Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 623/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 Kế hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 623/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 623/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 623/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 48/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 917/QĐ -UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 29/02/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr- STNMT ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 55.594,97 | 505,12 | 1.254,92 | 2.384,85 | 4.087,53 | 2.575,27 | 1.924,45 | 1.800,96 | 2.742,71 | 5.345,12 | 5.551,77 | 10.030,17 | 2.056,16 | 5.227,89 | 5.297,71 | 1.330,47 | 1.332,17 | 2.147,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.108,77 | 84,43 | 513,62 | 1.381,14 | 1.657,93 | 1.040,87 | 1.148,02 | 1.171,46 | 2.052,13 | 4.782,53 | 4.915,05 | 9.700,23 | 1.805,53 | 4.815,68 | 2.035,32 | 206,08 | 520,89 | 1.277,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4203,82 | 46,36 | 129,77 | 224,47 | 154,79 | 110,39 | 376,05 | 491,99 | 879,23 | 172,17 | 212,65 | 112,37 | 360,12 | 406,59 | 323,58 | 10,66 | - | 192,63 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3932,46 | 38,16 | 74,39 | 223,68 | 152,10 | 71,28 | 350,28 | 491,99 | 879,23 | 172,17 | 201,58 | 112,37 | 355,40 | 406,49 | 268,90 | 3,29 | - | 131,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1516,30 | 15,41 | 60,47 | 118,74 | 69,32 | 74,81 | 139,10 | 108,01 | 131,95 | 64,88 | 90,46 | 52,07 | 49,95 | 204,24 | 189,83 | 40,71 | 44,69 | 61,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4786,94 | 16,64 | 45,76 | 123,97 | 250,79 | 282,24 | 265,96 | 192,94 | 281,72 | 1.492,51 | 339,09 | 317,85 | 140,88 | 207,65 | 272,63 | 118,46 | 204,29 | 233,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13475,00 | - | 67,66 | 231,31 | 826,41 | - | 12,44 | 39,59 | 145,40 | 588,24 | 2.352,03 | 6.358,10 | 905,86 | 1.267,02 | 170,87 | 11,92 | 80,43 | 417,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 104,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 104,25 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13029,52 | - | - | 118,45 | 272,33 | 508,72 | 179,99 | 303,31 | 453,94 | 2.459,36 | 1.919,22 | 2.858,11 | 340,50 | 2.729,19 | 886,40 | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,68 | - | 14,50 | 0,94 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1981,21 | 6,02 | 209,96 | 561,01 | 84,29 | 64,71 | 174,48 | 35,62 | 158,61 | 5,37 | 1,60 | 1,73 | 8,22 | 0,99 | 85,46 | 24,33 | 191,48 | 367,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 3,19 | - | - | 3,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,54 | - | - | - | - | - | - | - | 1,28 | - | - | - | - | - | 2,30 | - | - | 4,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.890,10 | 420,59 | 733,10 | 955,46 | 2.429,32 | 1.526,55 | 733,29 | 598,80 | 661,56 | 556,71 | 550,55 | 271,55 | 248,18 | 403,50 | 3.132,84 | 1.108,22 | 761,97 | 797,91 |
2.1 | Đất quốc | CQP | 2.383,68 | 0,85 | 28,84 | - | 13,34 | - | - | - | - | 31,15 | - | - | - | 8,30 | 2.148,45 | 152,18 | 0,57 | - |
| phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,51 | 1,90 | 0,13 | 0,20 | 0,23 | 0,23 | 0,21 | 0,29 | 0,15 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,24 | 0,20 | 0,30 | 0,23 | 0,20 | 0,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.236,30 | - | - | - | 1.217,21 | 992,97 | 16,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,11 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 64,92 | 5,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,93 | 38,50 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,54 | 5,33 | - | 0,17 | 3,19 | - | 0,15 | 3,15 | - | - | - | - | - | 0,09 | 0,04 | 8,92 | - | 1,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 718,10 | 13,32 | 3,95 | 0,39 | 10,39 | 2,25 | 139,19 | 0,14 | 22,06 | - | - | 1,98 | 0,61 | 16,74 | 100,69 | 341,02 | 9,14 | 56,23 |
2.7 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 116,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,85 | 99,72 | - | - | - |
2.8 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 14,70 | - | - | - | - | 0,07 | 8,07 | - | - | - | - | - | - | - | 6,56 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 4.028,50 | 172,21 | 147,27 | 356,78 | 403,42 | 315,79 | 265,90 | 208,89 | 349,52 | 158,85 | 106,79 | 137,93 | 142,66 | 176,25 | 566,53 | 142,45 | 91,68 | 285,58 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.317,67 | 118,09 | 98,38 | 237,86 | 243,04 | 177,33 | 146,52 | 104,64 | 174,98 | 85,76 | 87,99 | 86,51 | 82,02 | 86,30 | 278,95 | 91,02 | 38,14 | 180,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 513,98 | 9,93 | 14,08 | 43,90 | 29,66 | 37,38 | 62,42 | 48,74 | 73,21 | 33,66 | 12,79 | 11,15 | 17,76 | 23,46 | 52,26 | 7,61 | 15,02 | 20,95 |
- | Đất XD cơ sở văn hóa | DVH | 9,47 | 8,61 | - | - | 0,10 | 0,33 | 0,11 | - | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất XD cơ sở y tế | DYT | 24,06 | 0,43 | 0,11 | 0,15 | 20,15 | 0,11 | 0,12 | 0,49 | 0,30 | 0,22 | 0,20 | 0,11 | 0,49 | 0,19 | 0,11 | 0,26 | 0,16 | 0,46 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,37 | 9,81 | 2,47 | 6,79 | 9,57 | 6,10 | 6,19 | 4,80 | 7,19 | 5,79 | 3,79 | 3,07 | 4,02 | 3,70 | 15,40 | 4,41 | 3,26 | 7,01 |
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | DTT | 62,24 | 0,48 | 1,99 | 5,41 | 14,77 | 2,28 | 2,45 | 2,47 | 5,30 | 1,44 | 0,50 | 1,99 | 2,29 | 4,06 | 6,46 | 0,79 | 2,72 | 6,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 193,42 | 0,02 | - | 0,03 | 13,30 | 10,36 | 1,21 | 8,39 | 11,53 | 29,49 | - | 30,05 | 13,35 | 32,85 | 41,27 | 1,53 | 0,04 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,97 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | - | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | - | 0,11 | 0,15 | 0,03 | 0,08 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17,45 | - | - | 0,27 | - | - | - | 2,51 | 0,43 | 0,22 | - | - | - | 0,10 | 13,73 | - | - | 0,19 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 71,53 | - | - | - | 3,35 | - | - | - | 20,09 | - | - | - | - | - | 48,09 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,36 | 1,31 | 0,67 | 0,22 | 0,38 | 1,37 | 0,34 | 1,34 | 0,15 | - | 0,98 | - | 3,30 | 1,52 | 1,82 | 1,02 | 0,94 | 1,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 655,07 | 15,74 | 28,64 | 61,62 | 51,35 | 73,79 | 46,54 | 34,50 | 55,26 | 2,25 | 0,48 | 5,02 | 19,12 | 23,65 | 107,27 | 31,95 | 31,07 | 66,82 |
- | Đất XD cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 31,71 | 4,87 | 0,55 | - | 17,24 | 5,71 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,82 | 1,22 | - | 1,28 |
- | Đất chợ | DCH | 11,19 | 2,65 | 0,36 | 0,50 | 0,42 | 1,01 | - | 0,97 | 0,74 | - | - | - | 0,28 | 0,42 | 0,24 | 2,49 | 0,30 | 0,81 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,94 | 2,16 | 2,15 | 1,21 | 1,02 | 2,61 | 0,68 | 1,47 | 3,61 | 0,60 | 0,83 | 1,68 | 0,92 | 2,50 | 1,51 | 0,96 | 1,28 | 2,75 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 30,31 | 3,12 | - | - | - | 16,91 | - | - | - | - | 3,93 | 4,00 | 1,95 | - | - | - | 0,40 | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.278,50 | - | 123,35 | 150,19 | 364,25 | 138,73 | 218,05 | 274,42 | 229,88 | 43,20 | 42,25 | 55,81 | 46,40 | 40,15 | 90,07 | 195,27 | 81,84 | 184,64 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 185,87 | 185,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 31,69 | 6,02 | 0,40 | 0,52 | 0,58 | 1,47 | 3,80 | 3,31 | 0,23 | 1,36 | 0,58 | 1,21 | 0,36 | 9,08 | 0,47 | 1,39 | 0,35 | 0,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,57 | 0,24 | - | - | - | - | - | 0,69 | - | - | - | - | - | - | - | 0,88 | - | 3,76 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,58 | 0,90 | 0,44 | 0,95 | - | 2,97 | 0,73 | 0,42 | 0,93 | 0,03 | 1,98 | - | 0,91 | 0,08 | 1,55 | 0,58 | 0,58 | 0,53 |
2.17 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.909,88 | 21,79 | 426,57 | 443,25 | 310,84 | 51,52 | 78,61 | 100,88 | 55,17 | 27,64 | 152,97 | 67,99 | 21,16 | 39,32 | 38,21 | 252,88 | 572,56 | 248,52 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 815,83 | 1,39 | - | 1,80 | 104,85 | 0,99 | 1,89 | 5,14 | 0,01 | 293,58 | 241,02 | 0,75 | 32,97 | 73,01 | 40,24 | 1,35 | 3,30 | 13,54 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,11 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 596,10 | 0,10 | 8,20 | 48,25 | 0,28 | 7,85 | 43,14 | 30,70 | 29,02 | 5,88 | 86,17 | 58,39 | 2,45 | 8,71 | 129,55 | 16,17 | 49,31 | 71,93 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT | 13.337,36 | 505,12 |
| 2.328,79 | 2.535,81 | 1.908,05 | 1.830,80 |
|
|
|
|
|
|
| 1.178,49 | 1.234,55 |
| 1.815,75 |
2 | Đất đô thị | KDT | 505,12 | 505,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
3 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.719,40 | 54,80 | 120,15 | 347,65 | 402,89 | 353,52 | 616,24 | 684,93 | 1.160,95 | 1.664,68 | 540,67 | 430,22 | 496,28 | 614,14 | 541,53 | 121,75 | 204,29 | 364,71 |
4 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 26.504,52 | - | 67,66 | 349,76 | 1.098,74 | 508,72 | 192,43 | 342,90 | 599,34 | 3.047,60 | 4.271,25 | 9.216,21 | 1.246,36 | 3.996,21 | 1.057,27 | 11,92 | 80,43 | 417,72 |
5 | Khu BT thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 104,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 104,25 | - | - | - |
6 | Khu phát triển công nghiệp (KCN, CCN) | KPC | 2.301,22 | 5,49 | - | - | 1.217,21 | 992,97 | 16,01 | - | - | - | - | - | - | 20,93 | 38,50 | 10,11 | - | - |
7 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 68,19 | 16,20 |
|
| 51,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 233,27 | 38,03 |
|
| 195,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.508,44 | - | 192,95 | 212,05 | 369,91 | 230,72 | 298,05 | 415,58 | 417,17 | 246,62 | 218,31 | 85,45 | 126,98 | 250,95 | 268,04 | 702,64 | 131,69 | 341,33 |
Phụ lục II. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Tổng diện tích |
| 1.778,39 | 26,75 | 62,56 | 43,17 | 447,01 | 877,93 | 55,26 | 6,12 | 5,15 | 24,62 | 4,86 | 21,52 | 2,50 | 0,86 | 88,93 | 54,88 | 39,40 | 16,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.082,94 | 16,62 | 17,16 | 35,50 | 149,85 | 659,06 | 38,57 | 2,25 | 3,59 | 23,72 | 4,29 | 18,88 | 2,45 | 0,51 | 74,04 | 20,58 | 1,62 | 14,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 201,99 | 6,40 | 0,88 | 5,72 | 31,38 | 134,46 | 3,48 | 0,80 | 1,58 | - | 0,59 | 0,43 | 2,24 | 0,24 | 12,20 | - | - | 1,59 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 186,52 | 6,33 | 0,88 | 5,72 | 24,93 | 126,74 | 3,34 | 0,80 | 1,58 | - | 0,29 | 0,43 | 2,17 | 0,24 | 11,78 | - | - | 1,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 146,31 | 1,72 | 2,28 | 4,79 | 46,01 | 68,39 | 9,42 | 0,06 | 0,43 | - | 0,30 | - | 0,12 | 0,02 | 3,65 | 7,18 | 0,40 | 1,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 282,65 | 6,09 | 2,35 | 5,55 | 23,79 | 200,67 | 10,76 | 1,39 | 1,19 | 0,31 | 0,74 | 1,89 | 0,09 | 0,25 | 12,95 | 9,64 | 1,22 | 3,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26,07 | - | - | 11,51 | - | - | - | - | - | - | - | 7,54 | - | - | - | - | - | 7,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 369,58 | - | - | 1,73 | 27,25 | 253,99 | 13,49 | - | 0,38 | 23,41 | 2,66 | 9,02 | - | - | 37,65 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 56,34 | 2,41 | 11,65 | 6,20 | 21,42 | 1,55 | 1,42 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 7,59 | 3,76 | - | 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 660,94 | 8,38 | 45,40 | 7,17 | 285,90 | 213,42 | 11,97 | 2,08 | 1,34 | 0,90 | 0,52 | 0,35 | 0,05 | - | 11,63 | 33,03 | 36,18 | 2,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 2,13 | 1,50 | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 36,69 | - | - | - | 36,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 1,88 | 0,07 | 1,69 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.4 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 279,66 | 2,08 | 35,16 | 2,32 | 85,34 | 93,52 | 4,82 | 1,53 | 1,10 | - | - | 0,14 | - | - | 4,94 | 11,85 | 35,78 | 1,08 |
- | Đất giao thông | DGT | 210,71 | 1,09 | 35,04 | 2,07 | 66,44 | 52,42 | 3,91 | 1,51 | 0,01 | - | - | 0,13 | - | - | 1,68 | 11,37 | 35,00 | 0,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 31,80 | 0,41 | - | 0,20 | 7,87 | 22,10 | 0,50 | 0,02 | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | 0,48 | 0,20 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,45 | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT | DGD | 7,72 | 0,13 | - | - | 4,37 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,44 | - | 0,78 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở TD-TT | DTT | 1,23 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | 1,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 | - | - | - | 0,02 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,31 | - | - | - | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà | NTD | 27,35 | - | 0,12 | 0,05 | 6,64 | 16,47 | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - | 2,34 | 0,28 | - | 1,04 |
| tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,23 | - | - | - | 1,39 | 3,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 241,10 | - | 3,55 | 3,87 | 90,23 | 112,13 | 6,56 | 0,47 | 0,24 | - | 0,52 | 0,21 | 0,05 | - | 3,77 | 17,96 | - | 1,54 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,16 | 5,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,24 | 0,04 | - | - | 0,80 | - | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,22 | - | - |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,70 | - | - | - | - | 0,69 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 82,11 | 1,03 | 5,00 | 0,98 | 68,43 | 3,24 | 0,40 | 0,08 | - | 0,80 | - | - | - | - | 0,25 | 1,50 | 0,40 | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,94 | - | - | - | 2,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 34,51 | 1,75 | - | 0,50 | 11,26 | 5,45 | 4,72 | 1,79 | 0,22 | - | 0,05 | 2,29 | - | 0,35 | 3,26 | 1,27 | 1,60 | - |
Phụ lục III. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.104,68 | 17,18 | 20,69 | 35,99 | 150,94 | 659,83 | 43,60 | 3,33 | 4,57 | 23,97 | 4,47 | 19,13 | 2,88 | 1,02 | 79,37 | 20,75 | 2,09 | 14,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,92 | 6,40 | 0,88 | 5,72 | 31,38 | 134,46 | 4,41 | 0,80 | 1,58 | - | 0,59 | 0,43 | 2,24 | 0,24 | 12,20 | - | - | 1,59 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 186,94 | 6,33 | 0,88 | 5,72 | 24,93 | 126,74 | 3,76 | 0,80 | 1,58 | - | 0,29 | 0,43 | 2,17 | 0,24 | 11,78 | - | - | 1,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 149,61 | 1,72 | 3,57 | 4,93 | 46,13 | 68,61 | 9,70 | 0,16 | 0,64 | 0,01 | 0,34 | 0,05 | 0,40 | 0,06 | 4,00 | 7,28 | 0,45 | 1,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 292,53 | 6,65 | 4,59 | 5,90 | 24,76 | 201,22 | 11,15 | 2,37 | 1,96 | 0,53 | 0,88 | 2,09 | 0,24 | 0,72 | 13,75 | 9,71 | 1,64 | 4,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 26,07 | - | - | 11,51 | - | - | - | - | - | - | - | 7,54 | - | - | - | - | - | 7,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 377,21 | - | - | 1,73 | 27,25 | 253,99 | 16,92 | - | 0,38 | 23,43 | 2,66 | 9,02 | - | - | 41,83 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 56,34 | 2,41 | 11,65 | 6,20 | 21,42 | 1,55 | 1,42 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 7,59 | 3,76 | - | 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 106,71 | 1,03 | 0,42 | - | 102,61 | 0,30 | 1,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,66 | - | - |
Phụ lục IV. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Anh Bắc | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Quang | Xã Tam Hải | Xã Tam Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,17 | 1,75 | - | 0,50 | 12,19 | 5,68 | 4,72 | 1,79 | 0,22 | - | 0,05 | 2,29 | - | 0,35 | 3,26 | 1,27 | 1,60 | 1,50 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,41 | - | - | - | 0,18 | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 15,87 | - | - | - | 9,69 | 4,43 | 1,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 11,23 | 0,03 | - | 0,50 | 0,86 | 0,80 | 2,17 | 1,79 | 0,22 | - | - | - | - | - | 3,26 | - | 1,60 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 5,08 | 0,03 | - | 0,50 | - | 0,71 | 0,30 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | 3,25 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,00 | - | - | - | - | - | 1,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,60 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,22 | - | - | - | 0,75 | - | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,72 | - | - | - | - | - | - | 1,50 | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,21 | - | - | - | 0,11 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 2,36 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,05 | 2,29 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,08 | - | - | - | 1,46 | 0,20 | 0,80 | - | - | - | - | - | - | 0,35 | - | 1,27 | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,72 | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |