Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quảng Ngãi quản lý lệ phí cấp GCN quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 09/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 28/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 05 năm 2017 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | ||
A | Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||||
I | Cấp mới giấy chứng nhận | ||||
1 | Đối với tổ chức | ||||
a) | Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất | Đồng/GCN | 100.000 | ||
b) | Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) | Đồng/GCN | 500.000 | ||
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
a) | Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất | ||||
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh | Đồng/GCN | 30.000 | |||
Tại các địa bàn còn lại | Đồng/GCN | 25.000 | |||
b) | Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) | ||||
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh | Đồng/GCN | 100.000 | |||
Tại các địa bàn còn lại | Đồng/GCN | 80.000 | |||
II | Cấp lại, cấp đổi, cấp mới do biến động | ||||
1 | Đối với tổ chức | Đồng/GCN | 50.000 | ||
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
a) | Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất | Đồng/GCN | 20.000 | ||
b) | Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) | Đồng/GCN | 40.000 | ||
B | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | ||||
1 | Đối với tổ chức | Đồng/lần | 30.000 | ||
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | Đồng/lần | 25.000 | ||
C | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||||
1 | Đối với tổ chức | Đồng/văn bản | 30.000 | ||
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | Đồng/văn bản | 15.000 | ||
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - TT TU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH tỉnh, VP HĐND tỉnh; - Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh; - VPUB; các PCVP, các phòng N/cứu, CB-TH; - Lưu: VT, NN-TNak417. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |