Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 68/2018/QĐ-UBND Long An sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 68/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 68/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 68/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 68/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 68/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 68/2018/QĐ-UBND

Long An, ngày 04 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất đnh kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị đnh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Nghị quyết s171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Long An định kỳ 5 năm (2015-2019) và các quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;

Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 690/HĐND-KTNS ngày 04/12/2018 về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1082/TTr-STNMT ngày 03/12/2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, cụ thể như sau:

1. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:

- Tại phần 6, Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông: Mục B-ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), tại STT 4 được bổ sung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN T... ĐẾN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRN

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

4

ĐT 818 (ĐH 6)

Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa

2.000.000

 

2. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016:

- Tại phần 6. Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục E-CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 29 như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

29

Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24

2.000.000

 

3. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:

- Tại phần 7. Huyện Cần Đước: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục D-CÁC ĐƯNG KHÁC, khoản II-Các đường chưa có tên, bổ sung STT 30, như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRN

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

30

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Kiến Thành-Long Cang

 

 

800.000

4. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018:

- Tại Phụ lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐT NÔNG NGHIỆP, Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa, sửa đổi STT 7, như sau:

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, thị trấn

các xã còn lại

 

II

Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

7

Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại

Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

         

- Tại Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, Phần 2- HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 25, như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN T... ĐN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

25

Khu dân cư Phú Thành Hiệp

Đường N2, N3, N4

 

1.500.000

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/12/2018.

Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014, Quyết đnh số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết đnh số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh trái với nội dung quyết định này thì thực hiện theo quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- B
Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- BTV.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KT, TH-KSTTHC;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, Quoc.

08_QD BS BANG GIA DAT T12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 68/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 68/2018/QĐ-UBND

01

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

02

Quyết định 60/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

03

Quyết định 61/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

04

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×