Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 51/2022/QĐ-UBND Bắc Kạn bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 51/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 51/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 20/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 51/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 35/TB-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
(có Bảng giá đất bổ sung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
Định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
________________
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân) | 3.000 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên) | 3.000 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Tây Minh Khai | 4.000 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
1 | Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | |
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 11.000 |
2 | Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai) | 4.000 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
1 | Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 800 |
2 | Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) | 3.000 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 | 3.200 |
HUYỆN BA BỂ | ||
1 | Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã | 1.350 |
HUYỆN NA RÌ | 1.350 | |
1 | Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 800 |
2 | Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc) | 800 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân) | 2.400 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên) | 2.400 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Tây Minh Khai | 3.200 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | |
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 10.400 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 8.800 |
2 | Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai) | 3.200 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
1 | Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 640 |
2 | Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) | 2.400 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 | 2.560 |
HUYỆN BA BỂ | ||
1 | Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã | 1.080 |
HUYỆN NA RÌ | ||
1 | Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 640 |
2 | Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc) | 640 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân) | 1.800 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
1 | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên) | 1.800 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Tây Minh Khai | 2.400 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
1 | Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | |
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 7.800 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 6.600 |
2 | Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai) | 2.400 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
1 | Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 480 |
2 | Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) | 1.800 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02 | 1.920 |
HUYỆN BA BỂ | ||
1 | Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã | 810 |
HUYỆN NA RÌ | ||
1 | Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 480 |
2 | Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc) | 480 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt | 1.000 |
2 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt) | 3.000 |
3 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang) | 3.500 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
XÃ BẰNG PHÚC | ||
Các trục đường liên xã | ||
1 | Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc | 300 |
HUYỆN NA RÌ | ||
XÃ CÔN MINH | ||
1 | Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ | 300 |
XÃ VĂN LANG | ||
1 | Từ tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình | 120 |
2 | Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) | 90 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
XÃ LỤC BÌNH | ||
1 | Khu dân cư Bắc Lanh Chang | |
1.1 | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 2.200 |
1.2 | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.400 |
HUYỆN BA BỂ | ||
XÃ PHÚC LỘC | ||
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc | 250 |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
XÃ VÂN TÙNG | ||
1 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng | 300 |
XÃ HIỆP LỰC | ||
1 | Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới | 100 |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
XÃ BỘC BỐ | ||
1 | Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | 1.800 |
2 | Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) | 1.500 |
3 | Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) | 750 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt | 800 |
2 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt) | 2.400 |
3 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang) | 2.800 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
XÃ BẰNG PHÚC | ||
Các trục đường liên xã | ||
1 | Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc | 240 |
HUYỆN NA RÌ | ||
XÃ CÔN MINH | ||
1 | Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ | 240 |
XÃ VĂN LANG | ||
1 | Từ tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình | 96 |
2 | Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) | 72 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
XÃ LỤC BÌNH | ||
1 | Khu dân cư Bắc Lanh Chang | |
1.1 | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.760 |
1.2 | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.120 |
HUYỆN BA BỂ | ||
XÃ PHÚC LỘC | ||
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc | 200 |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
XÃ VÂN TÙNG | ||
1 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng | 240 |
XÃ HIỆP LỰC | ||
1 | Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới | 80 |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
XÃ BỘC BỐ | ||
1 | Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | 1.440 |
2 | Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) | 1.200 |
3 | Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) | 600 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt | 600 |
2 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt) | 1.800 |
3 | Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang) | 2.100 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
XÃ BẰNG PHÚC | ||
Các trục đường liên xã | ||
1 | Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc | 180 |
HUYỆN NA RÌ | ||
XÃ CÔN MINH | ||
1 | Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ | 180 |
XÃ VĂN LANG | ||
1 | Từ tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình | 72 |
2 | Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông) | 54 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
XÃ LỤC BÌNH | ||
1 | Khu dân cư Bắc Lanh Chang | |
1.1 | Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang | 1.320 |
1.2 | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang | 840 |
HUYỆN BA BỂ | ||
XÃ PHÚC LỘC | ||
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc | 150 |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
XÃ VÂN TÙNG | ||
1 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng | 180 |
XÃ HIỆP LỰC | ||
1 | Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới | 60 |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
XÃ BỘC BỐ | ||
1 | Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | 1.080 |
2 | Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái) | 900 |
3 | Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái) | 450 |