Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 3027/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 21, quận Bình Thạnh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 3027/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/07/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3027/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 3027/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3027/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3027/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Số: 3027/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch

sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 21, quận Bình Thạnh

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2954/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5013/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 21, quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1.Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

HT năm 2005

QH đến năm 2010

Diện tích(ha)

Cơ cấu(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

39,59

100,00

39,59

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

39,59

100,00

39,59

100,00

2.1

* Đất ở

OTC

22,60

57,09

23,22

58,65

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

22,60

100,00

23,22

100,00

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

16,82

42,49

16,26

41,07

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,05

0,30

0,05

0,31

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,64

33,53

2,97

18,27

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5,64

100,00

2,97

100,00

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

11,13

66,17

13,24

81,43

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

7,49

67,30

7,80

58,91

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

3,10

27,85

2,68

20,24

2.2.4.3

+ Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,09

0,01

0,08

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

2,22

16,77

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,09

0,01

0,08

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,48

4,31

0,48

3,63

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

0,04

0,36

0,04

0,30

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,17

0,43

0,11

0,28

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TSO/PN1(a)

 

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

2,73

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

2,73

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

2,47

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,26

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

4,84

2.1

Đất ở

OTC

2,11

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,11

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,67

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,67

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,06

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2.Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 21 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 24 tháng 12 năm 2007.

Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 21, quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

7

8

9

10

11

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

39,59

39,59

39,59

39,59

39,59

39,59

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

39,59

39,59

39,59

39,59

39,59

39,59

2.1

* Đất ở

OTC

22,60

25,31

25,31

25,31

23,41

23,22

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

22,60

25,31

25,31

25,31

23,41

23,22

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

16,82

14,11

14,11

14,11

16,07

16,26

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.2.3

- Đất sản xuất, kinhdoanh phi nông nghiệp

CSK

5,64

3,17

3,17

3,17

2,97

2,97

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5,64

3,17

3,17

3,17

2,97

2,97

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

11,13

10,89

10,89

10,89

13,05

13,24

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

7,49

7,41

7,41

7,41

8,65

7,80

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

3,10

2,94

2,94

2,94

2,56

2,68

2.2.4.3

+ Đất chuyền tải năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

1,30

2,22

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.2.4.9

+ Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,17

0,17

0,17

0,17

0,11

0,11

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

 

 

2.Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NKH/PNN 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNGNGHIỆP KHÔNG THUTIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNGPHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

NTD/PN1(a)

2,73

2,71

 

 

 

0,02

4.1

Đất chuyên dùng

SMN/PN1(a)

2,73

2,71

 

 

 

0,02

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

PKT(a)/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CDG/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CTS/OTC

2,47

2,47

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CQA/OTC

0,26

0,24

 

 

 

0,02

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

3.Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

4,84

2,47

 

 

2,16

0,21

2.1

Đất ở

OTC

2,11

 

 

 

1,90

0,21

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,11

 

 

 

1,90

0,21

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,67

2,47

 

 

0,20

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,67

2,47

 

 

0,20

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,06

 

 

 

0,06

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:

1.Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2.Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3.Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 21 quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 3027/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 21, quận Bình Thạnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×