Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 02/06/2020 14:06 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 64/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 64/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 64/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 64/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 64/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
________

Số: 64/2016/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2016

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Nghị định s42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện theo Công văn số 475/HĐND-KT ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s885/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh như sau:

Đang theo dõi

1. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 6 Quy định như sau:

“Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

Đang theo dõi

2. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 7 Quy định như sau:

“Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

Đang theo dõi

3. Điều chỉnh khoản 3 Điều 10 Quy định như sau:

“Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.”

Đang theo dõi

4. Điều chỉnh khoản 10 Điều 10 Quy định như sau:

“Đơn giá các loại đất (không bao gồm các loại đất có thời hạn sử dụng đất lâu dài theo quy định của Luật Đất đai 2013) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.”

Đang theo dõi
5. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây hàng năm của một số huyện, thị xã tại Điều 12 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Thị xã Đồng Xoài

 
Đang theo dõi

1

Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

           

a

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

80

         

b

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

60

         
Đang theo dõi
6. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây lâu năm của một số huyện, thị xã tại Điều 13 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Đang theo dõi

I

Thị xã Đồng Xoài

 

1

Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

           

a

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

150

         

b

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

100

         

2

Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

   

36

     
Đang theo dõi

II

Thị xã Bình Long

           
Đang theo dõi

1

Xã Thanh Lương

     

33

   
Đang theo dõi

III

Thị xã Phước Long

           

1

Phường Long Phước

80

         

2

Phường Long Thủy

72

         

3

Phường: Sơn Giang, Thác Mơ

     

72

   

4

Phường Phước Bình

     

80

   

5

Xã: Long Giang

     

65

45

 
Đang theo dõi

VII

Huyện Bù Đăng

           

1

Thị trấn Đức Phong

     

42

35

30

2

Minh Hưng

     

36

   

3

Thống Nhất

     

34

   

4

Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất)

     

34

   
Đang theo dõi

IX

Huyện Bù Đốp

           

1

Xã: Tân Tiến, Thanh Hòa

     

40

   

2

Xã Thiện Hưng

     

40

30

 
Đang theo dõi
7. Điều chỉnh bảng giá đất nuôi trồng thủy sản của một số huyện, thị xã tại Điều 16 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí)
(1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

VI

Huyện Đồng Phú

 
Đang theo dõi

1

Thị trấn Tân Phú

28

 
Đang theo dõi
8. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn của một số huyện, thị xã tại Điều 17 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Đang theo dõi

I

Thị xã Đồng Xoài

1

Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

195

         
Đang theo dõi

II

Thị xã Bình Long

           
Đang theo dõi

1

Xã Thanh Lương

     

187,2

   
Đang theo dõi

III

Thị xã Phước Long

           

1

Xã: Long Giang, Phước Tín

     

160

130

 
Đang theo dõi

XI

Huyện Phú Riềng

           

1

Xã Bình Sơn

     

132

   
Đang theo dõi
9. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục đường giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ của một số huyện, thị xã tại Điều 18 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Đang theo dõi

I

Thị xã Đồng Xoài

 

1

Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

1.500

900

       
Đang theo dõi

II

Thị xã Bình Long

           

1

Xã Thanh Lương

     

1.296

864

 

2

Xã Thanh Phú

     

1.077

   
Đang theo dõi

V

Huyện Hớn Quản

 
Đang theo dõi
 

Xã: Tân Quan

400

325

265

     
Đang theo dõi

VII

Huyện Bù Đăng

 
Đang theo dõi

1

Xã Minh Hưng

     

1.050

   
Đang theo dõi

2

Xã Thống Nhất

       

630

 
Đang theo dõi

IX

Huyện Bù Đốp

 
Đang theo dõi

1

Xã Thanh Hòa

     

1.200

1.000

 

2

Xã Thiện Hưng

     

1.450

850

 
Đang theo dõi
10. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực đô thị của một số huyện, thị xã tại Điều 19 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Đang theo dõi

1

Thị xã Đồng Xoài

III

 
 

Đường phố loại 1

7.500

1.800

1.400

900

 

Đường phố loại 2

4.000

1.200

800

700

 

Đường phố loại 3

2.500

1.000

700

600

 

Đường phố loại 4

1.000

700

550

450

Đang theo dõi

5

Huyện Đồng Phú (Thị trấn Tân Phú)

 
Đang theo dõi
 

Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 150.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí)

Đang theo dõi

8

Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình)

 
 

Đường phố loại 1

V

2.000

     
 

Đường phố loại 2

1.200

     
Đang theo dõi

11. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường (điều chỉnh hệ số giá đất, điều chỉnh tên đường, điều chỉnh đoạn đường hoặc điều chỉnh khu vực, loại đường phố; bổ sung các tuyến đường mới) tại Phụ lục 1 và 2.

Đang theo dõi

Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bình Phước; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

Văn bản này có phụ lục. Vui lòng đăng nhập để xem chi tiết.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 64/2016/QĐ-UBND

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×