Quyết định 326/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê chuẩn hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 326/TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 326/TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/05/1996 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 326/TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 326/TTG NGÀY 18 THÁNG 5 NĂM 1996 VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Trong thời hạn ổn định hạng đất tính thuế, đối với những vùng Nhà nước có đầu tư lớn về giao thông, thuỷ lợi, cải tạo đất và các biện pháp khác đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn mức bình quân của thời kỳ 5 năm (1986 - 1990) thì Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương điều chỉnh hạng đất tính thuế trình Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn.
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Phan Văn Khải (Đã ký) |
CHI TIẾT KẾT QUẢ PHÂN HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ SDĐNN CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW
(Kèm theo Quyết định số 326/TTg ngày 18 tháng 5 năm 1996 của Thù Tướng Chính phủ)
|
|
Tổng diện |
Tổng thuế |
Diện tích đất trồng cây hàng năm và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
Diện tích đất trồng cây lâu năm |
||||||||||||||
Số TT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
tích tính thuế (ha) |
ghi thu (tấn) |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
Tổng diện tích |
Thuế ghi thu |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Tổng diện tích |
Thuế ghi thu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
Tổng cộng |
5.108.166 |
1.439.327,9 |
327.872 |
487.903 |
758.594 |
1.168.776 |
1.033.780 |
763.662 |
4.540.587 |
1.236.965,7 |
63.205 |
126.921 |
140.155 |
136.887 |
100.411 |
567.579 |
202.362,2 |
I |
Vùng đồng bằng sông Hồng |
669.275 |
247.247,5 |
115.634 |
156.661 |
164.661 |
126.362 |
73.037 |
29.283 |
665.293 |
246.420,9 |
27 |
172 |
656 |
1.683 |
1.411 |
3.982 |
826,6 |
1. |
Hà Nội |
41.122 |
14.520,1 |
6.625 |
8.165 |
9.306 |
9.015 |
5.788 |
2.223 |
41.122 |
14.520,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. |
Hải Phòng |
60.026 |
21.078 |
6.099 |
12.333 |
16.859 |
15.725 |
7.377 |
1.633 |
60.026 |
21.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Hà Tây |
107.986 |
41.024,2 |
19.647 |
27.296 |
28.551 |
16.461 |
10.276 |
2.911 |
105.142 |
40.530,2 |
- |
263 |
263 |
1.406 |
1.146 |
2.844 |
494 |
4. |
Nam Hà |
154.102 |
52.902,7 |
17.029 |
34.336 |
38.680 |
31.040 |
23.750 |
9.233 |
154.068 |
52.900 |
- |
- |
- |
- |
34 |
34 |
2,7 |
5. |
Ninh Bình |
58.590 |
16.726,6 |
3.193 |
9.608 |
11.175 |
13.261 |
12.425 |
8.606 |
58.268 |
16.690,5 |
- |
- |
- |
86 |
236 |
322 |
36,1 |
6. |
Hải Hương |
147.764 |
60.123,8 |
33.055 |
40.172 |
39.381 |
25.910 |
7.090 |
1.374 |
146.982 |
59.830 |
27 |
393 |
393 |
191 |
28 |
782 |
293,8 |
7. |
Thái Bình |
99.685 |
40.872,1 |
29.986 |
24.406 |
20.709 |
14.950 |
6.331 |
3.303 |
99.685 |
40.872,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
2.106.436 |
634.300,2 |
148.828 |
177.436 |
338.549 |
638.141 |
427.077 |
115.077 |
1.845.108 |
550.046,3 |
18.098 |
35.393 |
83.564 |
80.469 |
43.804 |
261.328 |
84.253,9 |
1. |
Long An |
177.945 |
55.609,8 |
25.819 |
22.508 |
32.725 |
37.041 |
42.949 |
16.903 |
177.945 |
55.609,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. |
Tiền Giang |
145.212 |
61.284,8 |
33.877 |
18.868 |
29.127 |
10.729 |
11.172 |
1.713 |
105.486 |
43.189,4 |
8.680 |
9.683 |
14.791 |
5.713 |
859 |
39.726 |
18.095,4 |
3. |
Bến Tre |
110.227 |
35.329,7 |
467 |
10.445 |
16.416 |
21.604 |
9.807 |
4.862 |
63.601 |
19.193 |
710 |
3.476 |
27.553 |
12.927 |
1.960 |
46.626 |
16.136,7 |
4. |
Đọng Tháp |
184.234 |
57.428,2 |
17.814 |
20.578 |
30.133 |
47.852 |
42.123 |
8.930 |
167.430 |
51.840 |
1.741 |
1.664 |
5.881 |
4.896 |
2.622 |
16.804 |
5.588,2 |
5. |
Vĩnh Long |
107.256 |
42.823,9 |
1.605 |
18.100 |
34.170 |
24.963 |
1.225 |
- |
80.063 |
29.061,8 |
3.908 |
12.955 |
10.152 |
178 |
- |
27.193 |
13,762,1 |
6. |
Trà Vinh |
124.362 |
26.724,3 |
- |
649 |
16.607 |
25.829 |
37.675 |
21.499 |
102.259 |
21.531,7 |
- |
1.028 |
5.130 |
10.830 |
5.115 |
22.103 |
5.192,6 |
7. |
An Giang |
197.252 |
72.622,6 |
44.018 |
26.354 |
22.649 |
80.414 |
17.526 |
- |
190.961 |
70.383,5 |
9 |
- |
4.884 |
1.398 |
- |
6.291 |
2.239,1 |
8. |
Kiên Giang |
225.576 |
55.142,7 |
- |
4.855 |
42.214 |
89.261 |
56.706 |
26.884 |
219.920 |
54.396,8 |
- |
- |
- |
2.445 |
3.211 |
5.656 |
745,9 |
9. |
Minh Hải |
384.918 |
101.166,0 |
17.472 |
23.222 |
36.730 |
140.879 |
116.502 |
10.555 |
345.360 |
94.826 |
- |
105 |
55 |
25.903 |
13.495 |
39.558 |
6.340 |
10. |
Cần Thơ |
209.718 |
65.387,6 |
6.394 |
17.738 |
42.277 |
77.569 |
31.034 |
3.123 |
178.135 |
54.780,3 |
2.083 |
5.220 |
9.735 |
11.040 |
3.505 |
31.583 |
10.607 |
11. |
Sóc Trăng |
239.736 |
60.780,6 |
1.362 |
14.119 |
35.501 |
82.000 |
60.358 |
20.608 |
213.948 |
55.234 |
976 |
1.262 |
5.383 |
5.139 |
13.037 |
25.788 |
5.546,6 |
III |
Vùng duyên hải miền Trung |
381.639 |
94.484,1 |
32.173 |
38.647 |
46.918 |
65.252 |
85.126 |
100.668 |
368.784 |
91.459,2 |
320 |
455 |
2.473 |
6.741 |
2.866 |
12.855 |
3.024,9 |
1. |
Quảng Nam - Đà nẵng |
82.812 |
19,093,7 |
6.116 |
6.775 |
10.149 |
14.405 |
19.518 |
25.582 |
82.545 |
19.061,2 |
- |
- |
- |
93 |
174 |
267 |
32,5 |
2. |
Quảng Ngãi |
62.037 |
11,783,1 |
- |
3.203 |
8.634 |
11.528 |
14.817 |
23.357 |
61.539 |
14.730,7 |
- |
- |
- |
105 |
393 |
498 |
52,4 |
3. |
Bình Định |
79.531 |
20,124,3 |
2.335 |
14.261 |
12.620 |
13.673 |
15.000 |
21.642 |
79.531 |
20.124,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. |
Phú Yên |
41.101 |
13.935,9 |
12.145 |
3.776 |
4.109 |
8.358 |
7.619 |
4.729 |
40.736 |
13.885,2 |
- |
- |
- |
179 |
186 |
365 |
50,7 |
5. |
Khánh Hoà |
41.068 |
11.405,0 |
6.110 |
4.033 |
3.540 |
6.283 |
6.482 |
7.786 |
34.234 |
9.840,8 |
- |
- |
1.843 |
3.564 |
1.427 |
6.834 |
1.564,2 |
6. |
Ninh Thuận |
20.100 |
6.713,9 |
3.987 |
3.212 |
3.318 |
2.069 |
2.933 |
3.399 |
18.918 |
6.175,2 |
319 |
355 |
178 |
321 |
9 |
1.182 |
538,7 |
7. |
Bình Thuận |
54.990 |
11.428,2 |
1.480 |
3.387 |
4.548 |
8.936 |
18.757 |
14.173 |
51.281 |
10.641,8 |
1 |
100 |
452 |
2.479 |
677 |
3.709 |
786,4 |
IV |
Vùng khu bốn cũ |
543.411 |
131.296,9 |
9.979 |
50.343 |
92.733 |
121.122 |
130.169 |
116.713 |
521.059 |
126.137,6 |
- |
2.490 |
4.450 |
6.474 |
8.938 |
22.352 |
5.159,3 |
1. |
Thanh Hoá |
190.363 |
54.431,9 |
9.979 |
23.947 |
41.547 |
47.487 |
39.712 |
19.079 |
181.751 |
53.274,9 |
- |
- |
572 |
2.375 |
5.665 |
8.612 |
1.157 |
2. |
Nghệ An |
143.951 |
35.433,1 |
- |
15.164 |
27.350 |
32.303 |
33.076 |
31.491 |
139.384 |
33.668 |
- |
1.628 |
1.655 |
875 |
409 |
4.567 |
1.765,1 |
3. |
Hà Tĩnh |
89.664 |
17.217,8 |
- |
2.991 |
10.912 |
18.576 |
27.848 |
27.080 |
87.407 |
16.981,2 |
- |
- |
- |
467 |
1.790 |
2.257 |
236,6 |
4. |
Quảng Bình |
43.022 |
7.633,2 |
- |
1.438 |
3.761 |
7.330 |
12.105 |
17.385 |
42.019 |
7.153,6 |
- |
838 |
- |
46 |
119 |
1.003 |
479,6 |
5. |
Quảng Trị |
34.886 |
6.702,8 |
- |
1.098 |
2.583 |
7.114 |
7.666 |
11.915 |
30.376 |
5,428,3 |
- |
- |
2.172 |
1.822 |
516 |
4.510 |
1.274,5 |
6. |
Thừa Thiên - Huế |
41.525 |
9.878,1 |
- |
5.705 |
6.580 |
8.312 |
9.762 |
9.763 |
40.122 |
9.631,6 |
- |
24 |
51 |
889 |
439 |
1.403 |
246,5 |
V |
Vùng trung du phía Bắc |
273.856 |
75.050,5 |
20.667 |
34.148 |
48.891 |
55.697 |
56.260 |
44.942 |
260.605 |
73.133,7 |
- |
513 |
876 |
2.853 |
9.009 |
13.251 |
1.823,8 |
1. |
Hà Bắc |
173.276 |
41.403,9 |
12.475 |
23.908 |
27.498 |
25.652 |
23.785 |
13.308 |
126.626 |
40.162,5 |
- |
25 |
368 |
2.166 |
8.091 |
10.650 |
1.241,4 |
2. |
Vĩnh Phú |
136.580 |
33.653,6 |
8.192 |
10.240 |
21.393 |
30.045 |
32.475 |
31.634 |
133.979 |
32.971,2 |
- |
488 |
508 |
687 |
918 |
20.601 |
682,4 |
VI |
Vùng đông nam Bộ |
483.725 |
136.797,4 |
391 |
9.995 |
23.405 |
77.460 |
122.957 |
83.250 |
317.458 |
61.456,1 |
27.625 |
76.680 |
24.539 |
20.013 |
17.410 |
166.267 |
75.341,3 |
1. |
Thành phố HCM |
68.461 |
15.183,2 |
346 |
3.042 |
8.399 |
15.133 |
26.928 |
3.777 |
57.625 |
13.970,4 |
- |
- |
604 |
1.272 |
8.960 |
10.836 |
1.212,8 |
2. |
Đồng Nai |
125.941 |
48.741,5 |
- |
3.949 |
7.574 |
32.408 |
39.430 |
13.127 |
96.488 |
21.446,9 |
21.292 |
16.125 |
5.520 |
10.806 |
2.710 |
56.453 |
27.294,6 |
3. |
Sông Bé |
115.068 |
41.162,3 |
- |
681 |
1.889 |
2.821 |
9.674 |
27.011 |
42.076 |
4.893,9 |
- |
57.625 |
9.154 |
3.467 |
2.746 |
72.992 |
36.268,4 |
4. |
Tây Ninh |
107.932 |
20.842,7 |
- |
1.514 |
4.880 |
25.458 |
40.637 |
27.073 |
99.562 |
18.298,6 |
- |
782 |
3.634 |
2.867 |
1.087 |
8.370 |
2.544,1 |
5. |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
39.323 |
10.867,7 |
45 |
809 |
663 |
1.640 |
6.288 |
12.262 |
21.707 |
2.846,3 |
6.333 |
2.148 |
5.627 |
1.601 |
1.907 |
17.616 |
8.021,4 |
VII |
Vùng miền núi phía Bắc |
449.369 |
71.774,0 |
- |
14.680 |
34.976 |
66.138 |
101.822 |
202.255 |
491.871 |
66.653,3 |
- |
560 |
4.646 |
8.425 |
15.867 |
29.498 |
5.120,7 |
1. |
Bắc Thái |
72.345 |
11.360,6 |
- |
1.119 |
5.469 |
12.346 |
17.401 |
32.506 |
68.841 |
10.752,6 |
- |
4 |
356 |
1.766 |
1.378 |
3.504 |
608 |
2. |
Cao Bằng |
31.077 |
4.273,3 |
- |
97 |
1.261 |
4.465 |
9.332 |
15.922 |
31.077 |
4.237,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Lạng Sơn |
37.979 |
6.634,1 |
- |
263 |
3.006 |
8.205 |
13.679 |
12.826 |
37.979 |
6.634,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. |
Lào Cai |
32.583 |
3.563,0 |
- |
- |
481 |
3.556 |
6.629 |
21.126 |
31.792 |
3.423,2 |
- |
- |
144 |
254 |
393 |
791 |
139,8 |
5. |
Yên Bái |
28.754 |
7.189,8 |
- |
4.224 |
5.350 |
3.562 |
3.537 |
6.089 |
22.762 |
5.861 |
- |
437 |
1.371 |
1.711 |
2.473 |
5.992 |
1.328,8 |
6. |
Hoà Bình |
40.294 |
7.357,4 |
- |
1.349 |
3.764 |
7.030 |
11.520 |
7.983 |
31.646 |
6.454,4 |
- |
- |
366 |
784 |
7.468 |
8.648 |
903 |
7. |
Tuyên Quang |
43.265 |
7.916,8 |
- |
- |
3.258 |
11.140 |
14.020 |
12.561 |
40.979 |
7.476,3 |
- |
- |
499 |
816 |
971 |
2.268 |
440,5 |
8. |
Hà Giang |
23.819 |
3.752,5 |
- |
69 |
914 |
3.556 |
9.143 |
6.876 |
20.558 |
3.355,1 |
- |
- |
160 |
711 |
2.390 |
3.261 |
397,4 |
9. |
Quảng Ninh |
39.529 |
8.300,7 |
- |
3.627 |
5.324 |
6.601 |
7.013 |
13.702 |
36.267 |
7.434 |
- |
119 |
1.297 |
1.123 |
723 |
3.262 |
866,7 |
10. |
Sơn La |
46.796 |
6.348,7 |
- |
3.932 |
1.907 |
2.966 |
6.119 |
30.417 |
45.341 |
5.967,1 |
- |
- |
453 |
1.002 |
- |
1.455 |
381,6 |
11. |
Lai Châu |
52.928 |
5.113,1 |
- |
- |
4.242 |
2.711 |
3.429 |
42.247 |
52.629 |
5.058,2 |
- |
- |
- |
258 |
41 |
299 |
54,9 |
VIII |
Vùng Tây Nguyên |
200.455 |
48.370,3 |
200 |
6.338 |
8.461 |
18.604 |
37.332 |
71.474 |
142.409 |
21.658,6 |
17.135 |
10.658 |
18.951 |
10.229 |
1.073 |
58.046 |
26.711,7 |
1. |
Lâm Đồng |
41.467 |
9.911,3 |
200 |
1.021 |
1.922 |
6.762 |
10.992 |
6.549 |
27.446 |
5.490,2 |
8 |
1.150 |
6.485 |
5.660 |
748 |
14.021 |
4.421,1 |
2. |
Đắc Lắc |
98.098 |
28.406,4 |
- |
4.348 |
5.283 |
9.760 |
18.535 |
30.231 |
68.157 |
11.535,4 |
16.165 |
8.362 |
3.409 |
2.005 |
- |
29.941 |
16.871 |
3. |
Gia Lai |
53.761 |
8.868,9 |
- |
969 |
1.087 |
1.677 |
6.005 |
31.203 |
40.941 |
3.958,5 |
962 |
586 |
8.755 |
2.162 |
355 |
12.820 |
4.910,4 |
4. |
Kon Tum |
7.129 |
1.183,7 |
- |
- |
169 |
405 |
1.800 |
3.491 |
5.865 |
674,7 |
- |
560 |
302 |
402 |
- |
1.264 |
509,2 |