Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1158/QĐ-UBND Trà Vinh 2024 quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi thực hiện xây dựng Đường huyện 37

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1158/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1158/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1158/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1158/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1158/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
________

Số: 1158/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Trà Vinh, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quyết định giá cây trồng đ tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37
kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp
Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn c Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, h trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn c Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Tờ trình số 378/TTr-SNN ngày 04 tháng 7 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long (đính kèm Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường. Tài chính: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Càng Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP; Phòng: CNXD, KT, THNV;

- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Trung Hoàng

 

 

Phụ lục

ĐƠN GIÁ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRÊN CÂY TRỒNG

(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND

ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

_______________

 

1. Cây hàng năm

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

Ghi chú

1

Cây mía

đồng/m2

12.000

 

2

Cỏ trồng, Sả

đồng/m2

11.000

 

3

Cây ớt các loại

đồng/m2

27.000

 

4

Cây khóm

đồng/m2

5.000

 

2. Cây ăn trái

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

Ghi chú

1

Bưởi da xanh

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 20 năm

đồng/cây

1.300.000

 

2

Dừa các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02 năm

đồng/cây

246.000

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

462.000

 

 

Từ 03 năm đến dưới 07 năm

đồng/cây

784.000

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

1.317.000

 

3

Xoài các loại

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 07 năm

đồng/cây

562.000

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

1.040.000

 

4

Vú sữa các loại

 

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

870.000

 

5

Mít các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

546.000

 

6

Ca cao

 

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

224.000

 

7

Me các loại

 

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 năm

đồng/cây

745.000

 

8

Đu đủ các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 05 năm

đồng/cây

157.000

 

9

Chuối (gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con, cây con là cây có chiều cao dưới 1m)

đồng/cây

52.000

 

10

Cây mận các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

153.000

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

184.000

 

11

Mãng cầu các loại

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

230.000

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

320.000

 

12

Cóc các loại

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

260.000

 

13

Chanh, Tắc

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

175.000

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

180.000

 

14

Chùm ruột

 

 

 

 

Từ năm thứ 05 trở lên

đồng/cây

150.000

 

15

Sakê

 

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

100.000

 

16

Cau

 

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

85.000

 

 

Từ 04 năm trở lên

đồng/cây

120.000

 

3. Cây lâm nghiệp

3.1. Cây lâm nghiệp có đường kính đến 06cm

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mc giá (đồng)

Ghi chú

1

Bạch đàn, Mù u

 

 

(ɸ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây)

 

Loại A: ɸ < 2,5 cm

đồng/cây

19.000

 

Loại B: 2,5 cm ≤ ɸ < 3,5 cm

đồng/cây

24.000

2

Gừa; Sung

 

 

 

Loại B: 2,5 cm ≤ ɸ < 3,5 cm

đồng/cây

38.000

3.2. Cây lâm nghiệp có đường kính trên 06 cm (quy về m3 gỗ để tính tiền bồi thường):

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mc giá (đồng)

Ghi chú

1

Sao

 

 

ɸ đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)

 

Loại A: ɸ > 20 cm

đồng/m3

5.500.000

2

Bạch đàn

 

 

 

Loại D: 06 cm < ɸ ≤ 10 cm

đồng/m3

500.000

3

Gừa; Sung; So đũa; Quao; Cách

 

 

 

Loại D: 06 cm < ɸ ≤ 10 cm

đồng/m3

200.000

 

Loại B: 15 cm < ɸ ≤20 cm

đồng/m3

600.000

4. Nhóm cây khác

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Lá dừa nước

 

 

 

 

Chiều cao cây lớn hơn 03m

đồng/m2

15.000

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1158/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1158/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

03

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

04

Thông tư 37/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 53/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập) đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập)

văn bản mới nhất

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×