Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 3256/QĐ-UBND Cần Thơ 2023 Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 3256/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3256/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 3256/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3256/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3256/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

__________

Số: 3256/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________

Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4477/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Bình

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

30.674,40

650,42

1.864,56

2.313,00

3.627,17

2.923,25

2.178,47

4.532,75

4.382,24

2.349,83

2.297,03

3.555,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.035,89

473,63

1.632,29

2.027,36

3.297,43

2.160,36

1.929,32

4.120,18

4.106,25

2.129,38

2.009,30

3.150,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.815,55

363,75

1.506,96

1.728,90

3.013,21

1.786,98

1.711,14

3.955,88

3.932,78

2.012,24

1.894,96

2.908,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.815,55

363,75

1.506,96

1.728,90

3.013,21

1.786,98

1.711,14

3.955,88

3.932,78

2.012,24

1.894,96

2.908,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

129,98

6,35

5,22

11,44

19,92

37,50

24,29

3,75

0,09

4,64

14,82

1,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.497,23

65,28

106,61

134,88

205,18

160,87

99,51

157,03

171,92

107,50

91,16

197,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,45

38,25

13,50

152,14

59,12

175,01

91,70

3,52

1,46

5,00

8,36

42,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,68

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.638,51

176,79

232,27

285,64

329,74

762,89

249,15

412,57

275,99

220,45

287,73

405,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,71

2,79

0,03

0,11

0,11

0,05

0,10

0,25

0,12

0,07

0,03

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

293,70

 

 

 

 

293,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,36

1,18

0,18

0,28

0,06

2,97

0,08

0,23

 

 

0,26

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,25

7,60

6,36

2,19

2,74

12,59

7,15

1,73

0,23

0,62

2,98

9,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.383,86

103,98

151,01

210,75

266,04

281,67

195,54

277,20

202,31

166,91

213,07

315,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

807,66

52,60

49,20

69,06

48,20

117,52

35,71

90,01

78,92

46,80

106,71

112,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1.432,98

39,33

79,28

136,78

211,71

155,72

155,69

158,25

96,47

100,31

102,09

197,35

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,21

1,56

 

0,30

 

0,36

0,33

 

0,51

0,55

0,28

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,14

2,76

0,49

0,24

0,54

0,16

0,18

0,20

0,17

0,11

0,12

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,20

6,30

7,22

2,74

3,96

4,98

2,77

2,60

2,83

1,93

0,66

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

0,01

0,10

 

 

0,08

0,03

 

 

 

0,04

0,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,10

0,01

0,01

0,01

 

0,02

 

0,02

 

0,02

 

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,76

 

11,21

0,66

0,30

0,62

0,65

16,64

12,58

10,26

1,00

0,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,72

0,23

3,20

0,10

1,17

1,63

 

9,13

10,83

6,93

2,17

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,25

1,04

0,30

0,86

0,16

0,58

0,18

0,35

 

 

 

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,63

0,07

 

0,23

0,04

 

0,02

 

 

0,04

0,05

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

 

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,55

 

 

43,54

55,31

130,22

45,74

132,48

72,77

52,59

40,61

59,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,67

38,96

48,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,04

4,84

0,88

0,73

1,42

0,25

0,52

0,68

0,56

0,22

0,47

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,65

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,62

 

 

 

4,02

0,31

 

 

 

 

 

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

155,68

13,37

25,06

27,81

 

39,76

 

 

 

 

29,36

20,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.514,98

650,42

1.864,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

26.312,78

429,03

1.613,57

1.863,78

3.218,39

1.947,85

1.810,65

4.112,91

4.104,70

2.119,74

1.986,12

3.106,04

3

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

293,70

 

 

 

 

293,70

 

 

 

 

 

 

4

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

632,55

 

 

43,54

55,31

130,22

45,74

132,48

72,77

52,59

40,61

59,29

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Bình

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

13,33

 

0,50

0,30

 

11,01

 

 

0,24

 

0,36

0,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,07

 

0,50

0,30

 

10,81

 

 

0,20

 

0,36

0,90

1.1

Đất lúa nước

LUA

11,21

 

 

0,30

 

9,75

 

 

0,10

 

0,36

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,21

 

 

0,30

 

9,75

 

 

0,10

 

0,36

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,36

 

 

 

 

1,06

 

 

0,10

 

 

0,20

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

 

 

0,02

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

 

 

0,02

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Binh

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

46,91

1,24

0,97

1,88

0,96

35,89

2,08

0,46

0,20

 

1,01

2,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,99

0,59

0,49

1,29

0,90

29,34

1,40

0,46

0,10

 

0,91

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,99

0,59

0,49

1,29

0,90

29,34

1,40

0,46

0,10

 

0,91

1,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,46

0,02

0,02

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,40

0,63

0,46

0,56

0,06

6,13

0,65

 

0,10

 

0,10

0,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,78

2,32

 

3,10

0,25

1,01

6,96

0,14

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,10

2,32

 

3,10

0,25

1,01

4,28

0,14

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,68

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

             Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Quản lý diện tích, ranh giới đất trồng lúa cần bảo vệ theo đúng quy định.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy (để b/cáo);
- TT.HĐND thành phố (để b/cáo);
- CT, các PCT UBND thành phố (1);
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (2AD, 3BD);
- Lưu: VT.LTT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

  

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 3256/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 3256/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14

05

Nghị định 37/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×