- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Cần Thơ về bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015-2019)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thành Thống |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 06/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ ------- Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Thống |
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 | | ||
| 35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | | 8.000.000 |
| Trục phụ | | 6.000.000 | ||
| 36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | | 2.500.000 |
| 37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | | 3.000.000 |
| 38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | | 4.000.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | | ||
| 35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | | 6.400.000 |
| Trục phụ | | 4.800.000 | ||
| 36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | | 2.000.000 |
| 37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | | 2.400.000 |
| 38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | | 3.200.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | | ||
| 35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | | 5.600.000 |
| Trục phụ | | 4.200.000 | ||
| 36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | | 1.750.000 |
| 37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | | 2.100.000 |
| 38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | | 2.800.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông | | ||
| 14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 2.000.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | | ||
| 14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 1.600.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 | | ||
| 14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 1.400.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | a) Đất ở tại đô thị | | | |
| 37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | | 2.000.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | | | |
| 37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | | 1.600.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị | | ||
| 37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | | 1.400.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông | | ||
| 23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 2.000.000 |
| 24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 1.000.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông | | ||
| 23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 1.600.000 |
| 24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 800.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| | b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông | | ||
| 23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 1.400.000 |
| 24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 700.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| 29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 3.000.000 |
| 30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | | 1.000.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| 29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 2.400.000 |
| 30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | | 800.000 |
| STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
| 29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 2.100.000 |
| 30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | | 700.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!