- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 51/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 51/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 51/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014, Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh đã ra Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này, giá đất ở tại TP. Hồ Chí Minh cao nhất là 162 triệu đồng/m2, thuộc đường Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ của Quận 1 và thấp nhất là 170.000 đồng/m2, thuộc khu dân cư Thạnh Bình, khu dân cư Thạnh Hòa và khu dân cư Thiềng Liềng của huyện Cần Giờ… Bên cạnh đó, giá đất nông nghiệp sẽ được xác định căn cứ vào từng khu vực và vị trí. Trong đó, cao nhất là 190.000 đồng/m2 và thấp nhất là 44.640 đồng/m2…
Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định bằng 80% giá đất ở liền kề và không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực; tương tự, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhưng không phải là đất thương mại dịch vụ bằng 60% giá ở liền kề và không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực.
Cũng theo Quyết định này, bảng giá đất sẽ được sử dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013.
Xem chi tiết Quyết định 51/2014/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015
Tải Quyết định 51/2014/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 51/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND. TP; - TTUB: CT, các PCT; - Ủy ban MTTQ Việt Nam TP; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; - Các Ban Hội đồng nhân dân TP; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng CV, ĐTMT (5b), TTCB; - Lưu: VT, (ĐTMT-C) H. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
| Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
| Vị trí 1 | 162.000 | 130.000 | 97.000 |
| Vị trí 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
| Vị trí 3 | 97.000 | 78.000 | 58.000 |
| Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
| Vị trí 1 | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
| Vị trí 2 | 152.000 | 121.000 | 100.000 |
| Vị trí 3 | 114.000 | 100.000 | 68.000 |
| Vị trí | Đơn giá |
| Vị trí 1 | 72.000 |
| Vị trí 2 | 57.600 |
| Vị trí 3 | 43.200 |
| Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
| Vị trí 1 | 162.000 | 130.000 | 97.000 |
| Vị trí 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
| Vị trí 3 | 97.000 | 78.000 | 58.000 |
| Vị trí | Đơn giá |
| Vị trí 1 | 74.400 |
| Vị trí 2 | 59.520 |
| Vị trí 3 | 44.640 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!