- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi QĐ 56/2014/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 35/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/08/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 35/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 35/2018/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 35/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 26/6/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 như sau:
1. Sửa đổi cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 khoản 11 Mục III, Phụ lục 2 như sau:
| Nội dung trong Bảng giá các loại đất trên địa tỉnh 05 năm (2015-2019) | Nay sửa đổi thành | ||
| Số TT | Tên đường, đoạn đường | Số TT | Tên đường, đoạn đường |
| 11. Xã Sơn Hội (xã miền núi) | |||
| 11.1 | Đường ĐT646: | 11.1 | Quốc lộ 19C: |
| - | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | - | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) |
| - | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê | - | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê |
| 11.2 | Đường ĐH58: | 11.2 | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận: |
| - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã |
| - | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH59 | - | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 |
| 11.3 | Đường ĐH59: | 11.3 | Đường ĐH55: |
| - | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình | - | - Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình |
| 11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.a | Đường ngã ba Suối Tre-ĐH55: |
| - | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m | - | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m |
| 11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.b | Đường ĐT646: |
| - | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương | - | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương |
| - | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | - | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường |
| - | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân | - | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân |
| 11.4 | Đường ĐT643: | 11.4 | Quốc lộ 19C |
| - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m |
| - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ |
| - | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định | - | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định |
2. Bổ sung các điểm 11.5 và điểm 11.6 vào Khoản 11; điểm 12.1 vào Khoản 12; điểm 13.1 vào Khoản 13, Mục III, Phụ lục 2 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
| STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất đề nghị bổ sung | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 11 | Xã Sơn Hội (xã miền núi) |
|
|
|
|
| 11.5 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
| - | Đoạn từ ngã ba địa chất (QL19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận | 180 | 130 | 70 | 65 |
| 11.6 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
| - | Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m | 150 | 90 | 65 | 50 |
| - | Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên | 100 | 70 | 50 | 40 |
| - | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
| 12 | Xã Cà Lúi (xã miền núi) |
|
|
|
|
| 12.1 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
| - | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính | 90 | 65 | 45 | 40 |
| - | Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo | 110 | 75 | 55 | 45 |
| - | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
| 13 | Xã Phước Tân (xã miền núi) |
|
|
|
|
| 13.1 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
| - | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh | 90 | 65 | 45 | 40 |
| - | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng | 110 | 75 | 55 | 45 |
| - | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân | 90 | 65 | 45 | 40 |
| 13.2 | Đường Liên xã |
|
|
|
|
| - | Đường Ma Y-Suối Đá | 60 | 50 | 45 | 40 |
| - | Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ | 60 | 50 | 45 | 40 |
| - | Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc | 60 | 50 | 45 | 40 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 8 năm 2018./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!