Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 401/QĐ-UBND Bình Định 2024 bổ sung giá trị bồi thường các hộ gia đình bị ảnh hưởng do GPMB
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 401/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 401/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 401/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ________ Số: 401/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________ Bình Định, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng do GPMB dự án Hạ tầng
kỹ thuật và các dự án khác thuộc Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục
Quy Hòa tại Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định; Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019, Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 và Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định về ban hành bảng giá đất các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Bình Định về ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án thuộc Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn;
Căn cứ Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá đất ở cụ thể và giá đất ở theo giá thị trường để tính tiền sử dụng đất đối với các lô đất bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng do giải phóng mặt bằng các dự án thuộc Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa tại Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn;
Theo đề nghị của Hội đồng bồi thường, giải phóng mặt bằng Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh tại Tờ trình số 200/TTr-HĐBT ngày 26/12/2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng do GPMB dự án Hạ tầng kỹ thuật và các dự án khác thuộc Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa tại Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn với các nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ của 02 hộ gia đình và chi phí phục vụ công tác GPMB đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 13/5/2022, Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 18/5/2023, Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 và Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 là 110.321.894 đồng, trong đó:
- Giá trị bồi thường, hỗ trợ : 108.158.720 đồng;
- Chi phí phục vụ công tác GPMB (2%) : 2.163.174 đồng.
(Trong đó, chi phí thẩm định 0,2% là 216.000 đồng, đã bao gồm chi phí thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường là 151.000 đồng).
Nguồn vốn: Vốn ngân sách nhà nước.
2. Giao cho hộ ông Nguyễn Hữu Phượng lô đất số 8d1, khu TDC-05, đường ĐS6 (lộ giới13m), diện tích 80m2 tại Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy Hòa tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn theo quy định tại Khoản 3 Điều 42 Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh. Tiền sử dụng đất phải nộp là 352.000.000 đồng.
3. Điều chỉnh giảm giá trị bồi thường, hỗ trợ của 03 hộ gia đình, chi phí phục vụ công tác bồi thường, GPMB (2%), chi phí dự phòng tổ chức cưỡng chế thu hồi đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 31/8/2021, Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 13/5/2022, Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 là 293.364.343 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2 và 3 đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 31/8/2021, Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 25/11/2021, Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 13/5/2022, Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 13/5/2022, Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 và Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; bãi bỏ điểm b, Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - CT, các PCT UBND tỉnh; - CVP, PVPVX; - Lưu: VT, K8. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang |
Phụ lục 1
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DO GPMB
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật và các dự án khác thuộc khu Đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
______________________
Stt | Hộ gia đình, cá nhân | Địa chỉ | Theo hồ sơ đo đạc hiện trạng năm 2020 | Giá trị bồi thường, hỗ trợ (đồng) | ||||||||
Số thửa | Tờ BĐ | Loại đất | Diện tích thu hồi (m2) | Bồi thường, hỗ trợ về đất | Bồi thường, hỗ trợ nhà cửa, VKT | Bồi thường cây cối | Hỗ trợ tự CĐN và TVL | Các khoản BT, HT khác | Tổng | |||
1 | Nguyễn Hữu Phượng | Tổ 7, KV2, P. Ghềnh Ráng | 18 | 3 | BHK | 1.547,4 | 0 | 80.420.000 | 0 | 0 | 0 | 80.420.000 |
2 | Lê Kim Sơn, vợ Phan Thị Thanh Vân | Tổ 7, KV2, P. Ghềnh Ráng | 178+202 | 2 | ODT+BHK | 265,5 | 0 | 27.738.720 | 0 | 0 | 0 | 27.738.720 |
A | Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| 108.158.720 | ||||
B | Chi phí phục vụ công tác GPMB 2%: (A) x 2% |
|
|
|
|
|
| 2.163.174 | ||||
C | Tổng cộng: (A)+(B) |
|
|
|
|
|
| 110.321.894 |
Phụ lục 2
BẢNG TỔNG HỢP GIAO ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ CHO 01 HỘ GIA ĐÌNH BỊ ẢNH HƯỞNG DO GPMB
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật và các dự án khác thuộc khu Đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
______________________
Stt | Hộ gia đình | Địa chỉ | Lô đất tái định cư được giao | Giá đất cụ thể theo giá thị trường để thu tiền sử dụng đất (đồng/m2) | Giá trị tiền sử dụng đất phải nộp (đồng) | Ghi chú | |||
Lô số | Khu | Đường (lộ giới) | Diện tích (m2) | ||||||
1 | Nguyễn Hữu Phượng | Tổ 7, KV2, P. Ghềnh Ráng | 8d1 | TDC-05 | ĐS6 (13m) | 80,00 | 4.400.000 | 352.000.000 | Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy Hòa tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
Phụ lục 3
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật và các dự án khác thuộc Khu Đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
______________________
Stt | Hộ gia đình, cá nhân | Địa chỉ | Theo hồ sơ đo đạc hiện trạng năm 2020 | Giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh giảm (đồng) | |||
Số thửa | Tờ BĐ | Loại đất | Diện tích thu hồi (m2) | ||||
I | TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3607/QĐ-UBND NGÀY 31/8/2021 (ĐỢT 3) |
|
|
|
|
| |
| Nguyễn Quốc Cường | Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 493 | 1 | BHK | 240,2 | 74.047.660 |
A | Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh giảm |
| 74.047.660 | ||||
B | Giảm chi phí phục vụ công tác GPMB 2%: (A) x 2% |
| 1.480.953 | ||||
C | Giảm chi phí dự phòng cưỡng chế thu hồi đất: (B) x 10% |
| 148.095 | ||||
D | Tổng giá trị điều chỉnh giảm: (A)+(B)+(C) |
| 75.676.708 | ||||
II | TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1506/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2022 (ĐỢT 5) |
|
|
|
|
| |
| Mai Văn Trận | Tổ 6, KV2, P. Ghềnh Ráng | 35 | 5 | BHK | 277,8 | 164.457.600 |
A | Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh giảm |
| 164.457.600 | ||||
B | Giảm chi phí phục vụ công tác GPMB 2%: (A) x 2% |
| 3.289.152 | ||||
C | Giảm chi phí dự phòng cưỡng chế thu hồi đất: (B) x 10% |
| 328.915 | ||||
D | Tổng giá trị điều chỉnh giảm: (A)+(B)+(C) |
| 168.075.667 | ||||
III | TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1507/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2022 (ĐỢT 6) |
|
|
|
|
| |
| Trịnh Văn Tốt, con Trịnh Ngọc Quốc | Tổ 6, KV2, P. Ghềnh Ráng | 61 | 5 | CLN | 82,0 | 48.544.000 |
A | Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh giảm |
| 48.544.000 | ||||
B | Giảm chi phí phục vụ công tác GPMB 2%: (A) x 2% |
| 970.880 | ||||
C | Giảm chi phí dự phòng cưỡng chế thu hồi đất: (B) x 10% |
| 97.088 | ||||
D | Tổng giá trị điều chỉnh giảm: (A)+(B)+(C) |
| 49.611.968 |