Quyết định 3922/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất dự án Cụm CN số 2 Vạn Hà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3922/QĐ-UBND

Quyết định 3922/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất dự án Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3922/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:24/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
________

Số: 3922/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất dự án

Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà và cập nhật kế hoạch sử dụng đất
hằng năm, huyện Thiệu Hoá

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hoá; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1343/TTr-STNMTngày 14/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất dự án Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh (Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất: Đất cụm công nghiệp (SKN) tại xã Thiệu Phú với diện tích 23,3635 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất tại xã Thiệu Phú, gồm:

- Đất trồng lúa diện tích 21,4701 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 21,4701 ha).

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với diện tích 0,0243 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,7387 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1304 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất xã Thiệu Phú tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 21,4701 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 21,4701 ha.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,0243 ha.

- Đất đất giao thông (DGT) với diện tích 1,7387 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,1304 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh tại xã Thiệu Phú, cụ thể: Đất trồng lúa (LUA) diện tích 21,4701 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 21,4701 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5.  Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hoá và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Thiệu Hoá thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bố tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Thiệu Hoá; Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và phát triển Lam Kinh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC155.10.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 3922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp số 2

Vạn Hà

Thiệu Phú

23,3635

23,3635

SKN

Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 về việc thành lập Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023.

Trích lục bản đồ địa chính số 583/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở tài nguyên và Môi trường lập ngày 14/9/2023

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 3922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ- UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đon vị hành chính

Xã Thiệu Phú

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

652.83

653,8300

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,4899

-21,4701

444,99

423,5199

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

-21,4701

397,99

376,5199

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

-21,4701

397,99

376,5199

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,1300

7,81

7,8100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,1900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,9600

24,73

24,73 00

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,7500

14,52

14,5200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,2501

21,4701

206,07

227,5401

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

23,3635

0,14

23,5035

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,70

34,87

34,8700

1,66

1,6600

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

-0,0243

11,21

11,1857

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

-1,8691

96,89

95,0209

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

-1,7387

74,6

72,8613

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

-0,1304

6,03

5,8996

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

33,17

22,84

22,8400

0,51

0,5100

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,6900

0,15

0,1500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,7300

1,89

1,8900

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,0700

2,88

2,8800

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,9800

1,04

1,0400

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,9600

0,02

0,0200

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

1,71

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,05

203,72

203,7200

9,12

9,1200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

0,07

0,0700

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,90

6,9000

0,12

0,1200

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

10,05

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,8500

0,53

0,5300

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,70

16,7000

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,73 00

88,01

88,0100

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171,00

147,92

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,0600

0,59

0,5900

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,90

1,9000

0,91

0,9100

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

2,85

2,8500

0,01

0,0100

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,4500

6,65

6,6500

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,4300

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,9800

1,77

1,7700

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 3922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm

2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đon vị hành chính

So sánh

Xã Thiệu Phú

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

222,9301

21,4701

9,97

31,4401

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

192,6001

21,4701

7,46

28,9301

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

192,5401

21,4701

7,46

28,9301

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,5400

0,18

0,1800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,2500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,1200

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,4200

2,42

2,4200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

43,1334

1,8934

0,81

2,7034

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0243

0,0243

0,0243

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,5600

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

35,4491

1,8691

0,81

2,6791

-

Đất giao thông

DGT

23,87

25,6087

1,7387

0,71

2,4487

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

8,0704

0,1304

0,10

0,2304

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

0,1300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,0300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,15

0,1500

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,6900

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,1200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,6000

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,6100

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,0800

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 3922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Địa điểm xã, thị trấn

Xã Thiệu Phú

So sánh

(tăng, giảm)

Diện tích đất năm 2023 được duyệt

Diện tích đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

21,4701

20,40

41,8701

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

21,4701

16,60

38,0701

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

21,4701

16,60

38,0701

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,7100

1,22

1,2200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,9600

0,16

0,1600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,6400

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,4200

2,42

2,4200

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,2700

0,21

0,2100

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi