Quyết định 1882/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Tp.Thanh Hoá

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1882/QĐ-UBND

Quyết định 1882/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hoá
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1882/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:01/06/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 1882/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1882/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1882/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

____________

Số: 1882/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hoá

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3761/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hoá; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Thanh Hoá;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 469/TTr-STNMT ngày 22/5/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hoá với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung dự án Bến thủy nội địa tại xã Hoằng Đại (đất sử dụng cho mục đích đất giao thông (DGT) với tổng diện tích 3,8803 ha tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.2 ban hành kèm theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) tại xã Hoằng Đại với diện tích: 3,8803 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất tại xã Hoằng Đại:

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BKH): 2,3958 ha.

- Đất bằng chưa sử dụng (BCS): 0,3607 ha.

- Đất sông ngòi (SON):1,1238 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và các Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BKH): 2,3958 ha.

- Đất bằng chưa sử dụng (BCS): 0,3607 ha.

- Đất sông ngòi (SON): 1,1238 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh bổ chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 1 và các Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh, cụ thể: Đất bằng chưa sử dụng (BCS) vào sử dụng: 0,3607 ha.

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; hướng dẫn UBND thành phố Thanh Hoá và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND thành phố Thanh Hoá thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Giao thông vận tải; UBND thành phố Thanh Hoá và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 QĐ;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC50.05.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 1882/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ
đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án giao thông

 

 

3,8803

 

 

 

 

1

Dự án Bến thuỷ nội địa tại xã Hoằng Đại.

 

Hoằng Đại

3,8803

DGT

Các quyết định của UBND tỉnh: Số 527/QĐ-UBND ngày 13/02/2020; số 1994/QĐ-UBND ngày 10/6/2021; số 366/QĐ-UBND ngày 21/01/2022, số 982/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 về chấp thuận chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án Bến thuỷ nội địa tại xã Hoằng Đại

Trích lục bản đồ địa chính số 529/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 19/7/2022.

 

 
 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hoá

(Kèm theo Quyết định số: 1882/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Xã Hoằng Đại

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

I

Loại đất

 

14.534,5800

14.534,5900

14.534,5900

 

466,8600

466,8600

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.583,0900

5.740,3200

5.737,9242

-2,3958

287,0500

284,6542

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.929,6600

4.081,4400

4.081,4400

 

92,1400

92,1400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.929,6500

4.040,6300

4.040,6300

 

81,3500

81,3500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

600,7900

598,3942

-2,3958

134,6900

132,2942

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,3100

294,5100

294,5100

 

17,6900

17,6900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,4500

122,1900

122,1900

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

201,3400

211,5900

211,5900

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,4600

44,4600

44,4600

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

272,4700

272,4700

 

39,6800

39,6800

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

112,8700

112,8700

 

2,8500

2,8500

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.899,1200

8.584,0200

8.586,7765

2,7565

177,8800

180,6365

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,4600

48,3000

48,3000

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

45,0900

31,5800

31,5800

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

310,0000

247,3700

247,3700

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104,5000

19,5000

19,5000

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

343,6000

246,1700

246,1700

 

0,0100

0,0100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

285,5800

284,0500

284,0500

 

0,1500

0,1500

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,9200

49,9200

49,9200

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

19,6800

19,6800

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.460,7900

3.351,9100

3.355,7903

3,8803

72,9800

76,8603

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.253,9000

2.121,1600

2.125,0703

3,8803

54,6100

58,4903

-

Đất thủy lợi

DTL

328,1700

403,6300

403,6300

 

9,5900

9,5900

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

151,2900

125,3000

125,3000

 

1,4000

1,4000

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

90,2600

68,4500

68,4500

 

0,2500

0,2500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

351,7500

330,2200

330,2200

 

2,0900

2,0900

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

97,4700

54,8500

54,8500

 

0,1200

0,1200

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,2600

15,0600

15,0600

 

0,0100

0,0100

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,9500

3,5400

3,5400

 

0,0200

0,0200

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

0,5200

0,5200

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

56,0600

 

 

 

4,3000

4,3000

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,9600

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

19,0400

17,8200

17,8200

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

115,5900

177,9000

177,9000

 

0,0700

0,0700

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

11,8000

11,8000

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

22,1800

22,1800

 

0,0100

0,0100

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

215,6600

215,6600

 

5,4800

5,4800

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

430,0000

260,5900

260,5900

 

65,6300

65,6300

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

3.446,2000

2.722,3900

2.722,3900

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

79,5500

70,4700

70,4700

 

0,7000

0,7000

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

20,2000

20,2000

20,2000

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

5,1400

5,1400

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

784,3700

783,2462

-1,1238

29,4300

28,3062

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

135,5000

135,5000

 

3,4900

3,4900

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

10,8300

10,8300

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,3600

210,2500

209,8893

-0,3607

1,9300

1,5693

 

 

Phụ biểu số 03:

Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số:1882/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xã Hoằng Đại

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

775,6800

778,0758

 

41,0000

38,6042

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

528,8400

528,8400

 

33,9100

33,9100

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

528,8400

528,8400

 

33,9100

33,9100

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,8500

85,2458

2,3958

5,9900

8,3858

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,5400

72,5400

 

0,0300

0,0300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

74,8300

74,8300

 

1,0700

1,0700

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

16,6200

16,6200

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,0700

15,0700

 

1,0700

1,0700

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 1882/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Tổng diện tích chưa sử dụng sau điều chỉnh

So sánh
(tăng, giảm)

Diện tích sau điều chỉnh tại xã Hoằng Đại

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

0,3500

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

0,3500

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,12

10,4807

0,3607

0,3607

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,66

9,0207

0,3607

0,3607

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,46

2,8207

0,3607

0,3607

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,37

5,3700

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

0,0800

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,43

0,4300

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,3200

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,69

0,6900

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,7500

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi