Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Tây Ninh về hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 34/2013/QĐ-UBND

Quyết định 34/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:34/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Lưu Quang
Ngày ban hành:13/08/2013Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 34/2013/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/2013/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
Số: 34/2013/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tây Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2051/TTr-SNN, ngày 05 tháng 8 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với các loại cây không giao lại cho các hộ dân được giữ lại trong dự án thì giá bồi thường, hỗ trợ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
3. Số tài sản hoa màu, cây trái và vật nuôi đã được bồi thường, hỗ trợ giao lại cho các hộ dân tận thu.
4. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ đối với nuôi trồng thủy sản khi nuôi trên đất có mục đích sử dụng là đất nuôi trồng thủy sản.
5. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này. 
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan, căn cứ quyết định thi hành ./. 
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 
 
BẢNG GIÁ
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
 
ĐVT: Đồng

STT
LOẠI
ĐVT
GIÁ  BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
GHI CHÚ
A
HOA MÀU, CÂY TRÁI
 
 
 
I
 CÂY NGẮN NGÀY
 
 
 
*
 Cây hàng năm
 
 
 
1
 - Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
m2
3,000
 
2
 - Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
m2
4,000
 
3
 - Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
m2
3,500
 
*
 Nhóm cây chất bột có củ
 
 
 
4
 - Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh …
m2
3,000
 
5
 - Mì
m2
3,000
 
*
 Nhóm cây thực phẩm
 
 
 
6
 - Rau muống nước
m2
4,300
 
7
 - Rau cải hoa màu các loại: Rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất …
m2
4,000
 
8
 - Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời, …
cây
8,000
 
9
 - Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá, …
m2
7,000
 
10
Cây măng tây
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
m2
30,000
 
 
 - Từ 1 năm đến dưới 2 năm
m2
60,000
 
 
 - Từ 2 năm đến 5 năm
m2
100,000
 
 
 - Trên 5 năm
m2
150,000
 
11
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim,…)
m2
15,000
 
12
 - Đậu xanh, đậu nành và cây các loại cây tương tự
m2
5,200
 
*
 Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
 
 
 
13
 - Đậu phọng
m2
4,000
 
14
 - Mía
 
 
 
 
 - Mùa 1
m2
9,000
 
 
 - Mùa 2
m2
8,000
 
 
 - Mùa 3
m2
7,000
 
15
 - Thuốc lá
m2
5,500
 
*
 Nhóm cây hàng năm khác
 
 
 
16
 - Sả
m2
4,500
 
17
 - Ớt
m2
8,000
 
18
 - Khóm (thơm)
m2
10,000
 
19
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình)
m2
4,000
 
20
Thảm cỏ nhung
m2
60,000
 
21
Thảm cỏ xả
m2
10,000
 
II
 CÂY LÂU NĂM
 
 
 
*
 Nhóm công nghiệp
 
 
 
1
 Cây điều
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
50,000
 
 
 - Từ 1 đến 3 năm
cây
100,000
 
 
 - Từ 3 năm đến 5 năm
cây
150,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 10 năm
cây
200,000
 
 
 - Trên 10 năm đến 20 năm
cây
250,000
 
 
 - Trên 20 năm
cây
170,000
 
2
Tiêu
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
nọc
70,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
nọc
85,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
nọc
130,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 10 năm
nọc
150,000
 
 
 - Trên 10 đến 15 năm
nọc
170,000
 
 
 - Trên 15 năm
nọc
120,000
 
3
Cao Su (không áp dụng cho cây trong giai đoạn ươm giống)
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
70,000
 
 
 - Trên 1 năm đến 3 năm
cây
120,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
200,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
300,000
 
 
 - Trên 8 năm đến 25 năm
cây
400,000
 
 
 - Trên 25 năm
cây
150,000
 
 
 Đối với cây giống:
 
 
 
 
 - Cây bầu ( bầu hột)
cây
2,500
 
 
 - Cây trần
m2
80,000
 
4
 Dừa, thốt nốt
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
40,000
 
 
 - Chưa có trái (có thân cây)
cây
150,000
 
 
 - Có trái
cây
300,000
 
*
 Nhóm cây ăn quả
 
 
 
5
 Sầu riêng
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
100,000
 
 
 - Từ  1 đến 3 năm
cây
240,000
 
 
 - Trên 3 đến 5 năm
cây
750,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 7 năm
cây
1,300,000
 
 
 - Trên 7 năm đến 10 năm
cây
1,400,000
 
 
 - Trên 10 năm
cây
2,300,000
 
6
 Măng cụt
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
100,000
 
 
 - Từ  1 năm đến 4 năm
cây
240,000
 
 
 - Trên 4 năm đến 6 năm
cây
450,000
 
 
 - Trên 6 năm đến 10 năm
cây
950,000
 
 
 - Trên 10 năm đến 15 năm
cây
1,800,000
 
 
 - Trên 15 năm
cây
3,200,000
 
7
 Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít…
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
70,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
120,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
240,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
350,000
 
 
 - Trên 8 năm
cây
600,000
 
8
 Nhãn
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
70,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
120,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
240,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
350,000
 
 
 - Trên 8 năm
cây
600,000
 
9
 Cam, mãng cầu xiêm, các loại quýt, lựu,  me, sapoche,...
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
60,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
120,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
200,000
 
 
 - Trên 5 năm
cây
240,000
 
10
 Bưởi
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
80,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
120,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
220,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
400,000
 
 
 - Trên 8 năm
cây
600,000
 
11
 Mãng cầu (quả na)
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
40,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
100,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
140,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
240,000
 
 
 - Trên 8 năm
cây
200,000
 
12
 Chanh, Mận, Táo, Dâu, Đào tiên, Lý, Sakê, Bơ, Bình bát, sung, ô môi, …)
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
80,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
200,000
 
 
 - Trên 3 năm
cây
240,000
 
13
 Chuối các loại, Đu đủ, Gấc
 
 
 
 
 - Gấc chưa có trái
gốc
10,000
 
 
 - Gấc có trái
gốc
30,000
 
 
 - Đu đủ chưa trái
cây
20,000
 
 
 - Đu đủ có trái
cây
50,000
 
 
 - Chuối: + Bụi nhỏ hơn 3 cây
bụi
20,000
 
 
               + Bụi từ  3 - 5 cây
bụi
50,000
 
 
               + Bụi lớn hơn 5 cây
bụi
60,000
 
14
 Thanh Long 
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
40,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 2 năm
cây
60,000
 
 
 - Trên 2 năm đến 3 năm
cây
80,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 4 năm
cây
100,000
 
 
 - Trên 4 năm
cây
120,000
 
 
* Thanh Long ruột đỏ giá được tính bằng 2 (hai) lần Thanh Long thường.
cây
 
 
15
Ổi, Khế, Chùm ruột, Lêkima, Bồ quân, Trâm Cóc, Sari, Hồng quân, Thị, Cà na
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
20,000
 
 
 - Từ 1 năm đến 3 năm
cây
40,000
 
 
 - Trên 3 năm đến 5 năm
cây
60,000
 
 
 - Trên 5 năm đến 8 năm
cây
80,000
 
 
 - Trên 8 năm
cây
100,000
 
*
 Nhóm cây khác
 
 
 
16
Cây cảnh  trang trí: Bông giấy, bông trang, bông bụp, nguyệt quế, cây xanh, cây hoàng ngọc, cây ngà voi, cây si, cây sứ, Hà tiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cây cần thăng, cây phượng, si, sứ, chùm nụm, hà thiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cần thăng  …
 
 
 
 
 - Cây nhỏ đường kính > 1cm đến 10 cm
cây
20,000
 
 
 - Đường kính trên 10 cm đến 20 cm
cây
40,000
 
 
 - Đường kính từ trên 20 cm đến 30 cm
cây
70,000
 
 
 - Đường kính từ trên 30 cm đến 50 cm
cây
200,000
 
 
 - Cây cảnh trang trí loại cổ thụ ĐK > 50 cm hoặc > 30 năm
cây
400,000
 
 
 - Cây cảnh trang trí làm hàng rào
m2
30,000
 
17
Hoa huệ
 
 
 
 
 + Có hoa
m2
9,000
 
 
 + Không hoa
m2
5,000
 
18
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành)
 
 
 
 
 + < 20="">
chậu
5,000
 
 
 + Từ 20 cm đến 50 cm
chậu
10,000
 
 
 + > 50 cm
chậu
20,000
 
19
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre…)
chậu
2,000
 
20
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau, …
 
 
 
 
 - Tre lấy măng (Điền Trúc, …)
cây
25,000
 
 
 - Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông, …)
cây
15,000
 
 
 - Tầm vong
cây
5,000
 
 
 - Trúc
cây
1,000
 
 
 - Cau ăn trầu chưa trái
cây
30,000
 
 
 - Cau ăn trầu có trái
cây
60,000
 
*
 Nhóm cây lấy gổ
 
 
 
21
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, bàng, so đũa, trứng cá, lồng mức, trường, bồ đề, da, dúi, gáo, keo, nhàu, trôm, vong, lòng man, lá lụa, đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác. . .
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
5,000
 
 
 - Đường kính < 5="">
cây
15,000
 
 
 - Đường kính từ  5 cm đến < 10="">
cây
25,000
 
 
 - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
cây
50,000
 
 
 - Đường kính > 20 cm đến 50 cm
cây
100,000
 
 
 - Đường kính > 50 cm
cây
150,000
 
22
 Gõ, dầu, sao, sến, trắc, lim, say, và các loại cây tương tự khác . .
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
50,000
 
 
 - Đường kính < 5="">
cây
100,000
 
 
 - Đường kính từ 5 cm đến < 10="">
cây
200,000
 
 
 - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
cây
400,000
 
 
 - Đường kính > 20 cm đến 50 cm
cây
1,000,000
 
 
 - Đường kính > 50 cm
cây
1,500,000
 
23
 Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha)
 
 
 
 
 - Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
cây
1,000
 
 
 - Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
cây
1,500
 
 
 - Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
cây
4,000
 
 
 - Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
cây
7,000
 
 
 - Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
cây
5,000
 
24
 Dó bầu
 
 
 
 
 - Dưới 1 năm
cây
50,000
 
 
 - Từ 1 đến 3 năm
cây
100,000
 
 
 - Trên 3 đến 4 năm
cây
200,000
 
 
 - Trên 4 đến 5 năm
cây
250,000
 
 
 - Từ  5 năm đến 10 năm
cây
500,000
 
 
 - Trên 10 năm
cây
950,000
 
25
Cây cau trắng
cây
 
 
 
 - Đường kính < 50="">
cây
200,000
 
 
 - Đường kính > 50 cm đến 100 cm
cây
350,000
 
 
 - Đường kính <100 cm="" đến="" 150="" cm="">
cây
500,000
 
 
 - Đường kính < 150="" cm="">
cây
700,000
 
B
 HỖ TRỢ VẬT NUÔI
 
 
 
 
- Tôm nuôi ở ruộng, ao, hồ
650
5,000
 
 
- Cá nuôi ở ruộng, ao, hồ
 
 
 
 
  + Nuôi bán thâm canh
1,000
2,500
 
 
  + Nuôi thâm canh
4,000
6,000
 
 
- Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
 
 
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi