Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 847/QĐ-UBND Cao Bằng 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 847/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 847/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 847/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG __________ Số: 847/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Cao Bằng, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng (đợt 2)
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng;
Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 14/6/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2081/TTr-STNMT ngày 05/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tên dự án: Khu phụ trợ dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, thành phố Cao Bằng và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải);
- Diện tích đăng ký: 2,0 ha;
- Địa điểm thực hiện: Phường Hoà Chung.
- Tên dự án: Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải);
- Diện tích đăng ký: 2,41 ha;
- Địa điểm thực hiện: Phường Đề Thám.
- Tên dự án: Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (khu khai thác và khu phụ trợ);
- Diện tích đăng ký: 6,03 ha;
- Địa điểm thực hiện: Xã Chu Trinh.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
- Tên dự án: Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Diện tích đã phê duyệt: 7,70 ha (đất khác 7,70 ha) điều chỉnh thành 10,32 ha (đất trồng lúa: 0,41 ha, đất khác: 9,91 ha);
- Địa điểm thực hiện: Phường Sông Hiến.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
- Thực hiện các thủ tục về đất đai, đầu tư, xây dựng; giữ nguyên hiện trạng đất đai, không được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (nếu có) sang mục đích khác khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép và chưa được Nhà nước cho thuê đất.
- Khi thực hiện thủ tục đề nghị cho thuê đất, đối với dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo |
Phụ lục 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ CAO BẰNG (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 7/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Tổng diện tích đăng ký (ha) | Trong đó (ha) | Vị trí, địa điểm | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
1 | Khu phụ trợ Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | 2.00 | 2.00 | Phường Hòa Chung | Tờ số 01 (1/10.000) | ||||
2 | Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải) | 2.41 | 2.41 | Phường Đề Thám | 44, 45 | ||||
3 | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | 6.03 | 6.03 | xã Chu Trinh | 02 (1/10.000) |
Tổng | 10.44 | 0.00 | 6.03 | 0.00 | 4.41 |
ĐIỀU CHỈNH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2023/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 7/7/2023 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2023/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2022 CỦA UBND TỈNH | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | |||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án | Tổng | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Vị trí, địa điểm | Tên công trình, dự án | Tổng | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Vị trí, địa điểm | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (cấp xã) | Số tờ | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (cấp xã) | Số tờ | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | 7.70 |
|
|
| 7.70 | Phường Sông Hiến | 1, 11, 16 | Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | 10.32 | 0.41 |
|
| 9.91 | Phường Sông Hiến | 1, 11, 16 |
| Tổng | 7.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 7.70 |
|
|
| 10.32 | 0.41 | 0.00 | 0.00 | 9.91 |
|
|