Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND Thái Bình phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 43/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2020/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI
KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 980,25 ha đất trồng lúa để thực hiện 1.126 (một nghìn một trăm hai mươi sáu) dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Chỉ đạo các sở, ngành và địa phương liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng nội dung của Thông báo Kết luận thanh tra số 1650/TB-TTCP ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Thanh tra Chính phủ về thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng (thời kỳ từ năm 2011-2016) và đất đai, môi trường (thời kỳ từ năm 2006-2016); Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 871-TB/TU ngày 04 tháng 02 năm 2020 về việc rà soát, kiểm tra việc chuyển mục đích sử dụng đất và Thông báo Kết luận số 1131-TB/TU ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất và phân bổ nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu đất quy hoạch dân cư không đủ điều kiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và các quy định hiện hành của nhà nước.
b) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về tính chính xác của tên các danh mục, địa điểm, diện tích tại phần danh mục chi tiết kèm theo.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (m2) | |||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, khu | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | |||||
Trồng lúa | Đất ở | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | ONT |
|
|
| 3.781.015 | 3.313.150 | 90 | 467.775 |
1 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bách Tính | Bách Thuận | Vũ Thư | 6.000 | 6.000 |
|
|
2 | Quy hoạch khu dân cư Cửa ông Bút | ONT | Thôn Đồng Đại 1 | Đồng Thanh | Vũ Thư | 2.100 | 2.100 |
|
|
3 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Để | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 10000 | 10.000 |
|
|
4 | Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây | ONT | Thôn Thanh Nội | Minh Lãng | Vũ Thư | 35.000 | 26.400 |
| 8.600 |
5 | Quy hoạch khu dân cư (trong đó; diện tích quy hoạch đất ở 3,35 ha) | ONT | Thôn Thôn Thái | Nguyên Xá | Vũ Thư | 78.000 | 60.000 |
| 18.000 |
6 | Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,02 ha) sau ông Xá, ông Lộng | ONT | Thôn Thượng Điền | Tam Quang | Vũ Thư | 30.200 | 25.500 |
| 4.700 |
7 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tường An | Tân Hòa | Vũ Thư | 1.400 | 1.100 |
| 300 |
8 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn Nam Long | Tự Tân | Vũ Thư | 3.000 | 1.400 |
| 1.600 |
9 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bình Chính | Việt Thuận | Vũ Thư | 1.800 | 1800 |
|
|
10 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 6 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 5000 | 5.000 |
|
|
11 | Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi | ONT | Thôn Trung Lập | Vũ Hội | Vũ Thư | 97.906 | 97.906 |
|
|
12 | Quy hoạch khu dân cư khu Đình Sinh | ONT | thôn Phương Tảo 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 4.200 | 4.200 |
|
|
13 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Song Thủy | Vũ Tiến | Vũ Thư | 49.000 | 45.500 |
| 3.500 |
14 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông, Đoài | Dương Phúc | Thái Thụy | 13.900 | 13.900 |
|
|
15 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bái Thượng | Dương Phúc | Thái Thụy | 8.900 | 7.000 |
| 1.900 |
16 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đồng Hòa, Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 7.000 | 7.000 |
|
|
17 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 5.700 | 5.700 |
|
|
18 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng, Quân Động | Thụy Sơn | Thái Thụy | 11.900 | 4.500 |
| 7.400 |
19 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hôi Tây,Thanh Do, xã Thụy Thanh | Thụy Thanh | Thái Thụy | 15.000 | 12.000 |
| 3.000 |
20 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vô Hối Tây | Thụy Thanh | Thái Thụy | 2.300 | 2.300 |
|
|
21 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Khúc Mai | Thụy Thanh | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
22 | Quy hoạch khu tái định cư (3 điểm) | ONT | Thôn Đoài | Thụy Trình | Thái Thụy | 3.400 | 2.200 |
| 1.200 |
23 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ngã ba Thượng Phúc; Tam Tri | Thụy Trường | Thái Thụy | 4.900 | 4.200 |
| 700 |
24 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Định | Thụy Văn | Thái Thụy | 22.000 | 22000 |
|
|
25 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Văn Tràng | Thụy Văn | Thái Thụy | 3.100 | 3.100 |
|
|
26 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lững, Hải Linh, Lũng Tả | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 1.200 | 400 |
| 800 |
27 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ngọc Hải | Hòa An | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
|
28 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bắc Tân | Hòa An | Thái Thụy | 5.900 | 5.900 |
|
|
29 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Chợ Phố, Đồng Tinh | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 19.000 | 14.000 |
| 5.000 |
30 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bắc Đồng, Minh Khai | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 900 | 600 |
| 300 |
31 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Duyên | Thái Đô | Thái Thụy | 17.500 | 12.500 |
| 5.000 |
32 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trung | Tân Học | Thái Thụy | 2.700 | 2.700 |
|
|
33 | Quy hoạch khu dân cư Phía Nam Miếu xóm 1 | ONT | Thôn Bắc | Tân Học | Thái Thụy | 3.300 | 3.300 |
|
|
34 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây, Văn Hàn Đông, Văn Hàn Trung, Văn Hàn Bắc | Thái Hưng | Thái Thụy | 5.000 | 3.500 |
| 1.500 |
35 | Quy hoạch khu dân cư (Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn) | ONT | Thôn Vũ Thành Đông | Thái Hưng | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
36 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phúc Tân | Thuần Thành | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
|
37 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nghĩa Phong | Thuần Thành | Thái Thụy | 3.600 | 3.600 |
|
|
38 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tuân Nghĩa | Thuần Thành | Thái Thụy | 3.700 | 3.700 |
|
|
39 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thanh Xuân | Thuần Thành | Thái Thụy | 1.100 | 1.100 |
|
|
40 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trung Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
41 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
42 | Quy hoạch khu dân cư (3 điểm) | ONT | Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 2.900 | 1.700 |
| 1.200 |
43 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bắc Cường, Bích Du | Thái Thượng | Thái Thụy | 25.600 | 23.000 |
| 2.600 |
44 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Thọ | Thái Thượng | Thái Thụy | 16.600 | 12.000 |
| 4.600 |
45 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Khu Đồng Phúng, Kim Bàng | Thái Xuyên | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
46 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khu An Lệnh 2, Cam Đông | Thụy Liên | Thái Thụy | 16.500 | 16.500 |
|
|
47 | Quy hoạch khu dân cư lô N05, N06 | ONT | Thôn Đồng Mãn | Đông Hòa | Thành phố | 60.000 | 60.000 |
|
|
48 | Quy hoạch khu dân cư hai bên đường quy hoạch số 4 | ONT | Thôn Thống Nhất | Đông Thọ | Thành phố | 25.000 | 25.000 |
|
|
49 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Thượng, Tông | Đông Mỹ | Thành phố | 24.000 | 24.000 |
|
|
50 | Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp | ONT | Thôn Tống Thỏ Bắc, Tống Thỏ Nam, Gia Lễ | Đông Mỹ | Thành phố | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 |
51 | Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2 khu tái định cư xã Đông Mỹ) | ONT | Thôn Tống Thỏ Nam | Đông Mỹ | Thành phố | 20.000 | 20.000 |
|
|
52 | Quy hoạch khu dân cư (tiếp giáp khu nhà ở thương mại) | ONT | Thôn Tống Thỏ Nam | Đông Mỹ | Thành phố | 67.000 | 26.800 |
| 40.200 |
53 | Quy hoạch khu dân cư (sau trường tiểu học) | ONT | Thôn Thôn Dinh | Tân Bình | Thành phố | 28.000 | 28.000 |
|
|
54 | Quy hoạch khu dân cư (Khu ao chăn nuôi) | ONT | thôn Trường Mại | Tân Bình | Thành phố | 12.300 | 12.300 |
|
|
55 | Quy hoạch khu dân cư (Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư cộng đồng xanh Eco - Green City) | ONT | Thôn Tây Sơn | Vũ Chính | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
|
56 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hưng Đạo | Vũ Đông | Thành phố | 60.000 | 55.000 |
| 5.000 |
57 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kìm | Vũ Lạc | Thành phố | 14.000 | 14.000 |
|
|
58 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thanh Miếu | Vũ Phúc | Thành phố | 39.260 | 39.260 |
|
|
59 | Quy hoạch khu dân cư (tại khu đất nông nghiệp cánh đồng giáp đường trục Vũ Phúc) | ONT | Thôn Phúc Thượng | Vũ Phúc | Thành phố | 100.000 | 55.600 |
| 44.400 |
60 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thôn An Nạp | An Châu | Đông Hưng | 7.100 | 6.600 |
| 500 |
61 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cao Mỗ Đông | Chương Dương | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
62 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 5 | Đô Lương | Đông Hưng | 12.000 | 12.000 |
|
|
63 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Bài | Đông Động | Đông Hưng | 4.000 | 4000 |
|
|
64 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lam Điền | Đông Động | Đông Hưng | 4.500 | 4500 |
|
|
65 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 400 | 400 |
|
|
66 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 100 | 100 |
|
|
67 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
68 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cầu Thượng | Đông Dương | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
69 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cầu Thượng | Đông Dương | Đông Hưng | 400 | 400 |
|
|
70 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Cúc | Đông Dương | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
71 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 400 | 400 |
|
|
72 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hùng Việt | Đông Hoàng | Đông Hưng | 5.100 | 5.100 |
|
|
73 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thanh Long | Đông Hoàng | Đông Hưng | 2.100 | 2.100 |
|
|
74 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bảo Châu | Đông La | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
75 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Phương(ĐL) | Đông Quan | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
|
76 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông an(ĐL) | Đông Quan | Đông Hưng | 300 | 200 |
| 100 |
77 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông an(ĐL) | Đông Quan | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
78 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông an(ĐL) | Đông Quan | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
79 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phong Châu(ĐH) | Đông Quan | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
80 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cổ Tây (ĐP) | Đông Quan | Đông Hưng | 5.500 | 5.500 |
|
|
81 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phong Châu (DH) | Đông Quan | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
82 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Huy | Đông Quan | Đông Hưng | 9.100 | 9.100 |
|
|
83 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Năm | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
84 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
85 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hưng Đạo Đông | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
86 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
87 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
88 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 100 |
| 100 |
89 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 5 | Đông Quang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
90 | Quy hoạch khu dân cư (đồng Rộc) | ONT | Thôn Nam Dụ | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.200 | 600 |
| 600 |
91 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bắc, thôn Trung, Thôn Đông, thôn Nam, thôn Tân Sơn | Đông Sơn | Đông Hưng | 11.100 | 5.700 |
| 5.400 |
92 | Đất 5% khu 3 | ONT | Thôn Lê Lợi 1 | Đông Xuân | Đông Hưng | 5.600 | 1.800 |
| 3.800 |
93 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lê lợi 1, Lê Lợi 2, Quang Trung, Ký Con | Đông Xuân | Đông Hưng | 20.000 | 15.000 |
| 5.000 |
94 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quyết Thắng | Hồng Bạch | Đông Hưng | 9.000 | 9.000 |
|
|
95 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quyết Thắng, xã Hồng Châu | Hồng Bạch | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
|
96 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Di, xã Hồng Châu | Hồng Bạch | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
97 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tiến Thắng, Tân Hòa, Ái Quốc | Hợp Tiến | Đông Hưng | 1.600 | 600 |
| 1.000 |
98 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Bình | Hợp Tiến | Đông Hưng | 16.000 | 15.000 |
| 1.000 |
99 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kim Ngọc 1, Kim Ngọc 2, Kim Ngọc 3, Ba Vì, Minh Hồng | Liên Giang | Đông Hưng | 3.600 | 1.200 |
| 2.400 |
100 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ba Vì | Liên Giang | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
|
101 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kim Ngọc 1 | Liên Giang | Đông Hưng | 22.200 | 22200 |
|
|
102 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Thắng (HN) | Liên Hoa | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
103 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Thắng, An Lễ, Chiến Thắng, Thống Nhất, Tân Lập, Nguyên Lam, An Bài, Kim Bôi | Liên Hoa | Đông Hưng | 1.800 | 1.100 |
| 700 |
104 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hoàng Nông | Lô Giang | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
105 | Quy hoạch khu dân cư (ngõ ông Khải) | ONT | thôn Vĩnh Ninh | Đông Tân | Đông Hưng | 3.800 | 3.800 |
|
|
106 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Thái | Mê Linh | Đông Hưng | 4.600 | 4.600 |
|
|
107 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thọ Sơn (Minh Châu) | Minh Phú | Đông Hưng | 3.600 | 3.600 |
|
|
108 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Thôn Thọ Sơn, Cao Phú | Minh Phú | Đông Hưng | 1.650 | 1.500 |
| 150 |
109 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Duy Tân | Minh Tân | Đông Hưng | 29.700 | 24.700 |
| 5.000 |
110 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Khê | Nguyên xá | Đông Hưng | 30.000 | 29.000 |
| 1.000 |
111 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phan Thanh | Nguyên xá | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
112 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Khê | Nguyên xá | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
113 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bắc Lạng | Nguyên xá | Đông Hưng | 2.400 | 1.000 |
| 1.400 |
114 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tăng | Phú Châu | Đông Hưng | 3.200 | 3.200 |
|
|
115 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cốc | Phú Châu | Đông Hưng | 3.500 | 3.500 |
|
|
116 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Duyên Tục | Phú Lương | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
|
117 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thân Khê | Thăng Long | Đông Hưng | 28.100 | 28.100 |
|
|
118 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thần Khê | Thăng Long | Đông Hưng | 1.117 | 1.117 |
|
|
119 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Liêm | Thăng Long | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
120 | Quy hoạch khu dân cư Trung Tâm | ONT | Thôn Vinh Hoa | Trọng Quan | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
121 | CMĐ xen kẹp trong KDC | ONT | Thôn Cao Mỗ, Cao mỗ Đông, Sổ | Chương Dương | Đông Hưng | 6000 | 3.000 |
| 3.000 |
122 | Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Đằng Đình | ONT | Thôn Trưng Trắc A | Đông Á | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
123 | Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Quan Quy | ONT | Thôn Trưng Trắc A | Đông Á | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
124 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 1.300 | 700 |
| 600 |
125 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Các | Đông Các | Đông Hưng | 1.500 | 700 |
| 800 |
126 | CMĐ xen kẹp trong KDC | ONT | Thôn Quả Quyết, Lam Điền, Phú Điền, Đống Năm, Trung, An Bài, Xuân Đài, Bến Hòa | Đông Động | Đông Hưng | 5.000 | 3.000 |
| 2.000 |
127 | CMĐ xen kẹp trong KDC | ONT | Thôn Kinh Nậu, Kinh Hào, Duyên Hà, Lãm Khê | Đông Kinh | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
128 | CMĐ xen kẹp trong KDC | ONT | Thôn An Liêm, Lộ Vị, Thần Khê, Cộng Hòa | Thăng Long | Đông Hưng | 3.391 | 1.272 |
| 2.119 |
129 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tư Cương | An Cầu | Quỳnh Phụ | 9.100 | 9.100 |
|
|
130 | Quy hoạch khu dân cư (phía Bắc cầu Hải) | ONT | Thôn An Mỹ | An Dục | Quỳnh Phụ | 9.500 | 8.500 |
| 1.000 |
131 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lam Cầu 1 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
132 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 11.700 | 11.700 |
|
|
133 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Phúc | An Ninh | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
134 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Phúc | An Ninh | Quỳnh Phụ | 6000 | 6.000 |
|
|
135 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thôn Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 21.500 | 18.500 |
| 3.000 |
136 | Quy hoạch khu dân cư (cạnh ĐH.72 cũ) | ONT | Thôn A Sào | An Thái | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7000 |
|
|
137 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thanh Mai | An Thanh | Quỳnh Phụ | 10.000 | 8.700 |
| 1.300 |
138 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thượng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 3.600 | 3.600 |
|
|
139 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
140 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 5.200 | 4.600 |
| 600 |
141 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Gia Hòa 2 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 5.400 | 5400 |
|
|
142 | Quy hoạch khu dân cư (khu trường học cũ) | ONT | Thôn Cổ Đẳng | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 700 | 500 |
| 200 |
143 | Quy hoạch khu dân cư (khu chân Quẩn) | ONT | Thôn Cao Mộc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.900 | 1.600 |
| 300 |
144 | Quy hoạch khu dân cư (tại Bờ Cuội) | ONT | Thôn Đông Hòe | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 2.100 | 1.900 |
| 200 |
145 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bất Nạo | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 2.100 | 1.700 |
| 400 |
146 | Quy hoạch khu dân cư (khu Cửa Miếu) | ONT | Thôn Quan Đình Bắc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
147 | Quy hoạch khu dân cư (Cầu Táo) | ONT | Thôn Nam Đài | Quỳnh Báo | Quỳnh Phụ | 11.500 | 10.000 |
| 1.500 |
148 | Quy hoạch khu dân cư khu đồng Chiêng, Mả Ngái, ven ĐH.74 | ONT | Thôn Lang Duyên | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 8.000 | 7.000 |
| 1.000 |
149 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hoàng Xá | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
150 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đại Phú | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
151 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cẩn Du | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 3.100 | 3.100 |
|
|
152 | Quy hoạch đất ở xen kẹp | ONT |
| Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 600 | 300 |
| 300 |
153 | Quy hoạch khu dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương) | ONT | Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 98.600 | 80.000 |
| 18.600 |
154 | Quy hoạch khu dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương | ONT | Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 13.300 | 4.600 |
| 8.700 |
155 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ngọc Quế 3 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 18.000 | 16.000 |
| 2.000 |
156 | Quy hoạch khu dân cư (khu Đồng Kênh) | ONT | Thôn Lương Cụ Nam | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 35.100 | 31.500 |
| 3.600 |
157 | Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp) | ONT | Lương Cụ Nam, Đồn Xá, Mỹ Cụ, Quỳnh Ngọc, Tân Thái, Lương Cụ Bắc, Bình Ngọc, La Vân 1, La Vân 2, La Vân 3 | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 1.400 | 1.200 |
| 200 |
158 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ngẫu Khê | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
159 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Chung Linh | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 1.100 | 1.100 |
|
|
160 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Ký Đông | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 4.400 | 4.400 |
|
|
161 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | An Ký Trung | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 1.600 | 1.600 |
|
|
162 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quang Trung, Hùng Lộc, Hải Hà | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 20.000 | 20.000 |
|
|
163 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đại Phú | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 7.100 | 7.100 |
|
|
164 | Quy hoạch khu dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, của ông Thắng) | ONT | Thôn Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp, Đức Chính, Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 12.400 | 12.000 |
| 400 |
165 | Quy hoạch khu dân cư có tái định cư | ONT | Thôn A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 8.000 | 7.000 |
| 1.000 |
166 | Quy hoạch khu dân cư (đồng Đợi) | ONT | Thôn A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
167 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Xuân La Đông | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 19.700 | 19.700 |
|
|
168 | Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp) | ONT | Thôn La Triều, Đại Phú, Thượng Thọ, An Khoái, Cần Du, Lang Duyên, Hoàng Xá, Phục Lễ, Mỹ Xá | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 7.000 | 5.000 |
| 2.000 |
169 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 5.500 | 5.500 |
|
|
170 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thôn Nam | Tây Giang | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
171 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thôn Bắc | Tây Giang | Tiền Hải | 3.200 | 3200 |
|
|
172 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lương Phú | Tây Lương | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
173 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trung Tiến | Tây Lương | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
174 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thôn Hiên | Tây Lương | Tiền Hải | 5.400 | 1400 |
| 4.000 |
175 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Cao | Tây Tiến | Tiền Hải | 700 | 700 |
|
|
176 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Cao 1 | Tây Tiến | Tiền Hải | 6.700 | 6.700 |
|
|
177 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Cao 2 | Tây Tiến | Tiền Hải | 6.700 | 6.700 |
|
|
178 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Cao 2 | Tây Tiến | Tiền Hải | 2.700 | 2.700 |
|
|
179 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nguyệt Lũ | Tây Tiến | Tiền Hải | 400 | 400 |
|
|
180 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Trạch Đông | Phương Công | Tiền Hải | 23.300 | 23.300 |
|
|
181 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
182 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lê Lợi | Vũ Lăng | Tiền Hải | 16.400 | 13.100 |
| 3.300 |
183 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bác trạch 1 | Vân Trường | Tiền Hải | 9.300 | 9.300 |
|
|
184 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quân cao | Vân Trường | Tiền Hải | 500 | 500 |
|
|
185 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quân cao | Vân Trường | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
186 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quân cao | Vân Trường | Tiền Hải | 200 | 200 |
|
|
187 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quân cao | Vân Trường | Tiền Hải | 650 | 650 |
|
|
188 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bác Trạch Đông | Vân Trường | Tiền Hải | 2.900 | 2.900 |
|
|
189 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bác Trạch Đông | Vân Trường | Tiền Hải | 9.000 | 9.000 |
|
|
190 | Quy hoạch khu dân cư (sau ông Phục) | ONT | Thôn Lưu Phương | Tây Phong | Tiền Hải | 2100 | 2.100 |
|
|
191 | Quy hoạch khu dân cư (sau ông Đông) | ONT | Thôn Lưu Phương | Tây Phong | Tiền Hải | 4100 | 4.100 |
|
|
192 | Quy hoạch khu dân cư (cạnh thổ ông Đăng) | ONT | Thôn Lưu Phương | Tây Phong | Tiền Hải | 4.800 | 4800 |
|
|
193 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lưu Phương | Tây Phong | Tiền Hải | 2.100 | 2 100 |
|
|
194 | Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông Biền) | ONT | Thôn Chi Trung | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1.850 | 1850 |
|
|
195 | Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông Thoa) | ONT | Thôn Bạch Long | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1428 | 1.428 |
|
|
196 | Quy hoạch khu dân cư (phía đông thổ ông Khải) | ONT | Thôn Tân Lạc | Đông Hoàng | Tiền Hải | 530 | 530 |
|
|
197 | Quy hoạch khu dân cư (khu thổ ông Ngọt) | ONT | Thôn Đông Hoàng | Đông Hoàng | Tiền Hải | 2.776 | 2.565 |
| 211 |
198 | Quy hoạch khu dân cư (4 điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Thanh Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 4.213 | 3.406 |
| 807 |
199 | Quy hoạch khu dân cư ( 2điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Đông Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 596 | 283 |
| 313 |
200 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Quý | Tiền Hải | 34.000 | 34.000 |
|
|
201 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Quý | Tiền Hải | 2.260 | 2.260 |
|
|
202 | Quy hoạch khu dân cư (7 điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Quý | Tiền Hải | 630 | 630 |
|
|
203 | Quy hoạch khu dân cư (7 điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 1.750 | 250 |
| 1.500 |
204 | Quy hoạch khu dân cư (3 điểm) | ONT | Thôn Lợi Thành | Đông Quý | Tiền Hải | 650 | 650 |
|
|
205 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Định cư Tây | Đông Trà | Tiền Hải | 2.513 | 2.513 |
|
|
206 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Định cư Đông | Đông Trà | Tiền Hải | 2.118 | 2.118 |
|
|
207 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Hải | Đông Trà | Tiền Hải | 8.450 | 8.450 |
|
|
208 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Hải | Đông Trà | Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
|
|
209 | Quy hoạch khu dân cư (2 điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Tân Hải | Đông Trà | Tiền Hải | 400 | 400 |
|
|
210 | Quy hoạch khu dân cư (5 điểm xen kẹp) | ONT | Thôn Thành Long | Đông Trà | Tiền Hải | 1.300 | 1.300 |
|
|
211 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phong Lai | Đông Phong | Tiền Hải | 1.400 | 1400 |
|
|
212 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lạc Thiện | Đông Phong | Tiền Hải | 800 | 800 |
|
|
213 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vũ Xá | Đông Phong | Tiền Hải | 500 | 500 |
|
|
214 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vũ Xá | Đông Phong | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
215 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Văn Hải | Đông Phong | Tiền Hải | 700 | 700 |
|
|
216 | Quy hoạch khu dân cư (phía Đông nhà máy nước) | ONT | Thôn Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 18.424 | 18.424 |
|
|
217 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Chỉ Trung | Đông Trung | Tiền Hải | 448 | 448 |
|
|
218 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kênh Xuyên | Đông Xuyên | Tiền Hải | 765 | 422 |
| 343 |
219 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kênh Xuyên | Đông Xuyên | Tiền Hải | 3.434 | 3.434 |
|
|
220 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Xuyên | Tiền Hải | 445 | 445 |
|
|
221 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Xuyên | Tiền Hải | 336 | 336 |
|
|
222 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Xuyên | Tiền Hải | 442 | 442 |
|
|
223 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quý Đức | Đông Xuyên | Tiền Hải | 938 | 938 |
|
|
224 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Hạ | Nam Hải | Tiền Hải | 3.450 | 3.450 |
|
|
225 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phương Viên | Nam Hồng | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
226 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Độc Lập | Nam Trung | Tiền Hải | 746 | 746 |
|
|
227 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hải Ngoại | Nam Trung | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
228 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hải Ngoại | Nam Trung | Tiền Hải | 5.600 | 5.600 |
|
|
229 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lộc Trung | Nam Hưng | Tiền Hải | 3 419 | 3.419 |
|
|
230 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lộc Trung | Nam Hưng | Tiền Hải | 800 | 800 |
|
|
231 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lộc Trung | Nam Hưng | Tiền Hải | 1.460 | 1.460 |
|
|
232 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lộc Ninh | Nam Hưng | Tiền Hải | 700 | 700 |
|
|
233 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân hưng 1 | Nam Thắng | Tiền Hải | 2.200 |
|
| 2.200 |
234 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Rưỡng Trực Nam | Nam Thắng | Tiền Hải | 3.320 | 1.620 |
| 1.700 |
235 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Rưỡng Trực Nam | Nam Thắng | Tiền Hải | 3500 | 3.500 |
|
|
236 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Hào | Nam Hà | Tiền Hải | 18.600 | 18.150 |
| 450 |
237 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Hào | Nam Hà | Tiền Hải | 8.500 | 8.500 |
|
|
238 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đông Hào | Nam Hà | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
239 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Năng tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 1.644 | 1.644 |
|
|
240 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Năng tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 578 | 578 |
|
|
241 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Năng tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 544 | 544 |
|
|
242 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thủ Chính | Nam Chính | Tiền Hải | 1.248 | 1.248 |
|
|
243 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hữu Vi Nam | Nam Chính | Tiền Hải | 588 | 588 |
|
|
244 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Ái Quốc | Nam Thanh | Tiền Hải | 4.500 | 4.500 |
|
|
245 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tiến Lợi | Nam Thanh | Tiền Hải | 3000 | 3.000 |
|
|
246 | Dự án tái định cư tuyến đường 221A | ONT | Thôn Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng | Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng | Tiền Hải | 3.009 | 2.708 | 90 | 211 |
247 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Duyên Trường | Tây Đô | Hưng Hà | 13.800 | 13.000 |
| 800 |
248 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tiền Phong | Chỉ lăng | Hưng Hà | 11.400 | 11.400 |
|
|
249 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thanh Cách | Minh Khai | Hưng Hà | 98.000 | 90000 |
| 8.000 |
250 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lưu Xá Nam | Canh Tân | Hưng Hà | 13.000 | 13.000 |
|
|
251 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vế Đông | Canh Tân | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
252 | Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư 1) | ONT | Thôn Nứa | Liên Hiệp | Hưng Hà | 18.000 | 18.000 |
|
|
253 | Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư 2) | ONT | Thôn Ngừ | Liên Hiệp | Hưng Hà | 20.200 | 20.200 |
|
|
254 | Khu TĐC phục vụ GPMB đường Thái Hà | ONT | Thôn Đông Chằm | Đông Đô | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
255 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Hữu Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 3.000 | 1.000 |
| 2.000 |
256 | Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất | ONT | Thôn Cộng Hòa | Minh Hòa | Hưng Hà | 4.100 | 4.000 |
| 100 |
257 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bến Nam | Minh Hòa | Hưng Hà | 13.600 | 13.300 |
| 300 |
258 | Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Châu | ONT | Thôn Thanh Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
259 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Thượng Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 4.500 | 4500 |
|
|
260 | Quy hoạch khu Tái định cư Dự án đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà | ONT |
| Minh Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
261 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn Khả Tân, Khả Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 29.500 | 29.000 |
| 500 |
262 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn Khả Tân | Duyên Hải | Hưng Hà | 4.000 | 4000 |
|
|
263 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 3.300 | 3.300 |
|
|
264 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phú Khu | Văn Lang | Hưng Hà | 11.200 | 11.200 |
|
|
265 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thưởng Phúc | Văn Lang | Hưng Hà | 13.000 | 13.000 |
|
|
266 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kim sơn 1, Kim sơn 2, Lập Bái | Kim Trung | Hưng Hà | 29.000 | 29.000 |
|
|
267 | Quy hoạch khu dân cư (Đồng Vuông) | ONT | Thôn Thôn Tân Dân | Bắc Sơn | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
268 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Long Nãi, Xuân La | Độc Lập | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
269 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Chùa | Chí Hòa | Hưng Hà | 4.200 | 4.200 |
|
|
270 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vân Đài | Chí Hòa | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
271 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đan Hội | Dân chủ | Hưng Hà | 11.000 | 11.000 |
|
|
272 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lương Ngọc | Tân Tiến | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
273 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
|
274 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân Dương | Thái Hưng | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
275 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Dương Khê | Thái Hưng | Hưng Hà | 29.500 | 29.000 |
| 500 |
276 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 7.500 | 5.000 |
| 2.500 |
277 | Quy hoạch khu dân cư (điểm 1) | ONT | thôn Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 13.200 | 13.200 |
|
|
278 | Quy hoạch khu dân cư (điểm 2) | ONT | thôn Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
279 | Quy hoạch khu dân cư (Đồng Sung) | ONT | Thôn Nam Tiến | Hồng An | Hưng Hà | 18.300 | 17800 |
| 500 |
280 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tú Mậu | Hồng An | Hưng Hà | 2.300 | 2.300 |
|
|
281 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hà Gạo | Hồng An | Hưng Hà | 5.500 | 5.500 |
|
|
282 | Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2) | ONT | Thôn Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 20.300 | 18.000 |
| 2.300 |
283 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Sòi 2 | Phúc Khánh | Hưng Hà | 3.000 | 3000 |
|
|
284 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Sòi 1 | Phúc Khánh | Hưng Hà | 10.000 | 10 000 |
|
|
285 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Khảm Lường | Tân Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
286 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Khảm Lường | Tân Hòa | Hưng Hà | 1.800 | 1.800 |
|
|
287 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Diệc | Tân Hòa | Hưng Hà | 1.200 | 1.200 |
|
|
288 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hú | Hòa Tiến | Hưng Hà | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 |
289 | Quy hoạch khu dân cư (đường cái Tây) | ONT | thôn Hà Lý, Trung Đẳng | Hùng Dũng | Hưng Hà | 36.000 | 32.000 |
| 4.000 |
290 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tân An | Tân Lễ | Hưng Hà | 19.000 | 19.000 |
|
|
291 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hải Triều Xuân | Tân Lễ | Hưng Hà | 9.300 | 9.300 |
|
|
292 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hà Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
293 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hà Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | 1.900 | 1.900 |
|
|
294 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hà Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | 2.500 | 2.500 |
|
|
295 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hợp Đoài, Hợp Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 16.000 | 16.000 |
|
|
296 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
297 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kiểu Trai | Minh Tân | Hưng Hà | 14.000 | 14000 |
|
|
298 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phú Lạc | Minh Tân | Hưng Hà | 1.400 | 1.400 |
|
|
299 | Quy hoạch khu dân cư (Khu 5 mẫu, Lền Già trên, Lền Già dưới) | ONT | thôn Tây Nha, Trung Thượng | Tiến Đức | Hưng Hà | 21.500 | 21.500 |
|
|
300 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đồng Lâm | Hồng Minh | Hưng Hà | 11.000 | 11.000 |
|
|
301 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tịnh Thủy | Hồng Minh | Hưng Hà | 7.500 | 3.000 |
| 4.500 |
302 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hà Nguyên | Thái Phương | Hưng Hà | 25.000 | 24.000 |
| 1.000 |
303 | Quy hoạch khu dân cư (khu trung tâm xã) | ONT | Thôn Hà Nguyên | Thái Phương | Hưng Hà | 900 | 900 |
|
|
304 | Quy hoạch khu dân cư (Ao Khánh) | ONT | Thôn Nhân Xá | Thái Phương | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
305 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Xuân La, Nhân Xá | Thái Phương | Hưng Hà | 11.500 | 11.000 |
| 500 |
306 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Duyên Nông | Điệp Nông | Hưng Hà | 6.500 | 6.500 |
|
|
307 | Quy hoạch khu dân cư (khu cửa trường cấp 2) | ONT | Thôn Duyên Nông | Điệp Nông | Hưng Hà | 18.000 | 18.000 |
|
|
308 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Chi lăng | Chi lăng | Hưng Hà | 4.000 | 1.000 |
| 3.000 |
309 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Minh Tân | Minh Tân | Hưng Hà | 4.000 | 1.000 |
| 3.000 |
310 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Hòa Bình | Hòa Bình | Hưng Hà | 3.000 | 1.000 |
| 2.000 |
311 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Minh Khai | Minh Khai | Hưng Hà | 6.000 | 3.000 |
| 3.000 |
312 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Đông Đô | Đông Đô | Hưng Hà | 5.000 | 1.000 |
| 4.000 |
313 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Thống Nhất | Thống Nhất | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
| 3.000 |
314 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Chí Hòa | Chí Hòa | Hưng Hà | 8.000 | 3.000 |
| 5.000 |
315 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Tân Tiến | Tân Tiến | Hưng Hà | 9.000 | 2.000 |
| 7.000 |
316 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Thái Hưng | Thái Hưng | Hưng Hà | 6.000 | 1.000 |
| 5.000 |
317 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Văn Cầm | Văn Cẩm | Hưng Hà | 6.000 | 1.000 |
| 5.000 |
318 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Cộng Hòa | Cộng Hòa | Hưng Hà | 9.000 | 1.000 |
| 8000 |
319 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Hồng an | Hồng an | Hưng Hà | 12.000 | 7.000 |
| 5.000 |
320 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Đoan Hùng | Đoan Hùng | Hưng Hà | 9.000 | 1.000 |
| 8.000 |
321 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Hùng Dùng | Hùng Dũng | Hưng Hà | 5.000 | 1.000 |
| 4.000 |
322 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Tiến Đức | Tiến Đức | Hưng Hà | 5.000 | 1.000 |
| 4.000 |
323 | Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 5.000 | 1.000 |
| 4.000 |
324 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam | An Bình | Kiến Xương | 9.600 | 9.600 |
|
|
325 | Chuyển mục đích sang ONT | ONT | Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam, An Trạch, Bằng Trạch | An Binh | Kiến Xương | 8.000 | 2.000 |
| 6.000 |
326 | Chuyển mục đích ONT | ONT | Thôn Bình Trật Nam | An Bình | Kiến Xương | 800 | 800 |
|
|
327 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thái Hòa | Bình Định | Kiến Xương | 1.600 | 1.600 |
|
|
328 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Thái Hòa | Bình Định | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
329 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Sơn Trung | Bình Định | Kiến Xương | 5.900 | 5.900 |
|
|
330 | Chuyển Mục đích sang đất ở | ONT | Thôn Hưng Đạo | Bình Định | Kiến Xương | 4.500 | 2.900 |
| 1.600 |
331 | Chuyển Mục đích sang đất ở | ONT | Thôn Thái Hòa | Bình Định | Kiến Xương | 300 | 300 |
|
|
332 | Chuyển Mục đích sang đất ở | ONT | Thôn Sơn Trung | Bình Định | Kiến Xương | 1.200 | 1.200 |
|
|
333 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Công Bình | Bình Định | Kiến Xương | 4.900 | 4.900 |
|
|
334 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hương Ngãi | Bình Minh | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
335 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn Đoàn Kết, Hương Ngải, Giáo Nghĩa, Việt Nam Hòa, Đông Thành, Hưng Đạo, Phú Mỹ | Bình Minh | Kiến Xương | 7.000 | 4.000 |
| 3.000 |
336 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quân Hành | Bình Nguyên | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
337 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Xuân Bảng | Bình Nguyên | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
338 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn Đa Cốc, Lập Ấp, Khả Phú, Điện Biên | Bình Thanh | Kiến Xương | 5.100 | 5.100 |
|
|
339 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đa Cốc + Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 26700 | 26.700 |
|
|
340 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
341 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 2.200 | 1.800 |
| 400 |
342 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Huân Nam | Đình Phùng | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
343 | Quy hoạch khu dãn cư | ONT | Thôn Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 1550 | 700 |
| 850 |
344 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
345 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 6.700 | 6.700 |
|
|
346 | Quy hoạch chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Sơn Cao, Đoài, Nam Tiền, Việt Hưng, Trung Hòa, Đề Thái, Bắc Sơn | Hòa Bình | Kiến Xương | 3.250 | 1.302 |
| 1.948 |
347 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Sơn Cao | Hòa Bình | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
348 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 16.000 | 16.000 |
|
|
349 | Chuyển mục đích sử dụng đất đơn lẻ | ONT | Thôn Thượng Hòa, Nam Hòa, Bắc Dũng, Hữu Bộc, Tả Phụ, Dương Cước, Xuân Cước, Gia Mỹ | Hồng Thái | Kiến Xương | 2.000 | 400 |
| 1.600 |
350 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Xuân Cước | Hồng Thái | Kiến Xương | 3.200 | 3.200 |
|
|
351 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn Tân Thành, Khả Cảnh | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.000 | 1000 |
|
|
352 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 25.000 | 25.000 |
|
|
353 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Nam Hòa | Hồng Tiến | Kiến Xương | 2.300 | 2.300 |
|
|
354 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Nam Hòa | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.700 | 5.700 |
|
|
355 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Đông Thổ | Lê Lợi | Kiến Xương | 2.700 | 2.300 |
| 400 |
356 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn An Thái | Lê Lợi | Kiến Xương | 1.300 | 1.300 |
|
|
357 | Chuyển đổi đất xen kẹp | ONT | Thôn Phú Ân, Văn Hanh, Đông Thổ, Trung Kinh, Thái Trung, An Phức, An Thái, Hồng Tiến, Trung Tiến, Tân Tiến, Đông Tiến | Lê Lợi | Kiến Xương | 16.100 | 13.100 |
| 3.000 |
358 | Quy hoạch dãn dân | ONT | Thôn Nguyên Kinh 1 | Minh Quang | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
359 | Quy hoạch dãn dân | ONT | thôn cao mại | Minh Quang | Kiến Xương | 2.300 | 1.700 |
| 600 |
360 | Chuyển mục đích xen kẹp | ONT | Thôn Cao Mại, Tây Nghĩa, Đông Nghĩa, Nam Tiến, Hữu Tiệm, Nghĩa Môn, Nguyên Kinh 1, Nguyên Kinh 2, Nội Thôn, Cao Đồng | Minh Quang | Kiến Xương | 19.700 | 4.700 |
| 15.000 |
361 | Chuyển mục đích đất xen kẹt trong khu dân cư | ONT | Thôn Dương Liễu 1, Dương Liễu 2, Dương Liễu 3, Nguyệt Giám, Tân Ấp 1, Tân Ấp 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 7.000 | 2.000 |
| 5.000 |
362 | Quy hoạch khu dân cư | 0NT | Thôn Dương Liễu 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
363 | Quy hoạch dân cư (HTT cũ) | ONT | Thôn Tân Ấp 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 2.600 | 1.600 |
| 1.000 |
364 | Quy hoạch dân cư mới (DCM 04) | ONT | Thôn Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
365 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 6.400 | 6.400 |
|
|
366 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cao Bạt Đình | Nam Cao | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
367 | Quy hoạch khu dân cư | om | Thôn Cao Bạt Đoài | Nam Cao | Kiến Xương | 900 | 900 |
|
|
368 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn Nam Đường Tây, Nam Đường Đông, Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đình, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt Đông, Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng | Nam Cao | Kiến Xương | 7.500 | 3.000 |
| 4.500 |
369 | Quy hoạch dân cư thôn Hưng Tiến | ONT | Thôn Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 12.000 | 12.000 |
|
|
370 | Quy hoạch dân cư thôn Ngái | ONT | Thôn Ngái | Quang Bình | Kiến Xương | 4.600 | 4.600 |
|
|
371 | Quy hoạch dân cư thôn Đoàn kết | ONT | Thôn Đoàn Kết | Quang Bình | Kiến Xương | 13.700 | 13.700 |
|
|
372 | Quy hoạch dân cư thôn Đông | ONT | Thôn Đông | Quang Bình | Kiến Xương | 12.000 | 12.000 |
|
|
373 | Chuyển mục đích ONT | ONT | Thôn Bắc Sơn, Đoàn Kết, Đông, Hoa Thám, Hưng Tiến, Kim Thịnh, Ngái, Ngái Đông | Quang Bình | Kiến Xương | 14.000 | 1.600 |
| 12.400 |
374 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 2.400 | 2.000 |
| 400 |
375 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | Thôn Luật Nội Đông, Luật Nội Tây, Luật Trung, Luật Ngoại 1, Luật Ngoại 2 | Quang Lịch | Kiến Xương | 5.000 | 500 |
| 4.500 |
376 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 800 | 800 |
|
|
377 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Luật Nội Tây | Quang Lịch | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
378 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Bạch Đằng, Giang Tiến | Quang Minh | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
379 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trà Đông | Quang Trung | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
380 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Trà Đông | Quang Trung | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
381 | Quy hoạch khu dân cư (sau ông Tề) | ONT | Thôn Trà Đoài | Quang Trung | Kiến Xương | 2.100 | 2.100 |
|
|
382 | Chuyển mục đích | ONT | Đắc Chúng Bắc, Đắc Chúng Trung, Đắc Chúng Nam, Bích Kê, Thụy Lũng Nam, Thụy Lũng Đông, Thụy Lũng Tây | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 10.000 | 1.000 |
| 9.000 |
383 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Bích kê | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 14.000 | 13.000 |
| 1.000 |
384 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Bình Sơn | Tây Sơn | Kiến Xương | 29.000 | 29.000 |
|
|
385 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Quyết Tiến | Tây Sơn | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
386 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Quyết tiến | Tây Sơn | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
387 | Quy hoạch dân cư khu bờ sông An Thái (2 điểm) | ONT | Thôn Thôn An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
388 | Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư khu Hậu phạm | ONT | Thôn Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
389 | Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Tịnh) | ONT | Thôn Thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
390 | Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Đới) | ONT | Thôn Thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | Kiến Xương | 3.500 | 3.500 |
|
|
391 | Quy hoạch dân cư khu Xưởng chiếu | ONT | Thôn Thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | Kiến Xương | 5000 | 5000 |
|
|
392 | Quy hoạch dân cư khu Cát Tế | ONT | Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 23.600 | 23.600 |
|
|
393 | Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH 15 | ONT | Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
394 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 9.000 | 8.000 |
| 1.000 |
395 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Tây Phú | Thượng Hiền | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
396 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Tây Phú | Thượng Hiền | Kiến Xương | 9.800 | 9.800 |
|
|
397 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Văn Lăng | Thượng Hiền | Kiến Xương | 9.000 | 9.000 |
|
|
398 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn Đông Khánh, Thôn Trung Quý, Thôn Tây Phú, Thôn Văn Lăng | Thượng Hiền | Kiến Xương | 19.900 | 19.200 |
| 700 |
399 | Chuyển mục đích sang làm nhà ở | ONT | Thôn Dục Dương đông; Dục Dương, Trực tầm; Năng Nhượng | Trà Giang | Kiến Xương | 7.650 | 3.400 |
| 4.250 |
400 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Phụng Thượng+Đồng Lầu | Vũ An | Kiến Xương | 4.600 | 4.600 |
|
|
401 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Vinh | Vũ An | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
402 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn An Vinh | Vũ An | Kiến Xương | 17000 | 17.000 |
|
|
403 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đồng Iầu+ phụng Thượng | Vũ An | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
404 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đồng Lầu | Vũ An | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
405 | Quy hoạch khu dân cư Khu Cửa Chùa | ONT | Thôn Nguyệt Lâm 3 | Vũ Bình | Kiến Xương | 29.789 | 28.166 |
| 1.623 |
406 | Quy hoạch dân cư sau chùa | ONT | thôn 2 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
407 | Quy hoạch dân cư đồng mạ chân nương | ONT | thôn 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 26.500 | 26.500 |
|
|
408 | Quy hoạch dân cư cửa kho | ONT | thôn 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 12.700 | 12.700 |
|
|
409 | Quy hoạch dân cư sau ông Ký | ONT | thôn 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
410 | Qui hoạch dân cư ao lấp | ONT | thôn 4 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
411 | Qui hoạch dân cư | ONT | thôn 4 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 4500 | 4.500 |
|
|
412 | Phía tây trường Mầm Non | ONT | Thôn Đồng vân | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
413 | CMĐSDĐ xen kẹp | ONT | Thôn Man Đích, Đồng Vân, Trình Hoàng, Đông Chú, Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 20.000 | 2.000 |
| 18.000 |
414 | Phía tây đường đi xã Vũ Sơn (giáp nhà ông Dẫn - sông T2) | ONT | Thôn Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 29.700 | 29.700 |
|
|
415 | Quy hoạch khu dân cư (giáp thổ nhà ông Nho, ông Mịch) | ONT | Thôn Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 2.600 | 2.600 |
|
|
416 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 29.900 | 29.900 |
|
|
417 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
418 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 25.000 | 25000 |
|
|
419 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Tây Hòa | Vũ Ninh | Kiến Xương | 11.000 | 11.000 |
|
|
420 | Quy hoạch khu dân cư (khu chợ cũ) | ONT | thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
421 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Hậu Thị thôn 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
422 | Chuyển mục đích | ONT | Thôn 1,2,3,4,5 | Vũ Quý | Kiến Xương | 6.000 | 2.000 |
| 4.000 |
423 | Quy hoạch khu dân cư ven làng | ONT | thôn 1 | Vũ Quý | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
424 | Quy hoạch khu dân cư Cổ Bồng | ONT | Thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
425 | Quy hoạch khu dân cư khu 10 tấn | ONT | thôn 4 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.700 | 1.700 |
|
|
426 | Quy hoạch khu dân cư của ông Đài | ONT | thôn 5 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.300 | 1.300 |
|
|
427 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn 1 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.700 | 1.700 |
|
|
428 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn 5b | Vũ Trung | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
429 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | thôn 10 | Vũ Trung | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | ODT |
|
|
| 503.021 | 385.700 |
| 117.321 |
430 | Khu đất đấu giá đường Trần Thủ Độ | ODT | Tổ 5,6,7,8,10,11,12 | Tiền Phong | Thành phố | 7.400 | 7.400 |
|
|
431 | Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp | ODT | Tổ 7 | Hoàng Diệu | Thành phố | 38.500 | 16.300 |
| 22.200 |
432 | Quy hoạch khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê | ODT |
| Hoàng Diệu | Thành phố | 7.300 | 7.300 |
|
|
433 | Quy hoạch khu dân cư tổ 36 (tổng diện tích quy hoạch 5,39 ha, trong đó đất ở là 2.16 ha...) | ODT | Tổ 36 | Hoàng Diệu | Thành phố | 53.900 | 11.200 |
| 42.700 |
434 | Quy hoạch khu dân cư TDP số 9 | ODT | TDP số 9 | Hoàng Diệu | Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
|
435 | Quy hoạch khu dân cư, nhà văn hóa TDP số 11 | ODT | TDP số 11 | Hoàng Diệu | Thành phố | 11.100 | 9.000 |
| 2.100 |
436 | Quy hoạch khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh | ODT | Khu 2, 3 | TT.Diêm Điền | Thái Thụy | 10221 | 9.000 |
| 1.221 |
437 | Quy hoạch dân cư TDP Hồng Phong | ODT | Hồng Phong | TT. Tiền Hải | Tiền Hải | 2.200 | 2.200 |
|
|
438 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | TT. Hưng Nhân | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 45.000 | 35.000 |
| 10.000 |
439 | Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ODT | Toàn TT | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 8.000 | 2.000 |
| 6.000 |
440 | Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân cầu (giai đoạn cuối) | ODT | Khu Dộc Ven | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 12.300 | 12.000 |
| 300 |
441 | Quy hoạch dân cư Nhân cầu 1 cạnh cấp 3 | ODT | Khu Đồng cấp 3 | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 39.000 | 35.000 |
| 4.000 |
442 | Quy hoạch khu Duyên phúc (trước cửa trường MN) | ODT | Khu Đường Nghệ | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 29.000 | 29.000 |
|
|
443 | Quy hoạch dân cư Đãn Chàng 2 tầng thấp | ODT | Khu Đồng kẹp | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 69.000 | 65.000 |
| 4.000 |
444 | Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc 2 | ODT | Khu Phúc Lộc | TT.Hưng Hà | Hưng Hà | 77.000 | 60.000 |
| 17.000 |
445 | Quy hoạch dân cư Cửa Kho, khu Tân Tiến, Cộng Hòa | ODT | Khu Tân Tiến, Cộng Hòa | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 18.500 | 18.500 |
|
|
446 | Quy hoạch dân cư phía sau Cây xăng Giang Đông | ODT | Khu Giang Đông, Quang Trung | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 16.500 | 16.500 |
|
|
447 | Quy hoạch dân cư khu vực cửa ông Thẩm | ODT | TOP Tân Hưng | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 4.400 | 4.400 |
|
|
448 | Quy hoạch dân cư | ODT | Khu Tiền Tuyến | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 26.000 | 26.000 |
|
|
449 | Quy hoạch dân cư sau bảo hiểm xã hội | ODT | Khu Quang Trung, Văn Khôi | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 17.000 | 14.200 |
| 2.800 |
450 | Quy hoạch dân cư Tân Hưng | ODT | TDP Tân Hưng | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 7.000 | 2.000 |
| 5.000 |
451 | Quy hoạch dân cư khu tái định cư ven đường QL 376 | ODT | TDP Tân Hưng | TT.Kiến Xương | Kiến Xương | 700 | 700 |
|
|
III | ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN | TSC |
|
|
| 104.400 | 104.400 |
|
|
452 | Khu công sở | TSC | Thôn Đồng Miễu - Bao Hàm | TT.Diêm Điền | Thái Thụy | 23.000 | 23.000 |
|
|
453 | Trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Hổ Đội | TT.Diêm Điền | Thái Thụy | 6.400 | 6.400 |
|
|
454 | Mở rộng UBND xã | TSC | Thôn Đoài | Thụy Trinh | Thái Thụy | 5.100 | 5.100 |
|
|
455 | UBND xã | TSC | Thôn Tiền Phong | Hòa An | Thái Thụy | 6.000 | 6.000 |
|
|
456 | Mở rộng UBNX xã | TSC | Thôn Cổ dũng 1 | Đông La | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
457 | Trụ sở UBND | TSC | Thôn Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
458 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Lương Đống(ĐG) | Hà Giang | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
459 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Thái Hòa 1 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 4.700 | 4.700 |
|
|
460 | Trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Đông Các | Đông Các | Đông Hưng | 1.400 | 1.400 |
|
|
461 | Kho bạc huyện | TSC |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
462 | Quy hoạch trụ sở toà án khu vực 3 huyện | TSC | Thôn Tài Giá | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
463 | Quy hoạch Trụ sở Chi cục thuế khu vực Tiền Hải- Kiến Xương | TSC | Thôn Hồng Phong | TT. Tiền Hải | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
464 | Quy hoạch trụ sở tòa án nhân dân huyện | TSC | Thôn Hồng Phong | TT. Tiền Hải | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
465 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Trinh Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 5.800 | 5.800 |
|
|
466 | Trụ Sở UBND xã Minh Quang | TSC | Thôn Hữu Tiệm | Minh Quang | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
IV | ĐẤT QUỐC PHÒNG | CQP |
|
|
| 56.300 | 55.600 |
| 700 |
467 | Xây dựng sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Vũ Thư | CQP | Thôn Hội | Minh Khai | Vũ Thư | 2.700 | 2.000 |
| 700 |
468 | Xây dựng KVPT hầm trú ẩn (02 điềm) | CQP | Thôn Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 800 | 800 |
|
|
469 | SCH khu TTBM, Công trình phòng thủ | CQP | Thôn Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 25.000 | 25.000 |
|
|
470 | Ctrình phòng thủ | CQP | Thôn Hữu | Mê Linh | Đông Hưng | 10.800 | 10.800 |
|
|
471 | Ctrình phòng thủ | CQP | Thôn Kim Châu | An Châu | Đông Hưng | 400 | 400 |
|
|
472 | Ctrình phòng thủ | CQP | Thôn An Nạp | An Châu | Đông Hưng | 400 | 400 |
|
|
473 | Ctrình phòng thủ | CQP | Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 800 | 800 |
|
|
474 | Ctrình phòng thủ | CQP | Thôn An Bình | Lô Giang | Đông Hưng | 5.400 | 5.400 |
|
|
475 | Công trình phòng thủ | CQP | Thôn Hưng Đạo | Vũ Lăng | Tiền Hải | 10000 | 10.000 |
|
|
V | ĐẤT AN NINH | CAN |
|
|
| 4.500 | 4.000 |
| 500 |
476 | Trụ sở công an xã | CAN | Thôn Đoài | Tây Giang | Tiền Hải | 1.500 | 1.000 |
| 500 |
477 | Trụ sở công an xã | CAN | Thôn Phương Trạch Đông | Phương Công | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
478 | Trụ sở công an xã | CAN | Thôn Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
479 | Trụ sở công an xã | CAN | Thôn Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 1000 | 1.000 |
|
|
VI | ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP | DTS |
|
|
| 30.000 | 27.000 |
| 3.000 |
480 | Xây dựng thiết chế của Công đoàn - tỉnh Thái Bình | DTS | Thôn Tân Minh | Song An | Vũ Thư | 30.000 | 27.000 |
| 3.000 |
VII | ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA | DVH |
|
|
| 49.500 | 49.500 |
|
|
481 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Thôn An Lộc | Trung An | Vũ Thư | 1.700 | 1.700 |
|
|
482 | Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21-10 | DVH | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 15.900 | 15.900 |
|
|
483 | Quy hoạch Trung tâm VHTT huyện Thái Thụy | DVH | Thôn Đồng Miễu Bao Hàm | Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 20.300 | 20.300 |
|
|
484 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ | DVH | Thôn Liên Minh | Minh Tân | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
485 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Thôn Nguyên Xá 5 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 2.800 | 2.800 |
|
|
486 | Nhà văn hóa thôn | ĐVH | Thôn Ngũ Đông | Điệp Nông | Hưng Hà | 800 | 800 |
|
|
487 | Nhà văn hóa xã | DVH | Thôn Trần Phú | Chi lăng | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
488 | Nhà văn hóa xã | DVH | Thôn Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
VIII | ĐẤT CƠ SỞ VỀ DỊCH VỤ XÃ HỘI | DXH |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
489 | Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung | DXH | Thôn Phương La 4 | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
IX | ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ Y TẾ | DYT |
|
|
| 32.723 | 32.723 |
|
|
490 | Quy hoạch trạm y tế | DYT | Thôn Đoài | Thụy Trình | Thái Thụy | 1.200 | 1.200 |
|
|
491 | Xây dựng trạm y tế | DYT | Thôn Thái Hòa 1 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
492 | Xây dựng trạm y tế | DYT | Thôn Chiến Thắng (HN) | Liên Hoa | Đông Hưng | 1.423 | 1.423 |
|
|
493 | Xây dựng trạm y tế | DYT | Thôn Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 2.100 | 2.100 |
|
|
494 | Trạm y tế | DYT | Thôn Bắc | Tây Giang | Tiền Hải | 1.400 | 1.400 |
|
|
495 | Trạm y tế | DYT | Phương Trạch Đông | Phương Công | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
496 | Trạm y tế | DYT | Thôn Hải Nhuận | Đông Quý | Tiền Hải | 3.200 | 3.200 |
|
|
497 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế | DYT | Thôn An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.500 | 1.500 |
|
|
498 | Quy hoạch mở rộng Bệnh viện Lâm Hoa | DYT | Thôn Đồng Lạc | Minh Khai | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
499 | Trạm y tế | DYT | Thôn Trung Kinh | Lê Lợi | Kiến Xương | 1.900 | 1.900 |
|
|
X | ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | DGD |
|
|
| 241.380 | 218.980 | 800 | 21.600 |
500 | Quy hoạch trường mầm non khu A | DGD | Thôn La Nguyễn | Minh Quang | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
501 | Quy hoạch trường mầm non khu B | DGD | Thôn Trung Hồng | Hoà Bình | Vũ Thư | 300 | 300 |
|
|
502 | Quy hoạch trường THCS | DGD | Thôn Ô Mễ 4 | Tân Phong | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
503 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Trũng Sách, Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 |
|
|
504 | Mở rộng trường THPT Phạm Quang Thẩm | DGD | Thôn Song Thủy | Vũ Tiến | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
505 | Trường trung học cơ sở | DGD | Thôn Hổ Đội 2 | Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 6.500 | 6.500 |
|
|
506 | Mở rộng sân thể thao của trường | DGD | Thôn Đoài | Thụy Trinh | Thái Thụy | 4.400 | 4.400 |
|
|
507 | Quy hoạch trường THCS | DGD | Thôn A Riềng An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 8.100 | 8.100 |
|
|
508 | Quy hoạch trường mầm non khu 2 | DGD | Cuối An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 2.800 | 2.800 |
|
|
509 | Trường mầm non tập trung | DGD | Thôn Trà Hồi | Thụy Bình | Thái Thụy | 6.300 | 300 |
| 6.000 |
510 | Quy hoạch trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thụy Việt | DGD | Thôn Đồng khoa học Hòa Đồng | Thụy Việt | Thái Thụy | 13.000 | 13.000 |
|
|
511 | Mở rộng trường, tiểu học, THCS | DGD | Thôn Vạn Đồn | Hồng Dũng | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
512 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Lai Triều | Dương Phúc | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
513 | Quy hoạch trường THCS Thụy Hưng | DGD | Thôn Cao Dương Thượng | Thụy Hưng | Thái Thụy | 25.000 | 25.000 |
|
|
514 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Kha Lý | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
|
515 | Quy hoạch Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Nha | Thái Giang | Thái Thụy | 6.000 | 1.300 |
| 4.700 |
516 | Xây dựng cơ sở 2- Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình | DGD | Thôn Trung Nghĩa | Đông Hòa | Thành phố | 17.000 | 17.000 |
|
|
517 | Mở rộng Trường Tiểu học | DGD | Thôn Phú Lạc | Phú Xuân | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
|
518 | Xây dựng Trường Tiểu học | DGD | tổ 7 | Phú Khánh | Thành phố | 7.300 | 6.500 |
| 800 |
519 | Trường mầm non | DGD | Thôn Thanh long | Đông Hoàng | Đông Hưng | 5.100 | 5.100 |
|
|
520 | Đất giáo dục | DGD | Thôn Kinh Hào | Đông Kinh | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
521 | Mở rộng trường THPT | DGD | Thôn Hậu | Mê Linh | Đông Hưng | 4.100 | 4.100 |
|
|
522 | Quy hoạch trường Mầm non | DGD | Thôn Nam Tiến (ĐG) | Hà Giang | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
523 | Trường mầm non tập trung | DGD | Thôn Xuân Thọ | Đông Cường | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
|
524 | Trường mầm non Hoành Từ | DGD | Thôn Hoành từ | Đông Cường | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
525 | Trường mầm non Tàu Xá | DGD | Thôn Tào xá | Đông Cường | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
526 | Mở rộng trường tiểu học | DGD | Thôn Nam An | Hồng Giang | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
527 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Nam An | Hồng Giang | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
528 | Mở rộng trường mầm non xã | DGD | Thượng Thọ | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
529 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
530 | Mở rộng trường tiểu học | DGD | Thôn Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 2.700 | 2.700 |
|
|
531 | Xây dựng trường Tiểu học | DGD | Thôn Đồng Châu | Minh Châu | Tiền Hải | 9.800 | 6.600 | 800 | 2.400 |
532 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Rạng Đông | Vân Trường | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
533 | Xây dựng trường mầm non thị trấn | DGD | Khu 3, Khu 5, Phố Tiểu Hoàng | TT. Tiền Hải | Tiền Hải | 10.700 | 10.700 |
|
|
534 | Xây dựng trường mầm non | DGD | Thôn Năng Tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 6.000 | 6.000 |
|
|
535 | Xây dựng trường THCS | DGD | Thôn Trung Lang | Nam Hải | Tiền Hải | 10.400 | 10.400 |
|
|
536 | Trường THCS+Trường tiểu học | DGD | Thôn Nguyệt Lũ | Tây Tiến | Tiền Hải | 13.800 | 7.500 |
| 6.300 |
537 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Hợp đồng | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
538 | Trường Tiểu học & THCS | DGD | Thôn Việt hưng | Hòa Bình | Kiến Xương | 4.080 | 4.080 |
|
|
539 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 3.500 | 3.500 |
|
|
540 | Quy hoạch trường THCS | DGD | Thôn Bích Kê | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
541 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Thụy Lũng Nam | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 2.800 | 1.400 |
| 1.400 |
542 | Quy hoạch mở rộng trường THCS | DGD | Thôn 5b | Vũ Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
XI | ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO | DTT |
|
|
| 329.320 | 327.020 |
| 2.300 |
543 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Mễ sơn 2 | Tân Phong | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
544 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Phú Thứ | Vũ Hội | Vũ Thư | 3.100 | 3.100 |
|
|
545 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Mỹ Am | Vũ Hội | Vũ Thư | 3 100 | 3.100 |
|
|
546 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Đức Lân | Vũ Hội | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
547 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Hữu Lộc | Xuân Hòa | Vũ Thư | 1.500 | 1.500 |
|
|
548 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Phương Tào 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 1.800 | 1.800 |
|
|
549 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Thôn Hương | Xuân Hòa | Vũ Thư | 9.100 | 9.100 |
|
|
550 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Thanh Bản 3 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 1.600 | 1.600 |
|
|
551 | sân thể thao thôn | DTT | Thôn Hóa Tài | Thụy Duyên | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
552 | sân thể thao thôn | DTT | Thôn Duyên Trữ | Thụy Duyên | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
553 | Sân thể thao | DTT | Thôn Hồ Đội | TT. Diêm Điền | Thái Thụy | 8.600 | 8600 |
|
|
554 | Quy hoạch sân vận động | DTT | Thôn Cao Dương Thượng | Thụy Hưng | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
555 | Mở rộng sân thể thao thôn | DTT | Thôn Tam Lộng | Thụy Hưng | Thái Thụy | 1.300 | 1.300 |
|
|
556 | Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Thu Cúc | Thụy Hưng | Thái Thụy | 2.200 | 2.200 |
|
|
557 | Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Đông Minh, Thượng Phúc | Thụy Trường | Thái Thụy | 5.200 | 5.200 |
|
|
558 | Quy hoạch đất thể thao | DTT | Thôn Khu Tây dân mới | Thụy Trường | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
559 | Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Bùi | Thụy Ninh | Thái Thụy | 200 | 200 |
|
|
560 | Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa | Thụy Liên | Thái Thụy | 3.900 | 3.900 |
|
|
561 | Quy hoạch sân thể thao thôn | DTT | Thôn Tân Phương | An Tân | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
562 | Quy hoạch sân thể thao thôn | DTT | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 800 | 800 |
|
|
563 | Sân thể thao thôn (2 thôn) | DTT | Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 4.800 | 4.800 |
|
|
564 | Mở rộng sân thể thao trung tâm | DTT | Thôn Độc Lập | Thái Thọ | Thái Thụy | 700 | 700 |
|
|
565 | Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Bích Du | Thái Thượng | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
|
566 | Sân vận động xã Tân Bình | DTT | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 8.000 | 8.000 |
|
|
567 | Sân vận động xã Vũ Đông | DTT | Thôn Quang Trung | Vũ Đông | Thành phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
568 | Sân thể thao miền Lịch Động | DTT | Thôn Nam Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
569 | Sân thể thao trung tâm | ĐTT | Thôn Thần Khê | Thăng Long | Đông Hưng | 8.900 | 8.900 |
|
|
570 | Sân thể thao | DTT | Thôn An Liêm | Thăng Long | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
571 | Sân thể thao | DTT | Thôn Cộng Hòa | Thăng Long | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
572 | Sân thể thao | DTT | Thôn Tứ | Hồng Việt | Đông Hưng | 2.100 | 2.100 |
|
|
573 | Sân thể thao | DTT | Thôn Lại Xá (Nay là thôn Song Lan) | Đông Tân | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
574 | Sân thể thao | DTT | Thôn Lãm Khê | Đông Kinh | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
575 | Sân thể thao | DTT | Thôn Cầu Thượng | Đông Dương | Đông Hưng | 4.150 | 4.150 |
|
|
576 | Sân thể thao | DTT | Thôn Lê Lợi 1 | Đông Xuân | Đông Hưng | 11.000 | 11.000 |
|
|
577 | Sân thể thao | DTT | Thôn Hòa Bình (ĐG) | Hà Giang | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
578 | Sân thể thao | DTT | Thôn Quốc Dương | Phú Châu | Đông Hưng | 2.900 | 2.900 |
|
|
579 | Mở rộng sân thể thao | DTT | Thôn Lam Cầu 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 400 | 400 |
|
|
580 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
581 | Quy hoạch sân thể thao, nhà văn hóa 4 thôn | DTT | Thôn Thượng, Trung, Tràng, Hồng Phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 6.700 | 5.900 |
| 800 |
582 | Quy hoạch thể thao trung tâm xã | DTT | Thôn An Phú 1 | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
583 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn La Vân 1 | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
584 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn An Phú | Bắc Hải | Tiền Hải | 11.370 | 11370 |
|
|
585 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
586 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Thiện Thục | Nam Hải | Tiền Hải | 18.000 | 18.000 |
|
|
587 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Nội Lang Nam | Nam Hải | Tiền Hải | 2.500 | 2500 |
|
|
588 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Chi Trung | Đông Hoàng | Tiền Hải | 2.000 | 2000 |
|
|
589 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Mỹ Đức | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
|
590 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Đông Hoàng | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1.100 | 1.100 |
|
|
591 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Vũ Xá | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
|
592 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Bạch Long | Đông Hoàng | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
|
593 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Kênh Xuyên | Đông Xuyên | Tiền Hải | 6.000 | 6.000 |
|
|
594 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Định cư Đông | Đông Trà | Tiền Hải | 9.700 | 9.700 |
|
|
595 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Hải Nhuận | Đông Quý | Tiền Hải | 13.000 | 13.000 |
|
|
596 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Lợi Thành | Đông Quý | Tiền Hải | 1.700 | 1.700 |
|
|
597 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Ốc Nhuận | Đông Quý | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
598 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Quý Đức | Đông Quý | Tiền Hải | 2.800 | 2.800 |
|
|
599 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Trà Lỷ | Đông Quý | Tiền Hải | 4.100 | 4.100 |
|
|
600 | Quy hoạch sân vận động xã | DTT | Thôn Chiềng La | Thái Hưng | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
601 | Quy hoạch sân vận động xã | DTT | Thôn Phú Khu | Văn Lang | Hưng Hà | 9.000 | 9000 |
|
|
602 | Quy hoạch sân thể thao thôn | DTT | Thôn Trần Phú | Chi lăng | Hưng Hà | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 |
603 | Quy hoạch sân vận động xã | DTT | Thôn TT xã | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
604 | Quy hoạch sân thể thao thôn | DTT | Thôn An Đình | Thống Nhất | Hưng Hà | 1.400 | 1.400 |
|
|
605 | Quy hoạch sân thể thao thôn | DTT | Thôn An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
606 | Sân thể thao tập trung | DTT | Thôn Nam Huân Nam | Đình Phùng | Kiến Xương | 5.000 | 4.500 |
| 500 |
607 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Nam Hòa | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
608 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 7.500 | 7.500 |
|
|
609 | Quy hoạch sân thể thao | DTP | Thôn Thụy Lũng Nam | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
610 | Quy hoạch sân thể thao và hồ bơi | DTT | Thôn Nguyệt Lâm 2 | Vũ Bình | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
611 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
XII | ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP | SKK |
|
|
| 7.100 | 7.100 |
|
|
612 | Mở rộng dự án của Công ty gạch ốp lát Thái Bình | SKK | Khu công nghiệp | Đông Cơ | Tiền Hải | 7.100 | 7.100 |
|
|
XIII | ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP | SKN |
|
|
| 632.200 | 551.500 |
| 80.700 |
613 | Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá | SKN | Thôn Ngô Xá, Hoàng Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 |
614 | Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành | SKN | Thôn Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn Phúc Trung Bắc | Phúc Thành | Vũ Thư | 88.000 | 80.000 |
| 8.000 |
615 | Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội | SKN | Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am | Vũ Hội | Vũ Thư | 68.000 | 61.000 |
| 7.000 |
616 | Cụm công nghiệp Thụy Sơn | SKN | Nhạo Sơn và Thượng Phúc | Thụy Sơn | Thái Thụy | 79.000 | 79.000 |
|
|
617 | Mở rộng Cụm công nghiệp Mê Linh | SKN | Thôn Hữu | Mê Linh | Đông Hưng | 50.000 | 48.000 |
| 2.000 |
618 | Cụm công nghiệp Nguyên Xá | SKN | Thôn Bắc lạng | Nguyên Xá | Đông Hưng | 47.200 | 45.000 |
| 2.200 |
619 | Cụm công nghiệp Đông Các | SKN | thôn Nam Quán | Đông Các | Đông Hưng | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 |
620 | Cụm công nghiệp Đông La | SKN | Thôn Cổ Dũng 1, Cổ Dũng 2, Anh Dũng | Đông La | Đông Hưng | 6.000 | 5.500 |
| 500 |
621 | Cụm công nghiệp Xuân Động | SKN |
| Đông Động Đông Xuân | Đông Hưng | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 |
622 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp An Ninh của Công ty cổ phần sợi EIFFEL | SKN |
| An Ninh | Tiền Hải | 52.000 | 52.000 |
|
|
623 | Cụm Công nghiệp Đức Hiệp | SKN |
| Tiến Đức, Xã Liên Hiệp | Hưng Hà | 150.000 | 95.000 |
| 55.000 |
624 | Cụm công nghiệp Cồn Nhất | SKN | Thôn Đức Chinh, Trung Kiên, Sơn Thọ | Nam Bình | Kiến Xương | 12.000 | 12.000 |
|
|
625 | Cụm công nghiệp Vũ Ninh | SKN | Thôn Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa | Vũ Ninh | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
XIV | ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | TMD |
|
|
| 740.140 | 680.640 |
| 59.500 |
626 | Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ | TMD | Thôn Tân Phong | Hồng Phong | Vũ Thư | 16.000 | 16.000 |
|
|
627 | Đất TMDV | TMD | Thôn Nam Tượng Đài | Thụy Trường | Thái Thụy | 3.400 | 3.100 |
| 300 |
628 | Quy hoạch quỹ tín dụng nhân dân | TMD | Thôn Lai Triều | Dương Phúc | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
|
629 | Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác NN | TMD | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 1.900 | 1.900 |
|
|
630 | Quy hoạch điểm TMDV | TMD | Thôn Kha Lý | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 2.900 | 2.900 |
|
|
631 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đông Đoài | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 17.000 | 17.000 |
|
|
632 | Bến bãi | TMD | Thôn Kha Lý | Thụy Quýnh | Thái Thụy | 38.200 | 20.000 |
| 18.200 |
633 | Bến bãi | TMD | Thôn Vân Am | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 18.000 | 2.000 |
| 16.000 |
634 | Bến bãi | TMD | Thôn Cam Động, Cam Đoài | Thụy Liên | Thái Thụy | 7.500 | 2.000 |
| 5.500 |
635 | Điểm TMDV | TMD | Thôn Nam Cường | Sơn Hà | Thái Thụy | 35.000 | 35.000 |
|
|
636 | Điểm thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đồng Trì Cửa Nam Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
637 | Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Xứ đồng Mãn | Đông Hòa | Thành phố | 22.000 | 22.000 |
|
|
638 | Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ đa năng | TMD | Thôn Xứ dồng Mãn | Đông Hòa | Thành phố | 28.000 | 28.000 |
|
|
639 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đông Hòa (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng) | TMD | Thôn Xứ đồng Diều | Đông Hòa | Thành phố | 12.500 | 12.500 |
|
|
640 | Trung tâm kinh doanh tổng hợp (Công ty Thành Quang) | TMD | Thôn Thôn Gia Lễ | Đông Hòa, Đông Mỹ | Thành phố | 7.600 | 4.100 |
| 3.500 |
641 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô và máy nông nghiệp của công ty TNHH thương mại Hạnh Thủy | TMD | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 9.400 | 9.400 |
|
|
642 | Trung tâm dịch vụ Thương mại | TMD | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 6.000 | 6.000 |
|
|
643 | Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ 2 bên đường tránh QL10 | TMD | Thôn Trường Mại | Tân Bình | Thành phố | 97.000 | 97.000 |
|
|
644 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | Thôn Đông Hải | Vũ Chính | Thành phố | 3.300 | 3.300 |
|
|
645 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu kết hợp kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp | TMD | Thôn Tây Sơn | Vũ Chính | Thành phố | 3.800 | 3.800 |
|
|
646 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ cạnh sông Kiến Giang (lô 3BCC5,6) | TMD | Thôn Phúc Thượng, Thanh Miếu | Vũ Phúc Vũ Chính | Thành phố | 60.000 | 60.000 |
|
|
647 | Điều chỉnh bổ sung khu đất phía Tây đường Chu Văn An (từ đường Trần Lãm đến đường Vành đai) | TMD | Thôn Lạc Chính | Vũ Chính Vũ Phúc | Thành phố | 25.400 | 20.500 |
| 4.900 |
648 | Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động của Công ty TNHH Hợp tác lao động và Thương mại Thái Bình | TMD | Tổ 7 | Hoàng Diệu | Thành phố | 7.000 | 7.000 |
|
|
649 | Cửa hàng xăng dầu (CT CP xây dựng và chất đốt Thái Bình) | TMD | Thôn Thanh Miếu | Vũ Phúc | Thành phố | 2.100 | 2.100 |
|
|
650 | Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kết hợp văn phòng cho thuê (CT TNHH dịch vụ vận tải và kinh doanh tổng hợp Quang Minh trong khu Quy hoạch dân cư 4,14 ha) | TMD | Thôn Thanh Miếu | Vũ Phúc | Thành phố | 2.140 | 2.140 |
|
|
651 | HTX dịch vụ nông nghiệp | TMD | Thôn Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
652 | Bãi VLXD | TMD | Thôn Nam Quản | Đông Các | Đông Hưng | 300 | 300 |
|
|
653 | Bãi VLXD | TMD | Thôn Bắc Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
654 | Biển quảng cáo | TMD | Thôn Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 100 | 100 |
|
|
655 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.900 | 1.900 |
|
|
656 | HTX dịch vụ nông nghiệp | TMD | Thôn Lê Lợi 1 | Đông Xuân | Đông Hưng | 1.100 | 1.100 |
|
|
657 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ đầu cầu Phong Xá | TMD | Tổ 5 | An Bài | Quỳnh Phụ | 2.600 | 2.600 |
|
|
658 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ Đồng Sau | TMD | Thôn Tây Lễ Văn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
659 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn An Lạc | An Dục | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
660 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn An Lạc | An Dục | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
661 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của Công ty TNHH TM tổng hợp Ánh Dương | TMD | Thôn Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 7.500 | 7.000 |
| 500 |
662 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 7.500 | 7.000 |
| 500 |
663 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Lộng Khê 5 | An Khê | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
664 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Lộng Khê 1 | An Khê | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
665 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đồng Bằng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
666 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đồng Bằng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 10 000 | 10.000 |
|
|
667 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 13.000 | 13.000 |
|
|
66 8 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 18.000 | 18.000 |
|
|
669 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Mai Trang | An Quý | Quỳnh Phụ | 20.000 | 18.000 |
| 2.000 |
670 | Quy hoạch thương mại dịch vụ ( cây xăng) | TMD | Thôn Đồng Kỷ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
671 | Quy hoạch thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Thượng Thọ | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
672 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Bến Hiệp, An Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 4.000 | 3.800 |
| 200 |
673 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 12.000 | 10.000 |
| 2.000 |
674 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Quang Trung, Châu Tiến | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
675 | Quy hoạch cửa hàng kinh doanh tổng hợp Hồng Trọng | TMD | Thôn A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 4.600 | 4.500 |
| 100 |
676 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
677 | Quy hoạch công ty TNHH Trường Duân | TMD | Thôn Hồng Phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
678 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Ngọc Quế 1 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
679 | HTX dịch vụ nông nghiệp | TMD | Thôn Tân Lập | Tây Tiến | Tiền Hải | 700 | 700 |
|
|
680 | Đất Thương Mại - Dịch vụ | TMD | Thôn Tân Lạc | Đông Hoàng | Tiền Hải | 3.600 | 3.600 |
|
|
681 | Đất Thương Mại - Dịch vụ | TMD | Thôn Nghĩa, Lương Phú | Tây Lương | Tiền Hải | 20.000 | 20.000 |
|
|
682 | Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lâm Dũng | TMD | Thôn Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 33.000 | 33.000 |
|
|
683 | Quy hoạch cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty vinaditex | TMD | Thôn An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 15.000 | 13.000 |
| 2.000 |
684 | Dự án kinh doanh đồ gỗ | TMD | Thôn Đa Phú | Thống Nhất | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
685 | Quy hoạch cửa hàng xăng dầu của CTCP Xăng dầu dầu khí Thái Bình | TMD | Thôn Nhân Cầu 1 | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
| 3.000 |
686 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Do Đạo, thôn Đoan Bản | Tiến Đức | Hưng Hà | 23.000 | 23.000 |
|
|
687 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn An Phú | TT Kiến Xương | Kiến Xương | 15.200 | 14.400 |
| 800 |
688 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (giáp cây xăng) | TMD | Thôn Tiền Tuyến | TT Kiến Xương | Kiến Xương | 12.600 | 12.600 |
|
|
689 | Quỹ tín dụng xã | TMD | Thôn Cao Bạt Năng | Đình Phùng | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
690 | Quỹ tín dụng | TMD | Thôn Hữu Tiệm | Minh Quang | Kiến Xương | 300 | 300 |
|
|
691 | HTX dịch vụ nông nghiệp | TMD | Thôn Đồng Tâm | Tây Sơn | Kiến Xương | 1.200 | 1.200 |
|
|
692 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thôn Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 4.300 | 4300 |
|
|
XV | ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP | SKC |
|
|
| 453.519 | 430.419 |
| 23.100 |
693 | Mở rộng cơ sở sơ chế lúa tươi và bảo quản lúa sau thu hoạch Công ty TNHH Vật tư Nông nghiệp Cường Liên | SKC | Thôn Kim | Vũ Lạc | Thành phố | 7.800 | 7.600 |
| 200 |
694 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Đông Thượng Liệt và Tây Thượng Liệt | Đông tân | Đông Hưng | 20.600 | 8.000 |
| 12.600 |
695 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | thôn Thái Hòa 2 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
696 | Đất sản xuất kinh doanh (cơ sở Phạm Tiến Dũng, Công ty Trang Thu, Công ty Phương Anh,...) | SKC | Thôn Tăng | Phú Châu | Đông Hưng | 14.000 | 14.000 |
|
|
697 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Ký con | Đông Xuân | Đông Hưng | 12.000 | 12.000 |
|
|
698 | Đất SXKD Nam Bắc Thổ Công | SKC | Thôn Xuân Thọ | Đông Cường | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
699 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thôn Hoành Từ | Đông Cường | Đông Hưng | 8000 | 8.000 |
|
|
700 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
701 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 42.000 | 42.000 |
|
|
702 | Mở rộng công ty may H&T | SKC | Hưng Tiến | Hồng Bạch | Đông Hưng | 17.000 | 17.000 |
|
|
703 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Nam+ Trung | Đông Phương | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
704 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Thôn Duy Tân | Minh Tân | Đông Hưng | 9.000 | 9.000 |
|
|
705 | Quy hoạch nhà máy nước | SKC | Thôn Duyên Tục, Duyên Phú | Phú Lương | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
706 | Quy hoạch cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Rộc | SKC | Thôn Dụ Đại 1 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 42.000 | 42.000 |
|
|
707 | Xây dựng xưởng sản xuất thuốc Đông Nam Dược Nguyễn Thiệu giai đoạn 2 | SKC | Thôn Bình Ngọc, Lương Cụ Bắc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 4.900 | 4.800 |
| 100 |
708 | Quy hoạch khu sơ chế sản xuất rau an toàn | SKC | Thôn Cầu Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
709 | Quy hoạch nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu của công ty Kim Vân | SKC | Thôn Lam cầu 1, Lam Cầu 2; An Ký Đông | An Hiệp, Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 37.000 | 30.000 |
| 7.000 |
710 | Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất nhập khẩu Đạt Vinh | SKC | Thôn Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 20.000 | 18.500 |
| 1.500 |
711 | Xây dựng nhà máy nước | SKC | Thôn Quân Bác Đoài | Vân Trường | Tiền Hải | 700 | 700 |
|
|
712 | Quy hoạch trạm bơm cấp 1 | SKC | Thôn Rạng Đông | Vân Trường | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
713 | Xây dựng nhà máy nước sạch | SKC | Thôn Hưng Đạo | Vũ Lăng | Tiền Hải | 2.500 | 1.800 |
| 700 |
714 | Xây dựng nhà máy nước | SKC | Thôn Quân Cao | Vân Trường | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
715 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chiết nạp ga dầu mỏ hóa lỏng LPG | SKC | Thôn Đồng Lạc | Minh Khai | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
716 | Nhá máy sx nước khoáng đóng chai | SKC | Thôn Đồng Sặt, thôn Khả Tân, Bùi Việt | Duyên Hải | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
717 | Mở rộng xí nghiệp May Đông Thắng | SKC | Cộng Hòa | TT Kiến Xương | Kiến Xương | 1.019 | 1.019 |
|
|
718 | Đất sản xuất kinh doanh chế biến thảo dược | SKC | Thôn Khả Cảnh | Hồng Tiến | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
719 | Doanh Nghiệp đóng tàu Nguyễn Văn Tuấn | SKC | Thôn Dương Liễu 3 | Minh Tân | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
720 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thôn Thái Cao | Nam Bình | Kiến Xương | 10000 | 9.000 |
| 1.000 |
721 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thôn Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 5.500 | 5.500 |
|
|
722 | Nhà máy nước sạch | SKC | Thôn Dục Đông | Trà Giang | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
723 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thôn 2 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 14.000 | 14.000 |
|
|
XVI | ĐẤT GIAO THÔNG | DGT |
|
|
| 2.212.350 | 1.468.150 | 174.500 | 569.700 |
724 | Mở rộng đường cạnh sân thể thao, trường tiểu học Vũ Hội | DGT |
| Vũ Hội | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
725 | Mở rộng đường giao thông xã cụm dân cư số 1 | DGT |
| Minh Lãng | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
726 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37 | DGT |
| Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 6.600 | 6.600 |
|
|
727 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37 | DGT |
| Thụy Dân | Thái Thụy | 6.600 | 6.600 |
|
|
728 | Đường Thái Bình-Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37 | DGT |
| Dương Phúc (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dương, Thụy Phúc) | Thái Thụy | 13.200 | 13.200 |
|
|
729 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37 | DGT |
| Thụy Trình | Thái Thụy | 6.600 | 6.600 |
|
|
730 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37 | DGT |
| Thụy Văn | Thái Thụy | 6.600 | 6.600 |
|
|
731 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37 | DGT |
| Thụy Hưng | Thái Thụy | 6600 | 6.600 |
|
|
732 | Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37 | DGT |
| Thụy Bình | Thái Thụy | 6.600 | 6.600 |
|
|
733 | XD tuyến đường ĐT 456 từ cầu Vô Hối đến Diêm Điền Thái Thụy | DGT |
| Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 1.300 | 1.000 | 300 |
|
734 | Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa | DGT |
| Thị Trấn Diêm Điền (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Diêm Điền xã Thụy Hà), Thụy Trinh, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 140.600 | 98.200 | 1.300 | 41.100 |
735 | Đường ĐH 90 từ Thụy Việt - Thụy Ninh | DGT |
| Thụy Việt | Thái Thụy | 18.100 | 2.400 |
| 15.700 |
736 | Đường ĐH 90 Thụy Văn- Thụy Việt | DGT |
| Dương Phúc | Thái Thụy | 6.900 | 100 |
| 6.800 |
737 | Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng | DGT |
| Thụy Hưng | Thái Thụy | 13.100 | 10.800 | 1.500 | 800 |
738 | Đường Thụy Dũng đến Thụy An | DGT |
| Hồng Dũng, An Tân | Thái Thụy | 15.000 | 4.000 |
| 11.000 |
739 | Đất giao thông trong đấu giá đất | DGT | Thôn Đông, Đoài | Dương Phúc | Thái Thụy | 3.900 | 3.900 |
|
|
740 | Đường từ Thái Đô đi Cồn Đen | DGT |
| Thái Đô | Thái Thụy | 6.000 | 6.000 |
|
|
741 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B | DGT |
| Thái Hưng | Thái Thụy | 9.000 | 9.000 |
|
|
742 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH88+ĐT459 | DGT |
| Thái Hưng | Thái Thụy | 24.500 | 22.000 | 1.000 | 1.500 |
743 | Đường Thái Thủy - Thái Thịnh huyện Thái Thụy; gđ 2: đoạn từ Km2+800 đến Km7+950 | DGT |
| Dương Hồng Thủy,Thái Hưng, Tân Học, Thái Thịnh | Thái Thụy | 55.500 | 31.500 | 2.800 | 21.200 |
744 | Quy hoạch Bến xe phía Tây | DGT | Thôn Thắng Cựu | Phú Xuân | Thành phố | 9.000 | 6.300 |
| 2.700 |
745 | Đường Chu Văn An kéo dài | DGT | Thôn Lạc Chính | Vũ Chính | Thành phố | 5.000 | 5.000 |
|
|
746 | Đường từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường Long Hưng nối với cầu Quảng Trường, Thành phố Thái Bình | DGT | Thôn Nghĩa Thắng | Đông Hòa | Thành phố | 29.200 | 14.700 | 9.000 | 5.500 |
747 | Đường ĐH 53 đoạn từ QL10 xã Đông Đông đến QL 39 xã Đông Tân | DGT |
| Đông Động, Đông Vinh, Hà Giang, Đông Tân, Đông Kinh | Đông Hưng | 60.000 | 42.000 | 10.000 | 8.000 |
748 | Đầu tư xây dựng đường liên huyện đoạn nối từ ĐH 45 đến đường tỉnh ĐT396B | DGT |
| Liên Giang, Đông Sơn (huyện Đông Hưng); Đông Hải (huyện Quỳnh Phụ) | Đông Hưng | 50.000 | 28.000 | 12.000 | 10.000 |
749 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom | DGT |
| Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá | Đông Hưng | 12.500 | 1.000 | 7.500 | 4.000 |
750 | Cải tạo đường ĐH 54 đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (Giai đoạn 3: Từ đê tả Trà Lý đến HTX DV NN xã Đông Huy cũ) | DGT |
| Đông Á, Đông Quan | Đông Hưng | 6.000 | 4.500 |
| 1.500 |
751 | Nâng cấp đường ĐH47 đoạn từ cầu Rêu đi QL 39(gđ2) | DGT |
| Minh Tân | Đông Hưng | 1.000 |
| 500 | 500 |
752 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 đoạn từ ĐH 47 đến cầu Chanh (gđ 2) | DGT |
| Hồng Việt | Đông Hưng | 1.000 |
| 300 | 700 |
753 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn đoạn từ QL 39 đến đê Tả Trà Lý | DGT |
| Đông Quan | Đông Hưng | 37.000 | 30.000 | 2.000 | 5.000 |
754 | Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu | DGT |
| Đồng Phú, Minh Châu, Trọng Quan | Đông Hưng | 12.000 | 5.000 | 2.000 | 5.000 |
755 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 48 đoạn từ đê Tả Trả Lý đến cầu Phiến | DGT |
| Hồng Giang, Hồng Bạch | Đông Hưng | 30.000 | 15.000 | 5.000 | 10.000 |
756 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến | DGT |
| Đông Kinh | Đông Hưng | 8.000 | 6.000 | 500 | 1.500 |
757 | Quy hoạch giao thông | DGT | Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng | Đông La | Đông Hưng | 2.800 | 2.800 |
|
|
758 | Trạm điều hành thu phí tuyến tránh TT ĐHưng trên QL10 | DGT | Thôn Bảo Châu | Đông La | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
759 | Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT) | DGT | Thôn Đồng Phú | Minh Phú | Đông Hưng | 13.100 | 13.100 |
|
|
760 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ QL10 trường THCS Phương Cường Xá | DGT |
| Đông Phương, Đông Sơn | Đông Hưng | 20.500 | 15.000 | 500 | 5.000 |
761 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom | DGT |
| Đông Phương, Đông cường, Đông xá | Đông Hưng | 9.000 | 7.500 | 500 | 1.000 |
762 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47 (cầu Rều đi QL39) | DGT |
| Minh tân Thăng long | Đông Hưng | 5.000 | 3.500 | 500 | 1.000 |
763 | Đường ĐH 54 từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (giai đoạn 3) đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến HTX NN xã Đông Huy | DGT |
| Đông á, Đông Huy | Đông Hưng | 6.000 | 4.500 |
| 1.500 |
764 | Quy hoạch giao thông nông thôn | DGT |
| Xã Hồng Bạch | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
765 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 45, đoạn từ công ty may Trường Sơn Thịnh đến đường tỉnh ĐT.455 | DGT |
| Mê Linh; Lô Giang | Đông Hưng | 9.000 | 8.000 | 500 | 500 |
766 | Nâng cấp đường ĐH 55 | DGT | Thôn Trung Bắc Đông | Đông Sơn | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
767 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46, đoạn từ đường ĐH 47 đến Cầu Chanh | DGT |
| Hồng Châu, Hồng Việt | Đông Hưng | 6.500 | 5.000 | 1.000 | 500 |
768 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45 đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh | DGT |
| Phú lương An châu Mê Linh Lô Giang | Đông Hưng | 18.500 | 18.000 | 500 |
|
769 | Quy hoạch đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2, từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 37 | DGT |
| An Tràng, Đông Hải, Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 90.000 | 90.000 |
|
|
770 | Quy hoạch mở rộng đường ĐH.73 | DGT |
| An Vũ, An Ấp, An lễ, An Quý, An Tràng, Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 42.500 | 30.700 | 1.200 | 10.600 |
771 | Mở rộng đường ĐH.73 giai đoạn 4 từ UBND xã An Tràng đi đập Neo xã Đồng Tiến | DGT |
| An Tràng, Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 25.000 | 19.000 |
| 6.000 |
772 | Đường ĐH.72A từ An Cầu đi An Quý (ĐT.455) | DGT |
| An Cầu, An Quý | Quỳnh Phụ | 15.000 | 12.000 |
| 3.000 |
773 | Đường từ ĐT.455 đến Cống An Vinh | DGT |
| An Ấp, An Vinh | Quỳnh Phụ | 12.000 | 4.000 | 2.000 | 6.000 |
774 | Đường tỉnh ĐT.452 đến đê Hữu Luộc xã Quỳnh Ngọc | DGT |
| Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 10.000 | 2.000 | 1000 | 7.000 |
775 | Đường từ xã An Vinh đi Vũ Hạ | DGT |
| An Vinh, An Vũ, An Quý | Quỳnh Phụ | 7.000 | 3.000 |
| 4.000 |
776 | Đường vào đền Năm Thôn | DGT | Thôn An Khoái | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
777 | Mở rộng đường từ ngã 3 trạm y tế đi thôn Cần Du | DGT |
| Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
778 | Quy hoạch đường Quỳnh Mỹ đi Châu Sơn | DGT |
| Quỳnh Mỹ, Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
779 | Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang | DGT |
| Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 1.100 | 500 | 600 |
|
780 | Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | DGT |
| An Đồng, An Khê | Quỳnh Phụ | 50.000 | 35.000 |
| 15.000 |
781 | Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | DGT |
| Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 30.000 | 25.000 | 3.000 | 2.000 |
782 | Quy hoạch đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72) | DGT |
| An Thái | Quỳnh Phụ | 14.500 | 10.500 | 1.000 | 3.000 |
783 | Đường ĐH 75 và các tuyến nhánh | DGT |
| các xã | Quỳnh Phụ | 27.500 | 15.000 | 2.000 | 10.500 |
784 | Mở rộng nâng cấp đường 221A | DGT | Các thôn | Tây Giang, Đông Lâm, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Thanh, Nam Hưng, Nam Phú | Tiền Hải | 212.100 | 8.800 | 11.500 | 191.800 |
785 | Bến xe Tiền Hải | DGT | Thôn Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 20.000 | 20.000 |
|
|
786 | Quy hoạch đường cứu hộ, cứu nạn từ đường cứu hộ xã Đông Trà đi Đông Trung đấu nối với đường 221C | DGT | Các thôn | Đông Xuyên, Đông Trung | Tiền Hải | 24.000 | 24.000 |
|
|
787 | Dự án đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa Bắc Sông Trà Lý của Công ty CP đầu tư xây dựng và DVTM Thái Hà | DGT | Thôn Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 54.400 | 20.000 |
| 34.400 |
788 | Quy hoạch,mở rộng đường giao thông trục thôn | DGT | Thôn Bát cấp Nam | Bắc Hải | Tiền Hải | 500 | 500 |
|
|
789 | Mở rộng đường trục xã | DGT | Các thôn: An phú, An Nhân Hưng; An Nhân Bình | Bắc Hải | Tiền Hải | 8.000 | 5.000 |
| 3.000 |
790 | Dự án Xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh | DGT |
| Hồng Minh | Hưng Hà | 29.200 | 10.000 | 1.500 | 17.700 |
791 | Dự án Nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử Quốc gia đền Tiên La (T14) | DGT |
| Xã Đoan Hùng | Hưng Hà | 25.400 | 25.400 |
|
|
792 | Quy hoạch đường số 2,3 cụm công nghiệp Hưng Nhân | DGT | Thôn Đẩu | TT, Hưng Nhân | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
793 | Đường ĐH,66C đoạn từ Quốc lộ 39 đến ĐT.453, huyện Hưng Hà | DGT | Thôn Kim Trung, Minh Tân | Kim Trung, Minh Tân | Hưng Hà | 90.000 | 60.000 | 5.000 | 25.000 |
794 | Mở rộng đường giao thông từ đường W vào chùa Phương La | DGT | Thôn Phương La 3 | Thái Phương | Hưng Hà | 1.500 | 1.500 |
|
|
795 | Tuyến đường ĐH60A (đoạn từ xã Văn Cấm đi xã Dân Chủ) | DGT | Thôn Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân Chủ | Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân chủ | Hưng Hà | 80.000 | 60.000 |
| 20.000 |
796 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT,452 (đường 224 cũ) qua xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà đi xã Quỳnh Châu huyện quỳnh phụ | DGT | Thôn Dân Chủ | Dân chủ | Hưng Hà | 25.000 | 20.000 | 2.000 | 3.000 |
797 | Quy hoạch mở rộng đường | DGT | Thôn Đặng xá | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 4.000 | 2.000 | 800 | 1.200 |
798 | Quy hoạch đường Cụm công nghiệp phía đông bắc | DGT |
| TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 25.000 | 23.000 |
| 2.000 |
799 | Đường vào vùng sản xuất xã Bắc Sơn | DGT | Thôn Minh Đức, Cộng Hòa, Quyết Tiến, Thăng Long | xã Bắc Sơn | Hưng Hà | 6.700 | 6.700 |
|
|
800 | Đường vào bãi rác trung tâm | DGT | Thôn Xuân Lôi | Hồng Minh | Hưng Hà | 1.500 | 1.500 |
|
|
801 | Đường cầu Nhội qua sông 34 | DGT |
| Hồng Minh | Hưng Hà | 3.000 |
| 1.500 | 1.500 |
802 | Mở rộng đường trục xã | DGT |
| Thái Hưng | Hưng Hà | 60.000 | 50.000 |
| 10.000 |
803 | Nâng cấp đường trục chính vào vùng sản xuất | DGT | Thôn Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đao, Tam Đường | Tiến Đức | Hưng Hà | 2.600 | 2.600 |
|
|
804 | Đường cứu hộ, cứu nạn | DGT |
| Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh | Kiến Xương | 66.000 | 35.000 |
| 31.000 |
805 | Quy hoạch bến xe | DGT | Thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
806 | Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH 15 | DGT | Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 550 | 550 |
|
|
807 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh | DGT | Thôn Quang Trung, Quang Hưng, Bình Thanh | Quang Trung, Quang Hưng, Bình Thanh | Kiến Xương | 64.800 | 49.800 | 15.000 |
|
808 | Mở rộng đường giao thông đi trường bắn mới | DGT | Khu Tiền Tuyến, Minh Đức | TT Kiến Xương | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
809 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung, Vũ Hòa huyện Kiến Xương, giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến Xã Vũ Thắng | DGT |
| Vũ Hòa | Kiến Xương | 13.200 | 10.000 | 3.200 |
|
810 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên | DGT |
| Lê Lợi, Bình Nguyên | Kiến Xương | 36.000 | 30.000 | 6.000 |
|
811 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kim - Đình Phùng huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lê đến ngã tư xã Đình Phùng) | DGT |
| Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng | Kiến Xương | 66.000 | 54.000 | 12.000 |
|
812 | Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH 460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương | DGT |
| Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình | Kiến Xương | 66.000 | 54.000 | 12.000 |
|
813 | Xử lý cấp bách cống ông Quỳnh đê Bối đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | DGT |
| Hồng Tiến | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
814 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng huyện Kiến Xương | DGT |
| Hòa Bình, Đình Phùng | Kiến Xương | 36.000 | 28.000 | 8.000 |
|
815 | Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình Vũ Tây huyện Kiến Xương | DGT |
| An Bình, Tây Sơn | Kiến Xương | 15.400 | 11.400 | 4.000 |
|
816 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | DGT |
| Bình Định | Kiến Xương | 34.000 | 25.000 | 9.000 |
|
817 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu nạn xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương, giai đoạn 2: Tuyến chính giai đoạn từ Km 0+395, 7 đến km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ km9+315 đến đê Hồng Hà II (phần điều chỉnh, bổ sung) | DGT |
| Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh | Kiến Xương | 43.000 | 30.000 | 13.000 |
|
XVII | ĐẤT THỦY LỢI | DTL |
|
|
| 781.500 | 372.404 | 37.830 | 371.266 |
818 | Xây dựng trạm bơm | DTL |
| Bách Thuận | Vũ Thư | 300 | 300 |
|
|
819 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh TB | DTL |
| Thụy Xuân, Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trường | Thái Thụy | 39.000 | 2.000 | 23.500 | 13.500 |
820 | Xây dựng nhà máy nước sạch | DTL | Thôn An Cổ Nam | An Tân | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
821 | XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa | ĐTL |
| Hồng Dũng | Thái Thụy | 13.800 | 11.300 |
| 2.500 |
822 | Đất thủy lợi trong đấu giá đất thôn Đông - Đoài | DTL | Thôn Đông, Đoài | Dương Phúc | Thái Thụy | 400 | 400 |
|
|
823 | Bổ sung xây dựng trạm bơm Gốc Đề xã Thụy Dũng | DTL |
| Hồng Dũng | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
824 | Mở rộng trạm cấp nước sạch | DTL | Thôn Vũ Biên | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 15.100 | 11.300 |
| 3.800 |
825 | Dự án xử lý đột xuất cấp bách kè Hà My đoạn từ K2+000 đến K2+850 đê cửa Hữu sông Diêm Hộ; nắn tuyến đê bảo vệ khu dân cư thuộc thị trấn Diêm Điền từ cống Ngoại Trình II K12+870 đến cống Diêm Điền K13 Pam huyện Thái Thụy; trồng rừng ngập mặn đê số 8 huyện Thái Thụy, đê số 5,6 huyện Tiền Hải; nâng cấp tuyến đê biển từ K42 đến K43+700 và K44+750 đến K55 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | DTL |
| Dương Hồng Thủy, Thái Nguyên, Thái Thượng, Thị Trấn | Thái Thụy | 160.000 | 35.000 | 1.000 | 124.000 |
826 | Thực hiện tuyến N1 kênh dài 620mx 1m | DTL |
| Tân Học | Thái Thụy | 600 | 600 |
|
|
827 | Quy hoạch trạm bơm | DTL | Thôn Sơn Thọ 3 | Thái Thượng | Thái Thụy | 100 | 100 |
|
|
828 | Hạng mục tuyến ống nước ngọt - Dự án NMNĐ Thái Bình 2 | DTL |
| Sơn Hà, Dương Hồng Thủy, Thái Phúc, Thuần Thành, Thái Thịnh, Tân Học, Tân Học, Mỹ Lộc | Thái Thụy | 116.000 | 62.900 | 100 | 53.000 |
829 | Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình | DTL | Đông Hạ, Phúc Thượng, Bắc Sơn, Thanh Miếu | Vũ Phúc | Thành phố | 45.000 | 45.000 |
|
|
830 | Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang Thành phố Thái Bình | DTL | Tổ 1 | Phú Khánh | Thành phố | 7.000 | 5.500 |
| 1.500 |
831 | Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang Thành phố Thái Bình | DTL | Tổ 3 | Quang Trung | Thành phố | 700 | 700 |
|
|
832 | Nâng cấp đê Tả Trà Lý tử K0 đến K42, giai đoạn từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến | DTL |
| Bạch Đằng, Hồng Giang | Đông Hưng | 16.100 | 10.100 |
| 6.000 |
833 | Nạo vét và kè hai bên sông Thống Nhất từ cống Nguyên Xá đến K35 | DTL |
| Phong Châu, Hợp Tiến, Minh Phú, Liên Hoa | Đông Hưng | 40.000 | 14.000 | 1.000 | 25.000 |
834 | Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung | DTL | Thôn Lê Lợi 2, Ký Con, Quang Trung | Đông Xuân | Đông Hưng | 11.300 | 6.304 | 2.430 | 2.566 |
835 | Hành Lang thoát lũ | DTL |
| An Bài | Quỳnh Phụ | 57 200 | 57.200 |
|
|
836 | Quy hoạch trạm bơm Đồng Xầy | DTL | Trung Châu Đông | An Cầu | Quỳnh Phụ | 100 | 100 |
|
|
837 | Nâng cấp, hoàn thiện đê Hữu Hóa đoạn K6+600 - K8 | DTL |
| An Ninh, An Bài | Quỳnh Phụ | 10.000 | 3.000 |
| 7.000 |
838 | Xử lý cấp bách kè Đào Thành đê Hữu Luộc thuộc địa phận xã Canh Tân | DTL |
| Canh Tân | Hưng Hà | 5.000 | 4.500 |
| 500 |
839 | Kè chống sạt lở đê bối Liêu Xá, xã Canh Tân đoạn từ K3+250 đến K3+700 đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà | DTL |
| Canh Tân | Hưng Hà | 45.000 | 15.000 |
| 30.000 |
840 | Nâng cấp tuyến đê tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II) huyện Kiến Xương | DTL |
| Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến | Kiến Xương | 180.500 | 80.800 | 9.500 | 90.200 |
841 | Xây dựng mới cống Cú tại km37+300, đê hữu Trà Lý | DTL |
| An Bình, Quốc Tuấn | Kiến Xương | 15.000 | 3.000 | 300 | 11.700 |
XVIII | ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ | DDT |
|
|
| 154.300 | 105.100 | 8.000 | 41.200 |
842 | Mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa chùa Khê Kiều | DDT | thôn Khê Kiều | Minh Khai | Vũ Thư | 1.500 | 1.300 |
| 20U |
843 | Mở rộng khu di tích đình chùa | DDT | khu 9 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 4900 | 4.900 |
|
|
844 | Mở rộng đền Côn Giang | DDT | Thôn Nam Cường | Sơn Hà | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
845 | Khu DTLS đền Đồng Bằng | DDT | Thôn Đồng Bằng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 132.100 | 85.100 | 8.000 | 39.000 |
846 | Quy hoạch khu lưu niệm Nguyễn Du | DDT | Thôn Hải An | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 10.800 | 8.800 |
| 2.000 |
XIX | ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG | DSH |
|
|
| 95.999 | 94.599 |
| 1.400 |
847 | Quy hoạch nhà văn hoá thôn | DSH | Thôn Văn Thái | Duy Nhất | Vũ Thư | 2.600 | 2.600 |
|
|
848 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Văn Lang | Duy Nhất | Vũ Thư | 2.600 | 2.600 |
|
|
849 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Thiện Long | Duy Nhất | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
|
850 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Hành Dũng Nghĩa | Duy Nhất | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
851 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao | DSH | Thôn Hiếu Thiện | Vũ Hội | Vũ Thư | 3.400 | 3.400 |
|
|
852 | Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao | DSH | Thôn La Trạng | Vũ Tiến | Vũ Thư | 2.121 | 2.121 |
|
|
853 | Quy hoạch nhà văn hoá, sân thể thao | DSH | Thôn Tân Toản | Vũ Tiến | Vũ Thư | 2.045 | 2.045 |
|
|
854 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Nhân Hòa | Vũ Vinh | Vũ Thư | 3.200 | 3.200 |
|
|
855 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Hữu Lộc | Xuân Hòa | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
856 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Phương Tảo 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 700 | 700 |
|
|
857 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thanh Bản 3 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 700 | 700 |
|
|
858 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Hổ Đội 2,3,4 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 200 | 200 |
|
|
859 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Đồng Tỉnh, Vị Thủy | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 |
860 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Nam Ô Trinh | Thụy Trình | Thái Thụy | 1.200 | 1.200 |
|
|
861 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Quỳnh Lý | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 500 | 500 |
|
|
862 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 500 | 500 |
|
|
863 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn 2 Đông Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
864 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn 3 Đông Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
865 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn 1 Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
866 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 1.200 | 1.200 |
|
|
867 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Kim Bàng | Thái Xuyên | Thái Thụy | 1.400 | 1.400 |
|
|
868 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Đồng Tỉnh | Thái Dương | Thái Thụy | 500 | 500 |
|
|
869 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | DSH | Thôn Đoài Nghĩa | Thụy Liên | Thái Thụy | 2.800 | 2.800 |
|
|
870 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Văn Hàn Đông | Thái Hưng | Thái Thụy | 500 | 500 |
|
|
871 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Vũ Thành Đông | Thái Hưng | Thái Thụy | 600 | 600 |
|
|
872 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Vũ Thành Đoài | Thái Hưng | Thái Thụy | 700 | 700 |
|
|
873 | Quy hoạch nhà văn hóa | DSH | Thôn Kim Thành | Sơn Hà | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
|
874 | Quy hoạch nhà văn hóa | DSH | Thôn Chỉ Bồ | Thụy Trường | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
875 | Quy hoạch nhà văn hóa | DSH | Thôn Thượng Phúc | Thụy Trường | Thái Thụy | 200 | 200 |
|
|
876 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Tri Chi Phú | Thụy Trường | Thái Thụy | 300 | 300 |
|
|
877 | Di dời và bố trí mới nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
|
878 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | DSH | thôn Vị Dương Đoài | Thái Hồng | Thái Thụy | 2.900 | 2.900 |
|
|
879 | Quy hoạch hội trường thôn | DSH | Vân Động | Vũ Lạc | Thành phố | 2.000 | 2.000 |
|
|
880 | Quy hoạch hội trường thôn | DSH | Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành phố | 2.000 | 2.000 |
|
|
881 | Quy hoạch hội trường thôn | DSH | Tam Lạc 2 | Vũ Lạc | Thành phố | 2.000 | 2.000 |
|
|
882 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Chiến Thắng (HN) | Liên Hoa | Đông Hưng | 1.795 | 1.795 |
|
|
883 | Hội trường thôn Khuốc tây | DSH | Thôn Khuốc Tây | Phong Châu | Đông Hưng | 3.100 | 3.100 |
|
|
884 | Hội trường thôn Khuốc Bắc | DSH | Thôn Khuốc Bắc | Phong Châu | Đông Hưng | 2.200 | 2.200 |
|
|
885 | Hội Trường thôn Cộng Hòa | DSH | Thôn Cộng Hòa | Thăng Long | Đông Hưng | 3.400 | 3.400 |
|
|
886 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn An Nạp | An Châu | Đông Hưng | 460 | 60 |
| 400 |
887 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Kim Ngọc 1 | Liên Giang | Đông Hưng | 1.100 | 1.100 |
|
|
888 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Lãm Khê | Đông Kinh | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
889 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Kinh Nậu | Đông Kinh | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
890 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn An Đồng (ĐG) | Hà Giang | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
891 | Quy hoạch nhà văn hóa và khu vui chơi tổ 2 | DSH | Tổ 2 | An Bài | Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
|
|
892 | Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Mỹ | DSH | Thôn An Mỹ | An Dục | Quỳnh Phụ | 1.200 | 1.200 |
|
|
893 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dục Linh 1 | DSH | Thôn Dục Linh 1 | An Ninh | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
894 | Quy hoạch nhà văn hóa trong khu dân cư mới | DSH | Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
895 | Quy hoạch nhà văn hóa khu dân cư đồng Kênh | DSH | Thôn Lương Cụ Nam | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
896 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Riêm Trì | Tây Phong | Tiền Hải | 500 | 500 |
|
|
897 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Thanh Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 400 | 400 |
|
|
898 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Nội Lang Trung, Nội Lang Tây, Thục Thiện, An Từ | Nam Hải | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
899 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Nội Lang Nam | Nam Hải | Tiền Hải | 800 | 800 |
|
|
900 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Lợi Thành | Đông Quý | Tiền Hải | 300 | 300 |
|
|
901 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Trung Tiấn | Tây Lương | Tiền Hải | 600 | 600 |
|
|
902 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Bát cấp đông, Bát cấp nam, An Phú, An Nhân Bình | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
903 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Mỹ Đức | Đông Hoàng | Tiền Hải | 600 | 600 |
|
|
904 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Tân Lạc | Đông Hoàng | Tiền Hải | 778 | 778 |
|
|
905 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Định cư Đông, Định Cư Tây | Đông Trà | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
906 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn An Cư | Đông Xuyên | Tiền Hải | 500 | 500 |
|
|
907 | Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | Thôn Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 400 | 400 |
|
|
XX | ĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG CỘNG | DKV |
|
|
| 219.600 | 75.500 | 7.000 | 137.100 |
908 | Công viên hồ Ty Diệu | DKV | Tổ 1 | Bồ Xuyên | Thành phố | 63.900 | 3.200 | 1.000 | 59.700 |
909 | Quy hoạch công viên cây xanh | DKV | Thôn Gia Lễ | Đông Mỹ | Thành phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
910 | Quy hoạch công viên cây xanh | DKV | Khu Cầu Nghìn | An Bài | Quỳnh Phụ | 136.500 | 53.100 | 6.000 | 77.400 |
911 | Quy hoạch công viên cây xanh khu dân cư mới | DKV | Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 9.200 | 9.200 |
|
|
XXI | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG | DNL |
|
|
| 74.510 | 58.090 | 2.900 | 13.520 |
912 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực Thành phố Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - giai đoạn 1 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW3) | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 300 | 200 |
| 100 |
913 | Chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận | DNL |
| Tân Hòa | Vũ Thư | 200 | 150 |
| 50 |
914 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã Tự Tân, Vũ Đoài huyện Vũ Thư | DNL |
| Tự Tân, Vũ Đoài | Vũ Thư | 150 | 100 |
| 50 |
915 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã Xuân Hòa, Hồng Lý huyện Vũ Thư | DNL |
| Xuân Hòa, Hồng Lý | Vũ Thư | 190 | 150 |
| 40 |
916 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các thị trấn, Minh Quang huyện Vũ Thư | DNL |
| TT Vũ Thư, Minh Quang | Vũ Thư | 130 | 100 |
| 30 |
917 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh trung Gian 2 Vũ Thư lộ 371E11.5 huyện Vũ Thư | DNL |
| Minh Khai, Nguyên Xá, Tự Tân, Hòa Bình, Trung An, Song An, TT Vũ Thư | Vũ Thư | 550 | 400 |
| 150 |
918 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình | DNL |
| Thái Thụy | Thái Thụy | 200 | 100 |
| 100 |
919 | Trạm biển áp 110kV Thái Thụy 2 | DNL |
| Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
920 | Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các | DNL |
| Hồng Dũng, Thụy Ninh, Thụy Việt, Thụy Duyên, Thụy Thanh | Thái Thụy | 400 | 300 |
| 100 |
921 | Đất công trình năng lượng | DNL |
| Thụy Liên | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
922 | Xây dựng xuất tuyến 22KV(973-E11.2) để chống quá tải tải lộ 972-E11.2- huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | DNL |
| Thụy Liên | Thái Thụy | 400 | 300 |
| 100 |
923 | Cấy trạm bến áp cấp điện cho các khu trang trại chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản huyện Thái Thụy | DNL |
| Dương Hồng Thủy, Thái Hưng, Thái Xuyên, Thụy Trường | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
924 | Chống quá tải lưới diện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thụy Sơn | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
925 | Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thụy Thanh | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
926 | Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thụy Văn | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
927 | Cấp điện khu công nghệ công nghiệp cao Hàn Quốc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | DNL |
| Thụy Trường, Thụy Sơn, An Tân, Thụy Xuân, Thị trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 700 | 400 |
| 300 |
928 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Sơn, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Thuần, Thái Hưng | DNL |
| Thụy Sơn, thị trấn Diêm Điền, Thái Phúc, Sơn Hà, Thuần Thành, Thái Hưng | Thái Thụy | 500 | 300 |
| 200 |
929 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV khu vực xã Thụy chính, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thụy Chính | Thái Thụy | 100 | 100 |
|
|
930 | Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thái Thịnh | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
931 | Chống quá tái lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy | DNL |
| Thái Đô | Thái Thụy | 300 | 200 |
| 100 |
932 | Cải tạo, chống quá tải đường dây 973 - TG Thái Hưng, Thái Thụy | DNL |
| Thái Hưng | Thái Thụy | 400 | 400 |
|
|
933 | Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thái Tân, huyện Thái Thụy | DNL |
| Tân Học | Thái Thụy | 100 | 100 |
|
|
934 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã, huyện Đông Hưng năm 2020 | DNL |
| Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương, Đông Các, Phú Lương, Minh Châu | Đông Hưng | 730 | 610 |
| 120 |
935 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình | DNL |
| Đông Hưng, Hưng Hà, quỳnh Phụ, Thái Thụy, Vũ Thư | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
936 | Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình | DNL |
| Đông Hưng | Đông Hưng | 4.500 | 3.500 |
| 1.000 |
937 | Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% - huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Kiến Xương, Thái Thụy - tỉnh Thái Bình | DNL |
| Đông Cường, Liên Giang, Đông Vinh, Đông Á, Đông Mĩ, Đông Hà, Lê Lợi, Quốc Tuấn; Thụy Quỳnh, Thụy Phong, Thụy Văn, Thụy Thanh; Đồng Tiến, Đông Hải, Quỳnh Hưng, An Khê | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
938 | Cấy T8A chống quá tải lưới điện khu vực xã Hoa Lư - huyện Đông Hưng | DNL |
| Liên Hoa | Đông Hưng | 150 | 100 |
| 50 |
939 | Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Đông Hưng | DNL |
| các xã huyện Đông Hưng | Đông Hưng | 370 | 300 |
| 70 |
940 | Xây dựng chân cột điện toàn xã | DNL |
| Đông Kinh | Đông Hưng | 1.600 | 1.600 |
|
|
941 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ 973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33 | DNL |
| Các xã Đông Hợp, Đông Quang, Đông Động, Đông Dương, Trọng Quan, Xã Đông Hòa, Phường Hoàng Diệu TP Thái Bình | Đông Hưng | 200 | 200 |
|
|
942 | Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Hải | DNL |
| Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 200 | 100 |
| 100 |
943 | Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Hồng | DNL |
| Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 200 | 100 |
| 100 |
944 | Dự án: phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản - Jica | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 27.000 | 20.000 |
| 7.000 |
945 | Cải tạo, chống quá tải đường dây | DNL | Các xã | Tiền Hải | Tiền Hải | 5.200 | 4.300 | 300 | 600 |
946 | Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ 374 (trạm 110kv Tiền Hải) | DNL | Các thôn | Thị trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh | Tiền Hải | 600 | 500 | 100 |
|
947 | Cải tạo nâng cấp đường dây 973A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL | Các thôn | Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung | Tiền Hải | 570 | 500 |
| 70 |
948 | Cải tạo nâng cấp đường dây 975A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL | Các thôn | Tây Giang, Tây phong, Nam hà, Nam hải, Nam hồng, Bắc hải, Vân trường | Tiền Hải | 190 | 170 |
| 20 |
949 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2020 | DNL | Các thôn | Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang | Tiền Hải | 190 | 140 |
| 50 |
950 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ - huyện Tiền Hải năm 2020 | DNL | Các thôn | Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ | Tiền Hải | 430 | 340 |
| 90 |
951 | Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bồi - Tiền Hải, Thái Bình | DNL | Các thôn | Tiền Hải | Tiền Hải | 5.900 | 3.400 | 2.500 |
|
952 | Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% năm 2019 - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | DNL | Các thôn | Tây Giang, Nam Hà, Nam Trung, Nam Hải, Đông Xuyên, Đông Phong, Đông Hải, Nam Phú, Đông Minh, Đông quý, Đông Trà, Nam Thắng, Vũ Lăng, Vân Trường | Tiền Hải | 920 | 670 |
| 250 |
953 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 479-A36 (trạm 110kV Tiền Hải) chống quá tải cho lộ 973 - A36 huyện Tiền Hải- tỉnh Thái Bình | DNL | Các thôn | Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung | Tiền Hải | 740 | 510 |
| 230 |
954 | Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 374 trạm 110kV Tiền Hải (A3 6). | DNL | Các thôn | Thị trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương công, An Ninh, Vân Trường | Tiền Hải | 720 | 450 |
| 270 |
955 | Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Tiền Hải | DNL | Các thôn | Tiền Hải | Tiền Hải | 370 | 300 |
| 70 |
956 | Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Hưng Hà | DNL | Các xã trong huyện | Hưng Hà | Hưng Hà | 300 | 250 |
| 50 |
957 | Quy hoạch trạm điện xã Hòa Tiến | DNL |
| Hòa Tiến | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
958 | TBA 110kV Kiến Xương 2 và nhánh rẽ | DNL | TT Kiến Xương, Quang Trung | TT Kiến Xương, Quang Trung 1 | Kiến Xương | 2.800 | 2.200 |
| 600 |
959 | Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ 473E1.7 và 742E1.9 | DNL | Hòa Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung | Hòa Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung | Kiến Xương | 400 | 300 |
| 100 |
960 | Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ 473E11.7 và 742E11.9 | DNL | TT Kiến Xương, Quang Trung, Minh Quang, Nam Bình | TT Kiến Xương, Quang Trung, Minh Quang, Nam Bình | Kiến Xương | 400 | 300 |
| 100 |
961 | Xây dựng mới đường dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Tân 4 đến Quyết Tiến 2 | DNL | Thanh Tân, Lê Lợi | Thanh Tân, Lê Lợi | Kiến Xương | 200 | 200 |
|
|
962 | Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ 471 | DNL | Vũ Quý, Quang Lịch, Hòa Bình | Vũ Quý, Quang Lịch, Hòa Bình | Kiến Xương | 330 | 300 |
| 30 |
963 | Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ 473 | DNL | Vũ Quý, Quang Lịch | Vũ Quý, Quang Lịch | Kiến Xương | 230 | 200 |
| 30 |
964 | Xây dựng mới xuất tuyến 22kV lộ 473 song song | DNL | Vũ Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh Quang | Vũ Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh Quang | Kiến Xương | 400 | 300 |
| 100 |
965 | Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ 371 | DNL | Vũ Ninh | Vũ Ninh | Kiến Xương | 50 | 50 |
|
|
966 | Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ 373 | DNL | Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình Minh | Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình Minh | Kiến Xương | 400 | 300 |
| 100 |
967 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Bơm An Quốc lộ 371 E11.7 | DNL | Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn | Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn | Kiến Xương | 600 | 500 |
| 100 |
968 | Cải tạo nâng cấp nhánh Thanh Tân 4 ĐZ 22kV, lộ 472 E11.7 | DNL | Thanh Tân | Thanh Tân | Kiến Xương | 100 | 100 |
|
|
969 | Cấy TBA nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0.4kV khu vực các xã: Vũ Vinh, An Bồi, Bình Nguyên, Nam Cao, Vũ Vân, Quốc Tuấn | DNL | Vũ Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc Tuấn | Vũ Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc Tuấn | Kiến Xương | 400 | 300 |
| 100 |
970 | Cấy TBA nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0.4kV khu vực huyện Thái Thụy, Kiến Xương | DNL | Quang Lịch, Hòa Bình | Quang Lịch, Hòa Bình | Kiến Xương | 200 | 200 |
|
|
971 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Vũ Tây, Quyết Tiến | DNL | Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Tây Sơn, Lê Lợi | Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Tây Sơn, Lê Lợi | Kiến Xương | 900 | 700 |
| 200 |
972 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Quý, Quyết Tiến, Vũ Ninh, Quang Lịch | DNL | Vũ Công, Vũ Hòa | Vũ Công | Kiến Xương | 200 | 100 |
| 100 |
XXII | ĐẤT CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | DBV |
|
|
| 7.250 | 7.250 |
|
|
973 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng | DBV |
| Các xã | Quỳnh Phụ | 4.500 | 4.500 |
|
|
974 | Xây dưng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (11 trạm BTS) | DBV | Các thôn | Các xã | Tiền Hải | 2.750 | 2.750 |
|
|
XXII | ĐẤT CHỢ | DCH |
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
975 | Quy hoạch chợ Đồng Hòa | DCH | Thôn Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
976 | Quy hoạch chợ dân sinh | DCH | Thôn Văn Hàn Tây | Thái Hưng | Thái Thụy | 2500 | 2.500 |
|
|
XXIV | ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT THẢI | DRA |
|
|
| 249.600 | 247.000 |
| 2.600 |
977 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải tập trung | DRA | Thôn Hữu Hương | Phúc Thành | Vũ Thư | 5.000 | 4.700 |
| 300 |
978 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Duyên Trữ | Thụy Duyên | Thái Thụy | 5.000 | 5000 |
|
|
979 | Khu tập kết rác thải | DRA | Thôn Đông Dương | Hồng Dũng | Thái Thụy | 20.000 | 20.000 |
|
|
980 | Khu xử lý rác | DRA | Cánh Đồng Bái | Thị Trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
981 | Khu xử lý rác công nghệ lò đốt | DRA | Thôn Bắc Thịnh | Sơn Hà | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
|
982 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Hạ Tập | Thụy Bình | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
983 | Điểm thu gom xử lý rác tập trung | DRA | Thôn Đông Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
984 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Lò Ngói | Thái Đô | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
|
985 | Khu xử lý rác công nghệ lò đốt | DRA | Thôn Xuân Hòa | Thái Thọ | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
986 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 7.500 | 7.500 |
|
|
987 | Quy hoạch bãi tập kết rác thải | DRA | Thôn Thống Nhất | Đông Thọ | Thành phố | 20.000 | 20.000 |
|
|
988 | Nhà máy xử lý rác công nghệ cao | DRA | Thôn Trưng Trắc B | Đông Á | Đông Hưng | 61.000 | 58 8001 |
| 2.200 |
989 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Phu Nông | Lô Giang | Đông Hưng | 5000 | 5.000 |
|
|
990 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hoàng Nông | Lô Giang | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
991 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | thôn An Nạp | An Châu | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
992 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Tây Thượng Liệt | Đông tân | Đông Hưng | 3.300 | 3.300 |
|
|
993 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Thượng đạt | Đông Dương | Đông Hưng | 2.100 | 2.100 |
|
|
994 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải | DRA | Thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
995 | Quy hoạch điểm trung chuyển rác 4 thôn | DRA | Thôn Hưng Hòa, Đồng Đằng, Đông Phúc, Đào Động | An Lễ | Quỳnh Phụ | 2.100 | 2.100 |
|
|
996 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Thôn Cổ Đẳng | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
997 | Quy hoạch bãi trung chuyển rác | DRA | Thôn Lang Duyên | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
998 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Thôn Trình Uyên | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 5.000 | 4.900 |
| 100 |
999 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Thôn Cát Già | Tây Giang | Tiền Hải | 13.000 | 13.000 |
|
|
1000 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Thôn Đồng Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 7.600 | 7.600 |
|
|
1001 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Thôn Quân Bác Đoài | Vân Trường | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
1002 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Tống Xuyên | Thái Hưng | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
1003 | Xây dựng bãi rác | DRA | Thôn Công Bình | Bình Định | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
1004 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1005 | Mở rộng bãi rác | DRA | Thôn Thảo Khoản | Lê Lợi | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
1006 | Quy hoạch bãi rác thôn Luật ngoại 1 | DRA | Thôn Luật Ngoại 1 | Quang Lịch | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1007 | Quy hoạch khu xử lỷ rác thải | DRA | Thôn Đồng vẳng T2 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
XXV | ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO | TON |
|
|
| 119.230 | 102.250 | 2.980 | 14.000 |
1008 | Mở rộng chùa Đống Cao | TON | Thôn Nhật Tân | Tân Hòa | Vũ Thư | 12.000 | 8.800 |
| 3.200 |
1009 | Mở rộng giáo xứ Trung Thành | TON | Thôn Song Thủy | Vũ Tiến | Vũ Thư | 2.500 | 2.100 |
| 400 |
1010 | Mở rộng giáo xứ An Châu | TON |
| Vũ Tiến | Vũ Thư | 10.200 | 6.000 |
| 4.200 |
1011 | Chùa Xuân Phố | TON | Thôn Xuân Phố | Thái Phúc | Thái Thụy | 1.500 | 500 | 400 | 600 |
1012 | Mở rộng chùa Bến |
| Thôn Tam Tri | Thụy Trường | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
1013 | Chùa Côn Giang (Thuyền Quan) | TON | Thôn Nam Cường | Sơn Hà | Thái Thụy | 6.700 | 6.500 |
| 200 |
1014 | Mở rộng Chùa Liên Hoa | TON | Thôn Đồng Kỷ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 300 | 300 |
|
|
1015 | Mở rộng chùa Trúc | TON | Thôn Trình Trung Tây | An Ninh | Tiền Hải | 11.000 | 11.000 |
|
|
1016 | Mở rộng giáo xứ Quân Cao | TON | Thôn Quân Cao | Vân Trường | Tiền Hải | 5.000 | 3.500 |
| 1.500 |
1017 | Mở rộng giáo xứ rưỡng trực | TON | Thôn Rưỡng Trực | Nam Thắng | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
1018 | Chùa Thính Giác | TON | Thôn Năng Tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 4.500 | 4.500 |
|
|
1019 | Chùa Từ Quang | TON | Thôn Bát cấp Nam | Bắc Hải | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
1020 | Họ Giáo Cao Bắc | TON | Thôn Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 6.000 | 6.000 |
|
|
1021 | Họ giáo Vát cấp | TON | Thôn Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 4.000 | 4.000 |
|
|
1022 | Họ giáo Quân Trạch | TON | Thôn Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 6000 | 6.000 |
|
|
1023 | Họ giáo Quảng Châu | TON | Thôn Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 7.980 | 2.500 | 2.580 | 2.900 |
1024 | Chùa Đông Quách | TON | Thôn Đông Hào | Nam Hà | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
1025 | Mở rộng chùa Tam Bảo | TON | Thôn Tam Bảo | Nam Hổng | Tiền Hải | 3.400 | 3.400 |
|
|
1026 | Nhà thờ họ liên thành | TON | Thôn Phương Giang | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.650 | 2650 |
|
|
1027 | Mở rộng nhà thờ họ giáo công bồi | TON | Thôn Công Bồi Tây | Phương Công | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
1028 | Dự án khôi phục chùa cổ Ngọc Đường | TON | Thôn Tam Đường | Tiến Đức | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
1029 | Quy hoạch Mở rộng chùa Tây Xuyên | TON | Thôn Tây Xuyên | TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 6.000 | 5.000 |
| 1.000 |
1030 | Mở rộng chùa Vĩnh Quang | TON | Thôn Hòa Bình | Bình Định | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
1031 | Mở rộng đền Thánh Tâm Cao Mại | TON | Thôn Đông Nghĩa | Minh Quang | Kiến Xương | 3.500 | 3.500 |
|
|
1032 | Mở rộng chùa Thuyền Định | TON | Thôn Thuyên Định | Trà Giang | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
1033 | Mở rộng Chùa Đông Quý | TON | Thôn 8 (mạ) | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
XXVI | ĐẤT CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG | TIN |
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
1034 | Quy hoạch mở rộng Đình Nam | TIN | Thôn Trung Quý | Thượng Hiền | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
1035 | Quy hoạch mở rộng Đình Đông | TIN | Thôn Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
XXVII | ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG | NTD |
|
|
| 481.198 | 456.498 |
| 24.700 |
1036 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Tiền phong | Bách thuận | Vũ Thư | 534 | 534 |
|
|
1037 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Toàn Thắng | Bách Thuận | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
1038 | Mở rộng nghĩa trang Phương Cáp | NTD | Thôn Phương Cáp | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
1039 | Quy hoạch nghĩa trang nghĩa địa | NTD | các thôn | Hồng Phong | Vũ Thư | 13.000 | 5.000 |
| 8.000 |
1040 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Nhà Vàng, thôn Hội | Minh Khai | Vũ Thư | 6.500 | 6.500 |
|
|
1041 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Quẻ Dậm, Mả Rác | Tân Phong | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
1042 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTĐ | Thôn Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
1043 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Khu công Bộ, khu Đồng Thát | Thụy Thanh | Thái Thụy | 5.500 | 5.500 |
|
|
1044 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Thọ Cách | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
1045 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Đường Rụt | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 7.800 | 7.800 |
|
|
1046 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Thôn Bắc, Đông | Thụy Trình | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
1047 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Mả Xước | Thụy Văn | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
1048 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Xối Đông | Thụy Văn | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
1049 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Đồng Học, T. Xá Thị, Cao Dương Thượng | Thụy Hưng | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
1050 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Thôn Tam Tri | Thụy Trường | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
1051 | Quy hoạch nghĩa địa | NTD | Thôn Đầm mới | Thụy Trường | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
1052 | Mở rộng nghĩa trang liệt | NTD | Thôn Đồng Dương | Hồng Dũng | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
1053 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Đông Hưng, Bắc Thịnh | Sơn Hà | Thái Thụy | 17.000 | 17.000 |
|
|
1054 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Tiền Sao; Giang Tâm | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
1055 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Nghĩa Hưng | Tân Học | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
1056 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Cồn Tây - T. Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 10.000 | 8.500 |
| 1.500 |
1057 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Đình Gián - T. Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 2.200 | 2.200 |
|
|
1058 | Mở rộng nghĩa trang Mộc Bài | NTD | TDP số 8 | Hoàng Diệu | Thành phố | 6.200 | 6.200 |
|
|
1059 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Thôn Đông Các | Đông các | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
1060 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Kinh Nậu | Đông Kinh | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
1061 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Kinh Hoàn | Đông Kinh | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
1062 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Lãm Khê | Đông Kinh | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
1063 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Thôn Thôn Đầm | Mê Linh | Đông Hưng | 4.200 | 4.200 |
|
|
1064 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Thôn Thôn Đoài | Mê Linh | Đông Hưng | 3.100 | 3.100 |
|
|
1065 | Mở rộng nghĩa địa đồng Tâm | NTD | Thôn Đồng Tâm | An Đồng | Quỳnh Phụ | 1.800 | 1.800 |
|
|
1066 | Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa | NTD | Thôn Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
1067 | Quy hoạch nghĩa trang đồng Cộc | NTD | Thôn Đồng Phúc | An Lễ | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
1068 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | Thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 6.500 | 6.500 |
|
|
1069 | Nghĩa địa Đồng - Lệ - An | NTD | Thôn An Vị | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
1070 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Cổ Đẳng Quan Đình | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
1071 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Cao Mộc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
1072 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Tổ 5 | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 5.100 | 5.100 |
|
|
1073 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa An Phú 2 | NTD | Thôn An Phú 2 | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
1074 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Cầu Xá | NTD | Thôn Cầu Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
1075 | Mở rộng nghĩa địa Đà Thôn | NTD | Thôn Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
1076 | Mở rộng nghĩa địa cầu Quốc về phía Tây | NTD | Thôn Đông Trụ | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
1077 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Đường về phía Bắc | NTD | Thôn An Ký Tây | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
1078 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Trình Uyên, Phương Quả | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 21.700 | 18.000 |
| 3.700 |
1079 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Quân Cao | Vân Trường | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
1080 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Phương Trạch Đông | Phương Công | Tiền Hải | 7.000 | 7.000 |
|
|
1081 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Phụ Thành | Đông Trả | Tiền Hải | 41.000 | 41.000 |
|
|
1082 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Thiện Chầu | Nam Thịnh | Tiền Hải | 20.000 | 20.000 |
|
|
1083 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn An Tứ | Nam Hải | Tiền Hải | 11.364 | 11.364 |
|
|
1084 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân và cây xanh | NTD | Thôn Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 21.000 | 21.000 |
|
|
1085 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Dương Khê | NTD | Thôn Dương Khê | Thái Hưng | Hưng Hà | 1.800 | 1.800 |
|
|
1086 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Phú Ốc | NTD | Thôn Phú Ốc | Thái Hưng | Hưng Hà | 9.500 | 9.500 |
|
|
1087 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | Thôn An Mai, An Đình | Thống Nhất | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
1088 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Bình Trật Nam Bằng trạch | An Bình | Kiến Xương | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 |
1089 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Đông Tiến | NTD | Thôn Đông Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
1090 | Mở rộng nghĩa trang thôn Nam Tiến | NTD | Thôn Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.500 | 5.500 |
|
|
1091 | Mở rộng nghĩa trang thôn Tân Thành | NTD | Thôn Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1092 | Nghĩa trang Phú Ân | NTD | Thôn Đông Tiến | Lê Lợi | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
1093 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Đông Thổ | Lê Lợi | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
1094 | Quy hoạch nghĩa trang kiểu mẫu thôn Nguyệt Giám | NTĐ | Thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 25.000 | 25.000 |
|
|
1095 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Sơn Thọ | Nam Bình | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
1096 | Quy hoạch Nghĩa trang | NTD | Thôn Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1097 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Hưng Tiến | NTD | Thôn Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1098 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Luật Trung | Quang Lịch | Kiến Xương | 5.000 | 2.500 |
| 2.500 |
1099 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Cống | NTD | Thôn Đắc Chúng Trung | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
| . |
1100 | Quy hoạch mở rộng Nghĩa trang nghĩa địa | NTD | Thôn Đại Du | Tây Sơn | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
1101 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Làng An Cơ | NTD | Thôn An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
1102 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn ây Phú | Thượng Hiền | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
1103 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Trà Vy Bắc | Vũ Công | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
1104 | Quy Hoạch mở rộng Nghĩa trang Làng Lịch Bài | NTD | thôn 4 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 9.800 | 9.800 |
|
|
1105 | Quy hoạch nghĩa địa phần cát táng | NTD | Thôn 5 | Vũ Quý | Kiến Xương | 15.000 | 7.000 |
| 8.000 |
1106 | Quy hoạch Nghĩa địa | NTD | Thôn 7b | Vũ Trung | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
XXVIII | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | NTS |
|
|
| 672.800 | 597.800 |
| 75.000 |
1107 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn Nhạo Sơn | Thụy Sơn | Thái Thụy | 30.000 | 30.000 |
|
|
1108 | Quy hoạch chuyển đổi NTTS của dự án Đoàn | NTS | Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Tử Đô | Thụy Sơn | Thái Thụy | 60.000 | 60.000 |
|
|
1109 | Chuyển MĐSDĐ sang NTTS khu Chiều Nam; Chiều Lầy | NTS | Thôn Cao Trai | Thụy Việt | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
1110 | Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn Nông Hạ; Gò Găng - T. Cam Đoài; T. Cam Đông | Thụy Liên | Thái Thụy | 51.300 | 51.300 |
|
|
1111 | Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản và CN | NTS | Thôn Ba Đạc 80; Đồng 11-28 | Thái Hưng | Thái Thụy | 70.000 | 70.000 |
|
|
1112 | Chuyển đổi khu NTTS | NTS | Thôn 6 | Thái Hưng | Thái Thụy | 40.000 | 40.000 |
|
|
1113 | Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung | NTS | Thôn Ven đê Phúc Tiền, Xuân Phố | Thái Phúc | Thái Thụy | 40.000 | 30.000 |
| 10.000 |
1114 | Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung | NTS | Thôn Đồng Uyên | Thái Phúc | Thái Thụy | 22.000 | 10.000 |
| 12.000 |
111 5 | Quy hoạch khu NTTS + chăn nuôi tập trung | NTS | Thôn Đăng Sông | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 99.000 | 51.000 |
| 48.000 |
1116 | Chuyển đổi cây trồng vật nuôi | NTS | Thôn Thái Thuần | Thuần Thành | Thái Thụy | 15.000 | 15.000 |
|
|
1117 | CMĐ sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn An Lạc, Kim Châu 1, Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 50.000 | 50.000 |
|
|
1118 | CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Đồng Vang) | NTS | Thôn Văn Ông Đài | Đông Vinh | Đông Hưng | 68.000 | 68.000 |
|
|
1119 | CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Là Đỗ) | NTS | Thôn Văn Ông Đoài | Đông Vinh | Đông Hưng | 27.500 | 27.500 |
|
|
1120 | CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Làn Rau) | NTS | Thôn Văn Ông Đoài | Đông Vinh | Đông Hưng | 18.000 | 18.000 |
|
|
1121 | Chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn Quả Quyết+ Đông Năm | Đông Động | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
1122 | Quy hoạch khu chuyển đổi NTTS Cầu Na | NTS | Thôn Thượng | An Thái | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
1123 | Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây ăn quả | NTS | Thôn Vĩnh Ninh | Tây Ninh | Tiền Hải | 30.000 | 25.000 |
| 5.000 |
1124 | Chuyển đổi cơ cấu Từ đất lúa sang đất NTS và CLN | NTS | Thôn Ái Quốc | Bình Định | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
1125 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn Nội Thôn, Nguyên Kinh II, Nam Tiến, Hữu Tiệm | Minh Quang | Kiến Xương | 18.000 | 18.000 |
|
|
XIX | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | CLN |
|
|
| 16.000 | 13.000 |
| 3.000 |
1126 | Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng | CLN | Thôn Phú Lễ Thượng | Tự Tân | Vũ Thư | 16.000 | 13.000 |
| 3.000 |
TỔNG | 12.066.555 | 9.802.474 | 234.100 | 2.029.982 |