Quyết định 57/2024/QĐ-UBND Gia Lai đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 57/2024/QĐ-UBND

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:57/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Mah Tiệp
Ngày ban hành:31/10/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 57/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 57_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

_________

Số: 57/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Gia Lai, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước
 thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

b) Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi bị thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hằng năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất

Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất được xác định như sau:

1. Đối với gà, vịt: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số con.

2. Đối với lợn, bò: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg thể trọng.

3. Đối với thủy sản: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

b) Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì phải lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi theo Quyết định này.

3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc, có biến động về đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như khoản 5 Điều 4;
- Vụ Pháp chế -Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

 

 

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

 

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HẰNG NĂM

 

I

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

1

Lúa

 

 

1.1

Lúa thuần

Đồng/kg

9.250

1.2

Lúa lai

Đồng/kg

9.250

1.3

Lúa rẫy (Lúa cạn)

Đồng/kg

9.800

2

Ngô

 

 

2.1

Ngô lai

Đồng/kg

8.250

2.2

Ngô sinh khối

Đồng/kg

1.150

3

Khoai lang

Đồng/kg

7.500

4

Sắn

Đồng/kg

3.800

5

Mía

Đồng/kg

1.100

6

Thuốc lá

Đồng/kg

61.850

7

Đậu xanh

Đồng/kg

29.000

8

Súp lơ

Đồng/kg

13.400

9

Bắp cải (Bắp sú)

Đồng/kg

7.200

10

Cà chua

Đồng/kg

14.000

11

Su hào

Đồng/kg

9.500

12

Khổ qua

Đồng/kg

14.200

13

Dưa leo

Đồng/kg

7.750

14

Bí đỏ

Đồng/kg

8.150

15

Bầu

Đồng/kg

6.750

16

Bí xanh (Bí đao)

Đồng/kg

7.500

17

Mướp

Đồng/kg

7.150

18

Đậu cô ve

Đồng/kg

17.100

19

Ớt

Đồng/kg

21.950

20

Cà rốt

Đồng/kg

12.550

21

Dưa hấu

Đồng/kg

3.900

22

Rau ăn lá các loại (Cải xanh, cải ngọt,…)

Đồng/kg

6.000

23

Nghệ, Gừng

Đồng/kg

25.850

24

Măng Tây

Đồng/kg

35.000

 

 

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM

 

STT

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Cây Cà phê vối (mật độ 1.110 cây/ha)

 

 

1.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

85.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

113.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

163.500

1.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (cà phê nhân)

57.800

2

Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha)

 

 

2.1

Cây Hồ tiêu trụ sống

 

 

2.1.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

84.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

141.750

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/trụ

187.000

2.1.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (hạt hồ tiêu khô)

56.200

2.2

Cây Hồ tiêu trụ bê tông

 

 

2.2.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

83.250

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

145.950

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/trụ

215.100

2.2.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

52.600

3

Cây Cao su (mật độ 555 cây/ha)

 

 

3.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

115.050

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

167.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

216.750

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

270.550

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

325.560

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

376.100

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 7

Đồng/cây

465.250

3.2

Giai đoạn kinh doanh

 

 

-

Kinh doanh năm từ năm thứ 1-10

Đồng/kg (mủ khô)

6.650

-

Kinh doanh năm từ năm thứ 11-20

Đồng/kg (mủ khô)

5.700

4

Cây Điều (mật độ 208 cây/ha)

 

 

4.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

114.050

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

182.350

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

280.270

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

369.800

4.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg (hạt điều khô)

6.500

B

CÂY ĂN QUẢ

 

 

1

Cây Bơ (mật độ 208 cây/ha)

 

 

1.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

190.850

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

271.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

412.550

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

568.600

1.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

7.600

2

Cây Sầu riêng (125 cây/ha)

 

 

2.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

386.431

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

516.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

781.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

951.000

2.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

15.650

3

Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha)

 

 

3.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

121.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

166.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

239.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

300.950

3.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

5.300

4

Cây Mít (mật độ 400 cây/ha)

 

 

4.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

126.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

171.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

249.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

310.950

4.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

5.150

5

Cây chanh dây (mật độ 833 cây/ha)

 

 

5.1

Giai đoạn 6 tháng đầu

Đồng/cây

232.800

5.2

Giai đoạn kinh doanh (từ 7 - 24 tháng)

Đồng/kg

8.350

6

Thanh long (mật độ 1.100 trụ/ha)

 

 

6.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

204.800

-

Từ năm thứ 2-3

Đồng/trụ

286.200

6.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

3.300

7

Chuối (mật độ 2.000 cây/ha)

Đồng/kg

2.150

8

Cam, quýt, chanh, quất (mật độ 666 cây/ha)

Đồng/kg

 

8.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

155.450

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

315.350

8.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.250

9

Bưởi (mật độ 500 cây/ha)

 

 

9.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

165.900

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

291.150

9.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.500

10

Na (mật độ 1.110 cây/ha)

 

 

10.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

124.450

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

262.950

10.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

7.800

11

Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha)

 

 

11.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

130.950

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

222.250

-

Năm thứ 4

Đồng/cây

279.450

11.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

12.000

12

Chôm chôm (mật độ 240 cây/ha)

 

 

13.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

296.850

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

635.540

13.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.250

14

Dứa (mật độ 50.000 cây/ha)

 

 

14.1

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

2.450

14.2

Đang cho thu hoạch

Đồng/cây

4.950

15

Ổi, cóc, khế, táo (mật độ 1.110 cây/ha)

 

 

15.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

90.000

-

Năm thứ 2

Đồng/cây

256.000

15.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

3.700

16

Mãng cầu xiêm, tầm ruột, sapôchê (mật độ 1.110 cây/ha)

 

 

16.1

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

 

 

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

88.500

-

Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

192.950

16.2

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

8.950

17

Đu đủ (mật độ 2.500 cây/ha)

Đồng/kg

3.750

C

CÂY LÂM NGHIỆP

 

 

1

Cây Gáo vàng, Gáo trắng

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

82.188

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

123.900

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

164.640

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

197.513

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

230.386

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

233.717

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

237.047

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

240.378

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

243.709

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

247.039

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

250.370

2

Cây Xà cừ

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

80.981

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

122.693

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

163.433

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

196.306

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

229.179

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

232.509

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

235.840

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

239.171

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

242.501

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

245.832

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

249.162

3

Cây Dầu

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

91.002

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

135.840

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

179.618

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

215.479

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

251.340

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

254.974

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

258.607

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

262.241

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

265.874

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

269.507

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

273.141

4

Cây Bạch đàn

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

53.892

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

77.676

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

100.992

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

116.771

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

132.550

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

134.149

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

135.748

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

137.346

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

138.945

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

140.544

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

142.142

5

Cây Bời lời

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

38.103

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

53.615

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

68.894

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

76.784

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

84.673

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

85.473

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

86.272

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

87.071

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

87.871

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

88.670

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

89.469

6

Cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.299

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

66.996

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

86.341

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

98.222

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

110.104

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

111.308

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

112.512

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.716

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.920

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

116.123

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

117.327

7

Cây Thông (Thông ba lá, Thông Caribe…)

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.324

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

67.020

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

86.365

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

98.247

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

110.129

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

111.333

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

112.537

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.740

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.944

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

116.148

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

117.352

8

Muồng đen

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

46.640

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

66.337

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

85.682

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

97.563

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

109.445

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

110.649

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

111.853

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.057

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.261

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

115.464

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

116.668

9

Cây Sao đen

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

90.228

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

138.824

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

186.253

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

225.701

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

265.149

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

269.145

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

273.142

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

277.139

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

281.135

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

285.132

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

289.129

10

Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu đông)

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

40.811

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

56.323

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

71.602

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

79.492

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

87.381

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

88.180

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

88.980

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

89.779

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

90.578

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

91.378

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

92.177

11

Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ)

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

56.832

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

82.875

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

108.389

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

126.319

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

144.250

 

- Năm thứ thứ 6

Đồng/cây

146.067

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

147.883

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

149.700

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

151.517

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

153.333

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

155.150

12

Cây Gió bầu

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

81.980

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

122.317

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

161.721

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

193.279

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

224.837

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

228.034

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

231.231

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

234.429

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

237.626

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

240.823

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

244.021

13

Cây Tếch

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

54.182

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

73.878

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

93.223

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

105.105

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

116.987

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

118.191

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

119.395

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

120.598

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

121.802

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

123.006

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

124.210

14

Cây Mắc ca

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

188.209

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

269.811

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

349.315

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

420.263

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

491.212

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

498.401

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

505.589

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

512.777

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

519.966

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

527.154

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

534.342

15

Cây Giổi xanh

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

98.922

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

147.518

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

194.947

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

234.395

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

273.843

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

277.839

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

281.836

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

285.833

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

289.829

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

293.826

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

297.823

16

Cây Giáng Hương

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

57.825

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

81.609

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

104.925

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

120.704

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

136.483

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

138.082

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

139.681

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

141.279

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

142.878

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

144.477

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

146.075

17

Cây Gõ đỏ (Cà te)

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

62.265

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

88.309

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

113.822

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

131.753

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

149.684

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

151.500

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

153.317

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

155.134

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

156.950

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

158.767

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

160.584

18

Cây Căm xe

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

60.550

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

86.593

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

112.107

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

130.037

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

147.968

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

149.785

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

151.601

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

153.418

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

155.235

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

157.051

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

158.868

19

Cây Lõi thọ

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

65.054

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

92.973

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

120.308

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

140.032

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

159.756

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

161.754

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

163.753

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

165.751

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

167.749

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

169.748

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

171.746

20

Cây Trám

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

62.167

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

90.085

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

117.421

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

137.145

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

156.868

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

158.867

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

160.865

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

162.864

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

164.862

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

166.860

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

168.859

21

Cây Quế

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

44.894

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

62.474

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

79.763

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

89.625

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

99.487

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

100.486

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

101.485

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

102.484

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

103.483

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

104.483

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

105.482

22

Cây Bằng lăng

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

95.212

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

140.050

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

183.828

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

219.689

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

255.550

 

- Năm thứ 6

Đồng/cây

259.184

 

- Năm thứ 7

Đồng/cây

262.817

 

- Năm thứ 8

Đồng/cây

266.451

 

- Năm thứ 9

Đồng/cây

270.084

 

- Năm thứ 10

Đồng/cây

273.717

 

- Sau năm thứ 10

Đồng/cây

277.351

D

CÂY DƯỢC LIỆU

 

 

1

Cây Sachi

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/cây

51.000

 

- Đang thu hoạch tốt

Đồng/cây

120.000

2

Cây Sa nhân tím, Sâm đất, Cà gai leo

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/ha

8.675.000

 

- Có củ non

Đồng/ha

21.215.000

3

Cây Trầu

 

 

 

- Từ năm thứ 1 - 2

Đồng/trụ

18.000

 

- Kinh doanh năm thứ 1 - 8

Đồng/trụ

73.000

 

- Từ năm thứ 9 trở đi

Đồng/trụ

18.000

4

Cây Nhàu, Lục bát

 

 

 

- Trồng ≤1 năm

Đồng/cây

16.000

 

- Từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

58.000

5

Cây Canh ky na, Bụp giấm

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

34.000

 

- Kiến thiết cơ bản

Đồng/cây

85.000

 

- Kinh doanh

Đồng/cây

172.000

 

- Hết thời kỳ kinh doanh (không còn năng suất)

Đồng/cây

106.000

6

Cây Nha đam

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/cây

2.000

 

- Đang thu hoạch tốt

Đồng/cây

6.000

7

Cây Lược vàng

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/cây

2.000

 

- Đang thu hoạch tốt

Đồng/cây

6.000

8

Cây Đinh lăng

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/bụi

7.500

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/bụi

12.900

 

- Từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/bụi

18.300

9

Cây Bo bo

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/ha

12.000.000

 

- Có hạt non

Đồng/ha

30.000.000

10

Cây Ngũ vị tử

Đồng/cây

15.000

11

Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây)

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/m2

30.000

 

- Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

34.000

12

Cây Đương quy

 

 

 

- Trồng mới

Đồng/m2

16.000

 

- Đang phát triển, nuôi củ

Đồng/m2

27.000

13

Cây Cari

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

45.100

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

75.600

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

139.200

 

- Từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

204.700

14

Cây Sâm Ngọc linh

 

 

 

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

210.000

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

304.000

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

506.000

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

708.000

 

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

1.010.000

 

- Từ năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

1.211.000

15

Cây Diệp hạ châu (cây Chó đẻ), Hà thủ ô

Đồng/m2

20.000

16

Cây Chùm ngây

 

 

 

- Trồng ≤1 năm

Đồng/cây

60.000

 

- Từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

120.000

 

 

 

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI

 

STT

Tên vật nuôi, thủy sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

VẬT NUÔI

 

 

1

 

 

1.1

Gà nội, gà lai

 

 

1.1.1

Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi)

Đồng/con

133.000

1.1.2

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai

đoạn gà đẻ)

Đồng/con

151.000

1.2

Gà công nghiệp

 

 

1.2.1

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai

đoạn gà đẻ)

Đồng/con

195.000

2

Vịt đẻ trứng

 

 

2.1

Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

246.000

2.2

Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

351.000

3

Lợn

 

 

3.1

Lợn nội

 

 

3.1.1

Lợn sinh sản

 

 

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

140.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.2

Lợn ngoại

 

 

3.2.1

Lợn sinh sản

 

 

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

3.2.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.3

Lợn lai

 

 

3.3.1

Lợn sinh sản

 

 

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

140.000

3.3.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

150.000

4

 

 

4.1

Bò nội

 

 

4.1.1

Bò thịt

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

75.000

4.1.2

Bò cái sinh sản

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

96.000

4.1.3

Bò đực giống

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

105.600

4.2

Bò ngoại

 

 

4.2.1

Bò thịt

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

116.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

106.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

96.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

86.000

4.2.2

Bò cái sinh sản

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

144.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

4.2.3

Bò đực giống

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

158.400

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

4.3

Bò lai

 

 

4.3.1

Bò thịt

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

4.3.2

Bò cái sinh sản

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

4.3.3

Bò đực giống

 

 

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

B

THỦY SẢN

 

 

1

Cá Thát lát

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

188.571

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

144.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

114.286

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

92.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

83.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

77.143

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

72.500

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

68.889

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

66.000

2

Cá Lăng nha

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

460.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

260.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

160.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

110.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

93.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

88.571

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

82.222

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

80.000

3

Cá Lóc bông

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

158.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

121.333

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

103.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

84.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

75.500

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

66.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

61.750

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

59.000

4

Lươn

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

280.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

180.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

146.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

130.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

120.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

113.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

108.571

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

102.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

5

Cá Rô phi, cá Diêu hồng

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

124.167

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

87.500

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

69.167

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

60.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

50.833

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

46.250

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

44.722

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.500

6

Cá Trắm cỏ

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

140.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

66.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

57.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

52.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

48.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

45.714

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.750

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

42.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

41.000

7

Cá Rô đồng

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

101.667

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

88.750

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

81.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

75.833

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

72.143

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

69.375

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

67.222

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

65.500

8

Cá Bống tượng

 

 

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

541.333

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

433.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

324.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

270.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

238.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

216.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

200.857

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

189.250

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

180.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

173.000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi