

QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội

TP Hà Nội

 

2

Xây dựng cơ sở làm việc công an huyện Quốc Oai

 

1

 

QuốcOai

2018-2020

155 CBCS

5994/QĐ-UBNĐ

31/10/2018

36,808

31,000

746

31,000

200

-15,000

-15,000

 

16,000

 

Ban

QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội

TP Hà Nội

 

3

Mua sắm trang thiết bị PCCC. cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cánh sát PCCC thành phố Hà Nội

 

1

 

Hà Nội

2019-2020

 

5968/QĐ-UBND 31/10/2018

466,773

390,000

 

200,000

 

-100,000

-100.000

 

100,000

 

Ban

QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội

TP Hà Nội

 

 

lI

Lĩnh Vực Y tế

 

2

 

 

 

 

 

1,307,133

970,000

173,430

40,000

 

-38,000

-38,000

 

2,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếpp từ năm 2016

 

2

 

 

 

 

 

1,507,153

970,000

173,450

40,000

 

-38,000

-38.000

 

2,000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020:

Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

 

1

 

Hà Đông

2016-2020

200 giường

4908/QĐ-UBND

30/9/2015

784.433

 

 

 

 

 

700,000

122,000

20,000

 

-19,000

-19,000

 

1,000

 

Ban

QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội

TP Hà Nội

 

 

2

Dự án Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín, TP Hà Nội

 

1

 

Thường Tín

2016-2020

300 giường

5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

722,720

270,000

51,450

20,000

 

-19,000

-19,000

 

1,000

 

Ban

QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội

TP Hà Nội

 

 

III

Lĩnh vực văn hóa thông tin

 

1

 

 

 

 

 

789,004

403,300

1 71,065

20,000

117

-19,000

-19,000

 

1,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

1

 

 

 

 

 

789,004

403,300

171,065

20,000

117

-19,000

-19,000

 

1,000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020;

Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày)

 

 

 

Nam Từ Liêm

2016-2019

54,150 m2

1424/QĐ-UBND

21/4/2008;

5099/QĐ-UBND

07/11/2012

789.004

403.300

171,065

20,000

117

- 19,000

-19,000

 

1,000

 

Bảo tàng Hà Nội

 

IV

Lĩnh vực môi trường

 

1

 

 

 

 

 

1,438,430

495,670

395,670

100,000

36,368

-60,000

-60,000

 

40,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

1

 

 

 

 

 

1,438,430

495,670

395,670

100,000

35,368

-60,000

-60,000

 

40,000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020;

Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

 

1

 

Sóc Sơn

2012-2020

73,73ha

4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016, 7785/VP-ĐT 03/10/2018

1,438,430

495,670

395,670

100,000

35,368

-60,000

-60,000

 

40,000

 

BQLDAĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

V

Lĩnh vực giao thông

2

11

5

 

 

 

 

15,408,690

12,155,488

3,325,178

2,813,389

144,383

-872,500

-872,500

 

1,940,889

3

 

 

*

Dự án chuyến tiếp từ giai đoạn 2011-2015

1

4

 

 

 

 

 

 

4,905,560

2,509,538

2,486,538

291,389

97,821

-127,000

-127,000

 

164,389

2

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ

1A đoạn Văn Điền - Ngọc Hồi (Km185- 189)

 

1

 

Thanh Trì

2010-2020

3.814m x(39-

56)m

3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017, 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

887,735

588,638

488,638

50,000

574

-45,000

-45,000

 

5,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

2

Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Văn Bảo đến nút Núi Trúc), 2

 

1

 

Ba Đình

2007-quý

II/2020

565.73m x 3m

1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND ngày 08/5/2017; 1697/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

301,002

220,000

190,000

71,389

24,614

-20,000

-20,000

 

51,389

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

3

Xây dựng đường Văn Cao – Hồ Tây

 

1

 

Hồ Tây,

Ba Đình

2007- quý II/2019

230 x 50m

417/QĐ-UBND,

29/01/2007,

528/QĐ-UBND

29/01/2016;

5702/QĐ-UBND

23/10/2018

775,465

198,900

198,900

40,000

10,025

-20,000

-20,000

 

20,000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

4

Dự án đầu tư xây dưng đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)

 

1

 

Phú Xuyên

2013-

IV/2019

L= 5,67km;

B=12m

5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày 09/5/2018

261,820

82,000

189,000

20.000

622

-15,000

-15,000

 

5,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

5

Xây dựng đường Vành đai 2, đoạn Ngư tư Sở - Ngã tư Vọng

1

 

 

Thanh Xuân, Đống Đa

2011-2019

4454/QĐ- UBND ngày 23/9/2011

4454/QĐ-UBND 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018

2,679,538

1,420,000

1,420,000

110,000

61,986

-27.000

-27,000

 

83,000

1

BQLDAĐTXDCT dân dụng và công

nghiệp

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

120,501

119,950

 

 

 

 

 

 

 

 

119,950

48,000

 

-43,000

-43,000

 

5,000

 

 

 

6

Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Đình Của ra đường Trường Chinh

 

1

 

Đống Đa

2018-2019

B= 13,5m;

L=364,84m

2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ UBND 31/10/2017

120,501

119,950

119,950

48,000

 

-43,000

-43,000

 

5,000

 

Ban QLDA ĐTXDCTGT Thành phố Hà

Nội

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 201 7- 2018

 

1

1

 

 

 

 

972,447

859,000

189,000

70,000

1,236

-63,000

-63,000

 

7,000

 

 

 

7

Hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc

1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn

 

1

 

ĐốngĐa

2015-2019

Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch

5572/QĐ-UBND

28/10/2014;

8006/QĐ-UBND

17/11/2017

535,712

465,000

35,000

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,004

-18,000

-18,000

 

2,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

8

Xây dựng đoạn tuyến đường nổi từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ

Liêm

 

 

1

Nam Từ Liêm

2017-quý

IV/2020

L= 3,065m,

B=40m

2307/QĐ-UBND 17/4/2017; 1878/QĐ-UĐND ngày 18/4/2019

436,735

394,000

154,000

50,000

232

-45,000

-45,000

 

5,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

1

5

4

 

 

 

 

9,410,182

8,667,000

529,690

2,404,000

45,326

-639,500

-639,500

 

1,764,500

1

 

 

9

Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3

 

1

 

 

2018-2020

Lc = 263,67m Lc = 285,7

5594/QĐ-UBND

18/10/2018

341,671

585,000

150,000

150,000

2,229

-50,000

-50,000

 

100,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

10

Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ

 

1

 

Đống Đa

2018-2020

L = 325,92mB = 17,25m

(Bm= 10,5m,

Bhè=2x3,375m)

1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09)8/2018

225,792

220,000

50,000

50,000

 

-49,000

-49,000

 

1,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

11

Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt và đường Nguyễn Văn Huyên (Vành đai 2,5)

 

1

 

Cầu Giấy

2018-2019

Lc = 418,28m;

05 nhịp

(45+3x60+45)m;

B=16m

3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018

560,282

476,000

220,000

220,000

1,531

-50,000

-50,000

 

170,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

12

Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp

Phú Nghĩa cũ)

 

 

1

Chương Mỹ

2018-2019

L=763,59m; (Tuyến 1 L1=196,71m

Tuyến 2 L2=566.88m), B=13,5m

302/QĐ-SGTVT ngày 23/3/2018

32,237

27,000

27,000

23,000

651

-8,000

-8,000

 

15,000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

13

Cầu Vân Từ

 

 

1

Phú Xuyên

2018-2019

Ltc= 95,1m;

03 nhịp: 3x24m; B=9m

5638/QĐ- UBNBD ngày 22/10/2018

35,169

30,000

92

30,000

398

-20,000

-20,000

 

10,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

14

Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh thông tin trên đường Cát Linh La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn

Đức Thắng - Hào Nam – phố Núi Trúc

 

1

 

Đống Ba

2018-2020

L=600m;

B=25m

4888/QĐ- UBNBDngày 21/10/2011

189,840

121,000

2,598

10,000

60

-9,000

-9,000

 

1,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

15

Công trình trọng điểm 2016- 2020: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai

 

1

 

Hoàng Mai

2019-2020

Lhầm= 600m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở). Bhk =22,6m; Bhh-23,6m

5804/QĐ-UBND

26/10/2018

671,653

585,000

20,000

20,000

2,947

-17,000

-17,000

 

3,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

16

Mở rộng đường Phan Kế Bình theo quy hoạch

 

 

1

Ba Đình

2018-2019

L=370,25m,

B=30m

5802/QĐ-UBND

26/10/2018

72,891

62,000

50,000

50,000

81

-45,000

-45,000

 

5,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

17

Công trình trọng điểm 2016- 2020:

Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1

1

 

 

Đống Đa, Ba Đình

2018-2020

2.270mx50tn; 02 cầu vượt

5757/QĐ-UBND

25/10/2018

7,210,958

6,510,000

10,000

1,800,000

37,429

-341,500

-341,500

 

1,458,500

 

BQLDAĐTXDCT dân dụng và công nghiệp

 

18

Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ

 

 

1

Nam Từ Liêm

2011-2013

17mx358m

193/QĐ-UBND 12/01/2011

69,689

51,000

 

51,000

 

-50,000

-50,000

 

1.000

 

UBND quận Nam Từ Liêm

 

VI

Lĩnh vực thủy lợi

1

 

 

 

 

 

 

4,253,765

2,305,780

1,818,331

566,291

80,368

-300,000

-300,000

 

266,291

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

1

 

 

 

 

 

 

4,253,765

2,305,780

1,818,331

566,291

80,368

-300.000

-300,000

 

266,291

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020:

Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần

Mỹ, huyện Ba Vì

1

 

 

Ba Vì

2011-2020

Tưới 16000h, khôi phục 27 km  lòng sông Tích

4927/QĐ-UBND

06/10/2010;

1054/QĐ-UBND

04/3/2016,

1801/QĐ-SNN

18/10/2017;

2340/QĐ-SNN

28/11/2017

4,253,765

2,305,780

1,818,331

566,291

80,368

-300,000

-300,000

 

266,291

 

Sở Nông nghiệp vad PTNT

 

VII

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

 

1

 

 

 

 

 

1,402,434

811,300

676,500

50,000

6,282

-40,000

-40,000

 

10,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

1

 

 

 

 

 

1,402,434

811,500

676,500

50,

000

6,282

-40,000

-40,000

 

10,000

 

 

 

1

Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội

 

1

 

Hà Nội

2015-2020

101.356 ha; 81.442 thửa

6264/QĐ-UBND

27/11/2014

1,402,434

811,500

676,500

50,000

6,282

-40,000

-40,000

 

10,000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

A2

Các dự án tăng vốn

 

19

1

 

 

 

 

7,749,188

4,214,000

835,831

1,067,000

435,777

939,000

939,000

 

2,006,000

1

 

 

/

Lĩnh vực an ninh

 

1

 

 

 

 

 

98,501

90,000

771

40,000

26,472

25,000

23,000

 

65.000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

1

 

 

 

 

 

98,501

90,000

771

40,000

26,472

23,000

23,000

 

65,000

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng

 

1

 

Đan Phượng

2015-2020

182 CBCS

6005/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

98,501

90,000

771

40,000

26,472

25,000

25,000

 

65,000

 

Ban

QLDA

ĐTXD công trình Văn hóa-Xã hội TP Hà Nội

 

II

Lĩnh vực y tế

 

4

 

 

 

 

 

 

 

2,078,290

1,521,000

525,060

445,000

204,175

166,000

166,000

 

611,000

1

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn

2011-2013

 

 

2

 

 

 

 

 

1,306,132

871,000

524,954

 

265,000

190,807

56,000

56,000

 

321,000

1

 

 

1

Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II

 

1

 

Ba Vì

2012-2019

300 giường

5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 3981/QĐ-UBND 25/1/2017; 5732/QĐ- UBND 24/10/2011

640,468

337,000

155,954

100,000

35,316

40,000

40,000

 

140,000

 

Ban

QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã hội TP Hà Nội

 

2

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2

 

1

 

Hai Bà Trưng

2012-2019

500 giường

5086/QĐ-UB

31/10/2011;

4232/QĐ-UBND

204/2018

665,664

534,000

369,000

165,000

155,491

16,000

16,000

 

181,000

1

Ban

QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

772,158

650,000

106

180.000

13,368

110.000

110,000

 

290.000

 

 

 

3

Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông

 

1

 

Hà Đông

2019-2021

Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ

6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

303,166

250,000

106

100,000

5,469

30,000

30,000

 

130,000

 

Ban

QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội

 

4

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

 

1

 

Sơn Tây

2019-2021

440 giường

6024/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

468,992

400,000

 

80,000

7,899

80,000

80,000

 

160,000

 

Ban

QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội

 

III

Lĩnh vực giao thông

 

12

1

 

 

 

 

 

 

 

4,542,161

2,323,000

310,000

432,000

196,570

668,000

668,000

 

1,100,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

1

 

 

 

 

 

815,864

550,000

210,000

10,000

-

80,000

80,000

 

90,000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020:

Xây dựng cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc giao thông

 

1

 

Ba Đình, Tây Hô

2017-2020

Lc= 271m; B= 10m; Đê BTCT L=1100m; Phần bs: L= 3,7 Km

3665/QĐ-UBND ngày 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND ngày 24/6/2019

815,864

550,000

210,000

10,000

 

80,000

80,000

 

90,000

 

Ban QLDA

ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

11

1

 

 

 

 

 

3,726,297

1,773,000

100,000

422,000

196,570

588,000

588,000

 

1,010,000

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2018-2020

L= 3,2Km, B= 17,5 m ÷ 40m

5359/QĐ-UBND

08/10/2018

382,407

360,000

 

70,000

7,726

20,000

20,000

 

90,000

 

UBND huyện Đông Anh

 

3

Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị

 

1

 

Gia Lâm

2018-2020

L= 16000m; B= 30m (Bmđ= 15m, Bhè 2x7,5m) L=830, B=40m (Bhè+Bgpc+Bm đ)= (6m x2+7m+10,5 mx 2)

9011/QĐ-UBND

31/10/2018

198,138

170,000

 

40,000

32,270

50,000

50,000

 

90,000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

4

Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng

 

1

 

Gia Lâm

2018-2020

L= 5.440m; Đường mặt đê Bmđ= 7m; Đường gom B=13,5m

9008/QĐ-UBND

31/10/2018

511,247

255,000

 

40,000

3,304

80,000

80,000

 

120,000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

5

Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên – Định Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm

 

1

 

Gia Lâm

2018-2020

L=2,655m, B= 40m, Bmđ=2 x 11.25= 22,5m; Bdải phân cách = 5.5m, Bhè = 2x6=12m.

9013/QĐ-UBND ngây 31/10/2018

380,108

50,000

 

50,000

781

75,000

75,000

 

125,000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

6

Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km 189 đến Km 194 qua địa bàn huyện Thường Tín.

 

1

 

Thường Tín

2019-2020

L=5Km; b=13- 20m

1503/QĐ-UBND ngày 29/03/2019

247,268

70,000

 

40,000

3,661

30,000

30,000

 

70,000

 

UBND huyện Thường Tín

 

7

Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 - Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B đến cầu Quảng tại xã Trung Tú huyện Ứng Hòa

 

 

 

Ứng Hòa

2019-2021

L=6,5km; B= 21- 24 m

3540/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

218,500

100,000

 

7,000

 

90,000

90,000

 

97,000

 

UBND huyện Ứng Hòa

 

8

Dự án đầu tư xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

 

1

 

Long Biên; Gia Lâm

2019-2021

L= 1,485,74m;

B=33m = 620m; B= 26,5m

3213/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

402,161

100,000

 

2,000

 

90,000

90,000

 

92,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

9

Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đọan từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc

Tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế

 

1

 

Nam Từ Liêm, Hoài Đức

2010-2021

L=3.410,4m;

B=13-27m

3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND ngày 19/6/2019

270,177

100,000

 

2,000

 

45,000

45,000

 

47,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

10

Xây dựng công trình cầu Nội

Cói, huyện Phú Xuyên

 

 

1

Phú Xuyên

2019-2020

Lc= 109,2m;

Bc= 9,0m;

Lđ= 700m,

Bđ=9m

3204/QĐ-UBND ngày 13/6/2019

56,684

48,000

 

1,000

7

15,000

15,000

 

16,000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà

Nội

 

11

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức

 

1

 

Hoài Đức

2018-2020

16.790m

7562/QĐ-UBND

31/10/2017

418,855

200,000

100,000

50,000

28,844

50,000

50,000

 

100,000

 

UBND huyện Hoài Đức

NSTP bố trí

60 % TMĐT

12

Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cổng hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp.

 

1

 

Nam Từ Liêm

2019-2021

L= 1100m;

B=30m

878/QĐ-UBND ngày 8/3/2019

416,870

208,000

 

70,000

70,000

23,000

23,000

 

93,000

 

UBND quận Nam Từ Liêm

 

13

Cống hóa thành mương kín để làm đường giao thông tuyến mương Đồng Bông.

 

1

 

Nam Từ Liêm

2019-2021

L= 1100m

879/QĐ-UBND ngày 8/3/2019

223,882

112,000

 

50,000

49,977

20,000

20,000

 

70,000

 

UBND quận Nam Từ Liêm

 

IV

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

2

 

 

 

 

 

1,030,236

280,000

 

150,000

8,560

80,000

80,000

 

230,000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

2

 

 

 

 

 

1,030,236

280,000

 

150,000

8,560

80,000

80,000

 

230,000

 

 

 

1

Xây dựng hồ sơ Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm

 

1

 

Băc Từ

Liêm

2017-2020

DTXD: 5.536 m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi. 01

Tầng mái

5876/QĐ-UBND ngày 30/10/218

370,878

180,000

 

90,000

3,951

60,000

60,000

 

150,000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

2

Dự án Khu liên cơ quan Vân Hồ (tại vị trí Sở Xây dựng và 1 số cơ quan)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2018-2020

HTKT, 7441 m2

1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019

659,358

100,000

 

60,000

4,609

20,000

20,000

 

80,000

 

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công

nghiệp

 

B

Dự án bổ sung danh mục vào kế họach năm 2019

1

7

1

 

 

 

 

3,324,407

894,760

869,392

 

708

352,000

328,000

24,000

352,000

 

 

 

B1

Dự án đã có trong trung hạn 2016-2020

 

7

1

 

 

 

 

1,729,934

894,760

869,392

 

708

182,000

158,000

24,000

182,000

 

 

 

I

Lĩnh vực giáo dục - đào tạodạy nghề

 

3

 

 

 

 

 

245,784

118,500

78,500

 

708

28,000

13,000

13,000

28,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

1

 

 

 

 

 

122,358

35,000

35,000

 

 

7,000

7,000

 

7,000

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Xuân Phương

 

1

 

Nam Từ Liêm

2016-2018

24 phòng học và hạng mục phụ trợ

5794/QĐ-UBND

30/10/2015

122,358

35,000

35,000

 

 

7,000

7,000

 

7,000

 

UBND quận Nam Từ Liêm

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017- 2018

 

1

 

 

 

 

 

59,427

53,500

43,500

 

 

6,000

6,000

 

6,000

 

 

 

2

Dự án sửa chữa chống xuống cấp Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

 

1

 

Nam Từ Liêm

2017-2018

Cải tạo sửa chữa đảm bảo điều kiện học tập của 5.000-

6.000 hs

6036/QĐ-UBND

31/10/2016

59,427

53,500

43,500

 

 

6,000

6,000

 

6,000

 

Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã

hội

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

1

 

 

 

 

 

63,999

30,000

 

 

708

15,000

 

15,000

15,000

 

 

 

3

Trường THPT Trương Định

 

 

 

Hai Bà Trưng

2019-2020

HTKT, 7441 m2

3836/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

63,999

30,000

 

 

708

15.000

 

15,000

15,000

 

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công

nghiệp

 

II

Lĩnh vực giao thông

 

3

1

 

 

 

 

1,409,575

714,260

728,892

 

 

139,000

130,000

9,000

139,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

1

 

 

 

 

 

154,367

13,000

13,000

 

 

25,000

25,000

 

25,000

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông -Kim Hoa, huyện Mê Linh

 

1

 

Mê Linh

2016-2020

L=3,5km

B=24m

2500/QĐ-UBND

19/8/2019

154,367

15,000

15,000

 

 

25,000

25,000

 

25,000

 

UBND huyện Mê Linh

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-

2018

 

2

 

 

 

 

 

1,244,700

688,260

713,892

 

 

105,000

103,000

 

105,000

 

 

 

2

Xây dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm

 

1

 

Gia Lâm

2016-2019

L= 4,35km;  B= 40-50m

7114/QĐ-UBND 26/12/2016; 1318/QĐ-UBND ngày 21/3/2019

884,383

453,425

479,057

 

 

85,000

85,000

 

85,000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

3

Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Định Xuyên - Phù Đổng

 

1

 

Gia Lâm

2017-2020

L=1,93 km; B=40m

2271/QĐ-UBND

11/5/2016

360,317

234,835

234,835

 

 

20,000

20,000

 

20,000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

1

 

 

 

 

10,508

11,000

 

 

 

9,000

 

9,000

9,000

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống chiếu sáng trục đường tỉnh 417,418 qua địa bàn huyện Phúc Thọ

 

 

1

Phúc Thọ

2019-2020

HTKT; 9,2 km

3244/QĐ-UBND

18/6/2019

10,508

11,000

 

 

 

9,000

 

9,000

9,000

 

UBND huyện Phúc Thọ

 

III

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

 

1

 

 

 

 

 

74,375

62,000

62,000

 

 

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

1

 

 

 

 

 

74,575

62,000

62,000

 

 

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

1

Xây dụng hệ thống thoát nước Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn I)

 

1

 

Phú Xuyên

2016

18000m3/h

5052/QĐ-UBND

06/10/2015

74,575

62,000

62,000

 

 

15,000

15,000

 

15,000

 

UBND huyện Phú Xuyên

 

B2

Dự án chưa có trong trung hạn 2016-2020

1

 

 

 

 

 

 

1,494,373

 

 

 

 

170,000

170,000

 

170,000

 

 

 

/

Lĩnh vực giao thông

1

 

 

 

 

 

 

1,494,473

 

 

 

 

179,000

170,000

 

170,000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2019

1

 

 

 

 

 

 

1,494,473

 

 

 

 

170,000

170,000

 

170,000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016- 2020: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn Phạm

Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng) thuộc quận Bắc Từ Liêm

1

 

 

BắC Từ Liêm

2017-2021

2,3 km; 50m

5995/QĐ-UBND ngày 31/10/218

1,494,473

 

 

 

 

170,000

170,000

 

170,000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

 

Phụ lục 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của HĐND thành phố)

 

 

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Thời gian thực hiện dự án

Năng lực thiết kế

(quy mô)

Quyết định đầu tư

Mức vốn đầu tư công trung hạn

Đã được

HĐND

Thành phố phê duyệt

Lũy kế vốn bố trí từ đầu tư dự án đến KH2018

Kế hoạch vốn năm 2019 đã được giao

Giải ngân

KH vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 đến 25/9/2019

Đề suất điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn NSTP năm 2019

Kế Hoạch vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 sau điều chỉnh

Dự án hòan thành năm 2019

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày tháng

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó vốn NS huyện

Tổng số

Trong đó vốn NS huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG CỘNG

 

1

4

 

 

 

 

253,210

212,971

25,250

 

84,000

 

45,461

37,000

121,000

2

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

1

 

 

 

 

76,508

75,000

25,250

 

49,750

 

13,461

-10,000

39,750

1

 

 

 

Điều chỉnh tăng

 

1

 1

 

 

 

 

115,228

72,250

 

 

34,250

 

32,000

27,000

61,250

1

 

 

 

Dự án bổ sung danh mục

 

 

2

 

 

 

 

61,474

65,721

 

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án đã được giao KH2019, đề nghị điều chỉnh

 

1

2

 

 

 

 

191,736

147,250

25,250

 

84,000

 

45,461

17,000

101,000

2

 

 

I

Điều chỉnh gỉảm

 

 

1

 

 

 

 

76,508

75,000

25,250

 

49,750

 

13,461

-10,000

39,750

1

 

 

1

Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hoá mặt đê máng 7, huyện Chương Mỹ (đoạn từ Thụy Hương - Hoàng Diệu)

 

 

1

Các xã:

Thụy

Hương, Hoàng Diệu

2017-2019

4.730m

7945/QĐ-

UBND

25/10/2017

76,508

75,000

25,250

 

49,750

 

13,461

-10,000

39,750

1

UBND

huyện

Chương Mỹ

 

II

Điều chỉnh tăng

 

1

1

 

 

 

 

115,228

72,250

 

 

34,250

 

32,000

27,000

61,250

1

 

 

1

Trường THCS Tân Hội

 

1

 

Xã Tân Hội

2017-2020

28 phòng học , nhà hiệu bộ, nhà đa năng và phụ trợ

6476/QĐ-

UBND

31/10/2016;

7575/QĐ-

UBND

27/10/2017

73,169

30,250

 

 

13,250

 

11,000

17,000

30,250

1

UBND huyện Đan Phượng

 

2

Xây dựng Trường mầm non Tân Dân B

 

 

1

xã Tân Dân

2019-2020

Mở rộng diện tích; XD 12 phòng học, nhà hiệu bộ

8787/QĐ-

UBND

31/10/17

42,059

42,000

 

 

21,000

 

21,000

10,000

31,000

 

UBND huyện Sóc Sơn

 

B

Dự án bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019

 

 

2

 

 

 

 

61,474

65,721

 

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã & Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình)

 

 

1

Nam Phương Tiến - xã Liên Sơn

 

 

6991/QĐ-

UBND

26/10/2018

30,430

36,721

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

2

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, Minh Trí

 

 

1

Các xã: Tân Dân, Minh Trí

2020-2021

L=7850m

5531/QĐ-

UBND

18/7/2017

31,044

29,000

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

UBND huyện Sóc Sơn

 

Phụ lục 4

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2019 NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ

TRỢ CHO DỰ ÁN THEO THÔNG BÁO LÀM VIỆC VÀ VĂN BẢN CHỈ ĐẠO CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Kèm theo nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND thành phố)

 

 

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Thời gian thực hiện dự án

Năng lực thiết kế

(quy mô)

Quyết định đầu tư

Mức vốn đầu công trung hạn

đã được

HĐND

Thành phố phê duyệt

Kê hoạch vốn năm 2019 đã được giao

Giải ngân KH vốn NSTP năm 2019 đến 15/9/2019

Đề xuất điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn NSTP năm 2019

Kế hoạch vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 sau điều chỉnh

Dự án hoàn thành

năm

2019

Chủ đầu

Ghi chú

A

B

c

Số, ngày tháng

Tổng mức đầu tư

Tổng sổ

Trong đó vốn NS huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

3

4

 

 

 

 

512,838

402,500

128,000

 

72,607

155,500

283,500

3

 

 

 

Điều chỉnh tăng

 

3

3

 

 

 

 

490,944

380,500

128,000

 

72,607

136,500

264,500

2

 

 

 

Bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019

 

 

1

 

 

 

 

21,894

22,000

 

 

 

19,000

19,000

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Đông Anh

 

3

1

 

 

 

 

394,020

301,500

85,000

 

35,121

100,500

185,500

 

 

 

*

Điều chỉnh tăng

 

3

1

 

 

 

 

394,020

301,500

85,000

 

35,121

100,500

185,500

 

 

 

1

Xây dựng trường THCS Đông Hội

 

1

 

xã Đông Hội

2019-2020

Xây mới đồng bộ quy mô 36 lớp học

2184/QĐ-

UBND

15/5/2018

113,441

102,000

30,000

 

30,000

40,000

70,000

 

UBND huyện Đông Anh

 

2

Xây dựng trường tiểu học Kim Chung 2

 

 

 

xã Kim Chung

2019-2021

Xây mới đồng bộ quy mô 30 lớp học

5887/QĐ-

UBND

26/10/2018

107,770

90,000

30,000

 

1,992

10,000

40,000

 

UBND huyện Đông Anh

 

3

Xây dựng trường THCS Kim Chung 2

 

1

 

xã Kim Chung

2019-2021

Xây mới đồng bộ quy mô 32 lớp học

1270/QĐ -

UBND

12/3/2019

136,570

89,000

15,000

 

2,476

40,000

55,000

 

UBND huyện Dông Anh

 

4

Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La

 

 

1

Xã Võng La

2019-2020

Xây thêm 10 lớp học

5846/QĐ-

UBND

26/10/2018

36,239

20,500

10,000

 

653

10,500

20,500

 

UBND huyện Đông Anh

 

II

Huyện Sóc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

21,894

22,000

 

 

 

19,000

19,000

1

 

 

*

Bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019

 

 

1

 

 

 

 

21,894

22,000

 

 

 

19,000

19,000

1

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trường TH Tân Minh A

 

 

1

Tân Minh

2019-2020

Xây 2 phòng học, nhà thể chất, nhà hiệu bộ, các hạng mục phụ trợ

3590/QĐ-

UBND

31/10/2018

21,894

22,000

 

 

 

19,000

19,000

1

UBND huyện Sóc Sơn

 

III

Huyện Thanh Oai

 

 

2

 

 

 

 

96,924

79,000

43,000

 

37,486

36,000

79,000

2

 

 

*

Điều chỉnh tăng

 

 

2

 

 

 

 

96,924

79,000

43,000

 

37,486

36,000

79,000

2

 

 

1

Trường tiểu học xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai

 

 

1

xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai

2018-2019

Nhà hiệu bộ 3 tầng, nhà lớp học 3 tâng

15 phòng và phụ trợ khác

2328a/QĐ-

UBND

17/8/2018;

558/QĐ-

UBND

12/3/2019

42,038

29,000

18,000

 

18,000

11,000

29,000

1

UBND huyện Thanh Oai

 

2

Tuyến đường nổi từ QL 21B với đường trục phát triển phía nam (tỉnh Hà Tây cũ) đoạn qua địa phận Bích Hòa, huyện Thanh Oai

 

 

1

xã Bích Hòa

2019-2020

1.700m

548/QĐ-

UBND

07/03/2019

54,886

50,000

25,000

 

19,486

25,000

50,000

1

UBNĐ huyện Thanh Oai

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Đầu tư

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi