Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND Bình Định bổ sung Danh mục công trình dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 02/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2019/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số
31/BCTT-KTNS và 32/BCTT-KTNS ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 và Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này bổ sung Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 10 (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 02 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 10 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHÁT SINH TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Tổng | Đất ở | Đất chuyên dùng | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
Tổng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Tổng | Trong đó |
|
|
| Tổng | Đất ở nông thôn | Tổng | Đất trụ sở cơ quan, công trình SN | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Tổng | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
Đất chuyên trồng lúa | Đất lúa khác | Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
| Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
NNP | SXN | CHN | LUC | LUK | HNK | CLN | LNP | RPH | RDD | RSX | NTS | NKH | PNN | OTC | ONT | CDG | CTS | CSK | CCC | NTD | SON | MNC | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (20) | (21) | (22) | (23) | (25) | (26) | (29) | (30) | (32) | (34) | (35) | (37) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi | DGT | Cát Khánh, Cát Thành, Cát Hải | 47.60 | 21.22 | 13.85 | 10.85 | 2.34 | 2.74 | 5.77 | 3.00 | 6.66 | 6.66 |
|
| 0.10 | 0.61 | 15.06 | 6.62 | 6.62 | 7.54 | 0.01 | 2.25 | 5.28 | 0.38 | 0.47 | 0.05 | 11.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường công vụ vào mỏ khai thác đất tại xã Cát Thành, Cát Khánh | DGT | Cát Khánh, Cát Thành | 6.30 | 4.66 | 4.66 | 4.40 | 3.68 | 0.27 | 0.45 | 0.26 |
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
| 1.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu tái định cư thôn Tân Thanh, xã Cát Hải | ONT | Cát Hải | 10.95 | 10.11 | 10.11 | 10.10 | 4.29 | 5.33 | 0.47 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| 0.66 | 0.04 | 0.04 | 0.603 | 0.003 |
| 0.60 |
| 0.02 |
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải | ONT | Cát Hải | 10.06 | 9.70 |
|
|
|
|
|
| 9.70 | 9.70 |
|
|
|
| 0.34 |
|
| 0.34 |
|
| 0.34 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu tái định cư thôn Chánh Oai, xã Cát Hải | ONT | Cát Hải | 2.68 | 2.20 | 2.20 | 2.20 | 0.56 | 0.08 | 1.56 |
|
|
|
|
|
|
| 0.41 | 0.03 | 0.03 | 0.35 |
|
| 0.35 | 0.03 | 0.006 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mỏ đất PC08 tại xã Cát Khánh, xã Cát Thành | SKX | Cát Khánh, Cát Thành | 25.00 | 13.22 |
|
|
|
|
|
| 13.22 |
|
| 13.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trạm xay nghiền đá phục vụ thi công đường ven biển | SKX | Cát Hải | 6.60 | 0.48 |
|
|
|
|
|
| 0.48 |
|
| 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Mỏ đất Núi I, xã Cát Khánh | SKX | Cát Khánh | 21.90 | 19.10 |
|
|
|
|
|
| 19.10 |
|
| 19.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 131.10 | 80.69 | 30.82 | 27.55 | 10.88 | 8.42 | 8.25 | 3.27 | 49.16 | 16.36 |
| 32.80 | 0.10 | 0.61 | 16.63 | 6.69 | 6.69 | 8.84 | 0.01 | 2.25 | 6.57 | 0.41 | 0.65 | 0.05 | 33.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 50HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT PHÁT SINH TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích của từng dự án, công trình (ha) | Trong đó: | Địa điểm | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đường ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi | DGT | 47.60 | 5.08 | 6.66 |
|
| Cát Khánh, Cát Thành, Cát Hải |
2 | Đường công vụ vào mỏ khai thác đất tại xã Cát Thành, Cát Khánh | DGT | 6.30 | 3.95 |
|
|
| Cát Thành, Cát Khánh |
3 | Khu tái định cư thôn Tân Thanh, xã Cát Hải | ONT | 10.95 | 9.63 |
|
|
| Cát Hải |
4 | Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải | ONT | 10.06 |
| 9.70 |
|
| Cát Hải |
5 | Khu tái định cư thôn Chánh Oai, xã Cát Hải | ONT | 2.68 | 0.64 |
|
|
| Cát Hải |
6 | Mỏ đất PC08 tại xã Cát Khánh, xã Cát Thành | SKX | 25.00 |
|
|
| 13.22 | Cát Khánh, Cát Thành |
7 | Mỏ đất Núi I, xã Cát Khánh | SKX | 21.90 |
|
|
| 19.10 | Cát Khánh |
8 | Trạm xay nghiền đá phục vụ thi công đường ven biển | SKX | 6.60 |
|
|
| 0.48 | Cát Hải |
| TỔNG CỘNG |
| 131.10 | 19.30 | 16.36 |
| 32.80 |
|
PHỤ LỤC 03
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Ranh giới tọa độ Dự án Đường ven biển (ĐT639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau:
Điểm | Hệ VN.2000 | Điểm | Hệ VN.2000 | ||
X(M ) | Y(M) |
| X(M ) | Y(M) | |
1 | 1554.986 | 604.188 | 8 | 1557.671 | 602.850 |
2 | 1555.433 | 603.963 | 9 | 1558.154 | 602.724 |
3 | 1555.879 | 603.738 | 10 | 1558.653 | 602.698 |
4 | 1556.327 | 603.515 | 11 | 1559.652 | 602.668 |
5 | 1556.774 | 603.291 | 12 | 1560.152 | 602.652 |
6 | 1557.221 | 603.067 | 13 | 1560.652 | 602.637 |
7 | 1557.671 | 602.850 | 14 | 1561.152 | 602.622 |
2. Ranh giới tọa độ mỏ đất núi Một: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau:
Điểm | Hệ VN2000 | Điểm | Hệ VN2000 | ||
X(M ) | Y(M) |
| X(M ) | Y(M) | |
1 | 1558.445 | 599.844 | 6 | 1557.977 | 599.906 |
2 | 1558.183 | 599.525 | 7 | 1558.079 | 600.002 |
3 | 1557.974 | 599.473 | 8 | 1558.265 | 600.118 |
4 | 1557.886 | 599.603 | 9 | 1558.427 | 600.048 |
5 | 1557.952 | 599.708 | 10 | 1558.445 | 599.845 |
3. Ranh giới tọa độ mỏ đất PC08: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau:
Điểm | Hệ VN2000 | Điểm | Hệ VN2000 | ||
X(M ) | Y(M) |
| X(M ) | Y(M) | |
1 | 1557.858 | 599.282 | 7 | 1557.130 | 599.667 |
2 | 1557.740 | 599.199 | 8 | 1557.222 | 599.763 |
3 | 1557.218 | 599.205 | 9 | 1557.308 | 599.740 |
4 | 1556.978 | 599.370 | 10 | 1557.349 | 599.660 |
5 | 1556.988 | 599.499 | 11 | 1557.375 | 599.558 |
6 | 1557.036 | 599.607 | 12 | 1557.377 | 599.517 |
4. Ranh giới tọa độ Trạm xay đá: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau:
Điểm | Hệ VN2000 | Điểm | Hệ VN2000 | ||
X(M ) | Y(M) |
| X(M ) | Y(M) | |
1 | 1550.060 | 606.860 | 5 | 1550.388 | 606.492 |
2 | 1550.146 | 606.780 | 6 | 1550.430 | 606.596 |
3 | 1550.232 | 606.701 | 7 | 1550.473 | 606.700 |
4 | 1550.305 | 606542 |
|
|
|
5. Ranh giới tọa độ Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau:
Điểm | Hệ VN.2000 | Điểm | Hệ VN.2000 | ||
X(M ) | Y(M) |
| X(M ) | Y(M) | |
1 | 1555.020 | 604.143 | 8 | 1554.543 | 604.190 |
2 | 1554.846 | 604.231 | 9 | 1554.622 | 604.150 |
3 | 1554.854 | 604.248 | 10 | 1554.594 | 604.094 |
4 | 1554.814 | 604.268 | 11 | 1554.754 | 604.013 |
5 | 1554.805 | 604.251 | 12 | 1554.914 | 603.932 |
6 | 1554.713 | 604.298 | 13 | 1554.967 | 604.037 |
7 | 1554.621 | 604.344 |
|
|
|