Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 261/QĐ-UBND Bình Thuận 2024 kế hoạch sử dụng đất TP. Phan Thiết
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 261/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 261/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 01/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 261/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024
của thành phố Phan Thiết
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 31/BC-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | Loại đất |
| 21.116,86 | 3.436,05 | 1.059,57 | 1.209,45 | 419,56 | 289,15 | 150,89 | 213,78 | 101,97 | 77,80 | 39,29 | 49,27 | 48,12 | 81,09 | 240,71 | 7.363,33 | 482,98 | 588,71 | 5.265,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.771,51 | 1.171,20 | 289,40 | 238,89 | 0,32 | 31,66 | 4,29 | 44,63 | 1,00 |
|
|
|
| 0,20 | 66,61 | 6.088,20 | 241,19 | 323,66 | 3.270,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 93,82 |
|
| 7,58 |
| 9,69 |
| 9,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,80 | 52,98 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,81 |
|
| 7,39 |
| 0,18 |
| 10,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,80 | 53,19 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.554,82 | 98,21 | 15,21 | 10,90 |
| 1,64 | 4,29 | 16,25 |
|
|
|
|
| 0,20 | 20,26 | 121,74 | 50,66 | 73,73 | 1.141,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.171,20 | 721,40 | 274,19 | 148,56 |
| 19,21 |
| 18,44 |
|
|
|
|
|
| 46,26 | 3.877,77 | 176,55 | 194,06 | 1.694,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45,55 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.879,81 | 351,59 |
| 59,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 2.043,14 |
|
| 425,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,61 |
|
| 5,02 | 0,32 | 0,05 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | 1,87 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 6,84 |
|
| 6,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,86 |
|
|
|
| 1,07 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 | 8,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.043,91 | 2.133,44 | 749,12 | 969,76 | 419,24 | 256,86 | 146,55 | 169,15 | 96,49 | 77,69 | 39,29 | 49,27 | 48,12 | 80,89 | 171,27 | 1.170,48 | 241,37 | 265,05 | 1.959,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 270,56 | 7,87 | 0,01 | 42,10 |
| 0,31 | 2,11 | 0,20 | 2,62 | 3,33 |
| 0,16 |
|
| 10,25 | 163,53 |
| 6,92 | 31,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 19,88 | 1,84 | 0,04 | 0,04 | 5,45 | 0,07 | 0,26 | 0,83 | 0,04 | 1,37 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,14 | 0,19 | 1,63 | 7,78 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 52,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52,23 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,79 |
|
| 16,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3.076,27 | 674,19 | 483,57 | 310,65 | 18,89 | 1,13 | 3,46 | 1,87 | 0,98 | 1,51 | 0,37 | 0,15 | 0,57 | 9,56 | 4,20 | 182,32 | 1,64 | 15,27 | 1.365,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 180,81 | 2,51 |
| 11,02 | 0,21 | 1,66 | 8,88 | 5,43 | 2,36 | 0,93 |
| 9,23 | 8,24 | 0,06 | 2,60 | 0,03 | 0,47 | 5,22 | 121,96 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 763,96 | 734,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,05 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,75 |
|
| 7,37 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.398,46 | 372,48 | 107,87 | 297,13 | 138,55 | 86,36 | 46,37 | 62,48 | 29,64 | 24,04 | 12,62 | 13,47 | 16,91 | 24,21 | 79,56 | 614,06 | 61,22 | 106,18 | 305,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.485,46 | 116,39 | 91,13 | 98,35 | 94,29 | 53,75 | 32,91 | 52,14 | 20,22 | 17,79 | 7,75 | 9,61 | 14,96 | 17,74 | 32,56 | 530,51 | 38,34 | 41,13 | 215,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 47,07 | 3,88 | 3,08 | 2,20 | 7,56 | 0,69 | 0,08 | 2,51 | 2,64 |
|
|
|
|
| 0,07 | 4,62 | 9,52 | 10,22 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,62 | 0,66 | 0,06 | 0,05 | 13,00 | 0,34 | 0,95 | 0,66 | 0,06 | 2,44 | 1,17 | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,43 | 0,42 | 0,04 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,78 | 0,35 | 0,10 | 3,91 | 0,02 | 11,03 | 5,28 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,03 | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,18 | 0,43 | 0,03 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 111,23 | 8,98 | 2,29 | 21,46 | 19,22 | 17,67 | 2,71 | 5,51 | 2,10 | 1,64 | 0,65 | 0,79 | 0,67 | 4,00 | 4,15 | 4,33 | 0,77 | 6,93 | 7,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 162,68 | 121,43 | 8,78 | 21,51 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| 1,07 |
| 5,47 | 0,37 | 1,05 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,47 | 41,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,30 | 0,01 |
| 0,70 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 3,42 | 0,34 | 0,04 | 0,17 | 0,80 | 0,03 |
| 0,07 |
| 1,51 | 0,06 |
|
| 0,20 | 0,03 | 0,04 |
|
| 0,13 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,62 | 0,82 |
| 9,66 |
|
|
|
|
|
| 1,31 | 0,08 | 0,59 |
| 0,16 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,43 |
| 0,06 | 4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,54 |
|
| 0,04 | 24,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,68 | 3,55 | 1,29 | 1,69 | 3,01 | 0,48 | 0,77 | 0,21 | 1,80 | 0,65 | 0,62 | 2,83 | 0,31 | 1,12 | 2,17 | 3,68 | 0,75 | 1,71 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 392,80 | 74,14 | 0,89 | 133,42 | 0,13 | 1,93 | 0,22 | 0,14 | 1,47 |
|
|
|
|
| 39,46 | 33,64 | 7,38 | 44,40 | 55,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 3,53 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,23 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,63 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,04 | 0,48 | 0,15 | 0,14 | 0,52 | 0,44 | 0,08 | 1,20 | 1,31 |
| 1,03 |
|
| 0,03 | 0,39 | 0,30 |
| 0,63 | 0,34 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,34 | 0,51 | 0,15 | 0,08 | 0,20 | 0,15 | 0,17 | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,05 | 0,03 | 0,13 | 0,04 | 0,10 | 0,18 |
| 0,32 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 138,54 | 20,87 | 0,33 | 25,33 | 36,00 | 3,15 |
| 12,32 | 0,54 | 2,02 |
|
| 0,41 | 11,10 | 1,45 | 0,78 |
| 0,69 | 23,55 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 450,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 169,02 | 112,51 | 96,64 | 72,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.409,93 | 312,94 | 152,49 | 228,42 | 198,95 | 140,49 | 76,44 | 72,05 | 50,69 | 31,62 | 17,10 | 23,65 | 16,05 | 25,18 | 63,86 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 38,42 | 0,19 | 0,36 | 1,74 | 15,71 | 2,67 | 3,40 | 3,77 | 0,25 | 5,35 | 0,12 | 0,60 | 0,77 | 0,81 | 0,64 | 0,30 | 0,21 | 0,25 | 1,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,11 | 0,79 |
|
|
|
| 0,05 | 1,54 | 0,01 | 1,47 |
|
| 0,01 | 0,26 | 0,05 |
| 0,50 | 0,93 | 0,50 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 8,86 | 3,65 | 0,72 | 0,78 | 0,04 | 0,08 | 0,10 |
|
| 0,27 | 0,85 | 0,10 |
| 0,28 | 0,23 | 0,86 |
| 0,26 | 0,64 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 156,94 |
| 1,30 | 31,55 | 4,97 | 16,75 | 5,31 | 7,74 | 9,28 | 5,70 | 7,98 | 1,85 | 5,00 | 3,31 | 8,16 | 11,60 | 10,96 | 24,59 | 0,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,08 | 0,59 | 2,28 | 4,13 | 0,27 | 4,04 |
| 0,84 |
|
|
|
|
| 6,04 | 0,03 | 11,86 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 301,44 | 131,41 | 21,05 | 0,80 |
| 0,63 | 0,05 |
| 4,48 | 0,11 |
|
|
|
| 2,83 | 104,65 | 0,42 |
| 35,01 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 7.416,70 | 3.436,05 | 1.059,57 | 1.209,45 | 419,56 | 289,15 | 150,89 | 213,78 | 101,97 | 77,80 | 39,29 | 49,27 | 48,12 | 81,09 | 240,71 |
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 4.745,72 | 468,91 | 178,22 | 103,39 |
| 21,21 |
| 20,78 |
|
|
|
|
|
| 30,07 | 2.520,55 | 127,18 | 173,82 | 1.101,59 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 2.925,27 | 351,59 |
| 59,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.088,69 |
|
| 425,00 |
6 | Khu du lịch | KDL | 3.179,63 | 627,25 | 386,86 | 263,52 | 15,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,65 |
| 668,03 |
| 12,22 | 1.199,00 |
7 | Khu bảo tồn và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 69,02 |
|
| 16,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52,23 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.973,90 | 438,12 | 213,49 | 319,79 | 278,53 | 196,69 | 107,02 | 100,87 | 70,97 | 44,27 | 23,94 | 33,11 | 22,47 | 35,25 | 89,40 |
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 3.076,27 | 674,19 | 483,57 | 310,65 | 18,89 | 1,13 | 3,46 | 1,87 | 0,98 | 1,51 | 0,37 | 0,15 | 0,57 | 9,56 | 4,20 | 182,32 | 1,64 | 15,27 | 1.365,94 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 4.934,82 | 1.085,84 | 699,67 | 592,98 | 239,62 | 155,78 | 87,89 | 81,31 | 56,84 | 36,44 | 19,22 | 26,18 | 18,28 | 38,21 | 74,87 | 200,55 | 1,80 | 16,80 | 1.502,53 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.792,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.505,61 | 371,58 | 296,21 | 619,13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 205,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,47 | 17,35 | 19,72 | 136,10 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 159,80 | 6,76 | 6,08 | 1,74 | 11,79 | 7,86 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 1,98 | 18,21 | 0,65 | 10,93 | 93,70 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,90 |
|
|
| 2,85 | 2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
| |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 1,72 |
|
|
| 1,41 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 31,22 |
|
|
| 0,10 | 0,27 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,02 |
| 0,22 | 0,32 | 30,19 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 108,32 | 6,26 | 6,08 | 1,74 |
| 4,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,96 | 13,67 | 0,43 | 10,40 | 63,03 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,52 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,54 |
|
| 0,48 | |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,84 |
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 280,22 | 124,90 | 50,34 | 1,02 |
| 5,41 | 3,70 | 0,03 | 2,83 |
|
|
| 0,14 | 0,27 | 1,07 | 81,14 | 0,23 | 2,00 | 7,14 | |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 249,52 | 112,84 | 48,81 | 1,02 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 81,14 | 0,09 |
| 5,52 | |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,86 | 3,89 |
|
|
| 3,01 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,07 |
| 0,03 |
| 0,81 | |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 2,00 |
| |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,04 | 4,28 | 1,53 |
|
| 2,40 | 2,37 | 0,03 | 0,19 |
|
|
|
| 0,24 | 1,00 |
|
|
|
| |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,70 | 3,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 | |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,91 |
|
|
|
|
| 1,27 |
| 2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| |
Phụ lục 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 501,01 | 114,29 | 46,62 | 6,58 | 12,07 | 12,05 | 0,60 | 2,50 | 0,91 | 0,10 |
|
|
| 0,05 | 5,99 | 57,72 | 7,69 | 19,65 | 214,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,31 |
|
| 0,03 | 2,85 | 2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 | 1,49 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,03 |
|
| 0,03 | 1,41 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,28 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 54,48 | 1,01 | 0,50 | 0,96 | 0,10 | 1,67 | 0,37 |
| 0,35 | 0,03 |
|
|
| 0,05 | 0,31 | 7,60 | 0,57 | 1,18 | 39,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 302,07 | 45,89 | 46,12 | 5,46 |
| 7,54 | 0,23 | 2,50 | 0,18 | 0,07 |
|
|
|
| 4,50 | 35,28 | 6,02 | 16,98 | 131,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 125,34 | 67,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,84 |
|
| 43,11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,84 |
|
|
| 7,28 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
| 1,18 |
|
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,97 |
|
| 0,13 | 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 24,65 |
|
|
|
|
|
| 0,48 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| 12,83 | 5,66 | 4,61 | 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 16,33 |
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,58 | 5,66 | 4,61 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 235,00 | 108,89 | 46,32 | 1,02 |
| 3,00 |
|
| 0,21 | 0,36 | 0,01 |
| 0,05 |
|
| 75,14 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ lục 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Mũi Né | Phường Hàm Tiến | Phường Phú Hài | Phường Phú Thủy | Phường Phú Tài | Phường Phú Trinh | Phường Xuân An | Phường Thanh Hải | Phường Bình Hưng | Phường Đức Nghĩa | Phường Lạc Đạo | Phường Đức Thắng | Phường Hưng Long | Phường Đức Long | Xã Thiện Nghiệp | Xã Phong Nẫm | Xã Tiến Lợi | Xã Tiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,18 | 18,97 | 3,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,14 | 0,05 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,20 | 18,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,93 | 0,77 | 3,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,18 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,75 | 0,77 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|