Quyết định 64/2019/QĐ-UBND Nghệ An sửa đổi QĐ 71/2017/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 64/2019/QĐ-UBND

Quyết định 64/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:64/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Vinh
Ngày ban hành:24/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 64/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 64/2019/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 64/2019/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN 
TỈNH NGHỆ AN

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 64/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ và số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng: số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4165/TTr-STC ngày 22/11/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:

“2. Những loại nhà chưa được quy định tại Khoản 1, Điều này thì áp dụng theo mức giá sau:

STT

Loại công trình

Đơn vị

Mức giá (đồng)

I

Nhà chung cư, kết cấu dạng nhà cao tầng khác

 

 

1

Nhà chung cư cấp III, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (≤ 7 tầng)

 

 

1.1

≤ 5 tầng

M2 sàn

6.370.000

1.2

5<số tầng≤ 7

M2 sàn

8.240.000

2

Nhà chung cư cấp II, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (7 < số tầng ≤ 25)

 

 

2.1

7<số tầng≤ 10

M2 sàn

8.490.000

2.2

10<số tầng≤ 15

M2 sàn

8.880.000

2.3

15<số tầng≤ 18

M2 sàn

9.520.000

2.4

18<số tầng≤ 20

M2 sàn

9.920.000

2.5

20<số tầng≤ 25

M2 sàn

11.050.000

3

Nhà chung cư cấp I, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (Số tầng > 25)

 

 

3.1

25<số tầng≤ 30

M2 sàn

11.600.000

3.2

30<số tầng≤ 35

M2 sàn

12.690.000

3.3

35<số tầng≤ 40

M2 sàn

13.630.000

3.4

40<số tầng≤ 45

M2 sàn

14.580.000

3.5

45<số tầng≤ 50

M2 sàn

15.520.000

II

Nhà biệt thự

 

 

1

Biệt thự song lập (Biệt thự song đôi)

M2 sàn

6.370.000

2

Biệt thự đơn lập (Biệt thự riêng biệt)

M2 sàn

6.970.000

3

Biệt thự cao cấp

M2 sàn

8.760.000

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức tỷ lệ (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất hàng năm; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, công trình ngầm nằm ngoài phần không gian sử dụng đất đã xác định cho người sử dụng đất, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức tỷ lệ (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất hàng năm; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, công trình ngầm nằm ngoài phần không gian sử dụng đất đã xác định cho người sử dụng đất, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi