Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND bảng giá đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Thành |
Ngày ban hành: | 15/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020;
Căn cứ Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Công văn số 78/HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-TNMT ngày 12/11/2021 và số 87/TTr-TNMT ngày 08/3/2022; Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6078/TB-HĐTĐBGĐ ngày 19/10/2021 và số 6409/TB HĐTĐBGĐ ngày 03/11/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 307/BC-STP ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Điều 4: Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ Lục
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
___________
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
|
|
15 | Khu đô thị đồi Ngân hàng |
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ vào đến khu biệt thự | 19.200 .000 | 15.360.000 | 11.520.000 |
17 | Khu đô thị Mon Bay |
|
|
|
| - Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn | 52.000.000 | 41.600.000 | 31.200.000 |
| - Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
| - Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
| - Các vị trí còn lại | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
4 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn) |
|
|
|
4.2 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc |
|
|
|
| - Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm. | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
7 | Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| - Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
28 | Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
|
19 | Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
14 | Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.600.000 | 11.680.000 | 8.760.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
| - Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
15 | Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám QL18A) | 8.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 |
16 | Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ ngã 3 giao với đường 279 đến cầu Bút xê 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
9 | Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
|
|
15 | Các thửa đất bám mặt đường mới dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11 theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999) |
|
|
|
| - Các ô đất bám đường đôi | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
| - Các vị trí còn lại | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
|
20 | Các thửa đất bám đường (sau cắt trừ GPMB, hoặc không GPMB nhưng tiếp giáp đường to mới đi qua mặt thửa đất) dự án KĐT Lideco Cao Thắng - Hà Khánh - Hà Lầm tại Khu 1, khu 2 Hà Khánh từ thửa 10 TBĐ 69 đến qua thửa 141 TBĐ 64 và đoạn từ thửa 116 đến thửa 134 TBĐ 69 qua các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 65, 70 bản đồ địa chính Hà Khánh 1998 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
|
5 | Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ cầu Bút xê 2 đến ngã tư Vạn Yên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
9 | Khu dân cư Thạch Bích |
|
|
|
| - Các ô đất bám phố Lê Lai | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
| - Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
10 | Tuyến đường cạnh trường THCS Trới, đấu nối với TL 326 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
|
|
1 | Đường 18A |
|
|
|
1.1 | Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 15.300.000 | 12.240.000 | 9.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2 | Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) |
|
|
|
2.3 | Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
5 | Đường Minh Hà |
|
|
|
5.2 | Đường Minh Hà đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
9 | Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
7 | Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành) |
|
|
|
7.1 | Khu A | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 |
7.2 | Khu C, D | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
16 | Khu phía sau cống Cầu Đổ |
|
|
|
16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
16.2 | Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
26 | Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) |
|
|
|
| - Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 |
| - Dãy bám đường ven biển | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 |
| - Các vị trí còn lại | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 |
27 | Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
|
14 | Phố Ngô Gia Tự đoạn từ đường Hạ Long đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía Đông ga Hạ Long) | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
15 | Phố Lương Văn Can đoạn từ đường Hạ Long đến đường Giếng Đáy | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
3 | Đường 279 |
|
|
|
3.1 | Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
3.2 | Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
3.3 | Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
3.4 | Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
11 | Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám đường quy hoạch khu tái định cư | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
3.3 | Đoạn từ hết Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư) đến giáp khu đô thị do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
18 | Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư) | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
20 | Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Xanh đến hết khu tái định cư Bãi Muối |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
21 | Khu dân cư đô thị phường Cao Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
24 | Khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Lầm |
|
|
|
| - Đường đôi trong khu đô thị | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 |
| - Các vị trí còn lại | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
26 | Khu dân cư đồi Ngân Hàng và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án |
|
|
|
| - Dãy biệt thự | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
| - Dãy liền kề | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
|
|
14 | Đường dự án dọc mương nước đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn 2: đoạn từ KĐT Cienco 5 đến phường Hà Lầm) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
|
1 | Khu dân cư trên đảo |
|
|
|
1.2 | Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 18 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
1.3 | Đường vào đồn biên phòng từ đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57 TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Bám đường | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
| - Dãy 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
|
3.2 | Đoạn Cổng Lán 14 đến trạm bơm A282 (Bên trái tuyến đến hết thửa 77 tờ BĐĐC 29 - BĐĐC năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
6 | Đường Xẹc lồ đoạn từ hết TĐ 156 TBĐ 33 (BĐĐC năm 2017) đến hết địa phận phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
|
17 | Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc tổ 19A khu 3 và các hộ bám đường dự án | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
1.4 | Từ số nhà 341 (bên trái), số nhà 348 (bên phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
6 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long |
|
|
|
6.1 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
6.2 | Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
C. BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ||||
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
28 | Khu đô thị Mon Bay |
|
|
|
| - Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn |
|
|
|
| - Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải |
|
|
|
| - Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
| - Các vị trí còn lại |
|
|
|
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
|
|
6.1 | Đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu |
|
|
|
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
|
16 | Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba Lan đến hết đường |
|
|
|
18 | Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21) |
|
|
|
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
4 | Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2 |
|
|
|
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
1.5 | Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2 |
|
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
I | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
4 | Khu dân cư Thạch Bích |
|
|
|
| - Các ô đất bám phố Lê Lai | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
| - Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
I | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
2.13 | Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 40 đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 670.000 | 540.000 | 400.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 370.000 | 300.000 | 220.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| - Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
32 | Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khu 9 |
|
|
|
32.1 | Các ô đất số: 1,2,3,4,5,6 | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 |
32.2 | Các ô còn lại (từ ô số 7 đến ô số 14) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
33 | Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn |
|
|
|
33.1 | Các ô đất số: 1,2,3,4 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
33.2 | Các ô đất còn lại (từ ô số 5 đến ô 15) | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 |
34 | Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) |
|
|
|
34.1 | Các vị trí nhà liên kề | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
34.2 | Các vị trí đất biệt thự | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
47 | Quy hoạch Khu dân cư đồi Hang Hùm | 3.700.000 | 2.960.000 | 2.220.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
24 | Các vị trí thuộc Quy hoạch cấp đất dân cư khu 1 (tổ 5, khu 1 - trừ các vị trí bám đường Đồng Mương) | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
25 | Các vị trí thuộc Nhóm nhà ở tại phường Trưng Vương (của Công ty TNHH TM Giang Nam) | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.180.000 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
|
25 | Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4 khu Nam Tân phường Nam Khê | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
26 | Quy hoạch khu dân cư xen cư tại khu Nam Trung, phường Nam Khê | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
26 | Các vị trí bám đường gom Quốc Lộ 18A đoạn từ ngã ba phố Hòa Bình đến ngã ba phố Yên Thanh | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
35 | Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A cũ (từ cổng chào nhà văn hóa Dốc Đỏ 1 đến giáp địa phận thị xã Đông Triều) | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
36 | Các ví trí thuộc Quy hoạch khu dân cư tái định cư ngã ba Cầu Sến |
|
|
|
36.1 | Các ô đất thuộc lô A5, A8 | 10.600.000 | 8.480.000 | 6.360.000 |
36.2 | Các ô đất thuộc lô A3, A4, A6, A7 | 7.100.000 | 5.680.000 | 4.260.000 |
37 | Quy hoạch khu dân cư tại khu Tân Lập 2 | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
38 | Các khu vực còn lại |
|
|
|
38.1 | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
38.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
38.3 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN, CUNG ĐƯỜNG (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
34.1 | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ phố Thương Mại (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
13 | Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 |
|
|
|
13.1 | Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
13.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
20.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
21.1 | Các vị trí bám mặt đường chính: từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2; từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2; từ xưởng mộc đến nhà ông Khoái | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
21.2 | Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 đến nhà ông Xuế; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 đến nhà ông Can; từ nhà ông Duy đến nhà ông Kíp | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
21.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
22.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
23.1 | Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Cầu Trắng | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
|
|
6 | Đường bao biển Hạ Long – Cẩm Phả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
III | PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH |
|
|
|
12 | Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều) |
|
|
|
12.1 | Các ô đất bám đường nối từ đường tránh phường Đông Triều đến đường Nguyễn Văn Liền | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
12.2 | Các ô đất còn lại | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
VI | PHƯỜNG KIM SƠN |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tuấn (thửa 167, tờ 12) đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
15 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Nhụ (thửa 144, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
16 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Hệ (thửa 126, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
17 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa 315, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
18 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) đến hết nhà ông Oang Vụ (thửa 91, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
19 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tám (thửa 259 tờ 12) đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi Mo, Gia Mô | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
20 | Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5); Từ nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
VI | XÃ YÊN THAN |
|
|
|
11 | Đoạn đường đấu nối QL 4B với QL 18C (Các vị trí bám trục đường) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
10. HUYỆN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
V | Đường nhánh |
|
|
|
62 | Đường từ nhà ông La Văn Tình đến ngã 3 đường Thanh Niên (Khu 2, bám 2 bên đường) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
63 | Đường kè bờ sông khu 3 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
64 | Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
65 | Đường từ nhà ông Đào Ngọc Đắc đến nhà ông Bùi Thinh (Khu 4, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
66 | Đường từ nhà ông Nịnh Văn Vùng đến nhà ông Sinh Linh (Khu 4, bám 2 bên đường) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
67 | Đường từ nhà Hương Trọng đến giáp ngã ba đường bao bờ sông khu 5 (Khu vực Chợ trung tâm huyện Ba Chẽ) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
68 | Đường từ giáp sau nhà Tần Nuôi đến nhà ông Tô Chung (Khu 5, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
69 | Đường vào Khe Cóc: Từ nhà ông Sinh Hội vào đến xóm nhà ông Đào Ngọc Cung và xóm nhà bà Gấm và bà Hường (Khu 5, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
70 | Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Nguyễn Thị Lược (Khu 6, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
71 | Đường bao bờ sông khu 7: Từ nhà ông Nông Văn Chương đến ngã ba đường phố Tân Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
72 | Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Trần Thị Hồng và ông Tô Văn Hiền (Khu 7, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
73 | Đường Từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà ông Sinh Bình (Khu 7) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |