Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2042/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Huội Quang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2042/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2042/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 05/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2042/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 2042/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2013 |
TT | Hạng mục | Tổng số | Giải ngân đến 31/5/2013 | Hết năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
| Tổng số | 1.102.000 | 713.604 | 202.853 | 115.543 | 70.000 |
1 | Lai Châu | 760.000 | 374.946 | 199.511 | 115.543 | 70.000 |
2 | Sơn La | 17.000 | 13.658 | 3.342 | | |
3 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 325.000 | 325.000 | | | |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh: Lai Châu, Sơn La; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ : KTTH, KGVX, V.III, TH, NC, V.I; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
PHẢI DI CHUYỂN DỰ ÁN THỦY ĐIỆN HUỘI QUẢNG(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-TTg ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Hình thức tái định cư/ các khu, điểm tái định cư | Số khu, điểm tái định cư | Số hộ, khẩu phải di chuyển | ||
Khu | Điểm | Số hộ | Số khẩu | ||
| TỔNG CỘNG (A + B) | 3 | 12 | 722 | 4,333 |
- | Tái định cư tập trung nông thôn | 3 | 12 | 688 | 4,148 |
- | Tái định cư tự nguyện | | | 34 | 185 |
2 | 11 | 702 | 4,246 | ||
I | TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG | 2 | 11 | 668 | 4,061 |
I.1 | Khu TĐC Khoen On - Huyện Than Uyên | 1 | 5 | 281 | 1,656 |
1 | Điểm TĐC Láu Luông | | 1 | 76 | 417 |
2 | Điểm TĐC Bản Sàng | | 1 | 35 | 210 |
3 | Điểm TĐC Bản On mới | | 1 | 73 | 423 |
4 | Điểm TĐC Bản Mùi | | 1 | 41 | 246 |
5 | Điểm TĐC Bản Đốc | | 1 | 56 | 360 |
I.2 | Khu TĐC Ta Gia - Huyện Than Uyên | 1 | 6 | 387 | 2,405 |
1 | Điểm TĐC Phiêng Xá Cuông | | 1 | 97 | 620 |
2 | Điểm TĐC Pom Pa | | 1 | 34 | 213 |
3 | Điểm TĐC Đồi Ông Hoàng | | 1 | 61 | 366 |
4 | Điểm TĐC Bản Gia mới | | 1 | 57 | 412 |
5 | Điểm TĐC Bản Mè mới | | 1 | 47 | 282 |
6 | Điểm TĐC Tèn Cò Mư | | 1 | 91 | 512 |
II | TÁI ĐỊNH CƯ TỰ NGUYỆN | | | 34 | 185 |
II.1 | Khu vực xã Khoen On - Huyện Than Uyên | | | 13 | 65 |
1 | Bản Mở | | | 4 | 18 |
2 | Bản On | | | 5 | 23 |
3 | Hộ sở tại | | | 4 | 24 |
II.2 | Khu vực xã Ta Gia - Huyện Than Uyên | | | 21 | 120 |
1 | Bản Hỳ | | | 2 | 10 |
2 | Bản Củng | | | 4 | 20 |
3 | Bản Gia | | | 2 | 12 |
4 | Bản Khem | | | 13 | 78 |
B | TỈNH SƠN LA | 1 | 1 | 20 | 87 |
| Điểm tái định cư tập trung nông thôn Huổi Pả - khu TĐC Chiềng Lao | 1 | 1 | 20 | 87 |
QUY HOẠCH TỔNG THỂ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN HUỘI QUẢNG(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-TTg ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục các hạng mục, dự án thành phần | Đơn vị tính | Quy mô | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | |
| TỔNG CỘNG (A + B + C) | | | 1,102,000 | |
A | PHẦN VỐN DO UBND TỈNH LAI CHÂU LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (A1+A2+A3+A4+A5) | | | 760,000 | |
A1 | BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI | | | 193,757 | |
A2 | HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ | | | 150,017 | |
A3 | CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG | | | 390,824 | |
A3 | CHI PHÍ TƯ VẤN THẨM TRA RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ | | | 495 | |
A4 | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | | | 24,907 | |
| CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ: | | | | |
| | 253,245 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 68,944 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 48,597 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng | | | 135,704 | |
| | 46,516 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 12,191 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 76.0 | 13,561 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 20,763 | |
- | Đường vào điểm TĐC Láu Luông (GTNT A) | km | 0.7 | 2,000 | |
- | Đường công vụ di chuyển Bản Mở | km | 0.2 | 88 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Bản Mở | km | 3.5 | 3,500 | |
- | Thủy lợi Láu Luông | ha | 20.0 | 2,159 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Láu Luông | hộ | 81.0 | 1,299 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Láu Luông | hộ | 81.0 | 1,279 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Láu Luông (gồm: Nhà văn hóa: 100 m2; nhà trẻ, mầm non: 181 m2; trường tiểu học: 383m2) | m2 | 663.6 | 4,180 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm dân cư Láu Luông (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 76 hộ; san nền XD công trình công cộng: 1 ha; thoát nước môi trường) | ha | 8.0 | 6,158 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Láu Luông | ha | 1.0 | 100 | |
| | 23,670 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 9,274 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 35.0 | 4,536 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 9,860 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Sàng | hộ | 35.0 | 1,292 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Sàng | hộ | 35.0 | 1,226 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Sàng (gồm: Nhà văn hóa: 60; nhà trẻ, mầm non: 147,2; trường tiểu học: 351,5m2) | m2 | 558.7 | 2,863 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm dân cư Bản Sàng (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 30 hộ; san nền XD công trình công cộng; 0,5 ha; thoát nước môi trường) | ha | 3.5 | 4,379 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Sàng | ha | 1.0 | 100 | |
| | 89,788 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 32,227 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 73.0 | 16,306 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 41,255 | |
- | Thủy lợi Phiêng Mựt | ha | 30.0 | 6,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản On mới | hộ | 73.0 | 1,491 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản On mới | hộ | 73.0 | 1,164 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Bản On mới (gồm: Nhà văn hóa: 100 m2; nhà trẻ, mầm non: 498 m2; trường tiểu học: 493 m2; trường THCS: 907 m2; trạm y tế: 183 m2) | m2 | 2,181.0 | 23,000 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm dân cư Bản On mới (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 73 hộ; san nền XD công trình công cộng: 1,3 ha; thoát nước môi trường) | ha | 7.5 | 9,500 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản On mới | ha | 1.0 | 100 | |
| | 73,325 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 8,138 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 41.0 | 9,257 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 55,931 | |
- | Đường vào điểm TĐC Bản Mùi (GTNT A) | km | 5.7 | 22,444 | |
- | Cầu treo vào điểm TĐC Bản Mùi | m | 54.0 | 4,000 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Bản Mùi | km | 3.5 | 3,500 | |
- | Thủy lợi Bản Mùi | ha | 25.0 | 4,500 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Mùi | hộ | 78.0 | 2,021 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Mùi | hộ | 65.0 | 2,488 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Mùi (gồm: Nhà văn hóa: 100m2; nhà trẻ, mầm non: 498 m2; trường tiểu học: 493 m2; trường THCS: 587 m2) | m2 | 1,678.0 | 10,000 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm dân cư Bản Mùi (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 65 hộ; sơn nền XD công trình công cộng: 0,3 ha; thoát nước môi trường) | ha | 6.5 | 6,878 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Mùi | ha | 1.0 | 100 | |
| | 19,946 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 7,113 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 56.0 | 4,938 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 7,895 | |
- | Đường nội bộ điểm TĐC Bản Đốc mới (GTNT B) | km | 1.6 | 2,402 | |
- | Đường công vụ Bản Đốc | km | 0.3 | 22 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Bản Đốc | km | 1.5 | 1,500 | |
- | Thủy lợi Huổi Đốc - điểm TĐC Bản Đốc - Bản Đốc | ha | 15.0 | 1,269 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Đốc mới | hộ | 56.0 | 444 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Đốc mới | hộ | 56.0 | 649 | |
- | Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Đốc mới | m2 | 100.0 | 325 | |
- | Trường Mầm non điểm TĐC Bản Đốc | m2 | 120.0 | 421 | |
- | Trường tiểu học điểm TĐC Bản Đốc | m2 | 230.0 | 764 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Đốc mới | ha | 1.0 | 100 | |
| | 481,353 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 124,813 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 101,420 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng | | | 255,120 | |
| | 114,324 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 31,849 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 97.0 | 23,835 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 58,640 | |
- | Thủy lợi Huổi Xá - Huổi Hì khu TĐC Ta Gia | ha | 60.0 | 10,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Phiêng Xá Cuông | hộ | 133.0 | 2,720 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Phiêng Xá Cuông | hộ | 100.0 | 2,370 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Phiêng Xá Cuông (gồm: Nhà văn hóa: 100 m2; nhà trẻ, mầm non: 767,5 m2) | m2 | 867.5 | 32,000 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Phiêng Xá Cuông (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 96 hộ; san nền XD công trình công cộng: 2 ha; thoát nước môi trường) | ha | 17.5 | 11,500 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Phiêng Xá Cuông | ha | 1.0 | 50 | |
Điểm TĐC PaPom | | | 41,378 | ||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 17,669 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 34.0 | 8,969 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 14,740 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Pom Pa | km | 3.0 | 3,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pom Pa | hộ | 49.0 | 1,166 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Pom Pa | hộ | 49.0 | 1,624 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Pom Pa (gồm: Nhà văn hóa: 60 m2; nhà trẻ, mầm non: 235 m2; trường tiểu học: 344 m2) | m2 | 639.0 | 5,500 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Pom Pa (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 35 hộ; san nền XD công trình công cộng: 0,4 ha; thoát nước môi trường) | ha | 4.0 | 3,400 | |
- | XD khu nghĩa địa và bến thuyền | ha | 1.0 | 50 | |
| | 105,873 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 17,921 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 61.0 | 11,654 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 76,298 | |
- | Đường Bản Nam - Phiêng Mựt | km | 6.8 | 55,000 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Đồi Ông Hoàng | km | 3.0 | 3,000 | |
- | Thủy lợi Sông Đông | ha | 35.0 | 6,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Đồi Ông Hoàng | hộ | 93.0 | 2,374 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Đồi Ông Hoàng | hộ | 93.0 | 1,969 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Đồi Ông Hoàng (gồm: Nhà văn hóa: 100 m2; nhà trẻ, mầm non: 225 m2; trường tiểu học: 408 m2) | m2 | 733.0 | 4,805 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Đồi Ông Hoàng (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 61 hộ; san nền XD công trình công cộng: 0,5 ha; thoát nước môi trường) | ha | 6.0 | 3,100 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Đồi Ông Hoàng | ha | 1.0 | 50 | |
| | 69,355 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 12,659 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 57.0 | 11,817 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 44,880 | |
- | Đường vào điểm TĐC Bản Gia - Bản Mè mới (GTNTA) | km | 2.4 | 14,000 | |
- | Đường công vụ di chuyển Bản Gia | km | 1.0 | 144 | |
- | Cầu treo Bản Gia | m | 130.0 | 6,479 | |
- | Thủy lợi Bản Mè - Bản Gia | ha | 15.0 | 3,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Mè mới và Bản Gia mới | hộ | 101.0 | 3,965 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Mè mới và Bản Gia mới | hộ | 101.0 | 5,480 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Gia mới (gồm: Nhà văn hóa: 125 m2; nhà trẻ, mầm non: 225,3 m2; trường tiểu học: 420,1 m2) | m2 | 770.4 | 5,200 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Gia mới (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 57 hộ; san nền XD công trình công cộng: 1 ha; thoát nước môi trường) | ha | 6.0 | 6,562 | |
- | XD khu nghĩa địa và bến thuyền | ha | 1.0 | 50 | |
| | 29,459 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 8,384 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | 47.0 | 11,425 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 9,650 | |
- | Đường công vụ Bản Mè mới | km | 2.0 | 600 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Mè mới (gồm: Nhà văn hóa: 60 m2; nhà trẻ, mầm non: 100 m2) | m2 | 160.0 | 3,000 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Mè mới (gồm: Hỗ trợ san nền nhà 40 hộ; san nền XD công trình công cộng: 0,3 ha; thoát nước môi trường) | ha | 5.0 | 6,000 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Mè mới | ha | 1.0 | 50 | |
| | 102,987 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 30,983 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 23,954 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 48,050 | |
- | Đường vào điểm TĐC Tèn Cò Mư (GTNT A) | km | 2.5 | 20,000 | |
- | Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Tèn Cò Mư | km | 3.0 | 3,000 | |
- | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tèn Cò Mư | hộ | 51.0 | 2,500 | |
- | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Tèn Cò Mư | hộ | 51.0 | 2,500 | |
- | Các công trình công cộng điểm TĐC Tèn Cò Mư (gồm: Nhà văn hóa: 100 m2; nhà trẻ, mầm non: 220 m2; trường tiểu học: 303 m2) | m2 | 623.0 | 8,000 | |
- | Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Tèn Cò Mư | công trình | 1.0 | 12,000 | |
- | Khu nghĩa địa điểm TĐC Tèn Cò Mư | ha | 1.0 | 50 | |
| | 4,574 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 737 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 2,114 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 1,723 | |
- | Thủy lợi Bản Mì | ha | 12.0 | 1,723 | |
| | 7,171 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 2,798 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 3,233 | |
c | Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm: | | | 1,140 | |
- | Thủy lợi Bản Khem | ha | 11.0 | 1,140 | |
| | 6,233 | |||
a | Bồi thường thiệt hại | | | 1,813 | |
b | Hỗ trợ tái định cư | | | 4,419 | |
PHẦN VỐN DO UBND TỈNH SƠN LA LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (Chi tiết các hạng mục, dự án thành phần thực hiện theo Quy hoạch chi tiết điểm tái định cư do UBND tỉnh Sơn La phê duyệt) | | | 17,000 | ||
| | 325,000 | |||
1 | Bồi thường thiệt hại | | | 8,616 | |
2 | Chi phí môi trường | | | 21,312 | |
3 | Chi phí cho công tác tổ chức thực hiện | | | 150 | |
4 | Chi phí lập dự án QHTT di dân, tái định cư | | | 2,663 | |
5 | Chi phí dự phòng | | | 2,851 | |
6 | Lãi vay | | | 289,408 | |
| | | | | |