Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2592/QĐ-UBND

Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2592/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:26/05/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2592/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2592/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2592/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------------

Số: 2592/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 5 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và

kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010)

của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn

-----------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 3210/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2140/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

173,75

100,00

173,75

100,00

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

74,15

42,68

20,05

11,54

-54,11

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

74,15

42,68

20,05

11,54

-54,11

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

28,84

16,60

0,00

0,00

-28,84

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,74

9,06

0,00

0,00

-15,74

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nư­ớc còn lại

LUK

15,74

9,06

0,00

0,00

-15,74

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

13,10

7,54

 

 

-13,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,31

26,08

20,04

11,54

-25,27

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,42

57,22

153,70

88,46

54,28

2.1

Đất ở

OTC

59,27

34,11

91,74

52,80

32,47

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,27

34,11

91,74

52,80

32,47

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

38,39

22,09

61,23

35,24

22,84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,59

2,07

4,41

2,54

0,82

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,73

0,42

0,73

0,42

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,96

1,13

2,16

1,24

0,20

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,96

1,13

2,16

1,24

0,20

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích côngcộng

CCC

32,11

18,48

53,93

31,04

21,82

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

22,90

13,18

31,13

17,92

8,23

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

2,40

1,38

2,40

1,38

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

DNT

-

-

-

-

-

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,53

0,31

3,86

2,22

3,33

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,57

1,48

5,57

3,21

3,00

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,06

1,76

8,90

5,12

5,84

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

1,00

0,58

1,00

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,65

0,37

1,05

0,60

0,40

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

0,02

0,01

0,02

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,73

0,42

0,73

0,42

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,03

0,59

 

 

-1,03

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

CSD

0,18

0,10

 

 

-0,18

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

0,18

0,10

 

 

-0,18

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

54,10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

54,10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

28,83

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

15,74

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,27

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

14,99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

14,99

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,77

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

5,74

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,22

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

6,43

2.1

Đất ở

OTC

6,43

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,43

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

-

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

0,18

2.1

Đất ở

OTC

0,18

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn  lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn.

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 

 

 

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Năm 2006

Phân kỳ kế hoạch theo từng năm

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

173,75

100,00

173,75

173,75

173,75

173,75

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

74,15

42,68

68,35

63,17

54,57

20,05

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

74,15

42,68

68,35

63,17

54,57

20,05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

28,84

16,60

24,94

22,64

16,77

0,01

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,74

9,06

12,63

11,32

9,95

0,00

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

15,74

9,06

12,63

11,32

9,95

0,00

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

13,10

7,54

12,32

11,32

6,82

0,01

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,31

26,08

43,40

40,53

37,79

20,04

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,42

57,22

105,40

110,58

119,18

153,70

2.1

Đất ở

OTC

59,27

34,11

58,37

57,00

61,92

91,74

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,27

34,11

58,37

57,00

61,92

91,74

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

38,39

22,09

45,27

51,82

55,50

61,23

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan,công trình sự nghiệp

CTS

3,59

2,07

3,67

3,89

4,15

4,41

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,73

0,42

0,73

0,73

0,73

0,73

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,96

1,13

1,98

2,00

2,02

2,16

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,96

1,13

1,98

2,00

2,02

2,16

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệuxây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

32,11

18,48

38,90

45,20

48,61

53,93

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

22,90

13,18

24,51

26,71

28,52

31,13

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

2,40

1,38

2,40

2,40

2,40

2,40

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ợng, truyền thông

DNT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,53

0,31

1,10

1,89

2,53

3,86

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,57

1,48

5,57

5,57

5,57

5,57

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,06

1,76

4,65

6,56

7,52

8,90

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

1,00

1,00

1,00

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,65

0,37

0,65

1,05

1,05

1,05

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

0,02

0,02

0,02

0,02

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,73

0,42

0,73

0,73

0,73

0,73

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,03

0,59

1,03

1,03

1,03

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

CSD

0,18

0,10

-

-

-

-

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

0,18

0,10

-

-

-

-

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ 2006 - 2010

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

54,10

5,80

5,17

8,60

34,52

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

54,10

5,80

5,17

8,60

34,52

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

28,83

3,90

2,30

5,87

16,77

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

15,74

3,11

1,31

1,37

9,95

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,27

1,91

2,88

2,73

17,75

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

-

-

-

-

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

-

-

-

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNGPHẢI ĐẤT Ở CHUYỂNSANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT
PHẢI THU HỒI

Cả thời kỳ 2006 - 2010

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

14,99

4,75

4,07

2,53

3,65

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

14,99

4,75

4,07

2,53

3,65

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,77

3,49

1,84

1,41

2,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

5,74

2,83

0,97

0,79

1,15

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,22

1,26

2,23

1,12

1,61

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

6,43

2,04

2,24

0,88

1,27

2.1

Đất ở

OTC

6,43

2,04

2,24

0,88

1,27

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,43

2,04

2,24

0,88

1,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

-

-

-

-

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ 2006 - 2010

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

0,18

0,18

-

-

-

2.1

Đất ở

OTC

0,18

0,18

-

-

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

-

-

-

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Điều 3.Căn cứ vào các chỉ tiêu đã xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng  quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

Nguyễn Thành Tài

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi