Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 44/2018/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi QĐ 56/2014/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 07/01/2025 12:15 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 44/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/10/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 44/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 44/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 44/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 03/10/2018).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:

1. Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ Hùng Vương-Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú) (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường N4-Nguyễn Trãi)

6.000.000

 

 

 

-

Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)

5.000.000

 

 

 

-

Các đường nội bộ rộng 5m

2.000.000

 

 

 

2. Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Nguyễn Văn Huyên tại phường 9 và xã Bình Kiến (rộng 16m):

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường An Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến

3.000.000

 

 

 

-

Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến

2.500.000

 

 

 

2

Đường Lý Nam Đế  (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

3

Đường Lê Đài (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

4

Đường Lương Định Của (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.000.000

 

 

 

5

Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

6

Đường quy hoạch N rộng 12m

1.500.000

 

 

 

3. Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông)

4.000.000

 

 

 

-

Đường An Dương Vương (đoạn từ đường số 01 đến đường N4)

3.300.000

 

 

 

-

Đường  Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường N2)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (đoạn từ đường số 1 đến đường N2)

2.000.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường Trần Nhân Tông  đến đường D2)

3.200.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

-

Đường D5 và các đường quy hoạch rộng  12m

1.700.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 10m

1.500.000

 

 

 

4. Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường số 01 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

5. Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Lý Nam Đế rộng 25m (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường số D2  đến đường  Lê Đài)

3.200.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.000.000

 

 

 

-

Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

1.800.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

6. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Phan Chu Trinh rộng 42m

3.000.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 25m

2.000.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng  20m

1.800.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng  16m

1.500.000

 

 

 

7. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m

3.000.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 20m

1.800.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12.5m

1.000.000

 

 

 

8. Đường Phan Chu Trinh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

1

Tuyến đường Phan Chu Trinh rộng 42m: Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

3.000.000

 

 

 

9. Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

 

Tuyến đường quy hoạch rộng 25 m

2.000.000

 

 

 

 

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

1.000.000

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 10 năm 2018./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL-Bộ Tư Pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng XD và KTVBQPPL-Sở Tư pháp;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 44/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×