Quyết định 4022/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Tín

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4022/QĐ-UBND

Quyết định 4022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:25/10/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 4022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

_______

Số: 4022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổibổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạchkế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7920/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 10 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung; Kế hoạch sử dụng: đất năm 2022 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 và Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung, nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố là: 01 dự án, diện tích 118,70 ha;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín: 06 dự án, diện tích 17,24 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

Loại đất

 

13.012,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.494,48

57,59

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.263,01

32,76

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.263,61

32,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.215.89

9,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.267,43

9,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.518,47

42,41

 

Trong đó

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

2.510.95

19.30

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.469,76

11,29

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

187,97

1,44

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.674,12

12,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

362,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

354,98

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

150,57

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

149.97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

LINK

128,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,08

5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

374,36

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

149,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,51

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e, khoản 1, Điều 1, Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 và Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 thành: 140 dự án, với tổng diện tích 461,54 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 và Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2:
- Bộ Tài nguyên
Môi trường:
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP. TNMT;
- Lưu VT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo
Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm, vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa (ha)

Thu hồi đất (ha)

Cấp huyện

Cấp xã

 

 

I

Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 2653/QĐ-UBNngày 01/8/2022 của UBND Thành phố

1

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua huyện Thường Tín)

DGT

UBND huyện

118.70

76,90

118.70

Thường Tín

Hiền Giang; Khánh Hà; Nhị KhêHòa Bình; Văn Bình; Duyên Thái; Ninh Sở; Vân Tảo; Hồng Vân

Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thực hiện dự ánđất thu hồi và đất trồng lúa.

II

Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

2

Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô.

ONT

UBND huyện

4,95

4,95

4,95

Thường Tín

Văn Bình

Văn bản số 4096/QHKT-HTKT+KHTH ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Văn bản số 3162/UBND-ĐT ngày 27/9 2022 của UBND Thành phố về việc chấp thuận địa điểm các khu đất phục vụ tái định và chỉnh trang nghĩa trang hiện trạng, xây dựng khu quy tập mộ để phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô trên địa bàn huyện Thường Tín; Thông báo số 501/TB-VP ngày 06/10/2022 của Văn phòng UBND Thành phố; Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền, phê duyệt và giao nhiệm vụ triển khai thủ tục đầu tư.

* UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về quy mô, diện tích và tổ chức triển khai thủ tục đầu tư các dự án xây dựng khu tái định cư và chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang theo quy định hiện hành của pháp luật.

 

3

Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô.

ONT

UBND huyện

1,74

1,40

1,74

Thường Tín

Khánh Hà

 

4

Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Vân Tảo phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô.

ONT

UBND huyện

4,90

4,90

4,90

Thường Tín

Vân Tảo

 

5

Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Hồng Vân phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô.

ONT

UBND huyện

1,56

0,95

1,56

Thường Tín

Hồng Vân

 

6

Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô

NTD

UBND huyện

0,39

0,25

0,25

Thường Tín

Khánh Hà

 

7

Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô

NTD

UBND huyện

3,70

3,30

3,30

Thường Tín

Văn Bình

 

Tổng

 

 

17,24

15,75

16,7

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi