Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở công trình xây dựng vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2015/QĐ-UBND

Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở công trình xây dựng vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hữu Lâm
Ngày ban hành:27/07/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

tải Quyết định 30/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 30/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 30/2015/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
Số: 30/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Long An, ngày 27 tháng 07 năm 2015
 
QUYẾT ĐỊNH
XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
-------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1988/TTr-SXD ngày 20/7/2015 về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Biểu tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà đã qua sử dụng được áp dụng trong trường hợp tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng.
3. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại Quyết định này thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra văn bản;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh ;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Phòng NC-KT;
- Lưu: VT, STC, SXD, Hai.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm
 
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Long An)
 
 

STT
KẾT CẤU NHÀ
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Nhà ở 1 tầng
 
 
1.1
Nhà liên kế
 
 
 
- Kết cấu: đơn giản gồm móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Fibro ximăng), nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, gác lên tường thu hồi.
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
2.590.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
2.390.000
 
- Kết cấu: kết cấu đơn giản gồm móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
3.050.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
2.840.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
3.490.000
1.2
Nhà riêng lẻ
 
 
 
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép gác lên tường thu hồi.
 
 
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
2.630.000
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.025.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
3.770.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.465.000
2
Nhà ở 2 tầng
 
 
2.1
Nhà liên kế
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
3.620.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
3.370.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.200.000
2.2
Nhà riêng lẻ
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.400.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.130.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.600.000
3
Nhà ở 3 tầng
 
 
3.1
Nhà liên kế
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.300.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
3.980.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.700.000
3.2
Nhà riêng lẻ:
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.600.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.400.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.750.000
4
Nhà ở từ 4 - 5 tầng
 
 
4.1
Nhà liên kế
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.560.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.305.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
4.950.000
4.2
Nhà riêng lẻ
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép.
 
 
 
+ Mái ngói (chưa tính trần)
đ/m2 XD
4.900.000
 
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
đ/m2 XD
5.150.000
 
+ Mái BTCT
đ/m2 XD
5.350.000
5
Nhà ở từ 6 -8 tầng
 
 
 
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT
 
 
 
+ Loại không có tầng hầm
đ/m2 XD
5.975.000
 
+ Loại có tầng hầm
đ/m2 XD
6.250.000
6
Nhà biệt thự
 
 
6.1
Nhà biệt thự trệt
 
 
 
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
6.550.000
 
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
6.150.000
 
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
5.990.000
6.2
Nhà biệt thự lầu
 
 
 
- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
6.570.000
 
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
6.245.000
 
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
đ/m2 XD
6.105.000
7
Nhà xưởng
 
 
 
- Khẩu độ ≤18 m, cao ≤ 6 m, không có cầu trục
 
 
 
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.330.000
 
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.330.000
 
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.330.000
 
+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn.
đ/m2 XD
2.070.000
 
- Khẩu độ >18 m cao >6 m, không có cầu trục
 
 
 
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.750.000
 
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.750.000
 
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
đ/m2 XD
2.540.000

STT
KẾT CẤU NHÀ
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Cột gỗ xẻ (kê tán), xà gồ gỗ hoặc thép, vách ván hoặc tôn thiếc, mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc, nền gạch tàu hoặc láng ximăng
đ/m2 XD
1.450.000
2
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc thép, xà gồ gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng ván, nền đất
đ/m2 XD
550.000

STT
KẾT CẤU NHÀ
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn hoặc những loại tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương, nền đất.
đ/m2 XD
430.000
2
Đối với các công trình phụ (nhà bếp, chuồng trại.,.) có cùng kết cấu như khoản 1:
- Chiều cao cột biên của công trình ≤ 2 mét được áp dụng 50% đơn giá quy định tại điểm 1 nêu trên.
- Chiều cao cột biên của công trình > 2 mét được áp dụng 100% đơn giá quy định tại khoản 1 nêu trên.
 
 
BẢNG THÔNG SỐ

STT
Loại nhà
Móng
Khung cột
Tường
Nền sàn
Kết cấu đỡ mái
Mái
Tổng cộng
1
Nhà kiên cố
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Nhà ở 1 tầng
 
 
 
 
 
 
 
 
- Nhà móng xây gạch (hoặc móng đà bê tông) cột gạch
10
 
15
10
10
15
60
 
- Nhà móng cột đà BTCT
10
15
8
19
 
13
65
1.2
Nhà ở 2 tầng hoặc 3 tầng
8
15
20
17
 
18
78
1.3
Nhà ở từ 4 tầng trở lên
8
16
20
16
 
16
76
2
Nhà bán kiên cố
 
30
16
5
10
15
76
3
Nhà tạm
 
20
16
5
10
15
66
BẢNG BIỂU

Thời gian đã sử dụng
Nhà biệt thự (%)
Nhà cấp I (%)
Nhà cấp II (%)
Nhà cấp III (%)
Nhà cấp IV (%)
- Dưới 5 năm
95
90
90
80
80
- Từ 5 đến 10 năm
85
80
80
65
65
- Trên 10 năm đến 20 năm
70
60
55
35
35
- Trên 20 năm đến 50 năm
50
40
35
25
25
- Trên 50 năm
30
25
25
20
20

STT
Loại vật kiến trúc
ĐVT
Đơn giá
1
Nền
 
 
 
- Xi măng có bê tông đá 4x6
đ/m2
91.000
 
- Gạch tàu có bê tông đá 4x6
đ/m2
145.000
 
- Gạch bông có bê tông đá 4x6
đ/m2
218.000
 
- Gạch Ceramic có bê tông đá 4x6
đ/m2
257.000
 
- Gạch Granit có bê tông đá 4x6
đ/m2
286.000
 
- Đan ximăng và láng xi măng (không có bê tông đá 4x6).
đ/m2
72.000
 
- Gạch tàu (không có bê tông đá 4x6)
đ/m2
78.000
2
Cổng, Hàng rào
 
 
2.1
Trụ cổng
 
 
 
- Trụ gạch
đ/m3
1.320.000
 
- Trụ BTCT + gạch, dưới lót bê tông đá 4x6
đ/m3
1.730.000
 
- Trụ gạch móng gạch có lót bê tông đá 4x6
đ/m3
1.500.000
 
- Trụ BTCT, móng BTCT có xây gạch, lót bê tông đá 4x6
đ/m3
1.880.000
2.2
Hàng rào
 
 
 
- Móng, cột gạch, xây tường gạch có để lổ thoáng (móng không gia cố cừ tràm)
đ/m2
570.000
 
- Móng, cột BTCT, xây tường gạch, có khung rào bằng thép (móng có gia cố cừ tràm)
đ/m2
809.000
 
- Kẻm gai cột bê tông đúc sẵn
đ/m2
105.000
 
- Lưới B40, trụ rào BTCT đúc sẵn
đ/m2
135.000
 
- Kẻm gai, cột cây tạp
đ/m2
75.000
 
- Lưới B40, cột cây tạp
đ/m2
105.000
 
- Gỗ tạp.
đ/m2
40.000
2.3
Cửa cổng
 
 
 
- Bằng thép hình + thép tấm
đ/m2
700.000
 
- Bằng thép hình + lưới B40
đ/m2
340.000
 
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn + lưới B40
đ/m2
205.000
 
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn
đ/m2
190.000
3
Hồ nước
 
 
 
- Xây gạch, không đóng cừ tràm
 
 
 
+ Có nắp BTCT
+ Không nắp BTCT
đ/m3
đ/m3
930.000
770.000
 
- BTCT, có đóng cừ tràm
 
 
 
+ Có nắp BTCT
+ Không nắp BTCT
đ/m3
đ/m3
1.230.000
980.000
 
- Hồ tròn di chuyển được
đ/m3
880.000
4
Giếng nước
 
 
 
- Giếng đóng (khoan thủ công, ống nhựa PVC phi 60 sâu từ 20 - 40 m)
đ/cái
3.520.000
 
- Giếng khoan phi 49 sâu dưới 250m (có giấy phép khoan giếng)
đ/md
370.000
 
- Giếng khoan phi 60 sâu trên 250m (có giấy phép khoan giếng)
đ/md
410.000
5
Một số loại đơn giá khác
 
 
5.1
Mái
 
 
 
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái gỗ hoặc thép
đ/m2
175.000
 
- Ngói 22 viên/1m2 đỡ mái bằng gỗ hoặc thép
đ/m2
278.000
 
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng gỗ tạp hoặc thép
đ/m2
165.000
 
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương
đ/m2
135.000
 
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương
đ/m2
130.000
 
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương
đ/m2
120.000
 
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương
đ/m2
115.000
 
- Bằng lá đỡ mái bằng gỗ tạp hoặc thép
đ/m2
80.000
 
- Bằng lá đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương
đ/m2
75.000
 
- Bằng lá đỡ mái bằng cây tầm vông hoặc những loại tương đương
đ/m2
70.000
 
- Bằng tấm bạt Nilon + gỗ tạp hoặc thép
đ/m2
55.000
 
- Bằng tấm bạt Nilon + gỗ tạp
đ/m2
40.000
5.2
Trần
 
 
 
- Bằng ván ép
đ/m2
160.000
 
- Bằng tấm nhựa
đ/m2
115.000
 
- Bằng thạch cao
đ/m2
155.000
 
- Bằng tấm Prima
đ/m2
155.000
 
- Bằng mốt xốp
đ/m2
40.000
5.3
Gác gỗ
 
 
 
- Bằng gỗ nhóm 3; hệ khung sườn thép
đ/m2
385.000
 
- Bằng gỗ nhóm 4; hệ khung sườn thép
đ/m2
285.000
 
- Bằng gỗ tạp; hệ khung sườn thép
đ/m2
125.000
 
- Bằng gỗ nhóm 3; hệ khung đà BTCT
đ/m2
520.000
 
- Bằng gỗ nhóm 4; hệ khung đà BTCT
đ/m2
420.000
5.4
Gác lửng
 
 
 
- Gác lửng đúc BTCT đổ liền khối với hệ đà bằng BTCT
đ/m2
2.810.000
 
- Gác lửng đúc BTCT đặt trên hệ đà bằng gỗ nhóm 3
đ/m2
1.685.000
 
- Gác lửng đúc BTCT đặt trên hệ đà bằng gỗ nhóm 4
đ/m2
1.585.000
5.5
Tường
 
 
 
+ Xây gạch
 
 
 
- Dày 100 không trát
đ/m2
115.000
 
- Dày 200 không trát
đ/m2
225.000
 
- Dày 100 trát 1 mặt
đ/m2
155.000
 
- Dày 200 trát 1 mặt
đ/m2
270.000
 
- Dày 100 trát 2 mặt
đ/m2
195.000
 
- Dày 200 trát 2 mặt
đ/m2
310.000
5.6
Bê tông và BTCT
 
 
 
- Bê tông đá 1x2
đ/m3
1.560.000
 
- Bê tông đá 4x6
đ/m3
1.265.000
 
- BTCT
đ/m3
3.315.000
5.7
Trụ BTCT đúc sẵn
 
 
 
- Quy cách 0,10 x 0,10
đ/m
37.000
 
- Quy cách 0,12 x 0,12
đ/m
67.000
 
- Quy cách 0,15 x 0,15
đ/m
94.000
 
- Quy cách 0,20 x 0,20
đ/m
114.000
 
- Quy cách 0,25 x 0,25
đ/m
150.000
 
- Quy cách 0,30 x 0,30
đ/m
200.000
5.8
Trụ điện BTCT
 
 
 
- Quy cách 0,15 x 0,15
đ/m
105.000
 
- Quy cách 0,20 x 0,20
đ/m
125.000
 
- Quy cách 0,25 x 0,25
đ/m
155.000
5.9
Đường ống cấp, thoát nước
 
 
 
Cống bê tông thoát nước đổ tại chỗ
 
 
 
- Đường kính 20cm
đ/m
55.000
 
- Đường kính 30cm
đ/m
85.000
 
- Đường kính 40cm
đ/m
110.000
 
- Đường kính 50cm
đ/m
140.000
 
- Đường kính 60cm
đ/m
165.000
 
- Đường kính 70cm
đ/m
300.000
 
- Đường kính 80cm
đ/m
345.000
 
- Đường kính 90cm
đ/m
385.000
 
- Đường kính 100cm
đ/m
425.000
5.10
Ống thoát nước bằng nhựa PVC
 
 
 
- Đường kính 60mm
đ/m
30.000
 
- Đường kính 90mm
đ/m
42.000
 
- Đường kính 114 mm
đ/m
95.000
 
- Đường kính 140 mm
đ/m
105.000
 
- Đường kính 168 mm
đ/m
140.000
 
- Đường kính 200mm
đ/m
170.000
5.11
Ống cấp nước bằng nhựa PVC
 
 
 
- Đường kính 21mm
đ/m
7.500
 
- Đường kính 27mm
đ/m
10.500
 
- Đường kính 34 mm
đ/m
15.000
 
- Đường kính 42mm
đ/m
19.000
 
- Đường kính 49mm
đ/m
25.500
 
- Đường kính 60mm
đ/m
36.500
 
- Đường kính 90mm
đ/m
60.000
 
- Đường kính 114 mm
đ/m
120.000
 
- Đường kính 168 mm
đ/m
160.000
 
- Đường kính 220mm
đ/m
415.000
5.12
Túi nhựa Bioga: bằng nhựa PE khổ 1,6m
đ/m
45.000

STT
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (đ/cái)
1
Mả đất
đ/cái
8.090.000
2
Mả đất có kim tỉnh
đ/cái
11.730.000
3
Mả đá ong
đ/cái
11.730.000
4
Mả xi măng; mả nắp trấp không mái che
đ/cái
14.020.000
5
Mả xi măng có rào lan can trụ bê tông
 
 
 
+ Gạch men , đá mài hoặc đá chẻ
đ/cái
18.740.000
 
+ Đá rửa
đ/cái
1.650.000
6
Mả nắp trấp có mái che; mả nắp trấp không mái che có đá rửa
 
15.235.000
7
Mả trường trụ
 
 
 
+ Đá xanh
đ/cái
28.040.000
 
+ Xi măng
đ/cái
21.030.000
 
+ Đá ông
đ/cái
16.550.000
8
Kim tỉnh xi măng chưa chôn
đ/cái
10.550.000
9
Mả không thân nhân (giao các đơn vị có chức năng hỏa táng hoặc cải táng)
đ/cái
4.750.000
10
Mả có nhà bao che sẽ được kê biên áp giá thêm phần bao che.
_
_
11
Mả có tường rào bao quanh nếu có số liệu đo đạc kê biên cụ thể sẽ được tính thêm theo đơn giá tường rào
_
_
1. Áp dụng cụ thể quy định tại mục I (nhà kiên cố) trong trường hợp bồi thường khi nhà nước thu hồi đất.
a. Đơn giá xây dựng nhà kiên cố nêu trên là đơn giá đã bao gồm nhà vệ sinh trong nhà đối với nhà ở 01 tầng (trường hợp nhà ở hơn 02 tầng thì mỗi tầng của nhà phải có nhà vệ sinh).
b. Đối với nhóm nhà kiên cố nếu không có nhà vệ sinh trong nhà khi áp giá bị giảm trừ tỷ lệ (%) trên đơn giá nhà kiên cố, cụ thể như sau:

STT
Diện tích xây dựng nhà
Tỷ lệ giảm trừ
1
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng ≤ 100m2
2%
2
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng > 100m2
1,5%
c. Diện tích công trình được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
2. Về nhà ở.
a. Nhà liên kế là nhà có đà, tường, móng ... chung.
b. Nhà riêng lẻ là nhà có đà, tường, móng... độc lập.
c. Trường hợp nhà có kết cấu không giống với kết cấu của đơn giá nhà nêu trên được sử dụng phương pháp giảm trừ và bổ sung để xác định lại đơn giá nhà. Đối với mái và nền tính toán loại trừ và bổ sung theo đơn giá tại phần B của bảng đơn giá này; các kết cấu còn lại tính toán loại trừ và bổ sung theo tỷ trọng kết cấu chính của nhà.
3 . Áp dụng quy định cụ thể tại mục V.
Trường hợp thu lệ phí trước bạ đối với nhà ở đã qua sử dụng:
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:
a. Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại điểm b mục này.
b. Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi theo bảng sau:
BẢNG TỶ LỆ (%) CHẤTLƯỢNG

Thời gian đã sử dụng
Nhà biệt thự (%)
Nhà cấp I (%)
Nhà cấp II (%)
Nhà cấp III (%)
Nhà cấp IV (%)
- Dưới 5 năm
95
90
90
80
80
- Từ 5 đến 10 năm
85
80
80
65
65
- Trên 10 năm đến 20 năm
70
60
55
35
35
- Trên 20 năm đến 50 năm
50
40
35
25
25
- Trên 50 năm
30
25
25
20
20
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Những loại vật kiến trúc chưa quy định tại Quyết định này thì được áp dụng theo giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tương ứng do Sở Xây dựng công bố./.
*Ghi chú: Các đơn vị tính được sử dụng kèm theo Quyết định quy định như sau: Đơn vị tính = ĐVT; đồng/mét = đ/m; đồng/mét vuông = đ/m2; đồng/mét khối = đ/m3; đồng/mét dài = đ/md; đồng/mét vuông xây dựng = đ/m2 XD; BTCT = bê tông cốt thép; đồng/cái = đ/cái.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi