Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND Đồng Tháp sửa đổi bổ sung Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND danh mục thu hồi đất năm 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 và Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:313/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:21/04/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________

Số: 313/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 253/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp

__________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:

1. Bổ sung tổng số 06 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 50,4454ha (kèm theo biểu 01). Trong đó:

- Vốn Trung ương: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 15,50ha;

- Vốn tỉnh: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 7,10ha;

- Vốn huyện: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 3,37ha;

- Dự án kêu gọi đầu tư: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 24,4784ha.

2. Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất của 02 dự án (kèm theo biểu 02).

- Dự án đường tránh sạt lở cua Năm Gà diện tích 0,14 ha điều chỉnh thành 0,52 ha.

- Dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền thành phố Cao Lãnh, diện tích 1,522 ha điều chỉnh thành 2,414 ha, tăng 0,892 ha”.

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, Chính phủ, Ban CTĐBQH;
- Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh;
- ĐĐBQH Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

BIỂU DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

 

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7 ) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Vốn Trung ương

20,0000

4,5000

15,5000

11,8000

0,0000

3,7000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

I

Huyện Hồng Ngự

6,0000

0,0000

6,0000

2,3000

0,0000

3,7000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi

6,0000

 

6,0000

2,3000

 

3,7000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hậu A

 

 

II

Huyện Tân Hồng

14,0000

4,5000

9,5000

9,5000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

2

Dự án bố trí ổn định dân cư Dinh Bà

14,0000

4,5000

9,5000

9,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ

 

 

Vốn tỉnh

8,1000

1,0000

7,1000

7,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

I

Huyện Tân Hồng

8,1000

1,0000

7,1000

7,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

3

Nạo vét kênh Sa Rài (đoạn từ sông Sở Hạ đến kênh Tân Thành - Lò Gạch)

8,1000

1,0000

7,1000

7,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phú

 

 

Vốn huyện

3,7800

0,4100

3,3700

0,3300

2,3700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,6500

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

I

Huyện Châu Thành

3,7800

0,4100

3,3700

0,3300

2,3700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,6500

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

4

Đường kết nối ĐT 853 (Đồng Tháp) - ĐT 908 (Vĩnh Long)

3,7800

0,4100

3,3700

0,3300

2,3700

 

 

 

 

0,6500

0,0200

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú và xã Tân Phú Trung

 

 

Dự án kêu gọi đầu tư

24,4784

0,0000

24,4784

10,1000

9,3230

0,3300

0,0000

0,0000

3,2990

0,0000

0,0000

0,0000

0,0730

0,0000

0,0000

0,0000

1,3534

 

 

 

I

Thành phố Cao Lãnh

24,4784

0,0000

24,4784

10,1000

9,3230

0,3300

0,0000

0,0000

3,2990

0,0000

0,0000

0,0000

0,0730

0,0000

0,0000

0,0000

1,3534

 

 

 

5

Khu dân cư mới phường Mỹ Phú

16,3544

 

16,3544

8,4000

4,8580

0,3300

 

 

1,6300

 

 

 

0,0730

 

 

 

1,0634

phường Mỹ Phú

 

 

6

Khu dân cư mới Thuận Phát, phường Hòa Thuận

8,1240

 

8,1240

1,7000

4,4650

 

 

 

1,6690

 

 

 

 

 

 

 

0,2900

phường Hòa Thuận

 

 

Tổng

56,3584

5,9100

50,4484

29,3300

11,6930

4,0300

0,0000

0,0000

3,2990

0,6500

0,0200

0,0000

0,0730

0,0000

0,0000

0,0000

1,3534

 

 

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

 

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6) + (7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Vốn tỉnh

2,4140

0,4400

1,9740

0,0558

0,6941

0,0000

0,0000

0,0000

0,3542

0,2000

0,0048

0,0838

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,5813

 

 

 

I

Thành phố Cao Lãnh

2,4140

0,4400

1,9740

0,0558

0,6941

0,0000

0,0000

0,0000

0,3542

0,2000

0,0048

0,0838

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,5813

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông tiền thành phố Cao Lãnh ( giao đoai 1)

2,4140

0,4400

1,9740

0,0558

0,6941

 

 

 

0,3542

0,2000

0,0048

0,0838

 

 

 

 

0,5813

Phường 6, xã Tịnh Thới

Diện tích được duyệt 1,52ha điều chỉnh thành 2,41ha, tăng 0,90ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến

 

Vốn huyện

0,5200

0,0000

0,5200

0,0000

0,3800

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

I

Thành phố Cao Lãnh

0,5200

0,0000

0,5200

0,0000

0,3800

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

1

Đường tránh sạt lở cua Năm Gà

0,5200

 

0,5200

 

0,3800

0,1000

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thuận Đông

Diện tích được duyệt 0,14ha điều chỉnh thành 0,52ha, tăng 0,38ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến đường

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi