Quyết định 3289/QĐ-UBND Cần Thơ 2023 Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3289/QĐ-UBND

Quyết định 3289/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3289/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:29/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 3289/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cái Răng tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4515/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thứ

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

6.781,72

465,60

870,40

913,12

243,17

2.133,35

1.090,07

1.066,03

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.439,45

278,96

123,52

420,25

57,28

1.290,34

508,03

761,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,97

 

5,60

68,85

0,03

18,90

9,53

5,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

107,97

 

5,60

68,85

0,03

18,90

9,53

5,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,25

21,84

 

48,37

0,45

48,07

3,19

2,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.197,50

255,03

117,92

303,02

56,80

1.222,67

491,71

750,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,74

2,10

 

 

 

0,70

3,60

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.327,36

186,63

731,97

492,87

185,89

843,01

582,03

304,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,78

2,33

 

11,98

0,82

 

 

11,65

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

0,34

1,93

0,63

0,70

0,60

0,06

0,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

145,29

 

 

 

 

39,59

105,70

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

176,86

17,41

96,70

22,66

6,31

19,34

3,00

11,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,39

24,51

7,16

 

4,56

9,11

0,12

8,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,85

 

 

 

 

2,38

0,47

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

716,59

57,12

100,85

164,90

41,75

213,66

73,16

65,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

580,57

41,25

84,90

139,96

25,80

170,88

64,21

53,58

-

Đất thủy lợi

DTL

22,52

 

 

 

 

22,52

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,10

 

0,20

 

0,89

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,11

0,28

1,17

1,87

1,78

3,82

0,13

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,34

2,04

4,70

19,84

6,39

13,11

7,92

4,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,11

0,11

7,57

1,43

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,31

0,10

 

 

0,02

0,78

 

3,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,25

 

1,87

 

0,05

0,08

0,23

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,69

1,53

 

 

 

 

 

2,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,25

0,10

0,32

0,61

5,85

1,26

0,42

0,69

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,86

11,71

0,11

1,20

0,66

 

 

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

-

Đất chợ

DCH

1,69

 

 

 

0,30

1,21

 

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,84

0,06

0,08

0,17

0,07

0,27

0,10

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,48

 

22,86

14,62

 

4,01

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.011,66

52,18

147,15

205,38

99,32

255,99

101,62

150,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,22

0,73

2,50

1,52

3,13

4,43

3,25

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

0,10

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,36

0,27

0,05

0,07

0,05

0,90

0,42

0,61

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.106,02

31,69

332,48

70,43

29,07

292,76

294,13

55,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,65

 

6,65

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,97

 

13,45

0,52

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,91

 

14,91

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

6.781,72

465,60

870,40

913,12

243,17

2.133,35

1.090,07

1.066,03

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

107,97

 

5,60

68,85

0,03

18,90

9,53

5,06

3

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

145,29

 

 

 

 

39,59

105,70

 

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thứ

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,38

 

7,39

14,27

 

0,01

 

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,22

 

 

0,57

 

 

 

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,39

 

 

7,39

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,77

 

7,39

6,31

 

0,01

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thứ

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,06

0,87

7,39

14,43

2,44

0,21

 

1,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,38

0,70

 

0,61

0,17

0,12

 

0,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,38

0,70

 

0,61

0,17

0,12

 

0,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,39

 

 

7,39

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,29

0,17

7,39

6,43

2,27

0,09

 

0,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,11

10,82

 

 

0,07

10,51

 

3,71

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

23,99

10,82

 

 

0,07

10,47

 

2,63

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

1,12

 

 

 

 

0,04

 

1,08

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,36

 

3,90

1,96

 

1,50

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Cái Răng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy (để b/c);
- TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (2D, 3BD);
- Lưu VT. PTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi