Quyết định 15/2018/QĐ-UBND Sơn La về đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2018/QĐ-UBND

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:15/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành:12/06/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 15/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

Số: 15/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

-------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)

Điều 2. Xử lý những trường hợp phát sinh

Trong từng dự án cụ thể, đối với hạng mục nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu không có trong quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm tính toán áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ của tài sản cùng nhóm hoặc tương đương. Trường hợp không áp dụng được đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản cùng nhóm hoặc tương đương thì UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị tài sản đó theo thực tế; tham mưu văn bản của UBND cấp huyện và kèm theo hồ sơ gửi Sở Xây dựng thẩm định (đối với nhà cửa, vật kiến trúc) và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định (đối với cây cối, hoa màu) trước khi UBND cấp huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, đã hoặc đang tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

Đối với nhng dự án, hạng mục đang triển khai thực hiện, đã phê duyệt phương án, chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, thu hồi một phần diện tích đất (dự án chuyển tiếp), nhưng chưa hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bng toàn bộ dự án từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này; tiếp tục áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Sơn La.

2. Đối với nhng dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa chi trả tiền

- Trường hợp do cơ quan nhà nước gây ra thì thực hiện tính toán và phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành theo Quyết định này (áp dụng đối với trường hp phê duyệt phương án bồi thường, htrợ và tái định cư cho toàn bộ dự án).

- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân không chấp hành quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ mà lỗi thuộc về người bị thu hồi đất thì không thực hiện điều chỉnh, phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Các dự án chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2018.

Quyết định này thay thế Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm thứ nhất đến năm thứ tám.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT tỉnh y (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra v
ăn bn QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

 

Phần I. NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC

 

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường, hỗ tr

A

Nhà xây

 

 

I

Đơn giá bồi thường của nhà

 

 

1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

đồng/m2 (xây dựng)

3.587.000

2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

"

3.206.000

3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic

"

3.609.000

4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

"

3.656.000

5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông ct thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

"

4.290.000

6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

"

3.522.000

7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

"

3.167.000

8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

"

2.851.000

9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

"

3.340.000

10

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

"

3.024.000

11

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

"

3.149.000

12

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic

"

2.720.000

13

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất

"

2.100.000

14

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

đồng/m2 sàn

4.268.000

15

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

"

4.175.000

16

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic

 

4.827.000

17

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất

"

1.333.000

18

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng

"

1.460.000

19

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic

"

1.565.000

20

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông ct thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

"

4.574.000

21

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chng nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

"

4.624.000

22

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch

"

4.483.000

23

Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

"

4.483.000

24

Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chng nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

"

4.419.000

25

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibre) xi măng, tường xây 110mm, nền đất

"

900.000

26

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110mm, nền láng vữa xi măng

"

980.000

27

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic

"

1.105.000

II

Đơn giá bồi thường một số công trình dạng khác

 

 

1

Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m2 xây dựng đối với mức giá quy định tại tiết 1, 2, 3, 4 điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.

2

Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống ng bằng tôn múi quy định tại tiết 20, điểm I Mục A Phn I, Phụ lục s 01.

3

Đối với mái lợp xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng.

4

Đối với nhà lát gạch hoa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

5

Đối với nhà láng nền bằng va xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

6

Đối với nhà tương tự như tại tiết 9, 10 điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đồng/m2 xây dựng.

7

Đối với nhà tương tự như tại tiết 13, 25, 26, 27 điểm 1 Mục A Phần 1 Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng.

8

Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cn sơn b.

B

Nhà khung sắt

 

 

1

Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

1.265.000

2

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng

"

1.350.000

3

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất

"

1.050.000

4

Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)

"

1.350.000

 

- Trường hợp có tường xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định tại đim IX Mục G Phn I Phụ lục s 01

 

- Trường hợp nhà khung sắt như tại tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng

C

Nhà bán mái

 

 

1

Nhà bán mái: Tường xây gạch ch 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

2.455.000

2

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

2.247.000

3

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

"

1.907.000

4

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

1.700.000

5

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng

"

435.000

6

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

207.000

7

Nhà g bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gcột vuông, cột tròn)

"

70% giá nhà cùng loại

8

Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông ct thép, tường xây

"

70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép

 

Nhà bán mái quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4 Mục C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.

D

Nhà gỗ, nhà sàn

 

 

I

Nhà sàn

 

 

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông)

 

 

1.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2 (xây dựng)

1.191.000

1.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

"

908.000

1.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

"

809.000

1.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

"

1.002.000

1.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

"

766.000

1.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

"

609.000

1.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

"

861.000

1.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

"

584.000

1.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

"

468.000

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn)

 

 

2.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2 (xây dựng)

1.168.000

2.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

"

905.000

2.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

"

788.000

2.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

"

1.101.000

2.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

"

705.000

2.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

"

589.000

2.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng g, sàn gỗ

"

781.000

2.8

Nhà khung cột g, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

"

564.000

2.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

"

437.000

3

Nhà sàn cột chôn (loại cột tròn)

 

 

3.1

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ

đồng/m2 (xây dựng)

1.147.000

3.2

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre

"

911.000

3.3

Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

"

794.000

3.4

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ

"

1.005.000

3.5

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

"

702.000

3.6

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

"

595.000

3.7

Nhà cột g, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre

"

560.000

3.8

Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

"

453.000

4

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông)

 

 

4.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn g, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

đồng/m2 sàn

1.185.000

4.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

990.000

4.3

Nhà sàn cột g, lợp tôn múi, thưng g, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.169.000

4.4

Nhà sàn cột g, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.538.000

4.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng g, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.251.000

4.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.145.000

4.7

Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mi m2 sàn tăng thêm được cộng

đồng/m2

106.000

5

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)

 

 

5.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

đồng/m2 sàn

1.045.000

5.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

964.000

5.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.144.000

5.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.516.000

5.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.226.000

5.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn g, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

1.234.000

5.7

Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng

đồng/m2

106.000

6

Sàn phơi (nhà sàn)

đồng/m2

73.000

II

Nhà khung cột gỗ

 

 

1

Nhà khung cột gỗ (cột vuông)

 

 

1.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm

đồng/m2 (xây dựng)

977.000

1.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

"

920.000

1.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm.

"

730.000

1.4

Nhà lợp Fibrô xi măng , trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

673.000

1.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

"

783.000

1.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

"

800.000

1.7

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch

"

926.000

1.8

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

986.000

1.9

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

720.000

1.10

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

"

584.000

1.11

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200x200 mm

"

535.000

1.12

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

"

364.000

2

Nhà khung cột gỗ (cột tròn)

 

 

2.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm

đồng/m2 (xây dựng)

924.000

2.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

"

862.000

2.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm

"

707.000

2.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

669.000

2.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

"

732.000

2.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

"

800.000

2.7

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

724.000

2.8

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

"

619.000

2.9

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

488.000

2.10

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

"

349.000

2.11

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

825.000

2.12

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm

"

886.000

E

Nhà tranh tre

đồng/m2

304.000

F

Gác xếp lửng của nhà

 

 

1

Sàn bằng bê tông cốt thép

đồng/m2

1.386.000

2

Sàn bằng gỗ

"

194.000

G

Công trình phụ độc lập và các công trình kiến trúc

 

 

I

Nhà bếp các loại

 

 

1

Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,6m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic

đồng/m2 (xây dựng)

3.906.000

2

Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic

"

3.741.000

3

Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic

"

3.389.000

4

Bếp xây tường 220mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic

"

3.227.000

5

Bếp xây tường 220mm, mái lợp Fibrô xi măng; nền lát gạch ceramic

"

3.078.000

6

Bếp xây tường 110 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic

"

3.040.000

7

Bếp xây tường 110mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic

"

2.694.000

8

Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng

"

843.000

9

Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

571.000

10

Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng

"

446.000

11

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ

"

992.000

12

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ

"

707.000

13

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ

"

612.000

14

Các loại bếp khác

"

291.000

II

Chuồng trại chăn nuôi

 

 

1

Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lp Fibrô xi măng, nền láng xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

612.000

2

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng

"

393.000

3

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh

"

140.000

4

Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh

"

344.000

5

Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp Fibrô xi măng

"

383.000

III

Sân phơi

 

 

1

Sân phơi bê tông

đồng/m2 (xây dựng)

220.000

2

Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng

"

136.000

3

Sân phơi lát gạch chỉ

"

149.000

IV

Bể nước

 

 

1

Bể nước tường xây gạch gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

2.100.000

2

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bđổ bê tông cốt thép (không có nắp)

"

1.625.000

3

Bnước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy b, np b đ bê tông (không có cốt thép)

"

1.618.000

4

Bnước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)

"

1.592.000

5

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, np bể đổ bê tông cốt thép

"

1.670.000

6

Bnước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy b đ bê tông ct thép (không có nắp)

"

1.485.000

7

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp b đ bê tông (không có cốt thép)

"

1.465.000

8

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có ct thép, không có nắp)

"

1.352.000

9

Các loại b khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp)

"

746.000

V

Giếng nước (đo thể tích bên trong)

 

 

1

Giếng nước thành xây bằng gạch

đồng/m3

936.000

2

Giếng nước thành xây bng đá

"

831.000

3

Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch

"

710.000

4

Giếng nước khơi (Giếng đất đào)

"

562.000

5

Giếng khoan dân dụng

m khoan

424.000

VI

Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)

 

 

1

Bể tự hoại

đồng/m2 (xây dựng)

3.364.000

2

Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrô xi măng

"

1.860.000

3

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

"

3.550.000

4

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa

"

3.438.000

5

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

"

3.273.000

6

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men

"

3.031.000

7

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

"

2.954.000

8

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men

"

2.678.000

9

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

2.580.000

10

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

"

2.880.000

11

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

"

2.647.000

12

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men

"

2.620.000

13

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

"

2.094.000

14

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gch men

"

2.171.000

15

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

"

2.034.000

16

Nhà khung g, vách phên lợp ngói

"

872.000

17

Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh

"

518.000

18

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói

"

1.005.000

19

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh

"

819.000

20

Nhà tắm, nhà vệ sinh khác

"

577.000

VII

(cả móng)

 

 

1

Kè xây bng gạch

đồng/m3

1.820.000

2

Kè xây bng đá

"

1.339.000

3

Kè xếp khan bng đá

"

900.000

VIII

Cổng

 

 

1

Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve

đồng/trụ

1.413.000

2

Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, p gạch men

"

1.714.000

3

Cổng sắt

đồng/m2 cổng

852.000

4

Mái cổng bằng bê tông cốt thép

đồng/m2 mái

782.000

 

Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng:

 

- Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm

 

- Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ 64.000 đồng/100 mm

IX

Tường rào, tường xây (chưa tính móng)

 

 

1

Tường rào cột xây, thép hộp

đồng/m2

285.000

2

Tường rào kết hợp xây gch, lưới thép B40 khung thép hình

"

270.000

3

Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40

"

243.000

4

Tường rào cọc thép hình lưới thép B40

"

169.000

5

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát)

"

295.000

6

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng)

"

422.000

7

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát)

"

155.000

8

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng)

"

333.000

9

Hàng rào B40 cọc sắt

Đồng/m

100.000

X

Mái bao che

 

 

1

Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường)

Đồng/m2

200.000

2

Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi

"

280.000

XI

Bậc lên xuống

 

 

1

Bậc lên xuống xây gạch chỉ

đồng/m3

1.529.000

2

Bậc lên xuống xây đá hộc

"

954.000

3

Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép)

"

1.639.000

XII

Đường vào nhà dân nn đá rải cấp phối

đồng/m2

243.000

XIII

Công trình điện, nước ngoài nhà

 

 

1

Dây dẫn điện từ cột vào nhà

 

 

1.1

Dây nhôm trần A35

đồng/m

95.000

1.2

Dây nhôm trần A50

"

93.000

1.3

Dây nhôm trần A70

"

93.000

1.4

Dây nhôm trần A95

"

92.000

1.5

Dây nhôm bọc AV 35

"

25.000

1.6

Dây nhôm bọc AV 50

"

16.000

1.7

Dây nhôm bọc AV 70

"

31.000

1.8

Dây AC-70

"

31.000

1.9

Dây nhôm trần A16

"

100.000

1.10

Cáp nhôm trần

"

78.000

2

Đường ống các loại

 

 

2.1

Ống thép MK f150

đồng/m dài

591.000

2.2

Ống thép MK f100

"

462.000

2.3

Ống thép MK f80

"

315.000

2.4

Ống thép MK f65

"

250.000

2.5

Ống thép MK f50

"

210.000

2.6

Ống thép MK f40

"

172.000

2.7

Ống thép MK f32

"

134.000

2.8

Ống thép MK f25

"

115.000

2.9

ng thép MK f15

"

84.000

2.10

ng HDPE f110

"

227.000

2.11

Ống HDPE f90

"

225.000

2.12

Ống HDPE f75

"

145.000

2.13

ng HDPE f63

"

100.000

2.14

ng HDPE f50

"

85.000

2.15

Ống HDPE f40

"

75.000

2.16

ng HDPE f32

"

30.000

2.17

ng HDPE f20

"

17.000

3

Rọ đá

 

 

 

Rọ đá 2m3

đồng/rọ

864.000

 

Rọ đá 1 m3

"

241.000

4

Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Mặt ct cng (0,7 x 0,7)

đồng/m dài

1.394.000

 

Mặt cắt cng (0,5 x 0,5)

"

964.000

 

Phần II. CÂY CỐI, HOA MÀU

STT

Loại tài sn

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường, hỗ tr

A

CÂY HÀNG NĂM

 

 

I

Cây lương thực

 

 

1

Lúa 02 vụ

đồng/m2

4.500

2

Lúa 01 vụ

"

4.500

3

Lúa nương

"

1.900

4

Ngô

"

2.900

5

Cây đại mạch

"

1.600

6

Sắn

 

 

 

Sắn giống địa phương

đồng/m2

1.700

 

Sắn giống mới

"

2.500

7

Khoai lang

"

2.500

II

Cây thực phẩm

 

 

1

Lạc, Vừng

đồng/m2

3.200

2

Đậu tương, Đậu xanh

"

4.000

3

Dong, Riềng

"

2.500

4

Cây thực phẩm khác

"

1.500

III

Cây rau màu

 

 

1

Rau vụ hè (từ tháng 3 đến tháng 8)

đồng/m2

6.000

2

Rau vụ đông (từ tháng 01 đến tháng 02 và tháng 9 đến tháng 12)

 

7.200

IV

Đồng cỏ chăn nuôi bò

đồng/m2

3.600

V

Cây hoa các loại

đồng/m2

18.000

VI

Cây Dâu

đồng/m2

2.200

VII

Cây Bông

đồng/m2

2.300

VIII

Cây Sa nhân

đồng/m2

2.600

IX

Cây Dứa

 

 

1

Cây chưa cho thu hoạch

đồng/cây

1.500

2

Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch

"

4.700

X

Cây Chuối

 

 

1

Cây nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống)

đồng/cây

8.000

2

Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên

"

35.000

XI

Cây Đu đủ

 

 

1

Cây chưa cho thu hoạch (Có thân cây cao cách mặt đt 0,5 m trở xuống)

đồng/cây

2.400

2

Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)

"

8.000

3

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

30.000

 

Cây cho quả từ 3 đến 5 năm

"

45.000

 

Cây cho quả từ trên 5 năm

"

55.000

XII

Cây Mía

 

 

1

Giống mía mới

 

 

 

Năm thứ nhất

đng/m2

4.200

 

Năm thứ hai

"

5.000

 

Năm thứ ba

"

5.500

 

Năm th

"

5.200

2

Giống mía cũ

 

 

 

Năm thứ nhất

"

2.500

 

Năm thứ hai

"

3.000

 

Năm thứ ba

"

3.500

 

Năm thứ tư

"

3.200

B

CÂY LÂU NĂM

 

 

I

Cây công nghiệp

 

 

1

Cây Cà phê

 

 

1.1

Cây đang chăm sóc

 

 

 

Năm thnhất

đồng/cây

6.500

đồng/m2

3.500

 

Năm thứ hai

đồng/cây

10.500

đồng/m2

6.000

 

Năm th ba

đồng/cây

15.600

đồng/m2

10.000

1.2

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

19.000

đồng/m2

11.000

 

Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

đồng/cây

20.500

đồng/m2

12.000

 

Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

đồng/cây

23.500

đồng/m2

13.500

 

Cho quả trên 10 năm

đồng/cây

20.500

đng/m2

12.000

2

Cây chè

 

 

2.1

Chè giống cũ

 

 

a)

Cây đang trong thời kỳ chăm sóc

 

 

 

Năm thứ nhất

đồng/cây

2.500

đng/m2

3.000

 

Năm thứ hai

đồng/cây

2.800

đồng/m2

4.500

 

Năm thứ ba

đồng/cây

3.500

đồng/m2

5.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Thu hoạch dưới 3 năm

đồng/cây

3.500

đng/m2

5.200

 

Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm

đng/cây

4.200

đồng/m2

6.000

 

Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm

đồng/cây

5.200

đng/m2

7.500

 

Thu hoạch trên 10 năm

đồng/cây

10.700

đng/m2

19.000

2.2

Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản ...

 

 

a)

Cây đang trong thời kỳ chăm sóc

 

 

 

Năm thứ nhất

đồng/cây

6.000

đồng/m2

9.000

 

Năm thứ hai

đồng/cây

7.000

đng/m2

11.000

 

Năm thứ ba

đồng/cây

8.000

đồng/m2

12.500

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Thu hoạch dưới 3 năm

đồng/cây

9.000

đồng/m2

14.500

 

Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm

đồng/cây

10.500

đng/m2

16.000

 

Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm

đồng/cây

11.500

đng/m2

17.500

 

Thu hoạch trên 10 năm

đồng/cây

13.600

đồng/m2

24.000

3

Cây cao su

 

 

3.1

Cây trồng năm thnhất

đồng/ha

114.837.000

đồng/cây

230.000

3.2

Cây trồng năm thứ hai

đồng/ha

172.084.000

đồng/cây

344.000

3.3

Cây trồng năm thứ ba

đng/ha

218.464.000

đồng/cây

437.000

3.4

Cây trồng năm thứ tư

đng/ha

258.456.000

đồng/cây

517.000

3.5

Cây trồng năm thứ năm

đng/ha

299.196.000

đồng/cây

598.000

3.6

Cây trồng năm thứ sáu

đồng/ha

339.438.000

đồng/cây

679.000

3.7

Cây trồng năm thứ bảy

đồng/ha

381.271.000

đồng/cây

763.000

3.8

Cây trồng năm thứ tám

đồng/ha

424.787.000

đồng/cây

850.000

3.9

Cây cao su từ năm th 9

đồng/ha

446.024.000

đồng/cây

892.000

3.10

Cây cao su từ năm thứ 10 đếm năm thứ 13

đồng/ha

451.646.000

đồng/cây

903.000

3.11

Cây cao su từ năm thứ 14 đến năm thứ 16

đồng/ha

471.342.000

đng/cây

943.000

3.12

Cây cao su từ năm thứ 17 đếm năm thứ 20

đồng/ha

485.666.000

đồng/cây

971.000

4

Đối với cây trồng tập trung: Thực hiện bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng số lượng cây được bồi thường cùng một đơn vị diện tích đất không vượt quá tổng số lượng cây trồng được trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định.

II

Cây ăn quả

 

 

1

Cây ăn quả loại I

 

 

1.1

Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/cây

52.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

69.000

 

Cây trồng từ 2 năm trở lên

"

91.000

b

Cây trồng bng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

đng/cây

5.500

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5m trở lên

"

10.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

16.000

 

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

"

35.000

 

Cây trồng từ 4 năm trở lên

"

52.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

150.000

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

đồng/cây

350.000

 

Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

"

700.000

 

Cây cho qu trên 10 năm

"

1.200.000

d

Nhãn ghép chín muộn

 

 

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

đồng/cây

480.000

 

Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

"

1.020.000

 

Cây cho quả trên 10 năm

"

1.800.000

1.2

Hồng, Bưởi, Cam, Quýt

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/cây

54.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

100.000

 

Cây trồng từ 2 năm trở lên

"

123.000

b

Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

đồng/cây

5.000

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

"

10.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

15.000

 

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

"

34.000

 

Cây trồng từ 4 năm trở lên

"

50.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

145.000

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

"

270.000

 

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

"

650.000

 

Cây cho qu trên 10 năm

"

780.000

1.3

Cây Mận, Mơ, Đào

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/cây

35.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

55.000

 

Trồng từ 2 năm trở lên

"

80.000

b

Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

đồng/cây

4.000

 

y trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

"

6.800

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

13.000

 

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

"

30.000

 

Cây trồng từ 4 năm trở lên

"

47.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

145.000

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

"

278.000

 

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

"

580.000

 

Cây cho quả trên 10 năm

"

780.000

 

Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10 năm

"

385.000

2

Cây ăn quloại II (Mít; Na; Roi; Me)

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

đồng/cây

5.000

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

"

10.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

16.000

 

Cây trồng từ 2 năm trở lên

"

24.000

b

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

80.000

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

"

150.000

 

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

"

310.000

 

Cây cho quả trên 10 năm

"

390.000

3

Cây ăn quả loại III (chanh; ổi, lựu, khế và các cây khác tương đương)

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

đồng/cây

3.500

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

"

5.000

 

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

13.000

 

Cây trồng từ 2 năm trở lên

"

22.000

b

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

đồng/cây

55.000

 

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

"

90.000

 

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

"

170.000

 

Cây cho quả trên 10 năm

"

320.000

4

Cây Trám

 

 

 

Cây trám chưa cho quả

đồng/cây

50.000

 

Cây Trám đã cho quả

"

1.100.000

5

Cây chanh leo

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng bằng hạt

đồng/cây

39.000

 

Cây ghép

"

51.000

b

Cây trồng đã cho thu hoạch

 

 

b.1

Cây trồng bng hạt

 

 

 

Cây trồng cho thu hoạch năm 1 tuổi

"

64.000

 

Cây trồng cho thu hoạch trên 2 năm tuổi

 

174.000

b.2

Cây ghép

 

 

 

Cây ghép cho thu hoạch 1 năm tuổi

"

124.000

 

Cây ghép cho thu hoạch trên 2 năm tuổi

"

307.000

6

Đối với cây trồng tập trung trên một đơn vị diện tích không vượt quá tng slượng cây trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định

III

Cây lấy gỗ (Gquý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)

 

 

1

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

3.200

 

Gỗ thường

"

2.500

2

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

5.300

 

Gỗ thường

"

4.200

3

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

12.000

 

Gỗ thường

"

8.500

4

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

29.000

 

Gthường

"

17.000

5

Cây trồng từ 4 năm đến khép tán

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

76.000

 

Gỗ thường

"

42.000

6

Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở lên (do cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m)

 

 

 

Gỗ quý hiếm

đồng/cây

155.000

 

Gỗ thường

"

105.000

IV

Rừng trồng thuộc các dự án lâm nghiệp: (nguồn vốn ngân sách đầu toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trng rừng trực tiếp đầu tư)

 

- Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.

 

- Cây trồng dưới 4 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng.

 

- Cây trồng từ năm thứ 4 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kim đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu.

V

Cây Tre

 

 

1

Cây mới trồng

đồng/cây

15.000

2

Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

"

25.000

3

Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

"

36.000

VI

Cây Bương

 

 

1

Cây mới trồng

đồng/cây

22.700

2

Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

đồng/cây

35.000

3

Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

"

60.000

VII

Cây Măng Sặt và một số cây măng có giá trị tương đương

đồng/m2

25.000

VIII

Cây Quế

 

 

1

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/cây

4.500

2

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

"

12.000

3

Cây trồng từ 2 đến 5 năm

"

40.000

4

Cây trồng trên 5 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bng 25cm)

"

95.000

5

Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên

"

160.000

IX

Cây khác + hàng rào

 

 

1

Hàng rào lưới B40 cọc tre

đồng/m

91.000

2

Hàng rào lưới B40 cọc gỗ

"

92.000

3

Hàng rào cây sống

"

6.300

4

Hàng rào tre cọc gỗ

"

4.600

5

Hàng rào tre cọc tre

"

3.200

6

Cây Mắc ca ghép

 

 

a)

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

đồng/cây

57.000

 

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

"

70.000

 

Cây trồng từ 2 năm trở lên

"

85.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

"

150.000

 

Cây cho quả dưới 3 năm

"

350.000

 

Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm

"

700.000

 

Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm

"

1.200.000

7

Cây Sơn Tra trồng bng hạt

 

 

a)

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

đồng/cây

2.100

 

Cây trồng từ 1đến dưới 2 năm

"

20.000

 

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

"

35.000

 

Cây trồng từ 4 năm trở lên

"

50.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

"

150.000

 

Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm

"

250.000

 

Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm

"

650.000

 

Cây cho quả trên 10 năm

 

850.000

 

Phần III. HỖ TRỢ DI CHUYỂN MỒ MẢ VÀ CƯỚC VẬN CHUYỂN

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường, hỗ tr

I

Hỗ trợ di chuyển mồ mả

 

 

1

Mộ xây

đồng/mộ

6.500.000

2

Mộ không xây

"

3.770.000

3

Trường hợp theo phong tục tập quán hộ gia đình, cá nhân không thực hiện di chuyn, cũng được hưởng chính sách bồi thường quy định tại Điểm 1, Điểm 2 Mục này, để làm thủ tục theo phong tục tập quán (hộ gia đình, cá nhân phi có đơn đề nghị).

II

Cước vận chuyển hàng hóa: Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa thực hiện theo quy định của UBND tỉnh Sơn La.

 

Phần IV. CÁC KHOẢN HỖ TRỢ

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường, hỗ tr

A

Htrợ chi phí thuê nhà tạm

 

 

1

Đối với các hộ ở vùng nông thôn

đồng/tháng/ hộ

750.000

2

Đối với các hộ ở thành thị

"

1.200.000

B

Thưởng bàn giao bằng theo tiến độ, mức thưởng tối đa

đồng/hộ

5.000.000

C

Hỗ trợ ao hồ nuôi trồng thủy sản (bờ ao, đáy ao)

1

Bờ ao xây tính bằng đơn giá kè xây bằng gạch hoặc bằng đá quy định tại điểm VII Mục G Phần I, Phụ lục này.

2

Đáy ao đổ bê tông hoặc bằng gạch vỡ láng xi măng hoặc lát gạch chỉ bằng đơn giá sân phơi quy định tại Điểm III Mục G Phần I, Phụ lục này.

D

Hỗ trợ chi phí đầu tư khai hoang phục hóa đất

 

 

1

Khai hoang để làm nương định canh

đồng/ha

7.500.000

2

Khai hoang để làm ruộng nước

đồng/ha

11.250.000

E

Hỗ trợ đối tượng chính sách (theo Pháp lệnh Người có công)

 

 

1

Người hoạt động cách mạng trước năm 1945, Anh hùng lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lao động, thân nhân của liệt sỹ đang hưởng tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng và thương binh, bệnh binh, người đang hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 81% trở lên.

đồng/hộ

6.000.000

2

Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61% đến dưới 81%.

đồng/hộ

5.500.000

3

Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41% đến dưới 61%.

đồng/hộ

5.000.000

4

Gia đình liệt sỹ, người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng, thương binh, bệnh binh, người hưng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 21% đến dưới 41%.

đồng/hộ

4.500.000

F

Hỗ trợ hộ nghèo

đồng/hộ

4.000.000

G

Hỗ trợ kinh phí làm thủ tục v nhà mi (đối với hộ bị thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở)

đồng/hộ

2.000.000

H

Hỗ trợ tiền làm lán trại tạm

đồng/hộ

5.000.000

I

Hỗ trtái định cư (chỉ áp dụng đối với các hộ phi di chuyển chỗ ở mà tự lo chỗ ở)

 

 

1

Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ TĐC khu vực nông thôn (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước)

đồng/hộ

40.000.000

2

Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ tái định cư khu vực đô thị (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước)

đồng/hộ

50.000.000

K

Hỗ trợ tài sản khác

 

 

I

Tài sản là thuyền

 

 

1

Thuyền gỗ chèo tay

 

 

1.1

Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng tải đến 1 tấn

đồng/chiếc

750.000

1.2

Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre, gỗ trọng tải đến 2 tấn

"

975.000

1.3

Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt, khung sắt trọng tải đến 2 tấn

"

1.350.000

2

Thuyền gỗ gắn máy (gồm cả máy)

 

 

2.1

Thuyền gỗ gn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn

đồng/chiếc

2.850.000

2.2

Thuyền ggắn máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tn

"

5.925.000

3

Thuyền sắt gắn máy (gồm cả máy)

 

 

3.1

Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tn

đồng/chiếc

6.000.000

3.2

Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 2 đến 4 tấn

"

10.125.000

3.3

Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 4 đến 7 tấn

"

14.625.000

3.4

Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 7 đến 10 tấn

"

16.500.000

3.5

Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng tải được cộng thêm 850.000 đồng.

II

Bể Bioga

 

 

1

Bể Bioga xây

đồng/m3

1.500.000

2

Bể Bioga composite (hỗ trợ)

"

5.000.000

III

Lồng nuôi thủy sản trên sông, suối

 

 

1

Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng sắt

đồng/m3

400.000

2

Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng gỗ

"

350.000

3

Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng tre

"

165.000

4

Lồng khung bằng g, mặt ghép bằng gỗ

"

330.000

IV

Tài sản khác không gắn với đất, nhà

 

 

1

Coọn nước (bao gồm cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước)

đồng/m (đường kính)

1.500.000

2

Phai thủy lợi do các hộ tự xây dựng

 

 

2.1

Phai xếp đá, đắp đất

đồng/m3

30.000

2.2

Phai gỗ, tre

đồng/m

30.000

2.3

Mương đất dẫn nước tưới

"

3.600

2.4

Máy bật bông sử dụng sức nước của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước kép máy bật bông và các phụ kiện khác

đồng/máy

3.000.000

V

Hỗ trợ công chăm sóc, bảo vệ rừng: Mức hỗ trợ 300.000 đồng/ha/năm cho cả thời gian hợp đng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng (trừ thời gian Nhà nước đã chi trả công chăm sóc, bảo vệ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân).

 

Phần V. XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH

 

1. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% giá cây cùng loại hoặc cây có giá trị tương đương.

2. Công trình hạ tầng trong điều kiện vừa đảm bảo cung cấp, vừa thi công công trình như điện, nước, cáp quang bưu điện thực hiện như sau: Lập dự toán thiết kế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và bồi thường theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Xây dựng.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi