Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 8452/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 8452/BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 8452/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 06/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 8452/BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8452/BNN-KH | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/04/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/04/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại các văn bản số 10024/BKHĐT-KTĐN ngày 01/12/2016 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm nguồn vốn nước ngoài đối với các chương trình, dự án Ô; văn bản số 7987/BKHĐT-KTĐN ngày 02/10/2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển,
Bộ Nông nghiệp và PTNT phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển tại phụ lục kèm theo.
Đề nghị UBND các Tỉnh/Thành phố chỉ đạo lập kế hoạch đối với phần vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (không bao gồm phần vốn vay lại của địa phương) được thông báo và tổng hợp chung vào kế hoạch năm 2018 của địa phương, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT để theo dõi; đồng thời, bố trí đủ vốn đối ứng theo tiến độ thực hiện của dự án và cam kết với nhà tài trợ.
Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và PTNT để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG , CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN Ô DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢN LÝ PHÂN GIAO CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo văn bản số 8452/BNN-KH ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại QĐ 547/QĐ-TTg ngày 20/04/2017 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2017 | Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư cấp phát từ NSTW năm 2018 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Số quyết định | TMĐT |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| Tổng số | Kế hoạch 2016 đã được TTg giao tại QĐ số 2038/QĐ- BKHĐT ngày 31/12/2015 | Kế hoạch 2017 đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 580/QĐ- TTg ngày 28/04/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
NSNN | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 11 426 250 | 951 396 | 472 925 | 478 471 | 3 157 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh MNPB-TN-NTM | 21 tỉnh miền núi phía Bắc, Tây nguyên và Nam trung Bộ | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 5 051 254 | 561 264 |
| 200 tr USD | 4 621 587 | 4 363 287 | 4 170 000 | 101 000 |
| 101 000 | 591 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | Hà Giang | Hiệp định số 5739-VN ngày 10/3/2016 | 273 678 | 21 818 |
|
| 251 860 | 251 860 | 225 151 |
|
|
| 32 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao Bằng | Cao Bằng | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 231390 | 20 520 |
|
| 210 870 | 189 783 | 189 783 | 9 000 |
| 9 000 | 32 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lào Cai | Lào Cai | 3606/QĐ-BNN ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016; 3731/UBND-NLN ngày 04/8/2016 | 204 300 | 18 280 |
|
| 186 020 | 170 020 | 170 058 | 10 000 |
| 10 000 | 23 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 213 630 | 16 946 |
|
| 196 684 | 181 719 | 181 719 |
|
|
| 32 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/016 | 230 945 | 18 113 |
|
| 212 832 | 196 332 | 189 000 |
|
|
| 27 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Yên Bái | Yên Bái | 3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015; 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016; 3012/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 218 933 | 19 285 |
|
| 199 648 | 179 683 | 179 683 |
|
|
| 25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2812 QĐ-UBND ngày 28/10/16 | 215 090 | 16 805 |
|
| 198 285 | 183 325 | 146 660 | 21 000 |
| 21 000 | 29 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Phú Thọ | Phú Thọ | QĐ 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012; | 651 608 | 129 153 |
|
| 522 455 | 522 455 | 193 111 | 20 000 |
| 20 000 | 50 000 | Điều chỉnh phụ lục văn bản số 8177/BNN-KH ngày 29/09/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bắc Giang | Bắc Giang | 3606/QĐ-BNN, 04/9/2015 | 277 269 | 67 189 |
|
| 210 080 | 193 273 | 193 273 |
|
|
| 27 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 253 373 | 21 680 |
|
| 231 694 | 208 524 | 212 985 | 15 000 |
| 15 000 | 32 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Lai Châu | Lai Châu | 1415/QĐ-TTg; QĐ 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 201 801 | 15 466 |
|
| 199 640 | 184 172 | 184 172 |
|
|
| 25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điện Biên | Điện Biên | 1039/QĐ-UBND 10/8/2016 | 227 522 | 18 438 |
|
| 209 084 | 209 084 | 193 642 | 16 000 |
| 16 000 | 28 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sơn La | Sơn La | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 252 742 | 19 891 |
|
| 222 180 | 203 972 | 200 000 |
|
|
| 28 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình | Hòa Bình | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 302 364 | 22 669 |
|
| 279 695 | 279 695 | 205 000 |
|
|
| 26 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kon Tum | Kon Tum | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 203 263 | 19 397 |
|
| 187 770 | 170 061 | 170 061 |
|
|
| 24 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Gia Lai | Gia Lai | 3606/QĐ-BNN-HTQT, 4/9/2015; 3102, 21/7/2016 | 220 126 | 31 948 |
|
| 188 178 | 174 708 | 173 225 |
|
|
| 26 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đăk Lăk | Đăk Lăk | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016 | 247 032 | 19 692 |
|
| 227 340 | 209 630 | 180 000 |
|
|
| 26 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đăk Nông | Đăk Nông | QĐ 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015 | 201 807 | 17 952 |
|
| 183 855 | 168 589 | 166 899 |
|
|
| 25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Lâm Đồng | Lâm Đồng | QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 210 180 | 18 018 |
|
| 192 162 | 175 147 | 175 147 |
|
|
| 22 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ninh Thuận | Ninh Thuận | 2567/QĐ-UBND, 26/10/2016 | 180 000 | 18 000 |
|
| 162 000 | 162 000 | 162 000 |
|
|
| 29 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Bình Thuận | Bình Thuận | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 182 343 | 16 874 |
|
| 149 255 | 149 255 | 149 200 | 10 000 |
| 10 000 | 23 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
| QĐ số 2283/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/9/2012 | 4 710 068 | 628 524 |
| 200 tr USD | 3 777 723 | 3 295 914 | 2 060 000 | 813 800 | 472 925 | 340 875 | 507 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | Phú Thọ | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016 | 244 400 | 59 886 |
|
| 101 759 | 101 759 | 140 000 | 71 000 | 31 000 | 40 000 | 60 000 | Điều chỉnh phụ lục văn bản số 8177/BNN-KH ngày 29/09/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 333/QĐ-CT ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh | 762 630 | 309 287 |
|
| 453 343 | 453 343 | 240 000 | 77 000 | 42 000 | 35 000 | 60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 | 257 596 | 22 054 |
|
| 287 000 | 287 000 | 230 000 | 78 900 | 48 900 | 30 000 | 55 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; 894/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 1396/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; 891/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 971/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 970/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 968/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 874/QD-UBND ngày 25/8/2014; 1342/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | 948 820 | 363 328 |
|
| 585 492 | 585 492 | 280 000 | 122 400 | 72 400 | 50 000 | 76 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nam | Hà Nam | 2283/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 - | 594 484 | 69 715 |
|
| 524 769 | 349 340 | 200 000 | 109 750 | 59 750 | 50 000 | 48 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội | Hà Nội | 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 | 754 592 | 84 417 |
|
| 670 175 | 474 690 | 380 000 | 126 350 | 80 475 | 45 875 | 71 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Yên | Hưng Yên | 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 | 678 500 | 73 932 |
|
| 604 568 | 604 568 | 300 000 | 102 100 | 62 100 | 40 000 | 75 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 | 626 912 | 76 294 |
|
| 550 618 | 439 723 | 290 000 | 126 300 | 76 300 | 50 000 | 62 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 9 967 500 | 630 000 | 191 250 | 438 750 | 415 000 | 9 337 500 | 3 334 274 | 36 596 |
| 36 596 | 1 268 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ Công thương |
|
| 90 000 | 5 625 | 5 625 | 3 750 | 84 75 | 84 375 |
| 16 596 |
| 16 596 | 28 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ TN&MT |
|
| 180 000 | 5 625 | 5 625 | 7 750 | 174 375 | 174 375 | 100 000 |
|
|
| 6 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
| 4638 QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 344 450 | 18 000 |
|
| 326 450 | 303 600 | 100 000 |
|
|
| 57 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lào Cai |
| 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015; 4638/QB-BNN ngày 09/11/2015 | 169 650 | 8 775 |
|
| 160 875 | 136 744 | 80 000 | 500 |
| 500 | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Kạn |
| 4638 QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 89 880 | 4 505 |
|
| 85 375 | 79 399 | 30 000 |
|
|
| 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lạng Sơn |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 196 830 | 10 347 |
|
| 186 483 | 173 383 | 70 000 |
|
|
| 11 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015 | 120 862 | 7 430 |
|
| 133 450 |
| 70 000 |
|
|
| 60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyên Quang |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 251 660 | 29 855 | 20 899 |
| 238 500 | 221 805 | 100 000 |
|
|
| 41 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Bái |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 304 650 | 15 975 |
|
| 288 675 | 268 468 | 100 000 | 5 000 |
| 5 000 | 40 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thái Nguyên |
| 1858 ngày 2/11/15 và 4638 ngày 9/11/15 | 127 575 | 6 525 |
|
| 121 050 | 90 787 | 48 000 | 500 |
| 500 | 11 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Giang |
| 4638/BNN-HTQT, 09/11/2015 | 224 690 | 11 920 |
|
| 212 770 | 212 770 | 100 000 |
|
|
| 15 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
| 1858/QĐ-TTg, 02/11/2015; 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 195 710 | 11 348 |
| 8,24 Triệu USD | 184 362 | 184 362 | 88 104 |
|
|
| 53 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ |
| 673/QĐ-UBND, 24/3/2016 | 216 830 | 11 470 |
|
| 205 360 | 205 360 | 80 000 | 3 500 |
| 3 500 | 33 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ninh |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | 253 670 | 53 670 |
|
| 8,889 triệu USD | 200 000 | 120 000 |
|
|
| 40 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Bình |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015 | 813 150 | 417 600 | 22 050 |
| 395 550 | 336 218 | 110 000 |
|
|
| 30 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Dương |
| 4638/QĐ-BNN -HTQT ngày 09/11/2015 | 176 830 | 9 224 |
|
| 167 606 | 125 705 | 80 000 |
|
|
| 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ninh Bình |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 219 600 | 11 475 |
|
| 208 125 | 176 906 | 70 000 |
|
|
| 25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Hóa |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 487 360 | 25 435 |
|
| 461 925 | 461 925 | 200 000 | 5 000 |
| 5 000 | 46 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghệ An |
| 4638/BNN-HTQT 09/11/15 | 517 240 | 27 000 | 18 900 |
| 490 275 | 73 541 |
|
|
|
| 120 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tĩnh |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1647/BNN-KH ngày 24/2/2017 | 484 430 | 25 425 |
|
| 459 005 | 390 154 | 170 000 | 500 |
| 500 | 64 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Bình |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 277 950 | 14 404 |
|
| 263 546 | 245 098 | 140 000 |
|
|
| 86 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Trị |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 226 800 | 11 920 |
|
| 214 880 | 199 838 |
|
|
|
| 9 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thừa Thiên Huế |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015 | 124 931 | 6 528 |
|
| 118 403 | 118 403 | 88 800 |
|
|
| 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Nam |
| 4638/QĐ-BNN, ngày 9/11/2015 | 299 520 | 15 527 |
|
| 283 993 | 212 995 | 120 000 |
|
|
| 46 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ngãi |
| 4638/QĐ-BNN 9/11/2015 546/QĐ-UBND 4/4/2016 | 337 725 | 17 795 |
|
| 319 930 | 319 930 | 140 000 |
|
|
| 38 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Định |
| 546/QĐ-UBND, ngày 4/4/2016 | 284 680 | 14 853 |
|
| 269 827 | 269 827 | 202 370 |
|
|
| 35 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 119 980 | 6 300 |
|
| 113 680 | 96 628 | 47 000 |
|
|
| 8 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khánh Hòa |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 |
|
|
|
|
|
| 90 000 |
|
|
| 17 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ninh Thuận |
| 4368/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015 | 133 684 | 25 335 |
|
| 108 349 | 108 349 | 40 000 |
|
|
| 21 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thuận |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 327 200 | 17 100 |
|
| 310 100 | 232 575 | 150 000 | 5 000 |
| 5 000 | 54 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kon Tum |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 200 700 | 10 600 |
|
| 190 100 | 190 125 | 150 000 |
|
|
| 23 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gia Lai |
| QĐ số 4638/QĐ-BNN- HTQT, ngày 9/11/2015 của Bộ NN&PTNT | 127 631 | 6 528 |
|
| 121 103 | 102 938 | 100 000 |
|
|
| 10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đăk Lăk |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 451 360 | 23 630 |
|
| 427 730 | 397 800 | 150 000 |
|
|
| 14 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đăk Nông |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015 | 229 725 | 12 150 | 9 720 |
| 217 575 | 185 095 | 100 000 |
|
|
| 60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lâm Đồng |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016, 2324/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 239 520 | 12 650 |
|
| 226 870 | 170 152 | 100 000 |
|
|
| 37 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL (WB9 - ICRSL) |
| 1825/TTg-QHQT 14/10/2015 1693/QĐ-BNN-HTQT 09/05/2016 | 8 577 332 | 1 616 347 | 307 152 | 1 309 195 | 310 000 | 6 906 800 | 1 861 976 |
|
|
| 791 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cà Mau |
| 1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016 | 583 261 | 123 320 |
|
| 657 059 | 459 941 | 288 976 |
|
|
| 44 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bạc Liêu |
| 1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016 | 768 538 | 187 375 | 183 810 |
| 581 163 | 581 161 | 235 000 |
|
|
| 140 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sóc Trăng |
| QĐ 1693/QĐ-BNN- HTQT, 9/5/2016 của Bộ NN-PTNT | 799 629 | 146 023 | 93 455 |
| 517 466 | 517 466 | 200 000 |
|
|
| 49 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Giang |
| 1234/QĐ-UBND, 5/5/2016 | 680 030 | 140 364 |
|
| 539 666 | 377 766 | 277 000 |
|
|
| 280 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên giang |
| 1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016 | 729 247 | 117 238 | 109 395 |
| 612 009 | 428 406 | 348 000 |
|
|
| 150 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bến tre |
| 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 | 839 957 | 284 248 |
|
| 501 922 | 501 922 | 288 000 |
|
|
| 56 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Tháp |
| 1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016 | 666 449 | 94 000 | 87 583 |
| 572 449 | 440 714 | 225 000 |
|
|
| 72 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Vốn nước ngoài không bao gồm phần vốn vay lại của địa phương.
- Các địa phương bố trí đủ vốn đối ứng theo tiến độ thực hiện dự án; đề xuất phần vốn vay lại theo tỷ lệ quy định.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn bản số 8177/BNN-KH ngày 29/09/2017 về việc phương án phân bổ kinh phí đầu tư năm 2018 thực hiện 02 chương trình: (i) nước sạch và VSNT; (ii) mở rộng quy mô vệ sinh và NSNT dựa trên kết quả