Quyết định 44/2018/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi QĐ 56/2014/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 44/2018/QĐ-UBND

Quyết định 44/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:44/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:11/10/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 44/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 44/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 44/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 03/10/2018).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:

1. Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ Hùng Vương-Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú) (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường N4-Nguyễn Trãi)

6.000.000

 

 

 

-

Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)

5.000.000

 

 

 

-

Các đường nội bộ rộng 5m

2.000.000

 

 

 

2. Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Nguyễn Văn Huyên tại phường 9 và xã Bình Kiến (rộng 16m):

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường An Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến

3.000.000

 

 

 

-

Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến

2.500.000

 

 

 

2

Đường Lý Nam Đế  (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

3

Đường Lê Đài (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

4

Đường Lương Định Của (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.000.000

 

 

 

5

Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

2.500.000

 

 

 

6

Đường quy hoạch N rộng 12m

1.500.000

 

 

 

3. Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông)

4.000.000

 

 

 

-

Đường An Dương Vương (đoạn từ đường số 01 đến đường N4)

3.300.000

 

 

 

-

Đường  Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường N2)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (đoạn từ đường số 1 đến đường N2)

2.000.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường Trần Nhân Tông  đến đường D2)

3.200.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

-

Đường D5 và các đường quy hoạch rộng  12m

1.700.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 10m

1.500.000

 

 

 

4. Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường số 01 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

5. Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Lý Nam Đế rộng 25m (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường số D2  đến đường  Lê Đài)

3.200.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.500.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (đoạn từ đường Hà Huy Tập  đến đường số 1)

2.000.000

 

 

 

-

Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

1.800.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng  16m

2.000.000

 

 

 

6. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Đường Phan Chu Trinh rộng 42m

3.000.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 25m

2.000.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng  20m

1.800.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng  16m

1.500.000

 

 

 

7. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

-

Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m

3.000.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 20m

1.800.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12.5m

1.000.000

 

 

 

8. Đường Phan Chu Trinh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

1

Tuyến đường Phan Chu Trinh rộng 42m: Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

3.000.000

 

 

 

9. Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở(đồng/m2)

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

 

Tuyến đường quy hoạch rộng 25 m

2.000.000

 

 

 

 

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

1.000.000

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 10 năm 2018./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL-Bộ Tư Pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng XD và KTVBQPPL-Sở Tư pháp;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Đất đai-Nhà ở, Lao động-Tiền lương, Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 4366/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định 2431/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) và giao bổ sung 4.005m2 đất tại xã Song Phương và xã An Thượng, huyện Hoài Đức (nay là xã An Khánh, Thành phố Hà Nội) cho Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô để thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị An Khánh – An Thượng

Quyết định 4366/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định 2431/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) và giao bổ sung 4.005m2 đất tại xã Song Phương và xã An Thượng, huyện Hoài Đức (nay là xã An Khánh, Thành phố Hà Nội) cho Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô để thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị An Khánh – An Thượng

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 4358/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ Quyết định 5306/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc gia hạn sử dụng đất 24 tháng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn VNT tại phường Trung Hòa và phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy (nay thuộc phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội) để thực hiện Dự án đầu tư Công viên Hồ điều hòa thuộc Khu đô thị Tây Nam Hà Nội (giai đoạn 1)

Quyết định 4358/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ Quyết định 5306/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc gia hạn sử dụng đất 24 tháng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn VNT tại phường Trung Hòa và phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy (nay thuộc phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội) để thực hiện Dự án đầu tư Công viên Hồ điều hòa thuộc Khu đô thị Tây Nam Hà Nội (giai đoạn 1)

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi