Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND Quảng Ngãi điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 21/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách |
tải Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Về điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của UBND huyện Tây Trà, Trà Bồng và huyện Ba Tơ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03 và 04 đính kèm).
Điều 2. Điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 05 và 06 đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công; báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm 2020.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2020.
Các nội dung khác tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung | Giá trị điều chỉnh | Dự kiến Kế hoạch 2020 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tăng | Giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 20,620 | 18,500 | 8,750 | 8,700 | 8,700 | 8,700 | 8,500 | 8,500 | 8,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Chương trình 30a |
|
|
| 8,000 | 7,600 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN |
|
|
| 8,000 | 7,600 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Tổ 10 thôn Trà Ong xã Trà Quân | xã Trà Quân, huyện Tây Trà (nay là huyện Trà Bồng) | 1,2km | 2020 | 4,000 | 3,800 | 3,500 | 3,500 |
|
|
| 3,500 |
| Đã bố trí vốn từ nguồn kết dư NS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Sơn Trà | xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng | 1,2km | 2020 | 4,000 | 3,800 |
|
| 3,500 | 3,500 | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chương trình 135 |
|
|
| 12,620 | 10,900 | 5,250 | 5,200 | 5,200 | 5,200 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Ba Tơ |
|
|
| 3,720 | 3,400 | 1,100 | 1,100 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 1,100 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ba Vì |
|
|
| 210 | 200 | 200 | 200 | - | - | - | 200 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nối tiếp đường BTXM thôn Mang Đen - Mang Cành | Thôn Mang Đen | L = 160 m | 2020 | 210 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ba Liên |
|
|
| 210 | 200 | 200 | 200 | - | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nối tiếp BTXM tuyến đường từ thôn Hương Chiêng đi Dốc Ổi | Thôn Hương | L = 130 m | 2020 | 210 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ba Động |
|
|
| 1,100 | 1,000 | 700 | 700 | - | - | - | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nối tiếp kênh Mang Kể đi Ruộng Gò, Ruộng Lăng thôn Tân Long Thượng | Ba Động |
| 2020 | 1,100 | 1,000 | 700 | 700 |
|
|
| 700 |
| Xã hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ba Vinh |
|
|
| 1,100 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 Nước Gia (nay là thôn Cao Muôn), xã Ba Vinh (giai đoạn 3) | xã Ba Vinh | BTXM, L=600m | 2020-2021 | 1,100 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Bích |
|
|
| 1,100 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Làng Mâm - Làng Diều - Ba Bích | xã Ba Bích | BTXM, L=700m | 2020-2021 | 1,100 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN MINH LONG |
|
|
| 2,600 | 1,600 | 600 | 600 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 600 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Long Sơn |
|
|
| 1,400 | 600 | 600 | 600 | - | - | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường bê tông xi măng Gò Chè | Long Sơn | 1200m | 2020-2021 | 1,400 | 600 | 600 | 600 |
|
|
| 600 |
| Xã hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Long Môn |
|
|
| 1,200 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường cầu Suối Eo đến tập đoàn 13 | xã Long Môn | BTXM, L=1,2km | 2020 | 1,200 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Sơn Hà |
|
|
| 1,400 | 1,400 | 1,200 | 1,200 | 200 | 200 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Thành |
|
|
| 800 | 800 | 600 | 600 | - | - | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường BTXM nhà ông Nghĩa đi Gò Pừ Rẩy (gđ2) | Thôn Hoăn Vậy |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường BTXM Xã Trạch - Làng Vẹt (GĐ III) | Thôn Làng Vẹt |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường BTXM ruộng viền - Gò Lũy (Nối tiếp) | Thôn Hà Thành |
| 2019-2020 | 400 | 400 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Kỳ |
|
|
| 400 | 400 | 400 | 400 | 200 | 200 | - | 200 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Tường rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh và BTXM đường vào nhà SHCĐ | Thôn Làng Trăng |
| 2019-2020 | 400 | 400 | 400 | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Di Lăng |
|
|
| 200 | 200 | 200 | 200 | - | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Nước Rạc | TDP Nước Rạc |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
| 1,200 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Bua |
|
|
| 1,200 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BTXM xóm ông Dứa đi Mang Rin | xã Sơn Bua | BTXM, L=1000m | 2020 | 1,200 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆNTRÀ BỒNG |
|
|
| 1,400 | 1,200 | 200 | 200 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 200 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Bình |
|
|
| 200 | 200 | 200 | 200 | - | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình: Duy tu bảo dưỡng đường nội đồng trục chính đi ruộng Cây Gạo | Thôn Bình Trung |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hương Trà |
|
|
| 1,200 | 1,000 | - | - | 1,000 | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BTXM tuyến đường từ Tỉnh lộ 622B đi Cầu treo Trà Thọ (nối tiếp) | xã Hương Trà | BTXM, L=750m | 2020 | 1,200 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
| 700 | 700 | 700 | 700 | - | - | - | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Thọ |
|
|
| 700 | 700 | 700 | 700 | - | - | - | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh bê tông cốt thép đường ống Hóc Xoài đến Hóc Thẻ 1 | Xã Nghĩa Thọ |
| 2020 | 700 | 700 | 700 | 700 |
|
|
| 700 |
| Xã hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Bình Sơn |
|
|
| 400 | 400 | 250 | 200 | - | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bình An |
|
|
| 400 | 400 | 250 | 200 | - | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường BTXM từ nhà ông Huỳnh Hoàng đến nhà ông Nghị | Thôn Thọ An | 120m | 2020 | 400 | 400 | 250 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
| 400 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tịnh Đông |
|
|
| 400 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính nội đồng tuyến Nhà ông Ao Khanh - Đồng Cây Gạo | Thôn Hương Nhượng Bắc |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường ngõ xóm tuyến: Ngõ ông Huỳnh Ngọc Thọ-ngõ ông Nguyễn Đức Hội | Thôn Tân An |
| 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X | HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
| 800 | 800 | 800 | 800 | - | - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hành Tín Tây |
|
|
| 400 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bể nước SHTT thôn Trũng Kè 1 | Thôn Trũng Kè 1 | 120 hộ | 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng bể nước SHTT làng Suối cháy, thôn Trũng Kè 2 | Thôn Trũng Kè 2 | 35 hộ | 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hành Tín Đông |
|
|
| 400 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | BTXM đường nông thôn tuyến ông Quân- Đồng Lúa trắng | Thôn Khánh Giang | 200m | 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | BTXM kênh nội đồng Trạm hạ thế- Hóc Biều | Thôn Trường Lệ | 200m | 2020 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| Thôn hoàn thành CT-135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI 2019 SANG NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung tại QĐ số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | Kế hoạch năm 2019 kéo dài sang năm 2020 | Giá trị giải ngân kế hoạch năm 2019 kéo dài tính đến 31/5/2020 | Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Dự kiến điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 kéo dài sang năm 2020 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Điều chỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Tăng | Giảm |
|
| Tăng | Giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 172,122 | 138,092 | 134,424 | 134,424 | 8,993 | 8,993 | 2,530.046 | 2,530.046 | 134,424.000 | 134,424.000 | 3,190.500 | 3,190.500 | 8,993.344 | 8,993.344 | 3,190.500 | 3,190.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | HUYỆN MINH LONG |
|
|
| 58,949 | 53,881 | 53,441 | 53,441 | 612.625 | 612.625 | 44.006 | 44.006 | 53,441 | 53,441 | 568.619 | 568.619 | 612.625 | 612.625 | 568.619 | 568.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2) | Long Hiệp | L = 1.519 m | 2016-2017 | 5,540 | 5,454 | 5,454 | 5,454 | 36.829 | 36.829 | 0.000 |
| 5,417 | 5,417 |
| 36.829 | 0.000 | 0.000 |
| 36.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Trường THCS Long Hiệp | Long Hiệp | 8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào, sân nền | 2016-2017 | 6,980 | 6,505 | 6,505 | 6,505 | 99.070 | 99.070 | 0.000 |
| 6,406 | 6,406 |
| 99.070 | 0.000 | 0.000 |
| 99.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Đường Suối Tía - Trung tâm Giáo dục TX (GĐ 2) | Long Hiệp | Chiều dài tuyến L=900m | 2017-2018 | 14,990 | 13,491 | 13,491 | 13,491 | 0 |
| 0 |
| 13,655 | 13,655 | 163.838 |
| 163.838 | 163.838 | 163.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Trường Tiểu học Long Mai 1 | Long Mai | 6 phòng học + nhà hiệu bộ | 2017-2018 | 5,700 | 5,130 | 5,130 | 5,130 | 73.005 | 73.005 | 0.000 |
| 5,057 | 5,057 |
| 73.005 | 0.000 | 0.000 |
| 73.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Trường THCS Long Hiệp (Hạng mục: Nhà đa năng) | Long Hiệp | 150 chỗ ngồi | 2017-2018 | 2,000 | 1,800 | 1,800 | 1,800 | 0 |
| 0 |
| 1,884 | 1,884 | 84.136 |
| 84.136 | 84.136 | 84.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Trường tiểu học Long Hiệp | Long Hiệp | 6 phòng | 2017-2018 | 4,200 | 3,780 | 3,600 | 3,600 | 195.670 | 195.670 | 0.000 |
| 3,404 | 3,404 |
| 195.670 | 0.000 | 0.000 |
| 195.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Nhà văn hóa xã Long Mai | Long Mai | 510m2 | 2018-2019 | 5,628 | 5,130 | 5,130 | 5,130 | 0 |
| 0 |
| 5,443 | 5,443 | 312.951 |
| 312.951 | 312.951 | 312.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường trung tâm xã Long Hiệp. | Long Hiệp | 1.197m | 2018-2019 | 6,500 | 5,850 | 5,850 | 5,850 | 198.434 | 198.434 | 44.006 | 44.006 | 5,696 | 5,696 |
| 154.428 | 44.006 | 44.006 |
| 154.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Cầu ấp Gò Bắc (đường hai đầu cầu) | Thanh An | 70m+ đường hai đầu cầu | 2018-2019 | 1,000 | 900 | 703 | 703 | 6.808 | 6.808 | 0.000 |
| 696 | 696 |
| 6.808 | 0.000 | 0.000 |
| 6.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Trường mẫu giáo Long Mai II | Minh Xuân-Long Mai | TRCN+sân bê tông | 2018-2019 | 700 | 700 | 637 | 637 | 2.809 | 2.809 | 0.000 |
| 634 | 634 |
| 2.809 | 0.000 | 0.000 |
| 2.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Nhà văn hóa xã Long Môn | Long Môn | 510m2 | 2018-2019 | 5,711 | 5,141 | 5,141 | 5,141 | 0 |
| 0 |
| 5,149 | 5,149 | 7.694 |
| 7.694 | 7.694 | 7.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
F | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
| 113,173 | 84,211 | 80,983 | 80,983 | 8,380.719 | 8,380.719 | 2,486.040 | 2,486.040 | 80,983.000 | 80,983.000 | 2,621.881 | 2,621.881 | 8,380.719 | 8,380.719 | 2,621.881 | 2,621.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường PTTH Phó Mục Gia | Trà Bình | 541hs | 2016-2019 | 43,173 | 25,904 | 24,728 | 24,728 | 4,769.083 | 4,769.083 | 837.464 | 837.464 | 23,282 | 23,282 |
| 1,446.424 | 3,322.659 | 3,322.659 |
| 1,446.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Nâng cấp mở rộng đường thôn Quế (Sửa chữa, nâng cấp Đường Di lăng-Trà Trung đi Thôn Quế) | xã Trà Bùi | 3,5km | 2017-2018 | 11,000 | 5,000 | 3,633 | 3,633 | 87.890 | 87.890 |
|
| 3,545 | 3,545 |
| 87.890 | 0.000 | 0.000 |
| 87.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Trường THCS Trà Phú | xã Trà Phú | 4p học 2 tầng | 2017-2018 | 2,500 | 2,250 | 2,193 | 2,193 | 0.062 | 0.062 |
|
| 2,193 | 2,193 |
| 0.062 | 0.000 | 0.000 |
| 0.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Trường THCS Trà Sơn | xã Trà Sơn | Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ | 2017-2018 | 3,000 | 2,700 | 2,663 | 2,663 | 2.938 | 2.938 |
|
| 2,660 | 2,660 |
| 2.938 | 0.000 | 0.000 |
| 2.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Trường MN Trà Bình | xã Trà Bình | Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ | 2017-2018 | 3,500 | 3,157 | 3,157 | 3,157 | 3.252 | 3.252 |
|
| 3,154 | 3,154 |
| 3.252 | 0.000 | 0.000 |
| 3.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đường điện Thôn Tang | Trà Bùi | 7,5km | 2017-2018 | 10,000 | 9,000 | 8,691 | 8,691 | 401.664 | 401.664 |
|
| 8,289 | 8,289 |
| 401.664 | 0.000 | 0.000 |
| 401.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Trạm Y tế xã Trà Hiệp | xã Trà Hiệp | Chuẩn ngành | 2017-2018 | 5,500 | 4,950 | 4,868 | 4,868 | 349.666 | 349.666 | 256.403 | 256.403 | 4,775 | 4,775 |
| 93.263 | 256.403 | 256.403 |
| 93.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Đường điện tổ 3 thôn Trà Hoa | Trà Lâm | ĐD22kv, hạ thế và trung biến | 2018-2019 | 3,800 | 3,430 | 3,430 | 3,430 | 416.638 | 416.638 |
|
| 3,038 | 3,038 |
| 391.982 | 24.656 | 24.656 |
| 391.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Đường điện đội 10-11 thôn Bình Trung | Trà Bình | ĐD22kv, hạ thế và trung biến | 2018-2019 | 2,200 | 2,170 | 2,170 | 2,170 | 117.925 | 117.925 |
|
| 2,068 | 2,068 |
| 101.669 | 16.256 | 16.256 |
| 101.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Đường điện thôn 6 Trà Thủy | xã Trà Thủy | ĐD22kv, hạ thế và trung biến | 2018-2019 | 2,000 | 1,800 | 1,600 | 1,600 | 109.766 | 109.766 |
|
| 1,507 | 1,507 |
| 92.737 | 17.029 | 17.029 |
| 92.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Đường Quốc lộ 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đi tổ 3, tổ 2 thôn 1) | xã Trà Thủy | 1,6km | 2019-2020 | 4,000 | 3,600 | 3,600 | 3,600 | 1,117.198 | 1,117.198 | 414.249 | 414.249 | 3,999.866 | 3,999.866 | 399.866 |
| 1,517.064 | 1,517.064 | 399.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Đường TL622 đi Thạch Bích | Trà Bình | 1,2km | 2019-2020 | 8,500 | 7,650 | 7,650 | 7,650 | 1,004.637 | 1,004.637 | 977.924 | 977.924 | 8,472.015 | 8,472.015 | 822.0 |
| 1,826.652 | 1,826.652 | 822.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Thôn Cưa- thôn Cả - thôn Băng (giai đoạn II) | Trà Hiệp | Chiều dài L=5.710,26m,, mặt đường BTXM M300 | 2019-2020 | 14,000 | 12,600 | 12,600 | 12,600 | 0 |
|
|
| 14,000.000 | 14,000.000 | 1,400.000 |
| 1,400.000 | 1,400.000 | 1,400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30A THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - HUYỆN TRÀ BỒNG
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi | Danh mục dự án | Nội dung điều chỉnh (*) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn trung hạn đã bố trí đến hết năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 |
| Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Thu hồi vốn ứng trước |
| Tổng số | Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 84,047 | 81,097 | 50,885 | 50,885 | 3,073 | 29,923 | 29,923 | 18,474 | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trả nợ các khoản ứng trước NSTW |
|
|
|
| 21,547 | 21,547 | 3,073 | 3,073 | 3,073 | 18,474 | 18,474 | 18,474 | Trả nợ các khoản ứng trước NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung | UBND huyện Tây Trà | Xã Trà Phong, huyện Tây Trà | 7,5km | 2009-2011 | 5,884 | 5,884 |
|
|
| 5,884 | 5,884 | 5,884 | Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung | UBND huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong, huyện Trà Bồng | 2009-2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kè chống sói lở nước so | UBND huyện Tây Trà | huyện Tây Trà | 290m | 2009-2010 | 975 | 975 |
|
|
| 975 | 975 | 975 | Kè chống sói lở nước so | UBND huyện Trà Bồng | Huyện Trà Bồng | 2009-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cầu Tà Wat | UBND huyện Tây Trà | huyện Tây Trà | 18m | 2009-2010 | 1,188 | 1,188 |
|
|
| 1,188 | 1,188 | 1,188 | Cầu Tà Wat | UBND huyện Trà Bồng | Huyện Trà Bồng | 2009-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Trà Lâm - Trà Hiệp | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Lâm, Trà Bồng (cũ) | 16,6km | 2009-2013 | 13,500 | 13,500 | 3,073 | 3,073 | 3,073 | 10,427 | 10,427 | 10,427 | Đường Trà Lâm - Trà Hiệp | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng | 2009-2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 57,500 | 54,850 | 47,812 | 47,812 | - | 6,949 | 6,949 | - | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh | UBND huyện Tây Trà | xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh, huyện Tây Trà | BTXM L=12km | 2020-2021 | 10,000 | 10,000 | 8,000 | 8,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Tây - xã Hương Trà, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Trà Lãnh | UBND huyện Tây Trà | xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà | Nhà lớp học 08 phòng, nhà đa chức năng hiệu bộ | 2019-2020 | 4,000 | 4,000 | 3,000 | 3,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| Trường THCS Trà Lãnh | UBND huyện Trà Bồng | xã Hương Trà, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Trà Thanh | UBND huyện Tây Trà | xã Trà Thanh, huyện Tây Trà | Nhà hiệu bộ phòng tập đa năng | 2020-2021 | 5,000 | 5,000 | 4,500 | 4,500 |
| 500 | 500 |
| Trường Tiểu học Trà Thanh | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THCS Dân tộc bán trú Trà Thanh | UBND huyện Tây Trà | xã Trà Thanh, huyện Tây Trà | Nhà 02 tầng 08 phòng học | 2020-2021 | 3,000 | 3,000 | 2,700 | 2,700 |
| 300 | 300 |
| Trường THCS Dân tộc bán trú Trà Thanh | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) | UBND huyện Tây Trà | xã Trà Phong, huyện Tây Trà | BTXM | 2020-2021 | 9,000 | 9,000 | 7,037 | 7,037 |
| 1,874 | 1,874 |
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Phong, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Quốc lộ 24C đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1) | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ) | 1,6 km | 2019-2020 | 4,000 | 3,600 | 3,500 | 3,500 | - | 100 | 100 |
| Đường Quốc lộ 24C đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1) | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường TL622 đi Thạch Bích | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng (cũ) | 1,2km | 2019-2020 | 8,500 | 7,650 | 7,500 | 7,500 | - | 150 | 150 |
| Đường TL622 đi Thạch Bích | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nâng cẩp, mở rộng đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II) | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2019-2020 | 14,000 | 12,600 | 11,575 | 11,575 | - | 1,025 | 1,025 |
| Nâng cẩp, mở rộng đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II) | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng | 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 5,000 | 4,700 | - | - | - | 4,500 | 4,500 | - | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo) | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ) | Cầu treo 45m | 2020 | 3,000 | 2,700 | - |
|
| 2,700 | 2,700 |
| Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo) | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Giang, huyện Trà Bồng | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH và THCS Trà Tân | UBND huyện Trà Bồng (cũ) | xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ) | Nhà vệ sinh GV+HS, tường rào | 2020 | 2,000 | 2,000 | - |
|
| 1,800 | 1,800 |
| Trường TH và THCS Trà Tân | UBND huyện Trà Bồng | xã Trà Tân, huyện Trà Bồng | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư và địa điểm xây dựng phù hợp với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi;đồng thời, chuẩn xác lại thời gian thực hiện 1 số công trình chuyển tiếp; các nội dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm 2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA HUYỆN: TRÀ BỒNG, BA TƠ
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi | TT | Nội dung điều chỉnh (*) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ 2016 - 2019 | Kế hoạch năm 2020 |
| Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 27,100 | 27,000 | 8,599 | 18,381 | 18,381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Phong |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 |
| Xã Trà Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nước sinh hoạt thôn Trà Reo | UBND xã Trà Phong | xã Trà Phong, huyện Tây Trà | 55 hộ | 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1 | Nước sinh hoạt thôn Trà Reo | UBND xã Trà Phong | xã Trà Phong, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Xinh |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 931 | 1,069 | 1,069 |
| Xã Trà Xinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường khu tái định cư Núi Vác I | UBND xã Trà Xinh | xã Trà Xinh, huyện Tây Trà | 500m | 2019 | 2,000 | 2,000 | 931 | 1,069 | 1,069 | 2 | BTXM tuyến đường khu tái định cư Núi Vác I | UBND xã Trà Xinh | xã Trà Xinh, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Thọ |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 |
| Xã Trà Tây | UBND xã Trà Tây | xã Trà Tây, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tuyến ngã ba đường huyện đi suối Dinh | UBND xã Trà Thọ | xã Trà Thọ, huyện Tây Trà | 700m | 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 3 | Tuyến ngã ba đường huyện đi suối Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xã Trà Trung |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 900 | 1,100 | 1,100 |
| Xã Trà Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | BTXM tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh | UBND xã Trà Trung | xã Trà Trung, huyện Tây Trà | 500m | 2019 | 1,000 | 1,000 | 900 | 100 | 100 | 4 | BTXM tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | BTXM nối tiếp nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh | 500m | 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 5 | BTXM nối tiếp nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Xã Trà Quân |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 829 | 1,171 | 1,171 |
| xã Sơn Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường từ tổ 7 đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp) | UBND xã Trà Quân | Xã Trà Quân, huyện Tây Trà | 1,5km | 2019 | 1,000 | 1,000 | 829 | 171 | 171 | 6 | Đường từ tổ 7 đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp) | UBND xã Sơn Trà | xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủy lợi Nà Tà Móc, thôn Trà Bao |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 7 | Thủy lợi Nà Tà Móc, thôn Trà Bao |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Xã Trà Khê |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 829 | 1,171 | 1,171 |
| xã Sơn Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà | UBND xã Trà Khê | Xã Trà Khê, huyện Tây Trà |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 829 | 171 | 171 | 8 | Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | BTXM UBND xã đi thôn Đông |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 9 | BTXM UBND xã đi thôn Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Xã Trà Lãnh |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 987 | 1,013 | 1,013 |
| Xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Linh | UBND xã Trà Lãnh | Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 987 | 13 | 13 | 10 | Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Linh | UBND xã Hương Trà | xã Hương Trà, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | BTXM ngã ba đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương | 300m | 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 11 | BTXM ngã ba đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Xã Trà Nham |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 911 | 1,089 | 1,089 |
| Xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Mở tuyến mương suối Tà Oát | UBND xã Trà Nham | Xã Trà Nham, huyện Tây Trà |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 911 | 89 | 89 | 12 | Mở tuyến mươn suối Tà Oát |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Nâng cấp tuyến đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 13 | Nâng cấp tuyến đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Xã Trà Thanh |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 900 | 1,100 | 1,100 |
| Xã Trà Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn | UBND xã Trà Thanh | Xã Trà Thanh, huyện Tây Trà | 215m | 2019 | 1,000 | 1,000 | 900 | 100 | 100 | 14 | Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn | UBND xã Trà Thanh | Xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nước sinh hoạt tổ 2, 5 thôn Vuông | 52 hộ | 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 15 | Nước sinh hoạt tổ 2, 5 thôn Vuông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
II | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Phú |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 656 | 1,344 | 1,344 |
| Xã Trà Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tuyến đường từ nhà Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc | UBND xã Trà Phú | xã Trà Phú, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 656 | 344 | 344 | 16 | Tuyến đường từ nhà Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc | UBND xã Trà Phú | xã Trà Phú, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Tuyến đường từ nhà Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 17 | Tuyến đường từ nhà Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Xã Trà Thủy |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 | 18 | Xã Trà Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1 | UBND xã Trà Thủy | xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 19 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1 | UBND xã Trà Thủy | xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trà Lâm |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 |
| xã Trà Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b - thôn Trà Hoa | UBND xã Trà Lâm | xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 20 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b - thôn Trà Hoa | UBND xã Trà Lâm | xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Sơn |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 720 | 280 | 280 |
| Xã Trà Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn | UBND xã Trà Sơn | xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 720 | 280 | 280 | 21 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn | UBND xã Trà Sơn | xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Giang |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 |
| Xã Trà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường BTXM từ nhà Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su | UBND xã Trà Giang | xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 22 | Đường BTXM từ nhà Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su | xã Trà Giang | xã Trà Giang, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Hiệp |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 936 | 1,064 | 1,064 |
| Xã Trà Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Mở rộng đường dân sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa | xã Trà Hiệp | xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2019 | 1,000 | 1,000 | 936 | 64 | 64 | 23 | Mở rộng đường dân sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa | UBND xã Trà Hiệp | xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Xây mới Thủy lợi NaLa Ngư |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 24 | Xây mới Thủy lợi NaLa Ngư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Xã Trà Tân |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 |
| Xã Trà Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | BTXM tuyến đường Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo | UBND xã Trà Tân | xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 25 | BTXM tuyến đường Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo | UBND xã Trà Tân | xã Trà Tân, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trà Bùi |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 |
| Xã Trà Bùi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường dân sinh Tổ 5 thôn Tây | UBND xã Trà Bùi | xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng (cũ) |
| 2020 | 1,000 | 1,000 |
| 1000 | 1000 | 26 | Đường dân sinh Tổ 5 thôn Tây | UBND xã Trà Bùi | xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
| 1,100 | 1,000 |
| 980 | 980 | III | HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Nhà văn hóa xã | UBND xã Ba Chùa | huyện Ba Tơ |
| 2020 | 1,100 | 1,000 |
| 980 | 980 | 1 | Nâng cấp Nhà văn hóa | UBND Thị trấn Ba Tơ | huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư và địa điểm xây dựng phù hợp với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi; các nội dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm 2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) + NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, | Quy mô | Vốn đầu tư | KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ghi chú |
|
| |||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: |
| Tổng số | Trong đó |
|
|
| ||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác |
|
| Ngân sách tỉnh và XSKT | Ngân sách TW (trong nước) | Vốn nước ngoài |
|
|
| ||||
| TỔNG CỘNG |
| 47,060 | 41,295 | 5,765 | 5,220 | 28,345 | 3,700 | 5,900 | 18,745 |
|
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 11,400 | 9,920 | 1,480 | 5,220 | 4,700 | 0 | 4,700 | 0 |
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 34,360 | 30,205 | 4,155 | 0 | 22,475 | 3,700 | 1,200 | 17,575 |
|
|
|
I | H. TRÀ BỒNG |
| 47,060 | 41,295 | 5,765 | 5,220 | 28,345 | 3,700 | 5,900 | 18,745 |
|
|
|
1 | Xã Trà Phú |
| 19,170 | 17,043 | 2,127 | 180 | 10,413 | 3,000 | 540 | 6,873 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 180 | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Tài |
| 800 | 720 | 80 | 180 | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 18,370 | 16,323 | 2,047 |
| 9,873 | 3,000 |
| 6,873 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chánh thôn Phú An | 400 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông Đông | 350m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Mười Mẫu đến nhà bà Lựu | 400m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi | 700m | 800 | 640 | 160 |
| 640 |
|
| 640 |
|
|
|
| BTXM kênh mương trên địa bàn xã | 2000m | 3,000 | 2,700 | 300 |
| 2,700 |
|
| 2,700 |
|
|
|
| Đường dây 0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10, thôn Phú Hòa | 1500m | 830 | 747 | 83 |
| 747 |
|
| 747 |
|
|
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm Xuy | 200m | 200 | 180 | 20 |
| 180 |
|
| 180 |
|
|
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất Kinh tế Phú Tài | 800m | 440 | 396 | 44 |
| 396 |
|
| 396 |
|
|
|
| Đường dây 0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông Trần Quang Vinh | 300m | 300 | 270 | 30 |
| 270 |
|
| 270 |
|
|
|
| Đường dây 0,4KV từ trụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến nhà ông Tính | 200m | 200 | 180 | 20 |
| 180 |
|
| 180 |
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú |
| 6,000 | 5,400 | 600 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| Khu thể thao xã Trà Phú |
| 4,500 | 4,050 | 450 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú An |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
|
|
2 | Xã Trà Bình |
| 1,190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh | 900m | 1,190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 |
|
|
|
3 | Xã Trà Giang |
| 3,200 | 2,780 | 420 | 780 | 720 | 700 | 20 |
| Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,000 | 800 | 200 | 780 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2 |
| 1,000 | 800 | 200 | 780 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2,200 | 1,980 | 220 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa xã Trà Giang |
| 2,200 | 1,980 | 220 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Trà Tân |
| 1,500 | 1,350 | 150 |
| 1,350 |
|
| 1,350 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,500 | 1,350 | 150 |
| 1,350 |
|
| 1,350 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM nội vùng TTCX Tân Bùi | 1000 m | 1,500 | 1,350 | 150 |
| 1,350 |
|
| 1,350 |
|
|
|
5 | Xã Trà Bùi |
| 1,600 | 1,440 | 160 | 390 | 1,050 |
| 330 | 720 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 390 | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Quế |
| 800 | 720 | 80 | 390 | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tây |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
|
|
6 | Xã Trà Sơn |
| 2,000 | 1,680 | 320 | 650 | 1,030 |
| 310 | 720 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,200 | 960 | 240 | 650 | 310 |
| 310 |
|
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn Trung 2 |
| 1,200 | 960 | 240 | 650 | 310 |
| 310 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
|
|
7 | Xã Trà Thủy |
| 1,800 | 1,520 | 280 | 160 | 1,360 |
| 560 | 800 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 160 | 560 |
| 560 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4 |
| 800 | 720 | 80 | 160 | 560 |
| 560 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến tổ 3 thôn 1 | 600 m | 1,000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
8 | Xã Trà Lâm |
| 2,300 | 1,920 | 380 | 660 | 1,260 |
| 1,260 |
| Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 660 | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc |
| 800 | 720 | 80 | 660 | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,500 | 1,200 | 300 |
| 1,200 |
| 1,200 |
|
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM đường nội vùng Làng Hót | 1000m | 1,500 | 1,200 | 300 |
| 1,200 |
| 1,200 |
|
|
|
|
9 | Xã Trà Hiệp |
| 1,400 | 1,260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
| Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,400 | 1,260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
| Phòng học, bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn Cưa |
| 1,400 | 1,260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
10 | Xã Trà Phong |
| 1,400 | 1,120 | 280 |
| 1,120 |
|
| 1,120 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,400 | 1,120 | 280 |
| 1,120 |
|
| 1,120 |
|
|
|
| Đ.thôn: BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng | 800m | 1,400 | 1,120 | 280 |
| 1,120 |
|
| 1,120 |
|
|
|
11 | Xã Trà Thanh |
| 1,600 | 1,440 | 160 | 800 | 640 |
| 100 | 540 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Môn |
| 1,000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba đi tổ 1, thôn Cát | 300m | 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
|
|
12 | Xã Trà Xinh |
| 1,200 | 1,200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
| Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,200 | 1,200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
| Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã) |
| 1,200 | 1,200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
13 | Xã Hương Trà |
| 2,900 | 2,450 | 450 | 300 | 2,150 |
| 980 | 1,170 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,600 | 1,280 | 320 | 300 | 980 |
| 980 |
|
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương (nối tiếp) | 1.096m | 1,600 | 1,280 | 320 | 300 | 980 |
| 980 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1,300 | 1,170 | 130 |
| 1,170 |
|
| 1,170 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Nhân) | 700m | 1,300 | 1,170 | 130 |
| 1,170 |
|
| 1,170 |
|
|
|
14 | Xã Trà Tây |
| 2,900 | 2,530 | 370 | 180 | 2,350 |
| 460 | 1,890 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 640 | 160 | 180 | 460 |
| 460 |
|
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông A - Nhà ông Việt | 450m | 800 | 640 | 160 | 180 | 460 |
| 460 |
|
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2,100 | 1,890 | 210 |
| 1,890 |
|
| 1,890 |
|
|
|
| Đ.xã: Bê tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông Tàu | 300m | 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM tổ 4 thôn Đam (nối tiếp) | 1000m | 1,500 | 1,350 | 150 |
| 1,350 |
|
| 1,350 |
|
|
|
15 | Xã Sơn Trà |
| 2,900 | 2,610 | 290 |
| 2,610 |
|
| 2,610 | Xã 30a, 135 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2,900 | 2,610 | 290 |
| 2,610 |
|
| 2,610 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp) | 800m | 1,500 | 1,350 | 150 |
| 1,350 |
|
| 1,350 |
|
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND - tổ 4 thôn Trà Xuông) | 700m | 1,400 | 1,260 | 140 |
| 1,260 |
|
| 1,260 |
|
|
|
Ghi chú: Thực hiện Nghị Quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh:
+ Sáp nhập huyện Tây Trà vào huyện Trà Bồng thành huyện Trà Bồng;
+ Xã Trà Quân nhập vào xã Trà Khê thành xã Sơn Trà;
+ Xã Trà Nham nhập vào xã Trà Lãnh thành xã Hương Trà;
+ Xã Trà Trung nhập vào xã Trà Thọ thành xã Trà Tây.
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2020
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| DANH MỤC DỰ ÁN | Quyết định phê duyệt | Đầu mối giao kế hoạch | Chủ | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Cơ cấu nguồn vốn | Vốn NS tỉnh đã bố trí đến 31/12/2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ghi chú |
|
|
|
| ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, vốn khác | Tổng số | Tr. đó: | Tổng số | Trong đó |
|
|
|
|
| ||||||||
Vốn ứng trước năm 2019 | Vốn thực hiện đầu tư 2020 | Vốn hoàn trả ứng trước 2019 |
|
|
|
| ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2,800 | 2,800 | 0 | 740 | 590 | 2,090 | 1,500 | 590 |
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng | 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 | UBND H. Trà Bồng | UBND H. Trà Bồng | 2019-2020 | 800 | 800 | 0 | 290 | 240 | 740 | 500 | 240 |
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà | 308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | UBND H. Trà Bồng | UBND H. Trà Bồng | 2019-2020 | 2,000 | 2,000 | 0 | 450 | 350 | 1,350 | 1,000 | 350 | Điều chỉnh chủ đầu tư từ UBND huyện Tây Trà sang UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|