Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND Cà Mau giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 09/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 31/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ____________ Số: 31/2023/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Cà Mau, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3936/TTr-SXD ngày 27 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đối với nhà ở, nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau đây gọi là nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở, vận hành nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
b) Hộ gia đình, cá nhân thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Phương pháp xác định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1. Đơn giá cho thuê 1m2 diện tích sử dụng nhà ở được xác định:
Đơn giá cho thuê nhà ở (đồng/m2/tháng) | = | Giá chuẩn của cấp, hạng nhà | x (1+ K1+K2+K3+K4) x KĐCL |
Trong đó:
a) Giá chuẩn của cấp, hạng nhà được áp dụng theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại (sau đây gọi là Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg).
b) K1 là hệ số cấp đô thị, được xác định tại khoản 2 Điều này.
c) K2 là hệ số vị trí xét theo khu vực, được xác định tại khoản 3 Điều này.
d) K3 là hệ số tầng cao, được xác định tại khoản 4 Điều này.
đ) K4 là hệ số điều kiện hạ tầng kỹ thuật, được xác định tại khoản 5 Điều này.
e) KĐCL là hệ số điều chỉnh lương, được xác định tại khoản 6 Điều này.
2. Hệ số cấp đô thị (K1):
a) Tại Thành phố Cà Mau (đô thị loại II) thì K1 = - 0,05.
b) Tại các huyện: Trên địa bàn thị trấn thì K1 = - 0,15; trên địa bàn các khu vực còn lại của huyện thì K1 = - 0,20.
3. Hệ số vị trí xét theo khu vực (K2):
a) Tại thành phố Cà Mau: Trên địa bàn các phường thì K2 = 0,00; trên địa bàn các xã thì K2 = - 0,10.
b) Tại các huyện: Trên địa bàn thị trấn thì K2 = 0,00; trên địa bàn các khu vực còn lại của huyện thì K2 = - 0,20.
4. Hệ số tầng cao (K3):
a) Tầng I (tầng trệt): K3 = 0,15.
b) Tầng II (tầng lầu hoặc gác): K3 = 0,05.
5. Hệ số điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4):
a) Đối với nhà ở có đường cho ô tô đến tận ngôi nhà: K4 = 0,00.
b) Đối với nhà ở không có đường cho ô tô đến tận ngôi nhà: K4 = -0,10.
6. Hệ số điều chỉnh lương (KĐCL):
KĐCL là hệ số điều chỉnh đơn giá thuê nhà tương ứng tỉ lệ tăng của tiền lương. KĐCL được xác định bởi mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm hiện hành so với mức lương do Chính phủ quy định tại thời điểm năm 2008 (theo Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung).
Điều 3. Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1. Giá cho thuê trong điều kiện thành phố Cà Mau là đô thị loại II và mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang):
Số thứ tự | Vị trí của căn nhà ở | Đơn giá cho thuê (đồng/m2/tháng) | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Tầng I (tầng trệt) | Tầng II (tầng lầu hoặc gác) | |||||
I | NHÀ CẤP II |
|
|
| ||
1 | Các phường thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 23.100 | 21.000 | Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m | |
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 21.000 | 18.900 | ||||
2 | Các xã thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 21.000 | 18.900 | ||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 18.900 | 16.800 | ||||
II | NHÀ CẤP III | |||||
1 | Các phường thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 22.400 | 20.300 | Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m | |
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 20.300 | 18.300 | ||||
2 | Các xã thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 20.300 | 18.300 | ||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 18.300 | 16.300 | ||||
III | NHÀ CẤP IV | |||||
1 | Các phường thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 15.000 | 13.700 | Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m | |
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 13.700 | 12.300 | ||||
2 | Các xã thuộc thành phố Cà Mau | Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà | 13.700 | 12.300 | ||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà | 12.300 | 10.900 | ||||
2. Đối với các trường hợp ngoài quy định tại khoản 1 Điều này thì bên cho thuê nhà ở xác định giá cho thuê theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này (bao gồm cả trường hợp điều chỉnh mức lương cơ sở).
Điều 4. Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1. Đối tượng, điều kiện, mức miễn, giảm tiền thuê nhà áp dụng theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg và khoản 4 Điều 38 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 ngày 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
2. Việc giảm giá cho thuê nhà theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg chỉ được thực hiện đối với trường hợp bên thuê có xin phép bên cho thuê về việc đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà thuê, được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản và bên thuê phải thực hiện sửa chữa đảm bảo đúng các nội dung đã được bên cho thuê đồng ý.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với nhà thuê đã được giảm giá thuê trong hợp đồng do bên thuê đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà thuê trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục giảm giá thuê mà không cần thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định này.
2. Đối với các hợp đồng thuê nhà còn thời hạn và giá thuê đã tính theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giao cơ quan quản lý, vận hành nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước thực hiện điều chỉnh giá cho thuê trong hợp đồng theo giá cho thuê tại Quyết định này trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để hướng dẫn, xử lý theo quy định. Trường hợp vượt thẩm quyền, tổng hợp, báo cáo tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (b/c); - Các Bộ: Tư pháp, TN&MT, Xây dựng (b/c); - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các Sở: TP, TN&MT, TC, KH&ĐT; - LĐVP UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Các phòng; NN-TN, XD, KGVX; - Lưu: VT, L16.11.04, Ktr874/11. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi |