Quyết định 1988/QĐ-UBND Hà Nội 2024 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1988/QĐ-UBND

Quyết định 1988/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1988/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:15/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 1988/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;  Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2711/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức 12 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 62,62ha.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, cụ thể như sau:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

8.492,02

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.706,20

3.668,11

-38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.648,17

1.613,11

-35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.648,17

1.613,11

-35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,85

1.116,15

-1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

822,40

821,07

-1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

105,94

105,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

11,82

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.769,38

4.807,47

38,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,37

110,37

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

6,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,45

145,45

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

210,84

210,84

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,66

120,66

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

8,27

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.803,97

1.822,73

18,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.273,60

1.285,02

11,42

-

Đất thủy lợi

DTL

185,85

185,85

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

9,34

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

10,94

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,58

131,79

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,85

23,85

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,30

3,43

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,97

4,97

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

1,21

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

5,53

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,42

31,42

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

104,06

104,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

14,37

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2,59

 

-

Đất chợ

DCH

8,37

8,37

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,73

13,73

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,81

45,81

19,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.196,03

1.196,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

884,75

885,08

0,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

9,77

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

24,97

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

25,60

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,86

120,86

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

58,86

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

2,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

16,44

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

16,44

16,44

 

b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,43

519,52

38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

391,34

426,40

35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

391,34

426,40

35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,15

56,85

1,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,28

34,61

1,33

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,66

1,66

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

1,08

 

c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

462,46

500,55

38,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

434,23

472,32

38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

349,40

384,46

35,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

349,40

384,46

35,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,85

55,55

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,32

30,65

1,33

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,66

1,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,23

28,23

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,86

6,86

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

1,01

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,94

15,94

 

-

Đất giao thông

DGT

1,17

1,17

 

-

Đất thủy lợi

DTL

11,63

11,63

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

3,02

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2,66

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

 

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,86

0,86

 

3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 174 dự án với tổng diện tích khoảng 1.112,06ha”.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024  và Quyết  định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

STT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích SDĐ (Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Quận, huyện, thị xã

Địa danh xã, thị trấn

 

 

I

Danh mục các dự án điều chỉnh được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024

14,06

 

14,06

 

 

 

 

1

Xây dựng thay thế Trường Mầm non Vân Côn B

DGD

Ban QLDA

1,48

 

1,48

Hoài Đức

Vân Côn

Quyết định số 12477/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2023 - 2026

Điều chỉnh diện tích tăng 0,48 ha

2

Xây dựng trường THCS Di Trạch

DGD

Ban QLDA

2,61

 

2,61

Hoài Đức

Di Trạch

Quyết định số 12495/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2022 - 2025

Điều chỉnh diện tích tăng 0,71 ha

3

Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700

DGT

Ban quản lý và duy tu các công trình NNNT

9,97

 

9,97

Hoài Đức

Song Phương, Vân Côn, An Thượng, Tiền Yên

Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 13; Bản định vị tọa độ mốc ngày 15/11/2023

Điều chỉnh diện tích tăng 0,46 ha và bổ sung địa danh xã Tiền Yên

II

Danh mục các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024

48,56

 

31,05

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường ĐH03 huyện Hoài Đức

DGT

Ban QLDA

6,76

 

1,80

Hoài Đức

An Thượng, Đông La, An Khánh

Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán; Văn bản số 2870/UBND-BQL ngày 29/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công công trình. Thời gian thực hiện đến hết tháng 3/2024

 

2

Xây dựng trường tiểu học La Phù 2

DGD

Ban QLDA

1,02

 

1,02

Hoài Đức

La Phù

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2833/UBND-TMB-PAKT ngày 02/12/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025

 

3

Xây mới bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức

DYT

Ban QLDA

5,00

 

5,00

Hoài Đức

Đức Giang

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Thời gian thực hiện dự án 2024-2026

 

4

Xây dựng công viên trung tâm huyện Hoài Đức

DKV

Ban QLDA

19,00

 

19,00

Hoài Đức

Đức Giang

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện dự án 2024 - 2027

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-04 đoạn từ kênh Đan Hoài đến đường Vành đai IV

DGT

Ban QLDA

1,10

 

1,10

Hoài Đức

Minh Khai

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức; Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 08/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024

 

6

Vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các HMPT khu di tích Quán Giá xã Yên Sở

DGT

Ban QLDA

3,10

 

3,10

Hoài Đức

Yên Sở

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Thời gian thực hiện dự án 2021- 2025

 

7

Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ

DNL

Ban quản lý lưới điện Hà Nội

0,13

 

0,03

Hoài Đức

Đức Thượng

Quyết định số 3192/QĐ-EVNHANOI ngày 30/12/2014 của Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội về việc phê duyệt ĐTXD dự án

 

II.2

Các dự án không phải trình HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại khoản  3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

12,45

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở xã hội CT-M-2 tại Khu đô thị mới Vân Canh, huyện Hoài Đức và quận Nam Từ Liêm

ODT

Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị

0,33

 

 

Hoài Đức

Vân Canh

Quyết định số 5092/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh ổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Vân Canh; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

2

Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

NNP

UBND các xã

12,12

 

 

Hoài Đức

Yên Sở, Cát Quế, Đắc Sở

Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi