- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2821/2006/QĐ-UBND Bà Rịa-Vũng Bảng giá nhà xây dựng mới
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2821/2006/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Sanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/09/2006 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2821/2006/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2821/2006/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU --------- Số: 2821/2006/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vũng Tàu, ngày 20 tháng 9 năm 2006 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Minh Sanh |
| Loại nhà | Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2) |
| 1. Biệt thự | 2.500.000 |
| 2. Nhà: | |
| Cấp 1 | 1.800.000 |
| Cấp 2 | 1.700.000 |
| Cấp 3 | 1.600.000 |
| Cấp 4 | 900.000 |
| Nhà tạm | 300.000 |
| Nhà xưởng | 700.000 |
| Thời gian sử dụng | Nhà cấp I và biệt thự (%) | Nhà cấp II (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV và nhà xưởng (%) | Nhà tạm (%) |
| Dưới 5 năm | 95 | 90 | 90 | 80 | 70 |
| Từ 5 đến 10 năm | 90 | 85 | 80 | 65 | 50 |
| Trên 10 năm đến 20 năm | 80 | 70 | 60 | 40 | 35 |
| Trên 20 năm đến 50 năm | 60 | 50 | 40 | 40 | |
| Trên 50 năm | 40 | 40 | 40 | 40 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!