- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 19/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 19/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 19/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
| Loại | Giá (đồng/m2/tháng) |
| Nhà chung cư | 3.500 |
| TT | Nội dung |
| 1 | Chi phí trực tiếp |
| 1.1 | Chi phí sử dụng năng lượng, nguyên, nhiên, vật liệu và các chi phí khác |
| 1.2 | Chi phí nhân công điều khiển và duy trì hoạt động của hệ thống trang thiết bị nhà chung cư |
| 1.3 | Chi phí cho các dịch vụ trong khu nhà chung cư như: bảo vệ, vệ sinh môi trường, thu gom rác thải, chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, diệt côn trùng và các dịch vụ khác (nếu có) |
| 1.4 | Chi phí điện chiếu sáng công cộng, nước công cộng trong khu nhà chung cư |
| 1.5 | Chi phí văn phòng phẩm, bàn ghế, phòng làm việc, chi phí điện, nước sinh hoạt và một số chi phí khác của bộ phận quản lý nhà chung cư |
| 2 | Chi phí quản lý chung của doanh nghiệp quản lý vận hành |
| 2.1 | Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp lương, chi phí BHXH, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và các khoản trích nộp khác từ quỹ lương trả cho bộ phận quản lý của doanh nghiệp |
| 2.2 | Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp quản lý vận hành. Việc trích, quản lý và sử dụng khấu hao tài sản cố định theo quy định của Bộ Tài chính. |
| 3 | Chi phí cho Ban quản trị |
| 4 | Lợi nhuận định mức hợp lý cho doanh nghiệp quản lý, vận hành nhà chung cư |
| 5 | Thuế giá trị gia tăng |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!