Quyết định 1985/QĐ-UBND Hà Nội 2024 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1985/QĐ-UBND

Quyết định 1985/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1985/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:15/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 1985/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2667/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 với các nội dung như sau:

1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên: 0 dự án;

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên là: 18 dự án, với tổng diện tích 28,87ha (Danh mc kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Chỉ tiêu sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Tổng

 

17.356,18

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.410,34

65,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.582,56

43,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.486,76

43,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

617,25

3,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

565,93

3,26

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.213,16

6,99

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.431,44

8,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.871,26

33,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,81

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

3,53

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,31

0,40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

44,42

0,26

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,36

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,98

0,47

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,16

0,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.232,58

18,62

-

Đất giao thông

DGT

1.933,69

11,14

-

Đất thủy lợi

DTL

820,44

4,73

-

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

34,76

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,38

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

97,55

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

37,88

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,71

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,80

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,54

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

70,33

0,41

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,88

1,21

-

Đất chợ

DCH

10,60

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.488,10

8,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,96

0,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,37

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,62

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

665,19

3,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,78

0,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,03

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,57

0,43

b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

A

TỔNG

 

28,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

-

Đất thủy lợi

DTL

0,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

28,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

15,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND Thành phố thành: 145 dự án với tổng diện tích 347,90ha;

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

STT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó, diện tích thu hồi đất (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Địa danh huyện

Địa danh xã

 

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội

 

 

 

I

Các dự án trong Biểu 1A-1

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các dự án mới thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện dự án mở trông Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên

SKC

Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên

7,12

7,12

Phú Xuyên

Xã Phú Yên

Quyết định số 1893/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án:

Mở rộng trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên; Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;

Quyết định số 3367/QĐ-BNN-KH ngày 26/8/2020 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Mở rộng trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên;

Quyết định số 2971/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án "Nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi" và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án thành phần "Mở rộng Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên" thuộc dự án "Nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi"

2

Xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ

DGT

Ban QLDA huyện Phú Xuyên

0,36

0,36

Phú Xuyên

Xã Vân Từ

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên

3

Trường Mầm non Vân Từ

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

1,2

1,2

Phú Xuyên

Xã Vân Từ

Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 22). QĐ phê duyệt dự án số: 2391QĐ-UBND ngày 26/5/2021, của UBND huyện Phú Xuyên

II

Các dự án trong Biểu 1C-1

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các dự án mới thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Sau Làng (GD2), thôn Giẽ Thượng, xã Phú Yên

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

2,5

2,5

Phú Xuyên

xã Phú Yên

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

5

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu giáp trường tiểu học, thôn Thao Ngoại, xã Sơn Hà

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

1,9

1,9

Phú Xuyên

xã Sơn Hà

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

6

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đồng Cửa, thôn Thao Nội, xã Sơn Hà

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

3,5

3,5

Phú Xuyên

xã Sơn Hà

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

7

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Giáp trục phía Đông (GDD1), thôn Duyên Yết, xã Hồng Thái

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

1,8

1,8

Phú Xuyên

xã Hồng Thái

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

8

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu giáp trường tiểu học thôn Đồng Phố, xã Tân Dân

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

2

2

Phú Xuyên

xã Tân Dân

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

9

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Bờ Nùng (Giai đoạn 2), thôn Tri Chi, xã Tri Trung

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

2,5

2,5

Phú Xuyên

xã Tri Trung

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

10

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Sau Làng, thôn Nội, xã Văn Hoàng

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

1,4

1,4

Phú Xuyên

xã Văn Hoàng

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

11

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Vòng Thượng, thôn Bài Lễ, xã Châu Can

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

1,1

1,1

Phú Xuyên

xã Châu Can

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

12

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ông Bảng, thôn Nhân Sơn, xã Tri Thủy

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,5

0,5

Phú Xuyên

xã Tri Thủy

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

13

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ông Lừng, thôn Nghĩa Lập, xã Châu Can

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,15

0,15

Phú Xuyên

xã Châu Can

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

14

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đình Đụn, thôn Quán, xã Châu Can

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,6

0,6

Phú Xuyên

xã Châu Can

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

15

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Lăng 1, thôn Trung, xã Châu Can

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,15

0,15

Phú Xuyên

xã Châu Can

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

16

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đồng Khay 2, thôn Nội, xã Văn Hoàng

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,4

0,4

Phú Xuyên

xã Văn Hoàng

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

17

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đằng Tây, thôn Thượng, xã Văn Hoàng

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

1,5

1,5

Phú Xuyên

xã Văn Hoàng

Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên

18

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ao cửa Nổ, thôn Văn Lãng, xã Quang Trung

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên

0,19

0,19

Phú Xuyên

xã Quang Trung

Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 về việc điều chỉnh dự án đầu tư

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi