Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Uông Chu Lưu; Mai Ái Trực |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/06/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thế chấp quyền sử dụng đất - Ngày 16/6/2005, Bộ Tư pháp và bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Theo đó, trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn thì hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh được nộp tại UBND xã, thị trấn nơi có đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. Hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất vµ tài sản gắn liền với đất bao gà¥m: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh 02 bản, văn bản uỷ quyền (nếu có), Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã có công chứng, chứng thực, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003 hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994... Trong trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh dùng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, nếu bên nhận thế chấp, bên nhận bảo lãnh đang giữ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải giao lại Giấy chứng nhận đó cho bên thế chấp, bên bảo lãnh để lập hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh... Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT tại đây
tải Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
LIÊN BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2005 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
HƯỚNG DẪN VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP, BẢO LÃNH BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Nhằm đảm bảo thống nhất trong việc thi hành các văn bản quy phạm pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gọi là Thông tư liên tịch số 05) như sau:
Việc thế chấp, bảo lãnh bằng tài sản gắn liền với đất không thuộc các trường hợp đăng ký tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nêu tại khoản 2 Mục này thì đăng ký tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp theo Thông tư số 0l/2002/TT-BTP ngày 09/0l/2002 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm tại Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và các Chi nhánh.
Người yêu cầu đăng ký là một trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp, bảo lãnh. Trong trường hợp thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp, bảo lãnh thì người yêu cầu đăng ký có thể là bên thế chấp mới, bên bảo lãnh mới hoặc bên nhận thế chấp mới, bên nhận bảo lãnh mới.
Trường hợp đăng ký thế chấp, bảo lãnh theo quy định của pháp luật về phá sản thì người yêu cầu đăng ký là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản.
Người yêu cầu đăng ký có thể uỷ quyền cho người khác theo quy định của pháp luật dân sự để yêu cầu đăng ký.
Các bên ký kết hợp đồng thế chấp, bảo lãnh phải chịu trách nhiệm về nội dung đơn yêu cầu đăng ký và văn bản, giấy tờ khác theo quy định của pháp luật có trong hồ sơ đăng ký. Nếu đơn yêu cầu đăng ký có những nội dung không đúng sự thật, không đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng thế chấp, hợp đồng bảo lãnh hoặc một trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp, bảo lãnh có hành vi giả mạo hồ sơ mà gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Việc thế chấp, bảo lãnh có giá trị pháp lý đối với người thứ ba kể từ thời điểm đăng ký đến thời điểm xoá đăng ký.
Trường hợp việc thế chấp, bảo lãnh được đăng ký thì thời điểm đăng ký thế chấp, bảo lãnh là thời điểm Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh hợp lệ. Trường hợp đăng ký bổ sung tài sản thế chấp, bảo lãnh thì thời điểm đăng ký đối với phần tài sản bổ sung là thời điểm Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ đăng ký bổ sung hợp lệ.
Người yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh phải sử dụng Đơn yêu cầu đăng ký; cơ quan đăng ký phải sử dụng Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh, Danh mục các trường hợp đã đăng ký thế chấp, bảo lãnh được ban hành kèm theo Thông tư này và các biểu mẫu, giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 29/2004/TT-BTNMT.
Bộ Tư pháp có trách nhiệm quản lý thống nhất và hướng dẫn sử dụng các loại biểu mẫu đăng ký về thế chấp, bảo lãnh.
Trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất sở hữu tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn thì hồ sơ đăng ký thế chấp bảo lãnh được nộp tại Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
Trong trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nộp một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; Giấy xác nhận của cơ quan nhà nước đang quản lý Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trong trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính; các giấy tờ theo quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 135, điểm a và điểm c khoản 1 Điều 136, các điểm a, c, d và đ khoản 1 Điều 137 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP để thực hiện đồng thời với việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển toàn bộ hồ sơ và lệ phí đăng ký đã thu cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
Nếu việc đăng ký đúng thẩm quyền và hồ sơ đăng ký hợp lệ thì cán bộ đăng ký yêu cầu người nộp hồ sơ nộp lệ phí đăng ký; ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký; vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh và cấp cho người yêu cầu đăng ký phiếu hẹn trả kết quả đăng ký.
Trường hợp có căn cứ từ chối đăng ký nêu tại điểm 2.3 khoản 2 Mục II của Thông tư này thì cán bộ đăng ký từ chối đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định. Việc từ chối đăng ký phải được lập thành văn bản và nêu rõ lý do từ chối.
Trường hợp đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó chưa được ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tại cột “Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý” Mục VI của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tại cột “Nội dung ghi chú hoặc biến động và căn cứ pháp lý” Mục III của trang Sổ địa chính ghi “Thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất với Ngân hàng, tổ chức kinh tế khác ông, bà hoặc hộ gia đình (ghi tên bên nhận thế chấp) theo hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng tín dụng (trường hợp việc thế chấp được ghi trong hợp đồng tín dụng) số ...../.... ngày ..../.../....” đối với trường hợp thế chấp hoặc ghi “bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất với Ngân hàng, tổ chức kinh tế khác, ông, bà hoặc hộ gia đình (ghi tên bên nhận bảo lãnh) theo hợp đồng bảo lãnh hoặc hợp đồng tín dụng (trường hợp việc bảo lãnh được ghi trong hợp đồng tín dụng) số ..../.... ngày ..../..../....” đối với trường hợp bảo lãnh.
Trường hợp đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản ngắn liền với đất hình thành trong tương lai thì tại cột “Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý” Mục VI của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tại cột “Nội dung ghi chú hoặc biến động và căn cứ pháp lý” Mục III của trang Sổ địa chính và tại cột “Nội dung biến động” của trang Sổ theo dõi biến động đất đai ghi: “Thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai với Ngân hàng, tổ chức kinh tế khác, ông, bà hoặc hộ gia đình (ghi tên bên nhận thế chấp) theo hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng tín dụng (trường hợp việc thế chấp được ghi trong hợp đồng tín dụng) số ..../.... . ngày.../... /...” đối với trường hợp thế chấp hoặc ghi “bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai với Ngân hàng, tổ chức kinh tế khác, ông, bà hoặc hộ gia đình (ghi tên bên nhận bảo lãnh) theo hợp đồng bảo lãnh hoặc hợp đồng tín dụng (trường hợp việc bảo lãnh được ghi trong hợp đồng tín dụng) số ..../..... ngày ..../..../....” đối với trường hợp bảo lãnh;
Trường hợp Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ chối đăng ký thì trả lại toàn bộ hồ sơ và lệ phí đăng ký đã thu cho người yêu cầu đăng ký hoặc gửi cho Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn, nếu hồ sơ đăng ký được nộp tại Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn.
Trong thời hạn không quả ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả đăng ký hoặc nhận được hồ sơ và lệ phí đăng ký (trong trường hợp từ chối đăng ký), Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm trả cho người yêu cầu đăng ký.
Sau khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ghi nội dung đã đăng ký thế chấp, bảo lãnh vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Sổ địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo hướng dẫn tại điểm 4.1 khoản 4 Mục này và trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo hướng dẫn tại điểm 4.3 khoản 4 Mục này.
Trong trường hợp bên thế chấp, bên bảo lãnh dùng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, nếu bên nhận thế chấp, bên nhận bảo lãnh đang giữ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải giao lại Giấy chứng nhận đó cho bên thế chấp, bên bảo lãnh để lập hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh theo hướng dẫn tại khoản 1 Mục này.
Trường hợp thay đổi một trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng bảo lãnh thì ghi “Thay đổi bên bảo lãnh (hoặc bên nhận bảo lãnh) thành bên bảo lãnh mới (hoặc bên nhận bảo lãnh mới) là... (ghi tên bên mới thay đổi) theo Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký ngày ..../..../....”;
Trường hợp thay đổi tên của một trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng bảo lãnh thì ghi “Thay đổi tên bên bảo lãnh (hoặc bên nhận bảo lãnh) thành tên nới là....(ghi tên bên mới thay đổi) theo Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký ngày.../.../...”;
Trường hợp bổ sung tài sản thế chấp, bảo lãnh là tài sản gắn liền với đất thì ghi “Bổ sung tài sản thế chấp (hoặc bảo lãnh) là.... (ghi thông tin về tài sản được bổ sung) theo Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký ngày..../..../......'';
Trường hợp Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ chối đăng ký thì trả lại toàn bộ hồ sơ và lệ phí đăng ký đã thu cho người yêu cầu đăng ký hoặc cho Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn, nếu hồ sơ đăng ký nộp tài Uỷ ban nhân dân xã thị trấn.
Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả đăng ký hoặc nhận được hồ sơ và lệ phí đăng ký (trong trường hợp từ chối đăng ký), Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm trả cho người yêu cầu đăng ký.
Trong trường hợp thay thế tài sản thể chấp, bảo lãnh là quyền sử dụng đất thì thực hiện việc xóa đăng ký đối với tài sản bị thay thế theo hướng dẫn tại Mục VII của Thông tư này và thực hiện đăng ký thế chấp, bảo lãnh đối với tài sản thay thế theo hướng dẫn tại Mục III của Thông tư này.
Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả đăng ký hoặc nhận được hồ sơ và lệ phí đăng ký (trong trường hợp từ chối đăng ký), Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm trả cho người yêu cầu đăng ký.
Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả đăng ký từ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm trả kết quả đó cho người yêu cầu đăng ký.
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu sau đây:
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm cấp phát đơn (không thu tiền) và hướng dẫn kê khai đơn cho người yêu cầu đăng ký; in ấn, lập Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh theo mẫu số 10/STN.
Mẫu số: 01/ĐKTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ......., ngày.... tháng.... năm.... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ _______________________ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)......................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ:..................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................... Fax (nếu có):................ Địa chỉ e-mail (nếu có):.......... 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:..................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 2.2. Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................................ 2.3. Số điện thoại (nếu có):................... Fax (nếu có):........ Địa chỉ e-mail (nếu có):................... 2.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 2.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:..................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:...............; Tờ bản đồ số (nếu có): .............; Loại đất...................................... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất:................................................................................................................. 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.................................................................................................. m2 (ghi bằng chữ:...............................................................................................................................) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:............., số vào sổ cấp giấy:.................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:........., số vào sổ cấp giấy: cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:.........................; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................. 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ........................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)................, ký kết ngày.......... tháng........... năm.................. |
5. Tài liệu kèm theo:.................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này. Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm.........
.......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 08/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại tiết (b) điểm 3.1.4: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì ghi số trang, số quyền sổ địa chính, ngày tháng năm lập sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …) số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình; địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Mẫu số: 02/ĐKBL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày.... tháng.... năm.... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BẢO LÃNH BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH |
|
1. Bên bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.................. 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:..................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
2. Bên nhận bảo lãnh 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 2.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):................... 2.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 2.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:....................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
3. Mô tả tài sản bảo lãnh 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.................................................. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất:................................................................................................................. 3.1.3. Diện tích đất bảo lãnh:.................................................................................................. m2 (ghi bằng chữ:..............................................................................................................................) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:.................., số vào sổ cấp giấy:............... cơ quan cấp:........................................, cấp ngày...... tháng........... năm....................................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ........................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................................................................ cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):................................. 3.2.3. Mô tả tài sản bảo lãnh:........................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
4. Hợp đồng bảo lãnh: số (nếu có)....................., ký kết ngày...... tháng..... năm....................... |
|
5. Tài liệu kèm theo:.................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
BÊN NHẬN BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này. Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm......... .......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên bảo lãnh, bên nhận bảo lãnh:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên bảo lãnh, bên nhận bảo lãnh là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên bảo lãnh, bên nhận bảo lãnh mà không còn chỗ ghi tại mẫu 02/ĐKBL thì ghi tiếp vào mẫu số 08/BSCB.
2. Mô tả về tài sản bảo lãnh:
2.1. Tại tiết (b) điểm 3.1.4: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì ghi số trang, số quyền sổ địa chính, ngày tháng năm lập sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản bảo lãnh là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …) số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản bảo lãnh là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư.
c) Trường hợp tài sản bảo lãnh là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư.
d) Trường hợp tài sản bảo lãnh là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình; địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản bảo lãnh là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản bảo lãnh mà không còn chỗ ghi tại mẫu 02/ĐKBL thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.
3. Mục các bên bảo lãnh, bên nhận bảo lãnh ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký bảo lãnh là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn; bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Mẫu số: 03/ĐKTĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP, (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp 0 Bên bảo lãnh 0 Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.................. 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:....................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc bảo lãnh: 0 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.................................................. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.................................................................................................................. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh:.................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:..............................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:..............., số vào sổ cấp giấy:.................. cơ quan cấp:........................................, cấp ngày........................ tháng........... năm..................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:.... cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):................................ 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh:......................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
|
|
3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc bảo lãnh: 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm....... |
|
4. Nội dung yêu cầu thay đồi:..................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
5. Tài liệu kèm theo:.................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm......... .......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh):
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, đơn yêu cầu đăng ký bảo lãnh đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi:
3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp (hoặc bảo lãnh) thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó (hoặc bên bảo lãnh mới đó) phù hợp với hợp đồng thế chấp (hoặc bảo lãnh). Cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới; bên bảo lãnh mới, Bên nhận bảo lãnh mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 08/BSCB.
3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp (hoặc bảo lãnh) thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp, bảo lãnh mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.Mẫu số: 04/XĐK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP, BẢO LÃNH BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP, BẢO LÃNH |
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp 0 Bên bảo lãnh 0 Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.................. 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:....................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp 0 hoặc bảo lãnh 0 đối với các tài sản sau đây: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.................................................. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.................................................................................................................. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh:.................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:..............................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:..............., số vào sổ cấp giấy:.................. cơ quan cấp:........................................, cấp ngày........................ tháng........... năm..................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:.... cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):................................ 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh:......................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
|
|
3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc bảo lãnh: 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm....... |
|
4. Lý do xóa đăng ký:................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
5. Tài liệu kèm theo:.................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỬA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm......... .......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh):
1.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh):
2.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 04/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
Mẫu số: 05/ĐKVB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP, BẢO LÃNH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp 0 Bên bảo lãnh 0 Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.................. 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:....................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc bảo lãnh 0 được xử lý: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.................................................. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.................................................................................................................. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh:.................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:..............................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:..............., số vào sổ cấp giấy:.................. cơ quan cấp:........................................, cấp ngày........................ tháng........... năm..................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:.... cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):................................ 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh:......................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
|
|
3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc bảo lãnh 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm....... |
|
4. Thời gian và địa điêm xử lý tài sản........................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
5. Các bên cùng nhận thế chấp 0 hoặc các bên cùng nhận bảo lãnh 0 (nếu có):.............. 5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................................. 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)........................................................... Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................................. |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
|
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
Người yêu cầu đăng ký
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm......... .......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) được xử lý:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản bị xử lý thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
3. Tại khoản 4: Thời gian, địa điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp (hoặc bảo lãnh) theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp (hoặc Bên bảo lãnh).
Mẫu số: 06/ĐK-VB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:................................................................. ................................................................................ |
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ_ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT |
|
1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp 0 Bên bảo lãnh 0 Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.................. 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:....................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc bảo lãnh 0: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.................................................. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.................................................................................................................. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh:.................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:..............................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:..............., số vào sổ cấp giấy:.................. cơ quan cấp:........................................, cấp ngày........................ tháng........... năm..................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:.... cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):................................ 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh:......................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc bảo lãnh 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm....... |
|
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót........................................................................................ 4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký...................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:..................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
|
5. Tài liệu kèm theo:................................................................................................................... |
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện. |
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........ ....................................................................................................................................... Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm......... .......... ngày........ tháng...... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót:
1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh):
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 06/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:
Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung đã được sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
Mẫu số 07/BSTS
TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn.
Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ)
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ |
Mẫu số 08/BSCB
TRANG BỔ SUNG
VỀ CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP, BẢO LÃNH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. 0 Bên thế chấp; 0 Bên nhận thế chấp; 0 Bên bảo lãnh; 0 Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)........................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ:...................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):.............. Fax (nếu có):............... Địa chỉ e-mail (nếu có):................ 1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.......................................................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm......... 1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:...................................... cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.......... |
(Trường hợp sử dụng mẫu đơn bằng giấy,
|
BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
Mẫu số 09/DMTK
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP, BẢO LÃNH
(Từ ngày …..…… tháng …..…… năm ……….…… đến ngày …..…… tháng …..…… năm ……….……)
STT |
Thời điểm đăng ký |
Nội dung đăng ký |
Bên thế chấp/bảo lãnh |
Bên nhận thế chấp/nhận bảo lãnh |
Loại tài sản thế chấp/bảo lãnh |
Địa chỉ (nơi có tài sản thế chấp/bảo lãnh) |
Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC PHÒNG TNMT CẤP HUYỆN (Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu) |
............, ngày......... tháng...... năm........ Người lập danh mục (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN GHI DANH MỤC
- Tại cột 3, nội dung đăng ký: ghi rõ là đăng ký thế chấp; đăng ký bảo lãnh; đăng ký thay đổi; sửa chữa sai sót; thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh hoặc xóa đăng ký.
- Tại cột 4 và 5: ghi tên, địa chỉ, giấy tờ liên quan của bên thế chấp/bảo lãnh, bên nhận thế chấp/nhận bảo lãnh.
- Tại cột 6, loại tài sản thế chấp/bảo lãnh: ghi rõ là quyền sử dụng đất (viết tắt QSDĐ), nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm.
- Tại cột 7: ghi tên đơn vị hành chính nơi có tài sản thế chấp/bảo lãnh (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nếu có).
- Tại cột 8, mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh: ghi theo nội dung được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký.
Mẫu số: 10/STN
42cm x 29,7cm.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP, BẢO LÃNH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ:.............................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
Quyển số............................................................. Mở sổ ngày..…….. tháng.…….. năm ..……….. Khóa sổ ngày..…….. tháng..….. năm ..……….. |
STT |
Thời điểm nộp hồ sơ |
Người nộp hồ sơ |
Nội dung đăng ký |
Giấy tờ có trong hồ sơ |
Người nộp hồ sơ (ký tên) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (ký tên) |
Ghi chú |
||
Giờ phút |
Ngày tháng năm |
Họ và tên |
Giấy CMND/hộ chiếu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang số………/ tổng số…………trang