Quyết định 35/2024/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 35/2024/QĐ-UBND

Quyết định 35/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:29/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 35/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 35/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 35_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 35/2024/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND

ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng

giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định

số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Yên về

sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2024; ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

1. Bổ sung điểm h vào khoản 3 Điều 2 như sau:

“h) Chiều rộng của ngõ, hẻm để xác định vị trí đất quy định tại khoản 2 Điều này được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của ngõ, hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính”

2. Bổ sung điểm h vào khoản 3 Điều 3 như sau:

“h) Chiều rộng của ngõ, hẻm để xác định vị trí đất quy định tại khoản 2 Điều này được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của ngõ, hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính”

3. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 phần A Mục I Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

23

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

14.000

10.000

7.000

4.000

-

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco

13.000

 

 

 

4. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 phần A Mục I Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

 

12.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

 

10.000

7.000

5.000

5. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 phần A Mục I Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt

10.000

7.000

4.000

2.000

6. Bổ sung khoản 44 vào phân B Mục I Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

44

Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Các tuyến đường rộng 12m

 

 

 

 

+

Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m)

3.000

 

 

 

+

Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m)

3.000

 

 

 

+

Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17)

3.000

 

 

 

+

Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5)

3.000

 

 

 

-

Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21)

2.500

 

 

 

7. Bổ sung điểm 3.25 vào khoản 3 phần A Mục I Phụ lục 2 - “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa (4 xã)

 

 

 

 

3

Xã Bình Kiến

 

 

 

 

3.25

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (đợt 1) tại xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường số 14: Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 47-Khu LK-IV

10.500

 

 

 

-

Các tuyến đường rộng 16m

 

 

 

 

+

Đường N1 (Đoạn từ đường số 14 đến đường Võ Trứ)

6.000

 

 

 

+

Đường N4 (Đoạn từ đường D3 đến đường D1)

6.000

 

 

 

+

Đường D1 (Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 16-Khu LK-IV)

6.000

 

 

 

+

Đường D2 (Đoạn từ đường Quy hoạch N4 đến giáp lô đất số 13-Khu LK-I và Lô đất số 8-Khu LK-II)

6.000

 

 

 

+

Đường D3 (Đoạn từ đường Quy hoạch N1 đến giáp lô đất số 41-Khu LK-I)

6.000

 

 

 

8. Bổ sung điểm 1.16 vào khoản 1 Phần A Mục IV của Phụ lục 2 - “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

1

Xã Hòa An (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.16

Đường nội bộ N1 trong Khu tái định cư xã Hòa An thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, đoạn thuộc địa phận huyện Phú Hòa thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

1.200

 

 

 

9. Bổ sung điểm 5.10 vào khoản 5 Phần A Mục IV của Phụ lục 2 - “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

5

Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.10

Khu tái định cư xã Hòa Trị thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, đoạn thuộc địa phận huyện Phú Hòa thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

-

Đường nội bộ rộng 16m

800

 

 

 

-

Đường nội bộ rộng 11m

700

 

 

 

10. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 Phần A Mục I của Phụ lục 3 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

23

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

7.000

5.000

3.500

2.000

-

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco

6.500

 

 

 

11. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 Phần A Mục I của Phụ lục 3 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

 

6.000

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

 

5.000

3.500

2.500

12. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 Phần A Mục I của Phụ lục 3 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt

5.000

3.500

2.000

1.000

13. Bổ sung khoản 28 vào phần B Mục I của Phụ lục 3 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số  TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

28

Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Các tuyến đường rộng 12m

 

 

 

 

+

Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m)

1.500

 

 

 

+

Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m)

1.500

 

 

 

+

Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17)

1.500

 

 

 

+

Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5)

1.500

 

 

 

-

Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21)

1.300

 

 

 

14. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 2 vào khoản 23 Phần A Mục I của Phụ lục 4 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

23

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

5.600

4.000

2.800

1.600

-

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi nối dài đến giáp ranh giới phía Đông thửa đất của Công ty Cổ phần Pymepharco

5.200

 

 

 

15. Bổ sung giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 vào dòng gạch đầu hàng (-) thứ 4, 5 khoản 65 Phần A Mục I của Phụ lục 4 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

 

4.800

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

 

4.000

2.800

2.000

16. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 5 vào khoản 96 Phần A Mục I của Phụ lục 4 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020- 2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lý Thường Kiệt

4.000

2.800

1.600

800

17. Bổ sung khoản 28 vào phần B Mục I của Phụ lục 4 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

28

Khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Các tuyến đường rộng 12m

 

 

 

 

+

Tuyến đường số 1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường số 6 rộng 9,5m)

1.200

 

 

 

+

Tuyến đường số 2 (đoạn từ Lô đất số A-11 đến đường số 5 rộng 12m)

1.200

 

 

 

+

Tuyến đường số 3 (đoạn từ đường số 1 đến Lô đất ký hiệu C-24 và Lô đất ký hiệu D-17)

1.200

 

 

 

+

Tuyến đường số 4 (đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5)

1.200

 

 

 

-

Tuyến đường số 6 rộng 9,5m (đoạn từ đường số 5 đến Lô đất ký hiệu E-21)

1.000

 

 

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

1. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 3 vào khoản 27 phần A Mục V của Phụ lục số 01 - “Giá đất ở đô thị 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

A

Phường Hòa Vinh

 

 

 

 

27

Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29

2.500

 

 

 

2. Bổ sung khoản 8 vào phần C Mục V của Phụ lục số 01 - “Giá đất ở đô thị 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

C

Phường Hoà Hiệp Bắc

 

 

 

 

8

Khu dân cư khu phố Mỹ Hoà, phường Hoà Hiệp Bắc

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 16m

2.000

 

 

 

3. Bổ sung gạch đầu hàng (-) thứ 3 vào Khoản 26 phần A Mục V của Phụ lục số 04 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

A

Phường Hòa Vinh

 

 

 

 

26

Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29

1.250

 

 

 

4. Bổ sung khoản 6 vào phần C Mục V của Phụ lục số 04 - “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

C

Phường Hòa Hiệp Bắc

 

 

 

 

6

Khu dân cư khu phố Mỹ Hòa

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

650

 

 

 

-

Đường rộng 16m

1.000

 

 

 

5. Bổ sung gạch đầu hàng thứ 3 vào Khoản 26 phần A Mục V của Phụ lục số 05 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hoà (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

A

Phường Hoà Vinh

 

 

 

 

26

Đường Trần Hưng Đạo (đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Quốc lộ 29

1.000

 

 

 

6. Bổ sung khoản 6 vào phần C Mục V của Phụ lục số 05 - “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

V

Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)

 

 

 

 

C

Phường Hoà Hiệp Bắc

 

 

 

 

6

Khu dân cư khu phố Mỹ Hoà

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

520

 

 

 

-

Đường rộng 16m

800

 

 

 

Điều 3. Thay thế một số cụm từ của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

Thay thế cụm từ “Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa” bằng cụm từ “Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa” tại khoản 119 phần A Mục I của Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 8 năm 2024./.

 

 Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;

- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Trung tâm Truyền thông-Văn phòng UBND tỉnh

- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi