- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 64/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 64/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 64/2016/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 64/2016/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện theo Công văn số 475/HĐND-KT ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 885/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 6 Quy định như sau:
“Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”
2. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 7 Quy định như sau:
“Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”
3. Điều chỉnh khoản 3 Điều 10 Quy định như sau:
“Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.”
4. Điều chỉnh khoản 10 Điều 10 Quy định như sau:
“Đơn giá các loại đất (không bao gồm các loại đất có thời hạn sử dụng đất lâu dài theo quy định của Luật Đất đai 2013) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.”
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) |
|||||
|
Xã trung du |
Xã miền núi |
||||||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
||||||
|
1 |
Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
||||||
|
a |
Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị |
80 |
|||||
|
b |
Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp |
60 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) |
|||||
|
Xã trung du |
Xã miền núi |
||||||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
||||||
|
1 |
Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
||||||
|
a |
Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị |
150 |
|||||
|
b |
Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp |
100 |
|||||
|
2 |
Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
36 |
|||||
|
II |
Thị xã Bình Long |
|
1 |
Xã Thanh Lương |
33 |
|
III |
Thị xã Phước Long |
||||||
|
1 |
Phường Long Phước |
80 |
|||||
|
2 |
Phường Long Thủy |
72 |
|||||
|
3 |
Phường: Sơn Giang, Thác Mơ |
72 |
|||||
|
4 |
Phường Phước Bình |
80 |
|||||
|
5 |
Xã: Long Giang |
65 |
45 |
|
VII |
Huyện Bù Đăng |
||||||
|
1 |
Thị trấn Đức Phong |
42 |
35 |
30 |
|||
|
2 |
Minh Hưng |
36 |
|||||
|
3 |
Thống Nhất |
34 |
|||||
|
4 |
Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất) |
34 |
|
IX |
Huyện Bù Đốp |
||||||
|
1 |
Xã: Tân Tiến, Thanh Hòa |
40 |
|||||
|
2 |
Xã Thiện Hưng |
40 |
30 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) |
|
|
Xã trung du |
Xã miền núi |
||
|
VI |
Huyện Đồng Phú |
||
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
28 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) |
|||||
|
Xã trung du |
Xã miền núi |
||||||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
||||||
|
1 |
Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
195 |
|||||
|
II |
Thị xã Bình Long |
|
1 |
Xã Thanh Lương |
187,2 |
|
III |
Thị xã Phước Long |
||||||
|
1 |
Xã: Long Giang, Phước Tín |
160 |
130 |
|
XI |
Huyện Phú Riềng |
||||||
|
1 |
Xã Bình Sơn |
132 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) |
|||||
|
Xã trung du |
Xã miền núi |
||||||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
||||||
|
1 |
Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
1.500 |
900 |
||||
|
II |
Thị xã Bình Long |
||||||
|
1 |
Xã Thanh Lương |
1.296 |
864 |
||||
|
2 |
Xã Thanh Phú |
1.077 |
|
V |
Huyện Hớn Quản |
|
Xã: Tân Quan |
400 |
325 |
265 |
|
VII |
Huyện Bù Đăng |
|
1 |
Xã Minh Hưng |
1.050 |
|
2 |
Xã Thống Nhất |
630 |
|
IX |
Huyện Bù Đốp |
|
1 |
Xã Thanh Hòa |
1.200 |
1.000 |
||||
|
2 |
Xã Thiện Hưng |
1.450 |
850 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
|||
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
|
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
III |
||||
|
Đường phố loại 1 |
7.500 |
1.800 |
1.400 |
900 |
||
|
Đường phố loại 2 |
4.000 |
1.200 |
800 |
700 |
||
|
Đường phố loại 3 |
2.500 |
1.000 |
700 |
600 |
||
|
Đường phố loại 4 |
1.000 |
700 |
550 |
450 |
||
|
5 |
Huyện Đồng Phú (Thị trấn Tân Phú) |
|
Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 150.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí) |
|
8 |
Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình) |
|||||
|
Đường phố loại 1 |
V |
2.000 |
||||
|
Đường phố loại 2 |
1.200 |
|||||
11. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường (điều chỉnh hệ số giá đất, điều chỉnh tên đường, điều chỉnh đoạn đường hoặc điều chỉnh khu vực, loại đường phố; bổ sung các tuyến đường mới) tại Phụ lục 1 và 2.
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bình Phước; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Văn bản này có phụ lục. Vui lòng đăng nhập để xem chi tiết.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!