Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Cần Thơ về bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015-2019)

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 06/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Thành Thống
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/02/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 06/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
Số: 06/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2016
 
 
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 07/HĐND-TT ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2016 và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất ngày 02 tháng 3 năm 2016.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống
 
 
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
 
Bổ sung Điểm d, Khoản 2, Phần I, Phụ lục I, như sau:
d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ); nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
1. Điều chỉnh giới hạn đường Bế Văn Đàn tại số thứ tự 3, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 từ “Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ” thành “Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường”.
2. Điều chỉnh giới hạn đường Trần Vĩnh Kiết tại số thứ tự 6, Điểm c, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 từ “Quốc lộ 1 - cầu Ngã Cạy” thành “Đường 3 tháng 2 - cầu Ngã Cạy”.
3. Bổ sung số thứ tự 35 (Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
4. Bổ sung số thứ tự 36 (Khu chung cư C Mậu Thân) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
5. Bổ sung số thứ tự 37 (Khu chung cư Cơ Khí) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
6. Bổ sung số thứ tự 38 (Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 - Trục phụ) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2
 
35
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế
Trục chính
 
8.000.000
Trục phụ
 
6.000.000
36
Khu chung cư C Mậu Thân
Toàn khu
 
2.500.000
37
Khu chung cư Cơ Khí
Toàn khu
 
3.000.000
38
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2
Trục phụ
 
4.000.000
 
- Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2
 
35
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế
Trục chính
 
6.400.000
Trục phụ
 
4.800.000
36
Khu chung cư C Mậu Thân
Toàn khu
 
2.000.000
37
Khu chung cư Cơ Khí
Toàn khu
 
2.400.000
38
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2
Trục phụ
 
3.200.000
 
- Phụ lục IX.1 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2
 
35
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế
Trục chính
 
5.600.000
Trục phụ
 
4.200.000
36
Khu chung cư C Mậu Thân
Toàn khu
 
1.750.000
37
Khu chung cư Cơ Khí
Toàn khu
 
2.100.000
38
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2
Trục phụ
 
2.800.000
III. QUẬN BÌNH THỦY
- Điều chỉnh tăng giá tại số thứ tự 14 - Quốc lộ 91B (đoạn Cầu Rạch Cam - giáp ranh quận Ô Môn) từ 1.500.000 đồng/m2 thành 2.000.000 đồng/m2 đối với đất ở đô thị của Điểm c, Phụ lục VII.2, 1.600.000 đồng/m2 Phụ lục VIII.2 và 1.400.000 đồng/m2 Phụ lục IX.2
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.2 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
 
14
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Cầu Rạch Cam
giáp ranh quận Ô Môn
2.000.000
 
 - Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2
 
14
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Cầu Rạch Cam
giáp ranh quận Ô Môn
1.600.000
 
- Phụ lục IX.2 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 
 
14
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Cầu Rạch Cam
giáp ranh quận Ô Môn
1.400.000
IV. QUẬN CÁI RĂNG
- Bổ sung số thứ tự 37 (Khu dân cư Điện lực) vào Điểm a, Phụ lục VII.3, Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3, như sau:
+ Phụ lục VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
a) Đất ở tại đô thị
 
 
 
37
Khu dân cư Điện lực
Toàn khu
 
2.000.000
 
 + Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
 
 
37
Khu dân cư Điện lực
Toàn khu
 
1.600.000
 
+ Phụ lục IX.3 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
 
37
Khu dân cư Điện lực
Toàn khu
 
1.400.000
V. QUẬN Ô MÔN
1. Bổ sung số thứ tự 23 (Đường tỉnh 920B) vào Điểm b, Phụ lục VII.4, Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
2. Bổ sung số thứ tự 24 (Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91) vào Điểm b, Phụ lục VII.4, Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.4 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
 
23
Đường tỉnh 920B
Nhà máy xi măng Tây Đô
Rạch Cả Chôm
2.000.000
24
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)
Quốc lộ 91
1.000.000
 
+ Phụ lục VIII.4 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông
 
23
Đường tỉnh 920B
Nhà máy xi măng Tây Đô
Rạch Cả Chôm
1.600.000
24
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)
Quốc lộ 91
800.000
 
+ Phụ lục IX.4 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
 
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông 
 
23
Đường tỉnh 920B
Nhà máy xi măng Tây Đô
Rạch Cả Chôm
1.400.000
24
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)
Quốc lộ 91
700.000
VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN
- Bổ sung số thứ tự 29 (Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài) vào Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
- Bổ sung số thứ tự 30 (Khu tái định cư xã Nhơn Ái) vào Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.6 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
29
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
Cầu Mỹ Khánh
Rạch Kè
3.000.000
30
Khu tái định cư xã Nhơn Ái
Đường nội bộ
 
1.000.000
 
+ Phụ lục VIII.6 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
 ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
29
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
Cầu Mỹ Khánh
Rạch Kè
2.400.000
30
Khu tái định cư xã Nhơn Ái
Đường nội bộ
 
800.000
 
+ Phụ lục XI.6 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG
GIỚI HẠN
Giá đất
29
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
Cầu Mỹ Khánh
Rạch Kè
2.100.000
30
Khu tái định cư xã Nhơn Ái
Đường nội bộ
 
700.000

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 06/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015-2019)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 22/2014/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 06/2016/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

04

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

05

Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×