Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 623/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 Kế hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 623/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 623/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 623/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 623/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 623/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 623/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 03 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 48/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 917/QĐ -UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 29/02/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr- STNMT ngày 15/3/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

 

Phụ lục I. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

55.594,97

505,12

1.254,92

2.384,85

4.087,53

2.575,27

1.924,45

1.800,96

2.742,71

5.345,12

5.551,77

10.030,17

2.056,16

5.227,89

5.297,71

1.330,47

1.332,17

2.147,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.108,77

84,43

513,62

1.381,14

1.657,93

1.040,87

1.148,02

1.171,46

2.052,13

4.782,53

4.915,05

9.700,23

1.805,53

4.815,68

2.035,32

206,08

520,89

1.277,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4203,82

46,36

129,77

224,47

154,79

110,39

376,05

491,99

879,23

172,17

212,65

112,37

360,12

406,59

323,58

10,66

-

192,63

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3932,46

38,16

74,39

223,68

152,10

71,28

350,28

491,99

879,23

172,17

201,58

112,37

355,40

406,49

268,90

3,29

-

131,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1516,30

15,41

60,47

118,74

69,32

74,81

139,10

108,01

131,95

64,88

90,46

52,07

49,95

204,24

189,83

40,71

44,69

61,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4786,94

16,64

45,76

123,97

250,79

282,24

265,96

192,94

281,72

1.492,51

339,09

317,85

140,88

207,65

272,63

118,46

204,29

233,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13475,00

-

67,66

231,31

826,41

-

12,44

39,59

145,40

588,24

2.352,03

6.358,10

905,86

1.267,02

170,87

11,92

80,43

417,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

104,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,25

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13029,52

-

-

118,45

272,33

508,72

179,99

303,31

453,94

2.459,36

1.919,22

2.858,11

340,50

2.729,19

886,40

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,68

-

14,50

0,94

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1981,21

6,02

209,96

561,01

84,29

64,71

174,48

35,62

158,61

5,37

1,60

1,73

8,22

0,99

85,46

24,33

191,48

367,33

1.8

Đất làm muối

LMU

3,19

-

-

3,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,54

-

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

2,30

-

-

4,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.890,10

420,59

733,10

955,46

2.429,32

1.526,55

733,29

598,80

661,56

556,71

550,55

271,55

248,18

403,50

3.132,84

1.108,22

761,97

797,91

2.1

Đất quốc

CQP

2.383,68

0,85

28,84

-

13,34

-

-

-

-

31,15

-

-

-

8,30

2.148,45

152,18

0,57

-

 

phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

1,90

0,13

0,20

0,23

0,23

0,21

0,29

0,15

0,30

0,20

0,20

0,24

0,20

0,30

0,23

0,20

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.236,30

-

-

-

1.217,21

992,97

16,01

-

-

-

-

-

-

-

-

10,11

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

64,92

5,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,93

38,50

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,54

5,33

-

0,17

3,19

-

0,15

3,15

-

-

-

-

-

0,09

0,04

8,92

-

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

718,10

13,32

3,95

0,39

10,39

2,25

139,19

0,14

22,06

-

-

1,98

0,61

16,74

100,69

341,02

9,14

56,23

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

116,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

99,72

-

-

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

14,70

-

-

-

-

0,07

8,07

-

-

-

-

-

-

-

6,56

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.028,50

172,21

147,27

356,78

403,42

315,79

265,90

208,89

349,52

158,85

106,79

137,93

142,66

176,25

566,53

142,45

91,68

285,58

-

Đất giao thông

DGT

2.317,67

118,09

98,38

237,86

243,04

177,33

146,52

104,64

174,98

85,76

87,99

86,51

82,02

86,30

278,95

91,02

38,14

180,14

-

Đất thủy lợi

DTL

513,98

9,93

14,08

43,90

29,66

37,38

62,42

48,74

73,21

33,66

12,79

11,15

17,76

23,46

52,26

7,61

15,02

20,95

-

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

9,47

8,61

-

-

0,10

0,33

0,11

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở y tế

DYT

24,06

0,43

0,11

0,15

20,15

0,11

0,12

0,49

0,30

0,22

0,20

0,11

0,49

0,19

0,11

0,26

0,16

0,46

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,37

9,81

2,47

6,79

9,57

6,10

6,19

4,80

7,19

5,79

3,79

3,07

4,02

3,70

15,40

4,41

3,26

7,01

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

62,24

0,48

1,99

5,41

14,77

2,28

2,45

2,47

5,30

1,44

0,50

1,99

2,29

4,06

6,46

0,79

2,72

6,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

193,42

0,02

-

0,03

13,30

10,36

1,21

8,39

11,53

29,49

-

30,05

13,35

32,85

41,27

1,53

0,04

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,27

0,02

0,03

0,09

0,02

-

0,02

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

-

0,11

0,15

0,03

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,45

-

-

0,27

-

-

-

2,51

0,43

0,22

-

-

-

0,10

13,73

-

-

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71,53

-

-

-

3,35

-

-

-

20,09

-

-

-

-

-

48,09

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,36

1,31

0,67

0,22

0,38

1,37

0,34

1,34

0,15

-

0,98

-

3,30

1,52

1,82

1,02

0,94

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

655,07

15,74

28,64

61,62

51,35

73,79

46,54

34,50

55,26

2,25

0,48

5,02

19,12

23,65

107,27

31,95

31,07

66,82

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,71

4,87

0,55

-

17,24

5,71

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,82

1,22

-

1,28

-

Đất chợ

DCH

11,19

2,65

0,36

0,50

0,42

1,01

-

0,97

0,74

-

-

-

0,28

0,42

0,24

2,49

0,30

0,81

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,94

2,16

2,15

1,21

1,02

2,61

0,68

1,47

3,61

0,60

0,83

1,68

0,92

2,50

1,51

0,96

1,28

2,75

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

30,31

3,12

-

-

-

16,91

-

-

-

-

3,93

4,00

1,95

-

-

-

0,40

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.278,50

-

123,35

150,19

364,25

138,73

218,05

274,42

229,88

43,20

42,25

55,81

46,40

40,15

90,07

195,27

81,84

184,64

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

185,87

185,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,69

6,02

0,40

0,52

0,58

1,47

3,80

3,31

0,23

1,36

0,58

1,21

0,36

9,08

0,47

1,39

0,35

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,57

0,24

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

0,88

-

3,76

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,58

0,90

0,44

0,95

-

2,97

0,73

0,42

0,93

0,03

1,98

-

0,91

0,08

1,55

0,58

0,58

0,53

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.909,88

21,79

426,57

443,25

310,84

51,52

78,61

100,88

55,17

27,64

152,97

67,99

21,16

39,32

38,21

252,88

572,56

248,52

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

815,83

1,39

-

1,80

104,85

0,99

1,89

5,14

0,01

293,58

241,02

0,75

32,97

73,01

40,24

1,35

3,30

13,54

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

596,10

0,10

8,20

48,25

0,28

7,85

43,14

30,70

29,02

5,88

86,17

58,39

2,45

8,71

129,55

16,17

49,31

71,93

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

13.337,36

505,12

 

2.328,79

2.535,81

1.908,05

1.830,80

 

 

 

 

 

 

 

1.178,49

1.234,55

 

1.815,75

2

Đất đô thị

KDT

505,12

505,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.719,40

54,80

120,15

347,65

402,89

353,52

616,24

684,93

1.160,95

1.664,68

540,67

430,22

496,28

614,14

541,53

121,75

204,29

364,71

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

26.504,52

-

67,66

349,76

1.098,74

508,72

192,43

342,90

599,34

3.047,60

4.271,25

9.216,21

1.246,36

3.996,21

1.057,27

11,92

80,43

417,72

5

Khu BT thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

104,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,25

-

-

-

6

Khu phát triển công nghiệp (KCN, CCN)

KPC

2.301,22

5,49

-

-

1.217,21

992,97

16,01

-

-

-

-

-

-

20,93

38,50

10,11

-

-

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

68,19

16,20

 

 

51,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

233,27

38,03

 

 

195,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.508,44

-

192,95

212,05

369,91

230,72

298,05

415,58

417,17

246,62

218,31

85,45

126,98

250,95

268,04

702,64

131,69

341,33

 

 

Phụ lục II. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích

 

1.778,39

26,75

62,56

43,17

447,01

877,93

55,26

6,12

5,15

24,62

4,86

21,52

2,50

0,86

88,93

54,88

39,40

16,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.082,94

16,62

17,16

35,50

149,85

659,06

38,57

2,25

3,59

23,72

4,29

18,88

2,45

0,51

74,04

20,58

1,62

14,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,99

6,40

0,88

5,72

31,38

134,46

3,48

0,80

1,58

-

0,59

0,43

2,24

0,24

12,20

-

-

1,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nước

LUC

186,52

6,33

0,88

5,72

24,93

126,74

3,34

0,80

1,58

-

0,29

0,43

2,17

0,24

11,78

-

-

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,31

1,72

2,28

4,79

46,01

68,39

9,42

0,06

0,43

-

0,30

-

0,12

0,02

3,65

7,18

0,40

1,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

282,65

6,09

2,35

5,55

23,79

200,67

10,76

1,39

1,19

0,31

0,74

1,89

0,09

0,25

12,95

9,64

1,22

3,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,07

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,54

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

369,58

-

-

1,73

27,25

253,99

13,49

-

0,38

23,41

2,66

9,02

-

-

37,65

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,34

2,41

11,65

6,20

21,42

1,55

1,42

-

0,01

-

-

-

-

-

7,59

3,76

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

660,94

8,38

45,40

7,17

285,90

213,42

11,97

2,08

1,34

0,90

0,52

0,35

0,05

-

11,63

33,03

36,18

2,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2,13

1,50

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

-

-

-

36,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,88

0,07

1,69

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

279,66

2,08

35,16

2,32

85,34

93,52

4,82

1,53

1,10

-

-

0,14

-

-

4,94

11,85

35,78

1,08

-

Đất giao thông

DGT

210,71

1,09

35,04

2,07

66,44

52,42

3,91

1,51

0,01

-

-

0,13

-

-

1,68

11,37

35,00

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

31,80

0,41

-

0,20

7,87

22,10

0,50

0,02

0,01

-

-

0,01

-

-

0,48

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

7,72

0,13

-

-

4,37

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

0,78

-

-

Đất xây dựng cơ sở TD-TT

DTT

1,23

-

-

-

-

0,15

-

-

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

-

-

-

0,02

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà

NTD

27,35

-

0,12

0,05

6,64

16,47

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2,34

0,28

-

1,04

 

tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,23

-

-

-

1,39

3,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

241,10

-

3,55

3,87

90,23

112,13

6,56

0,47

0,24

-

0,52

0,21

0,05

-

3,77

17,96

-

1,54

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,16

5,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,24

0,04

-

-

0,80

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,70

-

-

-

-

0,69

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

82,11

1,03

5,00

0,98

68,43

3,24

0,40

0,08

-

0,80

-

-

-

-

0,25

1,50

0,40

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,94

-

-

-

2,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,51

1,75

-

0,50

11,26

5,45

4,72

1,79

0,22

-

0,05

2,29

-

0,35

3,26

1,27

1,60

-

 

 

Phụ lục III. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.104,68

17,18

20,69

35,99

150,94

659,83

43,60

3,33

4,57

23,97

4,47

19,13

2,88

1,02

79,37

20,75

2,09

14,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

202,92

6,40

0,88

5,72

31,38

134,46

4,41

0,80

1,58

-

0,59

0,43

2,24

0,24

12,20

-

-

1,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

186,94

6,33

0,88

5,72

24,93

126,74

3,76

0,80

1,58

-

0,29

0,43

2,17

0,24

11,78

-

-

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

149,61

1,72

3,57

4,93

46,13

68,61

9,70

0,16

0,64

0,01

0,34

0,05

0,40

0,06

4,00

7,28

0,45

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

292,53

6,65

4,59

5,90

24,76

201,22

11,15

2,37

1,96

0,53

0,88

2,09

0,24

0,72

13,75

9,71

1,64

4,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,07

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,54

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

377,21

-

-

1,73

27,25

253,99

16,92

-

0,38

23,43

2,66

9,02

-

-

41,83

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,34

2,41

11,65

6,20

21,42

1,55

1,42

-

0,01

-

-

-

-

-

7,59

3,76

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

106,71

1,03

0,42

-

102,61

0,30

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

0,66

-

-

 

 

Phụ lục IV. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,17

1,75

-

0,50

12,19

5,68

4,72

1,79

0,22

-

0,05

2,29

-

0,35

3,26

1,27

1,60

1,50

2.1

Đất an ninh

CAN

0,41

-

-

-

0,18

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

15,87

-

-

-

9,69

4,43

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

11,23

0,03

-

0,50

0,86

0,80

2,17

1,79

0,22

-

-

-

-

-

3,26

-

1,60

-

-

Đất giao thông

DGT

5,08

0,03

-

0,50

-

0,71

0,30

0,29

-

-

-

-

-

-

3,25

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,00

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

-

-

0,75

-

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

-

-

-

-

-

-

1,50

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

-

-

-

0,11

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,36

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

2,29

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,08

-

-

-

1,46

0,20

0,80

-

-

-

-

-

-

0,35

-

1,27

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,72

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 623/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 623/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 104/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 1652/QĐ-TTPVHCC của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội về việc đính chính một phần Quyết định 1489/QĐ-TTPVHCC ngày 27/10/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

image

Quyết định 122/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La sửa đổi bổ sung khoản 1, Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Quyết định 42/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

image

Quyết định 92/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×