Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2653/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Tín
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2653/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2653/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2653/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2653/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5487/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
(Danh mục kèm theo)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
I | Loại đất |
| 13.012,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.520,35 | 57,79 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.288,62 | 32,96 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.289,22 | 32,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.215,95 | 9,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 396,53 | 3,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,63 | 9,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.492,60 | 42,21 |
| Trong đó |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,02 | 0,21 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.498,23 | 19,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
+ | Đất giao thông | DGT | 1.460,59 | 11,22 |
+ | Đất thủy lợi | DTL | 539,13 | 4,14 |
+ | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,56 | 0,09 |
+ | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 125,84 | 0,97 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.660,97 | 12,76 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 336,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 329,11 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 124,96 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 124,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 128,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,76 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 65,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,66 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,19 |
| Trong đó: |
|
|
+ | Đất thủy lợi | DTL | 1,19 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,84 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,40 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 348,49 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 124,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 124,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 138,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 75,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm, vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Cấp huyện | Cấp xã |
|
|
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
I | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố (điều chỉnh tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố) |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín | ONT | UBND huyện | 0,54 | 0,54 | 0,54 | Thường Tín | Lê Lợi | Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thực hiện dự án, đất thu hồi và đất trồng lúa |
II | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cầu vượt nút giao đường tỉnh lộ 427 với đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A (cầu vượt Dương Trực Nguyên) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,2 |
| 0,2 | Huyện Thường Tín | Hà Hồi - Thị trấn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp kho tạm giữ phương tiện, tang vật vi phạm đội Thanh tra giao thông huyện Thường Tín | TSN | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,3 |
| 0,3 | Huyện Thường Tín | Thị trấn - Văn Phú | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
4 | Dự án đầu tư trụ sở cấp Đội của Quản lý thị trường Thành phố Hà Nội | TSN | Cục Quản lý thị trường thành phố Hà Nội | 0,29 | 0,29 | 0,29 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Quyết định số 1772/QĐ-BCT ngày 15/7/2021 của Bộ Công thương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án (tiến độ: 2022-2024) |
|
5 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,45 |
| 0,45 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Trãi | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín QĐ số 4538/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án. QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT dự án.(thời gian thực hiện dự án 2022-2024) |
|
6 | Đường giao thông nội bộ điểm dân cư xã Tô Hiệu (đoạn đi qua phòng khám đa khoa Tô Hiệu), huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,4 |
| 0,4 | Huyện Thường Tín | Tô Hiệu | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án.(thời gian thực hiện dự án 2021-2023) |
|
7 | Trường tiểu học Dũng Tiến, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,24 |
| 0,24 | Huyện Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 6040/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án (thời gian thực hiện dự án 2021-2023) QĐ số 1511/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân bổ Kế hoạch vốn năm 2022 thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng, cải tạo trường công lập đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích và một số dự án xây dựng cơ bản nhiệm vụ chi cấp Thành phố. |
|
8 | Trường THCS Hiền Giang, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,3 |
| 0,3 | Huyện Thường Tín | Hiền Giang | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 36, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 7820/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
9 | Trường tiểu học Vân Tảo, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,2 |
| 1,2 | Huyện Thường Tín | Vân Tảo | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 23, thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
10 | Trường tiểu học Khánh Hà, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,52 |
| 0,52 | Huyện Thường Tín | Khánh Hà | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 26, thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
11 | Trường tiểu học Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,25 |
| 0,25 | Huyện Thường Tín | Nghiêm Xuyên | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 31, thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
12 | Trường tiểu học Chương Dương, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Chương Dương | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 33, thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
13 | Đường trục kết nối từ QL1A qua KCN HABECO đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,5 |
| 3,5 | Huyện Thường Tín | Hà Hồi - Quất Động | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 64, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 4313/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án |
|
14 | Đường trục liên xã Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến (đoạn từ UBND xã Nghiêm Xuyên đi sân bóng Nghiêm Xá), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
15 | Đường trục xã Khánh Hà (hướng tuyến mới), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Khánh Hà | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 60, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
16 | Đường từ cổng trường cấp 2 xã Chương Dương đến đường liên xã Chương Dương - Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,18 |
| 0,18 | Huyện Thường Tín | Chương Dương - Lê Lợi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 51, thời gian thực hiện 2023-2025) QĐ số 1306/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
17 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phía Nam CCN Ninh Sở kết nối với đường liên xã Vân Tảo - Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,1 |
| 1,1 | Huyện Thường Tín | Vân Tảo - Ninh Sở | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục 46, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
18 | Đường trục xã Thắng Lợi (đoạn QL1A đi đường liên xã Thắng Lợi - Lê Lợi) huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3 |
| 3 | Huyện Thường Tín | Thắng Lợi - Lê Lợi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 49, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
19 | Đường liên xã đoạn từ đường xã Dũng Tiến huyện Thường Tín đến xã Liên Châu huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án |
|
20 | Trường mầm non Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,5 |
| 0,5 | Huyện Thường Tín | Liên Phương | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 12, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
21 | Đường liên xã Tân Minh - Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,5 |
| 0,5 | Huyện Thường Tín | Tân Minh - Tiền Phong | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 61, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
22 | Đường trục tỉnh lộ 427 đến đường Đình Tổ đi Chùa Đậu, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,6 |
| 2,6 | Huyện Thường Tín | Văn Phủ - Nguyễn Trãi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
23 | Trường mầm non Tân Minh, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,6 |
| 0,6 | Huyện Thường Tín | Tân Minh | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 7819/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án (thời gian thực hiện 2021-2023) Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố v/v phê chuẩn phương án phân bổ nguồn dự kiến kết dư ngân sách huyện năm 2021 (đợt 1). |
|
24 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu biệt thự liền kề Hồng Vân 1, khu trung tâm xã Hồng Vân | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 6,58 |
| 6,58 | Thường Tín | Xã Hồng Vân | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính, ở và dịch vụ xã Hồng Vân Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
25 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu liền kề Duyên Thái 1, xã Duyên Thái | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 2,55 | 2,55 | 2,55 | Thường Tín | Duyên Thái | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
26 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 1,8 |
| 1,8 | Thường Tín |
| Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
27 | Trường THPT tại xã Văn Phú, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3 |
| 3 | Huyện Thường Tín | Văn Phú | Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt QH TMB tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc sơ bộ dự án. |
|
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
28 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua huyện Thường Tín) | DGT | UBND huyện | 109,53 | 67,04 | 109,53 | Thường Tín | Hiền Giang; Khánh Hà; Nhị Khê; Hòa Bình; Văn Bình; Duyên Thái; Ninh Sở; Vân Tảo; Hồng Vân | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
29 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Kho vận hàng hóa, dịch vụ phụ trợ cho Cụm công nghiệp Duyên Thái và khu vực phía Nam Hà Nội | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 6,6 |
|
| Thường Tín | Duyên Thái | - Văn bản số 1299/STNMT-QHKHSDĐ ngày 07/03/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến thẩm định của các Sở, ngành, UBND huyện Thường Tín; - Văn bản số 1383/QHKT-(P2+HTKT) ngày 12/4/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; - Văn bản số 345/UBND-TNMT ngày 07/4/2022 của UBND huyện Thường Tín; - Văn bản số 197/2022/HH-CV ngày 19/7/2022 của Công ty TNHH giao thông Hồng Hà |
|
30 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Khu hỗn hợp làng nghề Vạn Điểm | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 8 |
|
| Thường Tín | Vạn Điểm | - Văn bản số 9403/VP-ĐT ngày 29/10/2020 của Văn phòng UBND TP v/v chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Công ty; - Văn bản số 10673/STNMT-CCQLĐĐ ngày 03/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xin ý kiến các Sở, ngành - Văn bản số 31/QHKT-P2 ngày 05/01/2021 của Sở Quy hoạch Kiến trúc v/v tham gia ý kiến; - Văn bản số 1107/CV/ĐKSDĐ-KV ngày 11/7/2022 của Công ty CP đầu tư và dịch vụ kho vận Việt Nam v/v đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín |
|
31 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Trụ sở văn phòng làm việc kết hợp trưng bày giới thiệu sản phẩm | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 0,5 |
|
| Thường Tín | Vạn Điểm | Văn bản số 3685/STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/5/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành; Văn bản số 2681/QHKT-KHTH ngày 22/6/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc tham gia ý kiến Văn bản số 610/UBND-TNMT ngày 08/6/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v tham gia ý kiến Văn bản số 217/CV-DA ngày 21/7/2022 của Công ty TNHH Đức Trọng |
|
32 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Bãi đỗ xe và dịch vụ phụ trợ | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 0,4 |
|
| Thường Tín | Liên Phương | Văn bản số 2731/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành; Văn bản số 2422/QHKT-HTKT+KHTH ngày 08/6/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 566/UBND-TNMT ngày 27/5/2022 của UBND Huyện Thường Tín |
|
33 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 2,45 |
|
| Thường Tín | Nguyễn Trãi; Tô Hiệu; Tự Nhiên; Nhị Khê; Duyên Thái; Vân Tảo; Thư Phú; Thắng Lợi; Văn Bình; Hòa Bình; Hiền Giang; Khánh Hà; Hồng Vân, Ninh Sở; Chương Dương; Tân Minh; Nghiêm Xuyên | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản phô tô copy); Danh sách tổng hợp của UBND xã UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật |
|