Quyết định 1158/QĐ-UBND Trà Vinh 2024 quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi thực hiện xây dựng Đường huyện 37

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1158/QĐ-UBND

Quyết định 1158/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1158/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:08/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 1158/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1158/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1158/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
________

Số: 1158/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Trà Vinh, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quyết định giá cây trồng đ tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37
kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp
Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn c Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, h trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn c Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Tờ trình số 378/TTr-SNN ngày 04 tháng 7 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long (đính kèm Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường. Tài chính: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Càng Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP; Phòng: CNXD, KT, THNV;

- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Trung Hoàng

 

 

Phụ lục

ĐƠN GIÁ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRÊN CÂY TRỒNG

(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND

ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

_______________

 

1. Cây hàng năm

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

Ghi chú

1

Cây mía

đồng/m2

12.000

 

2

Cỏ trồng, Sả

đồng/m2

11.000

 

3

Cây ớt các loại

đồng/m2

27.000

 

4

Cây khóm

đồng/m2

5.000

 

2. Cây ăn trái

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

Ghi chú

1

Bưởi da xanh

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 20 năm

đồng/cây

1.300.000

 

2

Dừa các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02 năm

đồng/cây

246.000

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

462.000

 

 

Từ 03 năm đến dưới 07 năm

đồng/cây

784.000

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

1.317.000

 

3

Xoài các loại

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 07 năm

đồng/cây

562.000

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

1.040.000

 

4

Vú sữa các loại

 

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

870.000

 

5

Mít các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

546.000

 

6

Ca cao

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

224.000

 

7

Me các loại

 

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

745.000

 

8

Đu đủ các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 05 năm

đồng/cây

157.000

 

9

Chuối (gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con, cây con là cây có chiều cao dưới 1m)

đồng/cây

52.000

 

10

Cây mận các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

153.000

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

184.000

 

11

Mãng cầu các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

230.000

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

320.000

 

12

Cóc các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

260.000

 

13

Chanh, Tắc

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

175.000

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

180.000

 

14

Chùm ruột

 

 

 

 

Từ năm thứ 05 trở lên

đồng/cây

150.000

 

15

Sakê

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

100.000

 

16

Cau

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

85.000

 

 

Từ 04 năm trở lên

đồng/cây

120.000

 

3. Cây lâm nghiệp

3.1. Cây lâm nghiệp có đường kính đến 06cm

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mc giá (đồng)

Ghi chú

1

Bạch đàn, Mù u

 

 

(ɸ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây)

 

Loại A: ɸ < 2,5 cm

đồng/cây

19.000

 

Loại B: 2,5 cm ≤ ɸ < 3,5 cm

đồng/cây

24.000

2

Gừa; Sung

 

 

 

Loại B: 2,5 cm ≤ ɸ < 3,5 cm

đồng/cây

38.000

3.2. Cây lâm nghiệp có đường kính trên 06 cm (quy về m3 gỗ để tính tiền bồi thường):

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mc giá (đồng)

Ghi chú

1

Sao

 

 

ɸ đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)

 

Loại A: ɸ > 20 cm

đồng/m3

5.500.000

2

Bạch đàn

 

 

 

Loại D: 06 cm < ɸ ≤ 10 cm

đồng/m3

500.000

3

Gừa; Sung; So đũa; Quao; Cách

 

 

 

Loại D: 06 cm < ɸ ≤ 10 cm

đồng/m3

200.000

 

Loại B: 15 cm < ɸ ≤20 cm

đồng/m3

600.000

4. Nhóm cây khác

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Lá dừa nước

 

 

 

 

Chiều cao cây lớn hơn 03m

đồng/m2

15.000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi